Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 380/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Ngọc Thạch |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 380/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 15 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015,
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 03/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Điều chỉnh giảm diện tích đất quy hoạch 08 công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất của huyện Nho Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 tại 6 xã: Yên Quang, Lạc Vân, Lạng Phong, Cúc Phương, Sơn Lai, Quỳnh Lưu, cụ thể là:
Diện tích điều chỉnh giảm 25,15 ha, trong đó tăng: 11,15ha đất trồng lúa, 9,66ha đất nông nghiệp còn lại, 2,34ha đất phi nông nghiệp, 2ha đất chưa sử dụng.
2. Điều chỉnh tăng diện tích quy hoạch cho 5 công trình, dự án trong quy hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 tại 3 xã: Kỳ Phú, Cúc Phương, Văn Phú, cụ thể là:
Diện tích điều chỉnh tăng 24,42ha, trong đó giảm: 10,9ha đất trồng lúa, 5,41ha đất nông nghiệp còn lại, 1,4ha đất phi nông nghiệp, 6,75ha đất chưa sử dụng.
(Có bảng thống kê danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện quy hoạch, sử dụng đất tại khu vực được điều chỉnh theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan, Chủ tịch UBND huyện Nho Quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHO QUAN
(Kèm theo Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm |
Quy hoạch đã được duyệt |
Quy hoạch xin điều chỉnh |
Vị trí trên hồ sơ địa chính |
||||||||||
Năm thực hiện |
Tổng diện tích |
Sử dụng từ loại đất |
Năm thực hiện |
Tổng diện tích |
Sử dụng từ loại đất |
||||||||||
Đất nông nghiệp |
Đất Phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
Đất nông nghiệp |
Đất Phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất NN còn lại |
Đất trồng lúa |
Đất NN còn lại |
||||||||||||
I |
Điều chỉnh Quy hoạch tăng diện tích các công trình |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
24,46 |
10,9 |
5,41 |
1,4 |
6,75 |
|
1 |
Trang trại chăn nuôi lợn tập trung công ty TNHH MTV Hòa Phát Ninh |
Xã Kỳ Phú |
|
|
|
|
|
|
2016-2020 |
9,6 |
9 |
0,6 |
|
|
Tờ bản đồ số 67 và 68 |
2 |
Dự án xây dựng nhà máy Đô lô mít Vạn Xuân |
Xã Kỳ Phú |
|
|
|
|
|
|
2016-2020 |
6,3 |
|
2,99 |
0,9 |
2,41 |
Tờ bản đồ số 59 |
3 |
Mở rộng Nước khoáng Cúc Phương |
Xã Kỳ Phú |
|
|
|
|
|
|
2016-2020 |
5,2 |
1,9 |
1,46 |
0,5 |
1,34 |
Tờ bản đồ số 3, 4, 6 |
4 |
Mở rộng khu du lịch DLST và biệt thự GOLDEN Cúc Phương |
Xã Cúc Phương |
|
|
|
|
|
|
2016-2020 |
2 |
|
|
|
2 |
Tờ bản đồ số 30 |
5 |
Đất ở khu dân cư Đồi Nang |
Xã Văn Phú |
|
|
|
|
|
|
2016-2020 |
1,36 |
|
0,36 |
|
1 |
Tờ 6a thửa 534 |
II |
Điều chỉnh Quy hoạch giảm diện tích các công trình |
|
|
32,82 |
11,15 |
16,88 |
2,34 |
2,45 |
|
25,15 |
11,15 |
9,66 |
234 |
2 |
|
1 |
QH khu hồ nhân tạo-vui chơi giải trí |
Xã Yên Quang |
2016-2020 |
8 |
8 |
|
|
|
2016-2020 |
8 |
8 |
|
|
|
Tờ bản đồ số 01 |
2 |
QH khu lắp giáp moto xe máy thôn 2 |
Xã Lạc Vân |
2012 |
0,6 |
0,15 |
|
|
0,45 |
2016-2020 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Thửa số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 12, 13, 14 |
3 |
QH khu dịch vụ-du lịch thôn Tam Đồng |
Xã Lạng Phong |
2016-2020 |
3 |
3 |
|
|
|
2016-2020 |
3 |
3 |
|
|
|
Tờ bản đồ số 13 |
4 |
QH cơ sở SXKD cơm cháy Đại Long |
Xã Sơn Lai |
2013-2015 |
4 |
|
4 |
|
|
2016-2020 |
4 |
|
4 |
|
|
Tờ bản đồ số 24 |
5 |
QH cơ sở SXKD cơm cháy Đại Long |
Xã Quỳnh Lưu |
2013-2015 |
4 |
|
1,66 |
2,34 |
|
2016-2020 |
4 |
|
1,66 |
2,34 |
|
Tờ bản đồ số 24 |
6 |
QH khu SXKD Thung Đin (Nga II) |
Xã Cúc Phương |
2015 |
4 |
|
4 |
|
|
2016-2020 |
4 |
|
4 |
|
|
Tờ bản đồ số 21 |
7 |
QH bến thuyền du lịch khu Phong Lạc |
Xã Lạng Phong |
2016-2020 |
1 |
|
|
|
1 |
2016-2020 |
1 |
|
|
|
1 |
Tờ bản đồ số 01, thửa số 02 |
8 |
QH đất ở đấu giá xã Cúc Phương |
Xã Cúc Phương |
2013 |
8,22 |
|
7,22 |
|
1 |
2016-2020 |
1 |
|
|
|
1 |
Tờ bản đồ số 01 |