Quyết định 147/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 147/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LỤC NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 20/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 105/TTr-TNMT ngày 27/02/2020 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Nam với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Nam có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Nam;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lục Nam)
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Xã Lục Sơn |
Xã Bình Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Vô Tranh |
Xã Trường Giang |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Đông Hưng |
Xã Đông Phú |
Xã Tam Dị |
Xã Bảo Sơn |
Xã Bảo Đài |
Xã Thanh Lâm |
Xã Phương Sơn |
Xã Chu Điện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52.490,48 |
9.477,93 |
2.510,05 |
2.394,85 |
4.496,63 |
1.250,06 |
5.065,64 |
4.447,34 |
2.243,13 |
2.728,77 |
1.985,42 |
892,68 |
1.358,13 |
666,49 |
1.064,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14.330,39 |
581,60 |
344,16 |
280,80 |
574,00 |
190,72 |
814,98 |
547,24 |
569,20 |
964,19 |
779,97 |
695,15 |
648,01 |
348,62 |
683,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.410,99 |
578,30 |
311,24 |
260,66 |
574,00 |
188,13 |
814,98 |
500,74 |
418,97 |
632,61 |
779,97 |
676,97 |
615,94 |
180,66 |
394,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
462,24 |
3,95 |
|
|
|
25,97 |
80,91 |
- |
57,16 |
152,07 |
8,55 |
17,24 |
21,17 |
1,13 |
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.776,01 |
665,62 |
1.007,70 |
382,95 |
1.092,12 |
349,97 |
1.259,35 |
921,69 |
496,40 |
762,85 |
675,22 |
128,72 |
580,69 |
182,00 |
310,86 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.743,56 |
2.469,26 |
- |
- |
- |
- |
1.274,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.491,29 |
5.756,39 |
1.157,03 |
1.717,92 |
2.829,79 |
673,49 |
1.633,86 |
2.931,64 |
1.086,83 |
776,03 |
515,25 |
- |
69,18 |
113,69 |
45,44 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
683,33 |
1,11 |
1,16 |
13,18 |
0,72 |
9,91 |
2,24 |
46,77 |
33,54 |
73,63 |
5,41 |
51,57 |
39,08 |
21,05 |
24,71 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,02 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.044,15 |
336,42 |
173,70 |
154,29 |
207,88 |
126,35 |
331,49 |
673,32 |
334,01 |
421,46 |
277,18 |
272,19 |
290,29 |
178,34 |
432,66 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
436,45 |
- |
- |
15,35 |
7,30 |
- |
- |
55,30 |
- |
- |
- |
9,66 |
16,62 |
3,21 |
47,30 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,41 |
- |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
172,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20,47 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
0,71 |
- |
0,70 |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
81,35 |
- |
0,09 |
0,90 |
0,03 |
- |
10,54 |
- |
0,58 |
0,57 |
14,89 |
3,80 |
0,20 |
2,57 |
- |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
113,99 |
100,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.467,01 |
47,68 |
49,17 |
49,34 |
58,40 |
33,60 |
68,28 |
151,49 |
105,76 |
166,28 |
91,12 |
119,23 |
119,29 |
73,51 |
241,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
11,02 |
0,26 |
0,23 |
0,74 |
0,14 |
0,24 |
0,51 |
0,18 |
0,12 |
0,19 |
0,56 |
0,14 |
0,17 |
0,21 |
0,18 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
91,18 |
5,12 |
3,46 |
3,04 |
3,25 |
1,00 |
4,89 |
3,83 |
3,96 |
4,64 |
4,62 |
3,32 |
3,59 |
3,80 |
2,88 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
189,21 |
0,53 |
3,20 |
1,34 |
0,22 |
0,04 |
0,05 |
0,60 |
1,83 |
2,16 |
1,20 |
4,85 |
1,52 |
1,00 |
137,47 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,01 |
- |
0,47 |
0,40 |
0,31 |
- |
- |
1,27 |
- |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
24,35 |
0,20 |
- |
- |
1,70 |
- |
- |
1,35 |
0,15 |
0,70 |
0,43 |
0,57 |
1,58 |
- |
1,85 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.221,11 |
84,53 |
83,10 |
82,63 |
84,99 |
26,61 |
139,37 |
209,45 |
101,15 |
176,78 |
99,87 |
88,55 |
89,20 |
70,39 |
100,90 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
163,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,69 |
0,85 |
1,19 |
0,36 |
1,83 |
0,26 |
0,71 |
0,27 |
0,39 |
0,27 |
1,10 |
1,22 |
0,63 |
0,37 |
0,45 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,24 |
- |
- |
1,66 |
- |
- |
- |
0,15 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
2,43 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
23,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,37 |
0,05 |
4,18 |
0,61 |
2,07 |
3,24 |
0,54 |
2,74 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
176,83 |
0,79 |
2,35 |
2,03 |
3,63 |
0,47 |
9,08 |
8,46 |
9,18 |
14,85 |
6,50 |
12,00 |
6,85 |
6,09 |
11,12 |
2.17 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
206,23 |
8,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,73 |
- |
0,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
37,43 |
1,11 |
1,64 |
1,12 |
3,92 |
0,40 |
2,21 |
2,02 |
1,47 |
1,38 |
1,30 |
2,19 |
1,21 |
0,94 |
0,98 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
16,01 |
- |
0,53 |
0,75 |
0,68 |
0,89 |
1,51 |
0,46 |
0,58 |
0,97 |
0,87 |
0,55 |
0,64 |
- |
0,14 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.000,26 |
88,30 |
23,51 |
- |
25,42 |
53,36 |
29,34 |
36,91 |
5,81 |
14,39 |
11,60 |
6,53 |
8,21 |
- |
20,17 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
832,85 |
3,47 |
12,13 |
- |
19,98 |
10,26 |
69,07 |
203,36 |
108,38 |
39,73 |
48,18 |
25,11 |
42,62 |
18,66 |
3,07 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
326,31 |
97,92 |
1,50 |
- |
- |
1,49 |
- |
4,49 |
3,38 |
2,67 |
70,52 |
2,47 |
0,33 |
- |
0,61 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Đồi Ngô |
Xã Khám Lạng |
Xã Lan Mẫu |
Xã Tiên Nha |
Xã Cương Sơn |
Xã Huyền Sơn |
Xã Bắc Lũng |
Xã Cẩm Lý |
Xã Yên Sơn |
Xã Vũ Xá |
Xã Đan Hội |
||||||
TT. Đồi Ngô (ranh giới cũ) |
TT. Lục Nam (cũ) |
Xã Tiên Hưng (cũ) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(19) |
(25) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52.490,48 |
143,86 |
90,87 |
452,64 |
636,34 |
809,30 |
814,32 |
943,95 |
1.804,38 |
1.092,85 |
2.192,05 |
1.379,09 |
715,34 |
834,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14.330,39 |
93,47 |
76,20 |
356,37 |
447,50 |
467,57 |
312,66 |
411,82 |
478,86 |
722,67 |
767,26 |
1.085,28 |
541,62 |
547,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.410,99 |
68,49 |
71,57 |
356,37 |
362,22 |
378,07 |
220,14 |
337,32 |
478,86 |
671,92 |
555,18 |
964,45 |
502,34 |
516,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
462,24 |
0,21 |
- |
- |
- |
57,92 |
- |
1,30 |
- |
- |
3,21 |
17,48 |
5,77 |
8,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.776,01 |
43,31 |
12,41 |
72,88 |
91,66 |
241,33 |
279,44 |
184,77 |
263,98 |
76,75 |
240,65 |
150,11 |
63,13 |
239,45 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.743,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.491,29 |
- |
- |
16,49 |
59,34 |
- |
204,06 |
335,09 |
1.052,11 |
257,25 |
1.129,30 |
29,58 |
101,53 |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
683,33 |
6,72 |
2,24 |
6,91 |
35,94 |
42,48 |
18,16 |
10,97 |
9,43 |
35,93 |
51,31 |
96,64 |
3,29 |
39,23 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,66 |
0,15 |
0,02 |
- |
1,90 |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
0,32 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.044,15 |
312,25 |
74,01 |
285,02 |
260,85 |
360,82 |
235,59 |
175,50 |
248,98 |
322,32 |
587,84 |
430,64 |
286,42 |
254,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
436,45 |
8,15 |
0,05 |
27,61 |
- |
42,23 |
34,33 |
13,96 |
0,03 |
0,02 |
155,24 |
- |
0,06 |
0,03 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,41 |
0,25 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
172,99 |
8,82 |
- |
36,78 |
- |
29,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
47,37 |
50,78 |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20,47 |
3,63 |
- |
2,65 |
0,52 |
1,25 |
1,50 |
0,40 |
2,50 |
1,00 |
- |
3,10 |
1,61 |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
81,35 |
13,81 |
1,90 |
5,19 |
2,61 |
1,90 |
3,14 |
- |
7,92 |
0,09 |
6,99 |
3,17 |
0,30 |
0,16 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
113,99 |
- |
- |
2,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,00 |
5,00 |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.467,01 |
108,05 |
25,13 |
74,20 |
115,47 |
100,04 |
46,58 |
37,21 |
63,02 |
126,25 |
151,25 |
106,73 |
65,88 |
72,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,02 |
3,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
11,02 |
3,19 |
0,24 |
2,08 |
0,09 |
0,16 |
0,07 |
0,12 |
0,18 |
0,13 |
0,30 |
0,14 |
0,09 |
0,35 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
91,18 |
12,02 |
1,83 |
3,28 |
1,94 |
2,80 |
2,05 |
1,33 |
1,32 |
3,59 |
4,18 |
2,53 |
1,22 |
1,70 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
189,21 |
2,36 |
0,44 |
3,37 |
9,07 |
1,64 |
0,54 |
2,51 |
1,97 |
1,51 |
2,50 |
3,37 |
0,22 |
3,70 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,04 |
0,83 |
0,20 |
- |
0,97 |
1,16 |
- |
- |
- |
3,01 |
0,91 |
1,41 |
- |
2,09 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
24,35 |
- |
0,35 |
1,00 |
1,51 |
10,00 |
0,50 |
0,20 |
0,40 |
- |
0,33 |
0,50 |
0,62 |
0,40 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.221,11 |
- |
- |
47,94 |
64,09 |
100,27 |
64,44 |
42,74 |
76,12 |
69,56 |
125,69 |
89,01 |
34,69 |
69,04 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
163,51 |
135,22 |
28,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,69 |
4,01 |
0,37 |
0,27 |
0,34 |
0,46 |
0,35 |
0,56 |
0,40 |
0,49 |
1,38 |
1,57 |
0,52 |
0,08 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,24 |
2,38 |
- |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
23,10 |
0,40 |
0,26 |
0,77 |
0,84 |
0,64 |
0,81 |
- |
2,00 |
0,56 |
1,06 |
0,28 |
0,53 |
0,15 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
176,83 |
5,32 |
2,79 |
7,96 |
10,17 |
5,63 |
2,83 |
3,14 |
6,79 |
5,44 |
4,87 |
8,44 |
8,37 |
11,67 |
2.17 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
206,23 |
- |
1,63 |
12,27 |
15,77 |
23,81 |
17,74 |
3,51 |
13,45 |
4,63 |
56,15 |
29,70 |
7,77 |
7,50 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
37,43 |
1,26 |
0,17 |
0,86 |
1,19 |
1,61 |
1,36 |
0,77 |
1,80 |
0,98 |
2,17 |
2,25 |
0,46 |
0,67 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,62 |
1,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
16,01 |
0,11 |
0,06 |
0,16 |
0,80 |
0,47 |
0,05 |
2,77 |
0,98 |
- |
0,41 |
0,79 |
0,56 |
0,29 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.000,26 |
0,27 |
12,81 |
55,01 |
41,48 |
15,68 |
54,23 |
62,58 |
66,78 |
83,55 |
37,42 |
105,45 |
90,12 |
51,32 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
832,85 |
18,11 |
- |
9,38 |
5,09 |
26,44 |
7,17 |
7,67 |
6,79 |
20,73 |
38,89 |
26,02 |
24,15 |
38,39 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,86 |
- |
- |
0,45 |
- |
- |
0,56 |
- |
- |
- |
- |
4,85 |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
326,31 |
3,14 |
0,49 |
6,97 |
8,88 |
13,20 |
9,64 |
- |
3,88 |
25,86 |
7,56 |
30,79 |
22,04 |
8,48 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
624,62 |
459,25 |
165,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020