Quyết định 147/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 147/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/02/2020
Ngày có hiệu lực 28/02/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lại Thanh Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 147/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LỤC NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 20/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 105/TTr-TNMT ngày 27/02/2020 và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Nam với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Nam có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Nam;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Lục Nam;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lục Nam)

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lục Sơn

Bình Sơn

Trường Sơn

Tranh

Trường Giang

Nghĩa Phương

Đông Hưng

Đông Phú

Tam Dị

Bảo Sơn

Bảo Đài

Thanh Lâm

Phương Sơn

Chu Điện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.490,48

9.477,93

2.510,05

2.394,85

4.496,63

1.250,06

5.065,64

4.447,34

2.243,13

2.728,77

1.985,42

892,68

1.358,13

666,49

1.064,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.330,39

581,60

344,16

280,80

574,00

190,72

814,98

547,24

569,20

964,19

779,97

695,15

648,01

348,62

683,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.410,99

578,30

311,24

260,66

574,00

188,13

814,98

500,74

418,97

632,61

779,97

676,97

615,94

180,66

394,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

462,24

3,95

 

 

 

25,97

80,91

-

57,16

152,07

8,55

17,24

21,17

1,13

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.776,01

665,62

1.007,70

382,95

1.092,12

349,97

1.259,35

921,69

496,40

762,85

675,22

128,72

580,69

182,00

310,86

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.743,56

2.469,26

-

-

-

-

1.274,30

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.491,29

5.756,39

1.157,03

1.717,92

2.829,79

673,49

1.633,86

2.931,64

1.086,83

776,03

515,25

-

69,18

113,69

45,44

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

683,33

1,11

1,16

13,18

0,72

9,91

2,24

46,77

33,54

73,63

5,41

51,57

39,08

21,05

24,71

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,02

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.044,15

336,42

173,70

154,29

207,88

126,35

331,49

673,32

334,01

421,46

277,18

272,19

290,29

178,34

432,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

436,45

-

-

15,35

7,30

-

-

55,30

-

-

-

9,66

16,62

3,21

47,30

2.2

Đất an ninh

CAN

0,41

-

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

172,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,47

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

0,40

0,71

-

0,70

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,35

-

0,09

0,90

0,03

-

10,54

-

0,58

0,57

14,89

3,80

0,20

2,57

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

113,99

100,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.467,01

47,68

49,17

49,34

58,40

33,60

68,28

151,49

105,76

166,28

91,12

119,23

119,29

73,51

241,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

11,02

0,26

0,23

0,74

0,14

0,24

0,51

0,18

0,12

0,19

0,56

0,14

0,17

0,21

0,18

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

91,18

5,12

3,46

3,04

3,25

1,00

4,89

3,83

3,96

4,64

4,62

3,32

3,59

3,80

2,88

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

189,21

0,53

3,20

1,34

0,22

0,04

0,05

0,60

1,83

2,16

1,20

4,85

1,52

1,00

137,47

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,04

-

-

-

-

-

1,01

-

0,47

0,40

0,31

-

-

1,27

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,36

-

-

-

-

-

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,35

0,20

-

-

1,70

-

-

1,35

0,15

0,70

0,43

0,57

1,58

-

1,85

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.221,11

84,53

83,10

82,63

84,99

26,61

139,37

209,45

101,15

176,78

99,87

88,55

89,20

70,39

100,90

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

163,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,69

0,85

1,19

0,36

1,83

0,26

0,71

0,27

0,39

0,27

1,10

1,22

0,63

0,37

0,45

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,24

-

-

1,66

-

-

-

0,15

0,04

-

-

-

-

0,09

2,43

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,10

-

-

-

-

-

-

1,37

0,05

4,18

0,61

2,07

3,24

0,54

2,74

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

176,83

0,79

2,35

2,03

3,63

0,47

9,08

8,46

9,18

14,85

6,50

12,00

6,85

6,09

11,12

2.17

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

206,23

8,61

-

-

-

-

-

2,73

-

0,97

-

-

-

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

37,43

1,11

1,64

1,12

3,92

0,40

2,21

2,02

1,47

1,38

1,30

2,19

1,21

0,94

0,98

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,01

-

0,53

0,75

0,68

0,89

1,51

0,46

0,58

0,97

0,87

0,55

0,64

-

0,14

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.000,26

88,30

23,51

-

25,42

53,36

29,34

36,91

5,81

14,39

11,60

6,53

8,21

-

20,17

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

832,85

3,47

12,13

-

19,98

10,26

69,07

203,36

108,38

39,73

48,18

25,11

42,62

18,66

3,07

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

326,31

97,92

1,50

-

-

1,49

-

4,49

3,38

2,67

70,52

2,47

0,33

-

0,61

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồi Ngô

Xã Khám Lạng

Xã Lan Mẫu

Xã Tiên Nha

Xã Cương Sơn

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

Cẩm Lý

Yên Sơn

Vũ Xá

Xã Đan Hội

TT. Đồi Ngô (ranh giới cũ)

TT. Lục Nam (cũ)

Xã Tiên Hưng (cũ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(19)

(25)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.490,48

143,86

90,87

452,64

636,34

809,30

814,32

943,95

1.804,38

1.092,85

2.192,05

1.379,09

715,34

834,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.330,39

93,47

76,20

356,37

447,50

467,57

312,66

411,82

478,86

722,67

767,26

1.085,28

541,62

547,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.410,99

68,49

71,57

356,37

362,22

378,07

220,14

337,32

478,86

671,92

555,18

964,45

502,34

516,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

462,24

0,21

-

-

-

57,92

-

1,30

-

-

3,21

17,48

5,77

8,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.776,01

43,31

12,41

72,88

91,66

241,33

279,44

184,77

263,98

76,75

240,65

150,11

63,13

239,45

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.743,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.491,29

-

-

16,49

59,34

-

204,06

335,09

1.052,11

257,25

1.129,30

29,58

101,53

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

683,33

6,72

2,24

6,91

35,94

42,48

18,16

10,97

9,43

35,93

51,31

96,64

3,29

39,23

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,66

0,15

0,02

-

1,90

-

-

-

-

0,25

0,32

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.044,15

312,25

74,01

285,02

260,85

360,82

235,59

175,50

248,98

322,32

587,84

430,64

286,42

254,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

436,45

8,15

0,05

27,61

-

42,23

34,33

13,96

0,03

0,02

155,24

-

0,06

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

0,41

0,25

0,01

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

172,99

8,82

-

36,78

-

29,24

-

-

-

-

-

47,37

50,78

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,47

3,63

-

2,65

0,52

1,25

1,50

0,40

2,50

1,00

-

3,10

1,61

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,35

13,81

1,90

5,19

2,61

1,90

3,14

-

7,92

0,09

6,99

3,17

0,30

0,16

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

113,99

-

-

2,11

-

-

-

-

-

6,00

5,00

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.467,01

108,05

25,13

74,20

115,47

100,04

46,58

37,21

63,02

126,25

151,25

106,73

65,88

72,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,02

3,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

11,02

3,19

0,24

2,08

0,09

0,16

0,07

0,12

0,18

0,13

0,30

0,14

0,09

0,35

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

91,18

12,02

1,83

3,28

1,94

2,80

2,05

1,33

1,32

3,59

4,18

2,53

1,22

1,70

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

189,21

2,36

0,44

3,37

9,07

1,64

0,54

2,51

1,97

1,51

2,50

3,37

0,22

3,70

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,04

0,83

0,20

-

0,97

1,16

-

-

-

3,01

0,91

1,41

-

2,09

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,35

-

0,35

1,00

1,51

10,00

0,50

0,20

0,40

-

0,33

0,50

0,62

0,40

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.221,11

-

-

47,94

64,09

100,27

64,44

42,74

76,12

69,56

125,69

89,01

34,69

69,04

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

163,51

135,22

28,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,69

4,01

0,37

0,27

0,34

0,46

0,35

0,56

0,40

0,49

1,38

1,57

0,52

0,08

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,24

2,38

-

0,42

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,10

0,40

0,26

0,77

0,84

0,64

0,81

-

2,00

0,56

1,06

0,28

0,53

0,15

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

176,83

5,32

2,79

7,96

10,17

5,63

2,83

3,14

6,79

5,44

4,87

8,44

8,37

11,67

2.17

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

206,23

-

1,63

12,27

15,77

23,81

17,74

3,51

13,45

4,63

56,15

29,70

7,77

7,50

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

37,43

1,26

0,17

0,86

1,19

1,61

1,36

0,77

1,80

0,98

2,17

2,25

0,46

0,67

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,62

1,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,01

0,11

0,06

0,16

0,80

0,47

0,05

2,77

0,98

-

0,41

0,79

0,56

0,29

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.000,26

0,27

12,81

55,01

41,48

15,68

54,23

62,58

66,78

83,55

37,42

105,45

90,12

51,32

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

832,85

18,11

-

9,38

5,09

26,44

7,17

7,67

6,79

20,73

38,89

26,02

24,15

38,39

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,86

-

-

0,45

-

-

0,56

-

-

-

-

4,85

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

326,31

3,14

0,49

6,97

8,88

13,20

9,64

-

3,88

25,86

7,56

30,79

22,04

8,48

4

Đất đô thị*

KDT

624,62

459,25

165,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020

[...]