Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 1469/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/04/2015
Ngày có hiệu lực 24/04/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Đinh Văn Thu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1469/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 24 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 464/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 4 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 20 (hai mươi) thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ 20 (hai mươi) thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh Quảng Nam công bố trước đây, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính khác đã được công bố tại các Quyết định số 3742/QĐ-UBND ngày 22/11/2011, số 3138/QĐ-UBND ngày 03/10/2012, số 102/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 và số 3913/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam không thuộc 20 (hai mươi) thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Điều 1 của Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- TTUBND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ GTVT;
- Báo QN, Đài PTTH QN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, NC, VX, TH, KTN.

CHỦ TỊCH




Đinh Văn Thu

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam

TT

Tên thủ tục hành chính

Văn bản quy phạm pháp luật áp dụng thực hiện

I. Lĩnh vực đường thủy nội địa

01

Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa

02

Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

-nt-

03

Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa

-nt-

04

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

-nt-

05

Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa

-nt-

06

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

-nt-

07

Thủ tục cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa

08

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa

09

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

-nt-

10

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

-nt-

11

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

-nt-

12

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

-nt-

13

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

-nt-

14

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

-nt-

15

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

-nt-

16

Thủ tục xóa đăng ký phương tiện

-nt-

II. Lĩnh vực đường bộ

 

01

Thủ tục cấp, cấp lại phù hiệu, biển hiệu

Nghị định số 86/2014/NĐ - CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.

02

Thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô

-nt-

03

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.

04

Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt

-nt-

2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam

TT

Tên thủ tục hành chính

Văn bản quy phạm pháp luật áp dụng thực hiện nay đã bị thay thế, bãi bỏ

I. Lĩnh vực đường thủy nội địa

01

Thủ tục Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải, đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014.

02

Thủ tục Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

-nt-

03

Thủ tục Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa

-nt-

04

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

-nt-

05

Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa

-nt-

06

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

-nt-

07

Thủ tục cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 và Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 của Bộ Giao thông vận tải, đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014.

08

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải, đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014.

09

Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

-nt-

10

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

-nt-

11

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

-nt-

12

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

-nt-

13

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

-nt-

14

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

-nt-

15

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

-nt-

16

Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện

-nt-

II. Lĩnh vực đường bộ

 

01

Cấp (đổi) phù hiệu, biển hiệu

Các Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 và số 93/2012/NĐCP ngày 08/11/2012 của Chính phủ, đã bị thay thế bởi Nghị định số 86/2014.NĐ-CP ngày 07/11/2014.

Các Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 6/8/2013 và số 23/2014/TT-BGTVT ngày 26/6/2014 của Bộ Giao thông vận tải, đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014.

02

Cấp, Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô

-nt-

003

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào

Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào, đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014

04

Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt

-nt-

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM

I. Lĩnh vực đường thủy nội địa

I.1. Trình tự, cách thức, đối tượng và cơ quan thực hiện

1) Trình tự thực hiện:

Tổ chức, cá nhân có liên quan gửi 01 (một) bộ hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải.

[...]