Quyết định 1465/QĐ-UBND 2022 về Bộ chỉ tiêu xóm nông thôn mới; Bộ tiêu chí xóm nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022-2025
Số hiệu | 1465/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 11/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Nguyễn Trung Thảo |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1465/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 11 tháng 10 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2029/TTr-SNN ngày 21 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các Sở, ngành, đoàn thể căn cứ nhiệm vụ được phân công có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này. Thực hiện giám sát, kiểm tra, đánh giá kết quả báo cáo UBND tỉnh, Ban chỉ đạo thực hiện các Chương trình MTQG tỉnh (qua Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh tổng hợp).
2. Sở Nông nghiệp và PTNT, Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu cho UBND tỉnh ban hành quy trình xét, công nhận, công bố xóm đạt chuẩn nông thôn mới, xóm đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu.
- Chủ trì hướng dẫn triển khai thực hiện; kiểm tra, giám sát, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Ban chỉ đạo thực hiện các Chương trình MTQG tỉnh theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Chịu trách nhiệm triển khai thực hiện nội dung các chỉ tiêu, tiêu chí xóm nông thôn mới, xóm nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022 - 2025. Định kỳ (6 tháng, năm) báo cáo kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới gửi Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh tổng hợp.
- Quyết định công nhận xóm đạt chuẩn nông thôn mới, xóm đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ XÓM NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
Cơ quan hướng dẫn thực hiện |
|
1 |
Ban phát triển xóm |
Có Ban phát triển xóm do cộng đồng dân cư bầu, hoạt động theo quy chế do cộng đồng dân cư thống nhất và được UBND xã công nhận. |
Đạt |
UBND các huyện, thành phố |
|
2 |
Quy ước, hương ước |
Có quy ước, hương ước thôn được 95% trở lên người dân thông qua và cam kết thực hiện |
Đạt |
Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
|
3 |
Giao thông |
3.1. Tỷ lệ đường trục chính thôn ít nhất được cứng hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
≥ 80% |
Sở Giao thông vận tải |
|
3.2. Tỷ lệ đường ngõ, thôn sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm |
≥ 70% |
||||
3.3. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm |
≥ 60% |
||||
4 |
Thủy lợi |
Tỷ lệ diện tích đất trồng lúa nước được tưới và tiêu nước chủ động |
≥ 80% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
5 |
Điện |
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
≥ 95% |
Sở Công Thương |
|
6 |
Văn hóa |
6.1. Xóm có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng |
Đạt |
Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch |
|
6.2. Xóm đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định |
Đạt |
||||
6.3. Tỷ lệ hộ gia đình trên địa bàn xóm đạt danh hiệu “Gia đình văn hóa” |
≥ 85% |
||||
7 |
Thông tin và Truyền thông |
7.1. Tỷ lệ hộ gia đình trên địa bàn xóm có phương tiện nghe, nhìn để tiếp cận thông tin (tivi hoặc máy radio) |
≥ 85% |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
7.2. Xóm có dịch vụ viễn thông, internet |
Đạt |
||||
8 |
Nhà ở dân cư |
8.1. Nhà tạm, dột nát |
≤ 5% |
Sở Xây dựng |
|
8.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố |
≥ 80% |
||||
9 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) |
Năm 2022 |
≥ 27 |
Cục Thống kê |
Năm 2023 |
≥ 28 |
||||
Năm 2024 |
≥ 29 |
||||
Năm 2025 |
≥ 30 |
||||
10 |
Nghèo đa chiều |
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 – 2025 |
≤ 13% |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
11 |
Lao động |
11.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥ 70% |
||
11.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥ 20% |
|
|||
12 |
Giáo dục |
12.1. Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1; trẻ hoàn thành chương trình tiểu học vào trung học cơ sở trên địa bàn xóm |
≥ 90% |
Sở Giáo dục và |
|
12.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp) trên địa bàn xóm |
≥ 70% |
Đào tạo |
|||
13 |
Y Tế |
13.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) trên địa bàn xóm |
≥ 90% |
Sở Y tế |
|
13.2. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) trên địa bàn xóm |
≤ 24% |
||||
13.3. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử trên địa bàn thôn |
≥ 50% |
||||
14 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
14.1. Tỷ lệ hộ gia đình trên địa bàn xóm được sử dụng nước hợp vệ sinh |
≥ 90% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
14.2. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung |
Đạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
14.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn xóm được các hộ gia đình tự thu gom, xử lý theo quy định |
≥ 70% |
||||
14.4. Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
≥ 70% |
||||
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
||||
14.6. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường |
≥ 60% |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|||
14.7. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm |
100% |
||||
15 |
Hệ thống chính trị |
15.1. Chi bộ xóm được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
Đạt |
Sở Nội vụ |
|
15.2. Có đủ các tổ chức chính trị cơ sở theo quy định |
Đạt |
||||
16 |
An ninh trật tự |
Xóm đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” theo quy định |
Đạt |
Công an tỉnh |
BỘ TIÊU CHÍ XÓM NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)