Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 1461/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/08/2015
Ngày có hiệu lực 11/08/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Nguyễn Văn Quang
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 1461/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 11 tháng 08 m 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một sđiều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư s05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính vào cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình s 1277/TTr-STP ngày 29/7/2015,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 (Hai mươi lăm) thủ tục hành chính mới ban hành, 42 (Bốn mươi hai) thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

(Có Phụ lục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành có chức năng liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, các tổ chức hành nghề công chứng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
-
TT. Tnh y, TT. HĐND tỉnh;
-
Chtịch, các Phó Chtịch UBND tnh;
-
Chánh VP, các Phó Chánh VP/UBND tnh;
-
Cng Thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: VT, NC (BTh, 40b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số
1461/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục TTHC mi ban hành

STT

Tên thủ tc hành chính

I

TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

II

TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ đưc)

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hy bỏ hp đồng, giao dịch

5

Sửa lỗi sai sót trong hp đồng, giao dịch

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hp đồng, giao dịch đã được chứng thực

7

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

8

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

9

Chứng thực hp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

III

TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hp chứng thực điểm chỉ và trường hp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hy bỏ hợp đồng, giao dịch

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

7

Chứng thực hp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

8

Chứng thực di chúc

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà

IV

TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Tổ chức hành nghề công chng

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

2

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

2. Danh mục TTHC bị hy bỏ, bãi bỏ

STT

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hy bỏ TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hin

A

TTHC cấp tỉnh

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đng giao dịch

Chứng thực

 

B

TTHC cấp huyện

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đng giao dịch

Chứng thực

 

2

Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng nước ngoài)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chng thực hp đồng giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp

3

Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng Việt)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp

4

Chứng thực bản sao từ bản chính (song ngữ)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hp đồng giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp

5

Chứng thực chữ ký (trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp

6

Chứng thực bản sao từ bản chính (bộ hồ sơ cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hp đồng giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp

7

Chng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài)

Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp

8

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chng thực chữ ký và chứng thực hp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

9

Chứng thực văn bản khai nhận di sản

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

10

Chứng thực hợp đồng Ủy quyền

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

11

Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở đô thị)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

12

Chứng thực hợp đng cho thuê nhà ở (ở đô thị)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

13

Chứng thực hp đồng thế chp nhà ở (ở đô thị)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

14

Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở đô thị)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hp đng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

15

Chứng thực hợp đng tặng cho nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

16

Chứng thực hp đồng mua bán nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

17

Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

18

Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

C

TTHC cấp xã

 

 

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

3

Chứng thực chữ ký trong giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cp xã

4

Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản giấy tờ tiếng Việt)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

5

Chứng thực di chúc

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

6

Chứng thực văn bản từ chi nhận di sản

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phvề cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

7

Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ v cp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

8

Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà (ở nông thôn)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

9

Chứng thực hợp đồng thế chp nhà ở (ở nông thôn)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

10

Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở ( nông thôn)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

11

Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở ( nông thôn)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

12

Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

13

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

14

Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

15

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

16

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

17

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

18

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đt

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

19

Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

20

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

21

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

22

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

23

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

1. Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

1.1. Trình tự thực hiện

+ Người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc phải xuất trình các giấy tờ phục vụ cho yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc. Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc gửi qua bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy tờ theo quy định.

+ Cơ quan, tổ chức căn cứ vào sổ gốc để cấp bản sao cho người yêu cầu; nội dung bản sao phải ghi theo đúng nội dung đã ghi trong sổ gốc.

[...]