Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 2348/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/10/2015
Ngày có hiệu lực 02/10/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Thanh Tịnh
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2348/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 02 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 2000/TTr-STP ngày 11 tháng 9 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính mới ban hành; bãi bỏ 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
-
Cục Kiểm soát TTHC-B Tư pháp (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy; HĐND Tỉnh (b/c);
- UBMTTQVN Tỉnh;
- Sở Nội vụ, Sở Tư pháp;
- Báo BRVT; Đài PTTH Tỉnh;
- TT Công báo tin học tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, T4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tịnh

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết đ
nh số: 2348/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mi ban hành.

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực chứng thực

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

4

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chđược)

5

Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

6

Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

 

 

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ.

STT

Số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ

Lĩnh vực Chứng thực

1

T-VTB-207303-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ.

Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực các hợp đồng giao dịch

2

T-VTB-207310-TT

Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài hoặc từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực các hợp đồng giao dịch

3

T-VTB-207316-TT

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tvăn bản song ngữ

Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực các hợp đồng giao dịch

4

T-VTB-207324-TT

Chứng thực điểm chỉ trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ văn bản song ngữ

Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực các hợp đồng giao dịch

5

T-TVB-207065-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực các hp đồng giao dịch

6

T-TVB-207070-TT

Chứng thực chữ ký trong văn bản tiếng Việt

Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực các hợp đồng giao dịch

7

T-VTB-207295-TT

Chứng thực điểm chỉ trong văn bản tiếng Việt

Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực các hợp đồng giao dịch

Phần II.

NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

* Lĩnh vực chứng thực

1. Cấp bản sao từ sổ gốc

- Trình tự thực hiện:

Bước 1:

[...]