Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 889/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Khước |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr- STNMT ngày 14/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên:
1.1. Đất nông nghiệp là 1749.04 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3279.70 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 10.46 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
2.1. Đất nông nghiệp là 275.32 ha.
2.2. Đất phi nông nghiệp là 29.68 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
3.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 281.13ha.
3.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 17.70 ha.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr- STNMT ngày 14/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên:
1.1. Đất nông nghiệp là 1749.04 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3279.70 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 10.46 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
2.1. Đất nông nghiệp là 275.32 ha.
2.2. Đất phi nông nghiệp là 29.68 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
3.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 281.13ha.
3.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 17.70 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 0.73 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên.
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
1. UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tổ chức thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Việc quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn, UBND thành phố Vĩnh Yên thực hiện theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và các quy định khác có liên quan, chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả thực hiện, không để xẩy ra thất thu ngân sách nhà nước.
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án trong Kế hoạch này vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh của thành phố giai đoạn 2021-2030;
1.6. Làm việc ngay với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất, đề xuất điều chỉnh, cân đối chỉ tiêu phân bổ sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 làm cơ sở điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất cho những công trình, dự án cần triển khai trong năm 2023.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Vĩnh Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Chủ động thực hiện việc thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Biểu 01. PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Tổng diện tích |
P. Đồng Tâm |
P. Đống Đa |
P. Hội Hợp |
P. Khai Quang |
P. Liên Bảo |
P. Ngô Quyền |
P. Tích Sơn |
X. Định Trung |
X. Thanh Trù |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
5,039.20 |
746.89 |
241.12 |
814.66 |
1,090.21 |
403.81 |
61.73 |
237.14 |
744.36 |
699.28 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,749.04 |
298.14 |
15.43 |
429.92 |
278.20 |
61.92 |
0.67 |
33.48 |
321.26 |
310.01 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
929.98 |
158.07 |
0.27 |
348.52 |
51.54 |
3.65 |
|
3.71 |
107.34 |
256.87 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
655.00 |
116.11 |
0.27 |
320.61 |
51.37 |
3.65 |
|
3.71 |
107.34 |
51.94 |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
274.98 |
41.96 |
|
27.91 |
0.17 |
|
|
|
|
204.94 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
79.07 |
10.57 |
1.33 |
20.57 |
16.08 |
1.27 |
|
3.84 |
18.04 |
7.37 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
503.50 |
89.61 |
13.36 |
23.82 |
149.76 |
55.05 |
0.67 |
10.20 |
127.20 |
33.83 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
40.64 |
|
|
|
40.64 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
77.22 |
7.26 |
|
1.59 |
14.43 |
|
|
|
53.94 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
114.87 |
32.62 |
0.48 |
31.74 |
5.76 |
1.91 |
|
15.69 |
14.74 |
11.94 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3.75 |
|
|
3.67 |
|
0.03 |
|
0.05 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,279.70 |
447.90 |
225.12 |
378.35 |
810.23 |
341.68 |
61.03 |
203.23 |
422.89 |
389.26 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
220.71 |
12.01 |
1.53 |
0.62 |
64.04 |
47.68 |
|
17.65 |
77.17 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
24.93 |
4.70 |
0.31 |
5.44 |
1.50 |
5.18 |
0.34 |
0.10 |
4.50 |
2.86 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
160.40 |
|
|
|
160.40 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
112.80 |
8.72 |
15.28 |
13.38 |
27.31 |
12.05 |
5.14 |
14.55 |
13.50 |
2.87 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
50.50 |
10.11 |
2.98 |
|
23.86 |
2.20 |
|
|
11.35 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
38.26 |
|
|
|
34.81 |
|
|
|
3.45 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,322.74 |
162.20 |
66.40 |
211.01 |
283.76 |
134.12 |
25.19 |
60.89 |
181.26 |
197.91 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
867.40 |
105.60 |
56.00 |
144.84 |
203.52 |
91.99 |
18.18 |
46.55 |
108.62 |
92.11 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
48.97 |
10.78 |
0.52 |
18.45 |
2.46 |
1.27 |
0.15 |
0.47 |
7.69 |
7.18 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
43.57 |
2.13 |
3.19 |
2.76 |
18.76 |
6.13 |
1.78 |
2.91 |
3.91 |
1.99 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
30.25 |
3.77 |
0.22 |
5.69 |
1.62 |
4.85 |
0.06 |
0.39 |
13.53 |
0.11 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
124.47 |
21.58 |
4.03 |
17.88 |
21.60 |
20.86 |
1.00 |
7.04 |
17.82 |
12.67 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
84.19 |
0.63 |
0.43 |
0.37 |
4.41 |
|
1.80 |
0.26 |
1.04 |
75.26 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.71 |
0.30 |
0.18 |
0.60 |
1.33 |
0.22 |
0.05 |
0.19 |
0.16 |
0.69 |
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1.28 |
0.08 |
|
|
0.14 |
0.49 |
0.53 |
|
0.02 |
0.02 |
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8.07 |
0.11 |
0.14 |
0.00 |
0.91 |
|
|
|
6.91 |
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15.10 |
|
|
6.25 |
8.85 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9.28 |
0.48 |
0.26 |
|
1.50 |
5.51 |
0.44 |
0.91 |
|
0.19 |
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
49.78 |
9.35 |
|
8.15 |
7.84 |
1.21 |
|
0.88 |
18.18 |
4.16 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3.82 |
2.58 |
|
|
|
|
|
|
|
1.24 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
6.55 |
2.05 |
|
0.50 |
0.71 |
0.38 |
1.09 |
0.70 |
0.82 |
0.30 |
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
26.30 |
2.79 |
1.41 |
5.51 |
10.13 |
1.20 |
0.13 |
0.59 |
2.55 |
1.99 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.11 |
|
|
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
96.10 |
30.10 |
7.64 |
12.04 |
4.81 |
6.33 |
2.73 |
2.09 |
7.59 |
22.77 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
120.67 |
|
|
|
|
|
|
|
63.20 |
57.47 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
778.84 |
163.87 |
54.14 |
122.70 |
163.39 |
113.29 |
16.73 |
59.24 |
48.87 |
36.61 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
42.43 |
0.53 |
15.87 |
0.53 |
9.12 |
0.45 |
7.13 |
3.36 |
4.89 |
0.54 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
30.49 |
7.79 |
5.00 |
0.76 |
3.97 |
9.36 |
0.18 |
2.58 |
0.86 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3.88 |
0.46 |
0.25 |
0.68 |
0.66 |
0.38 |
0.15 |
0.31 |
0.33 |
0.67 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
38.73 |
16.74 |
|
1.09 |
|
|
0.00 |
1.18 |
2.06 |
17.66 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
236.93 |
30.37 |
55.73 |
9.49 |
32.59 |
10.59 |
3.44 |
41.18 |
3.64 |
49.90 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1.20 |
0.30 |
|
0.50 |
|
0.06 |
|
0.08 |
0.25 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
10.46 |
0.85 |
0.57 |
6.40 |
1.77 |
0.20 |
0.03 |
0.44 |
0.20 |
0.00 |
|
Biểu 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P. Đồng Tâm |
P. Đống Đa |
P. Hội Hợp |
P. Khai Quang |
P. Liên Bảo |
P. Ngô Quyền |
P. Tích Sơn |
X. Định Trung |
X. Thanh Trù |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
275.32 |
66.12 |
1.16 |
101.85 |
13.46 |
1.71 |
0.03 |
3.01 |
60.62 |
27.36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
225.73 |
61.01 |
0.05 |
76.90 |
8.35 |
1.50 |
|
0.17 |
51.20 |
26.55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
152.57 |
42.55 |
0.05 |
30.94 |
8.35 |
1.50 |
|
0.17 |
51.20 |
17.81 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
73.16 |
18.46 |
|
45.96 |
|
|
|
|
|
8.74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
23.54 |
1.30 |
0.07 |
12.83 |
1.02 |
0.21 |
|
1.67 |
6.39 |
0.05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.99 |
1.02 |
1.04 |
1.96 |
0.30 |
|
0.03 |
|
0.25 |
0.39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.41 |
|
|
|
3.64 |
|
|
|
0.77 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
16.65 |
2.79 |
0.00 |
10.16 |
0.15 |
|
|
1.17 |
2.01 |
0.37 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29.68 |
3.38 |
2.02 |
17.91 |
1.12 |
2.10 |
0.09 |
0.24 |
1.14 |
1.68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.08 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.00 |
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10.74 |
|
|
10.74 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11.90 |
1.76 |
|
6.49 |
1.08 |
2.10 |
|
0.17 |
0.30 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
6.05 |
1.45 |
|
3.36 |
1.08 |
|
|
0.16 |
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
6.04 |
1.58 |
|
3.26 |
|
|
|
0.01 |
0.93 |
0.26 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.07 |
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
0.13 |
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.04 |
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.41 |
|
|
0.30 |
|
2.10 |
|
|
0.01 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.41 |
|
|
|
|
|
|
|
0.41 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.98 |
0.04 |
|
0.52 |
0.04 |
|
|
|
0.38 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.19 |
|
|
0.06 |
|
|
0.06 |
0.07 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.03 |
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.15 |
0.05 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3.20 |
1.50 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
1.68 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P. Đồng Tâm |
P. Đống Đa |
P. Hội Hợp |
P. Khai Quang |
P. Liên Bảo |
P. Ngô Quyền |
P. Tích Sơn |
X. Định Trung |
X. Thanh Trù |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
281.13 |
66.77 |
1.39 |
102.51 |
14.21 |
2.79 |
0.05 |
3.74 |
61.48 |
28.19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
227.46 |
61.31 |
0.05 |
77.36 |
8.35 |
1.59 |
|
0.17 |
51.38 |
27.26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
154.31 |
42.85 |
0.05 |
31.40 |
8.35 |
1.59 |
|
0.17 |
51.38 |
18.52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24.24 |
1.30 |
0.07 |
12.83 |
1.09 |
0.21 |
|
2.30 |
6.39 |
0.05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7.77 |
1.37 |
1.27 |
2.02 |
0.98 |
0.99 |
0.05 |
0.09 |
0.49 |
0.51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4.85 |
|
|
|
3.64 |
|
|
|
1.21 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
16.81 |
2.79 |
|
10.30 |
0.15 |
|
|
1.19 |
2.01 |
0.37 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
17.70 |
1.44 |
2.00 |
13.90 |
0.00 |
0.00 |
0.09 |
0.26 |
0.00 |
0.00 |
Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P. Đồng Tâm |
P. Đống Đa |
P. Hội Hợp |
P. Khai Quang |
P. Liên Bảo |
P. Ngô Quyền |
P. Tích Sơn |
X. Định Trung |
X. Thanh Trù |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.73 |
0.04 |
|
0.36 |
0.29 |
|
|
0.04 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.35 |
0.04 |
|
0.02 |
0.29 |
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0.35 |
0.04 |
|
0.02 |
0.29 |
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.38 |
|
|
0.34 |
|
|
|
0.04 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích đất tăng thêm (ha) |
Lấy vào các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Căn cứ pháp lý |
Nghị quyết của HDNĐ cấp tỉnh |
Phù hợp với QHSDĐ 2030 |
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
259.44 |
79.64 |
179.80 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
4.50 |
|
4.50 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an thành phố Vĩnh Yên |
4.50 |
|
4.50 |
LUC |
X.Định Trung |
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 1917/UBND-NC1 ngày 24/03/2021 về việc chấp thuận địa điểm ĐTXD trụ sở làm việc CATP Vĩnh Yên; Nghị quyết 35 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 03/08/2021; Quyết định số 9836/QĐ- BCA-H02 ngày 01/12/2021 vê việc Phê duyệt dự án xây dựng công trình Cơ sở làm việc Công an thành phố Vĩnh Yên thuộc Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
254.94 |
79.64 |
175.30 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
254.94 |
79.64 |
175.30 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bổ sung mở rộng Khu công nghiệp Khai Quang |
3.14 |
|
3.14 |
RSX (3,06), DGT(0,08) |
P.Khai Quang |
Công ty Cổ phần PTHT Vĩnh Phúc |
Văn bản 7744/UBND-CN3 ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch xây dựng khu công nghiệp Khai Quang tỉ lệ 1/200; Số 2/Ttg- CN ngày 4/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc Đề án bổ sung quy hoạch mở rộng khu công nghiệp Khai Quang đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 29/NQ- HDND ngày 24/11/2020 (TH) Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/ 08/ 2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
3 |
Khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc |
53.08 |
51.83 |
1.25 |
DGT(0,65), ODT(0,7) |
P. Đống Đa |
Công ty CP Sông Hồng Hoàng Gia |
Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc TP. Vĩnh Yên, tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc tại TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
4 |
Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 tại thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc |
59.04 |
|
59.04 |
LUC (16,92), LUK (26,23), TMD (0,03), DGT (4.71), DTL (1,97), NTD (0,19), CSD (0,34), NTS(6,53), HNK(2,12) |
P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp |
Công ty cổ phần tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI |
Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 tại TP. Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
5 |
Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói |
51.75 |
|
51.75 |
LUK (28,01), LUC(4,34), HNK (8,69) NTS (5.66), DGT (2,92), DTL (2,02),NTD (0,11) |
P.Hội Hợp |
Công ty CP TMS Bất động sản |
Quyết định số: 1739/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói của Công ty CP TMS Bất Động Sản |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
6 |
Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên (Công ty CP ĐT và DV T&T) |
16.90 |
16.13 |
0.77 |
LUC (0,77) |
P. Liên Bảo, P. Khai Quang |
Công ty CP Đầu tư và Dịch vụ T&T |
Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 9/7/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận giao Công ty CP đầu tư và dịch vụ T & T làm chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo - TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt đồ án điều chỉnh QHCT 1/500 Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên - Sky Garden (lần 2); QĐ số 1230/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư DA Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo- thành phố Vĩnh Yên- Sky Garden của Công ty cổ phần Đầu tư và Dịch vụ T&T |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 22/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp |
7 |
Dự án đầu tư phát triển đô thị (khu đô thị mới Định Trung) tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên |
24.70 |
|
24.70 |
LUC (17,04), HNK (4,6), NTS (1,66), DGT (1,29), DTL (0,1) |
X. Định Trung |
Công ty Cổ phần tập đoàn DANKO |
Quyết định 6274/UBND-CN3 ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư phát triển đô thị (KĐT mới Định Trung) tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; QĐ số 2821/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhà thầu dự án |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
8 |
Đầu tư phát triên đô thị tại xã Định Trung, thành Phố Vĩnh Yên |
24.70 |
|
24.70 |
LUC 21,97; HNK 0,63; NTS 0,24; ONT 0,41; DGT 1,14; DTL 0,29; CLN 0,01; NTD 0,01 |
X. Định Trung |
Công ty TNHH An Phú |
Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư Dự án đầu tư phát triển đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
9 |
Khu đô thị Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn I |
8.24 |
|
8.24 |
LUK |
X.Thanh Trù |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển xây dựng |
Quyết định 4432/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận cho Tổng công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng là chủ đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn I; Quyết định 540/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận cho phép đầu tư và phê duyệt điều lệ thực hiện dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn I |
Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 (TH) |
Phù hợp |
10 |
Khu nhà ở đô thị VCI (đợt 2) |
13.39 |
11.68 |
1.71 |
LUC (0,5), HNK (0,2), CLN (0,24), RSX (0,77) |
X. Định Trung |
Công ty CP đầu tư VCI |
QĐ số 1447/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của UBND tỉnh v/v phê duyệt địa điểm lập QHCT; QĐ số 377/QĐ-UBND ngày 27/1/2014 về việc Phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị VCI tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 3974/UBND-CN3 ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị tại xã Định Trung, thành phó Vĩnh Yên - MOUNTAIN VIEW |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
334.16 |
99.33 |
234.83 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
330.46 |
97.91 |
232.55 |
|
|
|
|
|
|
* |
Đất giao thông |
117.09 |
13.95 |
103.14 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc |
4.20 |
|
4.20 |
LUC(3,8),DGT(0,1), DTL(0,3) |
P. Hội Hợp, P. Đồng Tâm |
UBND huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc; Văn bản số 3773/UBND-CN1 ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến công trình: Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc. Quyết định 2841/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê duyệt Báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình: Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc. |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
12 |
Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc) |
3.10 |
|
3.10 |
LUC(2,0)HNK(1,1) |
P.Hội Hợp |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh VĨnh Phúc về việc phê duyệt chủ trường đầu tư, Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ) |
Phù hợp |
13 |
Đường Song song đường sắt Hà Nội-Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh-Đạo Tú |
5.60 |
|
5.60 |
LUC (4,3), DGT (1,3) |
P.Hội Hợp, P. Đồng Tâm |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 quyết định phê duyệt dự án; QĐ số 2714/QĐ-CT ngày 07/10/2015 của Chủ Tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường sông song với đường Sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ Hợp Thịnh - Đạo Tú đến đường nút giao bến xe Vĩnh Yên ( tuyến phía nam đường sắt ). Văn bản số 2346/SGTVT-QLCL ngày 30/10/2018 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất để thực hiện dự án Đường song song đường sắt Hà Nội -Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh- Đạo Tú |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
14 |
Đường trục Bắc -Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường Vành đai 3 |
0.50 |
|
0.50 |
LUC |
X.Thanh Trù |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường tục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc, đoàn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường vành đai 3 |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
15 |
Cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, TP Vĩnh Yên |
3.97 |
3.70 |
0.27 |
LUC (0,03), DGD (0,06), DTT(0.13), TMD(0.05) |
P.Tích Sơn, X. Định Trung |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Vĩnh Yên; Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 về việc phê duyệt BC NCKT dự án ĐTXD công trình: Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
16 |
Cải tạo, nâng cấp TL305 đoạn Quán Tiên đi cầu Bến Gạo |
1.71 |
|
1.71 |
LUC (0,2), HNK (0,04) ODT (0,01), DGT (1,46) |
P. Hội Hợp |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
2824/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 305, đoạn Quán Tiên đến cầu Bến Gạo; Quyết định 2824/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
17 |
Đường Vành đai II, thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL 2B đến QL 2C (đoạn qua xã Định Trung) |
6.79 |
|
6.79 |
LUC (0,4) CLN (5,38), NTS (0,23), CQP (0,68), DTL (0,01),DGT(0,09) |
X. Định Trung |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Vành đai II TP. Vĩnh Yên, đoạn từ QL2B đến QL2C.QĐ số 963 QĐ- UBND ngày 29/03/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Phúc vv phê duyệt thiết kế BVTC |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 02/12/2016 (CMĐ) |
Phù hợp |
18 |
Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2 đến đường Tôn Đức Thắng |
0.42 |
|
0.42 |
HNK (0,42) |
P.Khai Quang |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Văn bản số 2081/UBND-CN3 ngày 29/03/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến công trình đường vành đai 2 TP Vĩnh Yên đoạn từ QL2 đến đường Tôn Đức Thắng. Quyết định 3545/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt hướng tuyến công trình đường Vành đai 2 TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh VĨnh Phúc; Quyết định số 3055/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt dự án |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
19 |
Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên |
3.46 |
|
3.46 |
LUC(3,0), DTL(0,46) |
X. Định Trung |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Văn bản số 3364/UBND-CN1 ngày 8/5/2020 về việc đầu tư dự án; Quyết định Số 507/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 về phê duyệt dự án đầu tư XDCT |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
20 |
Đường Song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên, (tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai) |
27.67 |
|
27.67 |
LUC (2,05), LUK (0,24), HNK (2,93), CLN (14,78), TMD (0,02), DGD (0,15), DGT (6,30), ODT (1,35) |
P. Tích Sơn; P. Đống Đa; P. Ngô Quyền; P. Đồng Tâm; P. Hội Hợp; P. Khai Quang; X. Định Trung |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
QĐ 3371/QĐ-CT ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
21 |
Dự án đường vành đai thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf đầm Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên (giai đoạn 2) |
5.81 |
|
5.81 |
LUC (3,96), HNK (0,66), NTS (0,20), ODT (0,08), TSC (0,06), DGT (0,32), DTL (0,32), SON (0,15), CSD (0,06) |
Thanh Trù, Đồng Tâm |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của UBND tỉn Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án: Đường vành đai phía Nam TP. Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf Đầm Vạc đến đường Yên Lạc- Vĩnh Yên (giai đoạn 2) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
22 |
Đường vào trường nghệ thuật ca múa nhạc và đoàn chèo Vĩnh Phúc (03 tuyến) |
1.44 |
0.40 |
1.04 |
LUC (0,14), HNK (0,1), CLN (0,32), DTL (0,02), DGT (0,4), ONT (0,03), MNC (0,03) |
P.Tích Sơn, X. Định Trung |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
Quyết định số 3709/QĐ-CT ngày 28/10/2015 của Chủ tịch UBND TP. Vĩnh Yên v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vào đoàn Nghệ thuật ca múa nhạc và đoàn chèo (03 tuyến) tại P. Tích Sơn và xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 4433/QĐ-UBND của UBND thành phố Vĩnh Yên về thu hồi đất |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 (CMĐ) |
Phù hợp |
23 |
Đường ven hồ Bảo Sơn |
1.10 |
|
1.10 |
LUC (0,02), MNC (1,08) |
P. Liên Bảo |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
Quyết định 538/QĐ-UBND ngày 28/04/2011 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân để lập phương án BT GPMB công trình đường ven hồ Bảo Sơn. QĐ số 3607/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND TP. Vĩnh Yên v/v phê duyệt phương án bồi thường GPMB công trình |
Nghị quyết số 63/NQ- HDND ngày 21/12/2021 (TH) Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
24 |
Đường nối từ tỉnh lộ 305 đến QL2 |
14.78 |
6.98 |
7.80 |
LUC (7,8) |
P.Hội Hợp |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
Quyết định1107/QĐ-UBND ngày 01/06/2020 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán xây dựng công trình Đường nối từ đường tỉnh lộ 305 đến QL.2 tại phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
25 |
Đường giao thông nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói |
2.60 |
|
2.60 |
LUC (0,47); CLN (0,51); CSD (1,62) |
P.Hội Hợp |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
QĐ-2992/QĐ-CT ngày 16/09/2011 của UBND TP Vĩnh Yên về việc phê duyệt đầu tư xây dựng dự án đường giao thông nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói. QĐ số 2833/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND thàn phố Vĩnh yên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 36/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (TH) Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 18/12/2017 (CMĐ) |
Phù hợp |
26 |
Đường nối từ đường Quang Trung đi KDC Tỉnh ủy, phường Hội Hợp |
1.10 |
|
1.10 |
LUC (0,3), NTS (0,2), DGT (0,6) |
P.Hội Hợp |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
NQ số 52/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận Đường nối từ đường Quang Trung đi KDC Tỉnh ủy, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên lần 1; Số 3176/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng; số 2991/QĐ-UBND của UBND TP. Vĩnh Yên về việc thu hồi đất thực hiện công trình |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 53/NQ- HĐND ngày 18/12/2018 (CMĐ) |
Phù hợp |
27 |
Đường nối từ khu dân cư Tỉnh ủy đến đường tỉnh 305 |
5.60 |
|
5.60 |
LUC 1,8; HNK 0,5; NTS 2,4; CAN 0,13; SKC 0,02; DTL 0,02; NTD 0,1; DGT 0,63 |
P.Hội Hợp |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND TP Vĩnh Yên V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng: Đường nối từ khu dân cư Tỉnh Uỷ đến tỉnh lộ 305 phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
28 |
Mở rộng đường tỉnh lộ 305, đoạn từ Quốc lộ 2 (Quán Tiên) đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên |
0.49 |
|
0.49 |
NTS (0.12),DYT(0.07), ODT(0.3) |
P. Hội Hợp |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
Quyết định 2950/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng: Mở rộng đường tỉnh 305, đoạn từ QL2 (Quán tiên) đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên. |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
29 |
Đường đi bãi Rác - Núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2 |
2.11 |
|
2.11 |
LUC (0,76); RSX (0,58); DGT (0,44); ODT (0,04); CSD (0,29) |
P.Khai Quang |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào bãi rác núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2; Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường vào Núi Bông, đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2, TP. Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
30 |
Đường song song đường sắt GĐ2 (nằm trong công trình: Đường Song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên, (tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai)) |
4.1 |
|
4.1 |
CLN(1.0), DGT(3.1) |
Ngô Quyền, Đống Đa, Khai Quang |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
QĐ 3371/QĐ-CT ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
31 |
Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên |
3.10 |
|
3.10 |
LUC(0,66), DGT(1,98), DTL(0,08), ODT(0,38) |
X. Định Trung |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
32 |
Xây dựng đường giao thông tuyến từ đường đường Song Song đường sắt đến Vành đai 2 |
5.45 |
2.53 |
2.92 |
LUC(1,13), HNK(0,7 4), CLN(0,9), DTL(0,15) |
P. Đồng Tâm |
UBND phường Đồng Tâm |
Quyết định số 58/QĐ-HĐND ngày 02/10/2020 của HĐND phường Đồng Tâm, về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông phường Đồng Tâm; tuyến từ đường đường Song Song đường sắt đến Vành đai 2 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
33 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông Phường Đồng Tâm; tuyến từ QL2C đến kênh Bến Tre (đường Hoàng Hoa Thám) |
1.70 |
0.34 |
1.36 |
LUC |
P. Đồng Tâm |
UBND phường Đồng Tâm |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm: tuyến đường Hoàng Hoa Thám, phường Đồng Tâm |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
34 |
Xây dựng đường giao thông tuyến chạy dọc sông Phan đoạn từ cầu Lạc Ý đến khu đất dịch vụ Vườn Tràng |
1.50 |
|
1.50 |
LUC |
P. Đồng Tâm |
UBND phường Đồng Tâm |
Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 của UBND phường Đồng Tâm. VV phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên; tuyến chạy dọc sông Phan đoạn từ cầu Lạc Ý đến khu đất dịch vụ Vườn Tràng; Quyết định 702/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng công trình |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
35 |
Đường giao thông nối từ các khu dân cư tổ dân phố Yên - Nguôi - Lẻ đến khu đô thị Đầm Cói |
3.07 |
|
3.07 |
LUC (0,04), CLN (1,86), ODT (0,17), DGT(1.0) |
P.Hội Hợp |
UBND phường Hội Hợp |
QĐ-379/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND phường Hội Hợp về việc phê duyệt đầu tư xây dựng dự án đường giao thông nối từ các khu dân cư tổ dân phố Yên - Nguôi - Lẻ đến khu đô thị Đầm Cói. |
HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 83/NQ- HĐND ngày 11/12/2019 (CMĐ) |
Phù hợp |
36 |
Cải tạo, mở rộng đường giao thông đoạn đường trục chính đi khu dân cư đồng Mả Giám, phường Hội Hợp (Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Mả Giám, Đình Lẽ, Cổng Phan thuộc phường Hội Hợp) |
0.50 |
|
0.50 |
LUC |
P.Hội Hợp |
UBND phường Hội Hợp |
Nghị quyết số23/NQ-HDND ngày 11/11/2020 của HĐND Phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, mở rộng đường giao thông đoạn đường trục chính đi khu dân cư đồng Mả Giám, phường Hội Hợp |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
37 |
Đường QH từ đường song song đường sắt từ trường Nguyễn Thái Học ra đường Nguyễn Duy Tưởng |
0.40 |
|
0.40 |
LUC(0,3),CLN(0,1) |
P.Khai Quang |
UBND phường Khai Quang |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND phường Khai Quang phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật theo QH từ đường Nguyễn Duy Tường đến đường song song đường sắt thuộc TDP Vinh Thịnh Tây, phường Khai Quang |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 22/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp |
38 |
Tuyến đường khu vực Mậu Lâm - Mậu Thông, P. Khai Quang (giai đoạn 2) |
2.51 |
|
2.51 |
LUC (2,0), CLN (0,2), HNK (0,31) |
P.Khai Quang |
UBND phường Khai Quang |
Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND P. Khai Quang về việc phê duyệt BCKT-KT xây dựng công trình: Tuyến đường khu vực Mậu Thông, P. Khai Quang (giai đoạn 2) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
39 |
Mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng (Đoạn từ UBND xã Thanh Trù đến Chợ nông thôn mới) |
0.38 |
|
0.38 |
LUK(0,15), NTS(0,03), DTL(0,2) |
X.Thanh Trù |
UBND xã Thanh Trù |
Quyết định 2861/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 621/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt gia hạn thực hiện dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Lương Bằng, xã Thanh Trù |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
40 |
Cải tạo nâng cấp đường Mai Hắc Đế xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên. Tuyến: Đường Nguyễn Tất Thành (Km5+420)-điểm bưu điện xã. |
0.11 |
|
0.11 |
LUC(0,05), NTS(0,0 6) |
X.Định Trung |
UBND xã Định Trung |
Quyết định 220/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp đường Mai Hắc Đế xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên. Tuyến: Đường Nguyễn Tất Thành (Km5+420)-điểm bưu điện xã. |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
41 |
Mở rộng đường từ trạm bơm thôn Rừng đến bờ đỏ thôn Vị Trù (dài: 1530 m) 03 tuyến: - Tuyến 01: Từ thôn Vị Trù đến trường THCS Thanh Trù - Tuyến 02: Từ thôn Rừng đến thôn Đoài (hộ ông Phùng đến hộ ông Nguyên) Tuyến 03: Từ thôn Đoài đên thôn Đông (cống Ô. Thuận đến cống Ô. Chuôi) |
1.82 |
|
1.82 |
LUC (0,6), LUK (0,3), CLN (0,36), DGT (0,50), DTL (0,06) |
X.Thanh Trù |
UBND xã Thanh Trù |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công: Đường giao thông trục chính xã Thanh Trù, đoạn từ thôn Vị Trù đến Trường THCS xã Thanh Trù; Quyết định số 102/QĐ- UBND ngày 17/3/2020 của UBND xã Thanh Trù Phê duyệt gói thầu xây lắp công trình: Đường giao thông trục chính xã Thanh trù, đoạn từ thôn Vị Trù đến trường THCS Thanh Trù |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
* |
Đất thủy lợi |
92.52 |
75.81 |
16.71 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Cải tạo nạo vét công trình chống ngập úng TDP Đông Cường, Đông Thịnh, Đông Quý |
1.12 |
|
1.12 |
LUC |
P. Đồng Tâm |
UBND phường Đồng Tâm |
Quyết định 647/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Đồng Tâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang hạ tầng, khuôn viên cây xanh, hồ cảnh quan các TDP Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Quý phường Đồng Tâm |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 22/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp |
43 |
Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 3: Hệ thống đấu nối nước thải cấp 3 |
0.10 |
|
0.10 |
HNK (0,07), CLN (0,03) |
TP. Vĩnh Yên |
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án đấu nối nước thải cấp 3 |
Nghị quyết số 51/NQ- HDND ngày 14/12/2020 (TH) |
Phù hợp |
44 |
Điều tiết Lạc Ý và Đường điện trung thế cấp cho điều tiết Lạc Ý |
1.80 |
|
1.80 |
HNK(0.3); LUC(1.5) |
P.Đồng Tâm |
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016 của Chủ Tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 (TH) Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 02/12/2016 (CMĐ) |
Phù hợp |
45 |
Xây dựng kênh hút (đoạn từ cống Sáu Vó 2 đến tỉnh lộ 303) và hồ Sáu Vó |
5.20 |
|
5.20 |
LUC(0.2), DTL(5) |
X.Thanh Trù |
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Văn bản số 6132/UBND-NN3 của UBND tỉnh V/v chấp thuận hướng tuyến xây dựng công trình: Kênh hút, kênh xả thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc |
|
Phù hợp |
46 |
Cống Sáu Vó 2 thuộc lưu vực B3; Đường điện trung thế cấp điện cho cống Sáu Vó 2 |
0.79 |
|
0.79 |
LUC |
X.Thanh Trù |
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Văn bản số 3256/UBND-CN3 của UBND tỉnh V/v chấp thuận địa điểm xây dựng công trình cống Sáu Vó 2 thuộc lưu vực B3, dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc tại xã Thanh Trù, TP. Vĩnh Yên |
|
Phù hợp |
47 |
Nạo vét Sông Phan đoạn từ cửa ra Hồ Đầm Vạc đến Cống Sáu Vó 2K |
5.00 |
|
5.00 |
LUC (2.,78), LUK(0,97), DTL (1,25) |
X.Thanh Trù |
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) |
|
Phù hợp |
48 |
Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 2: Thoát nước và xử lý nước thải TP Vĩnh Yên giai đoạn II |
0.35 |
|
0.35 |
LUC (0,11), CLN (0,19), NTS (0,01) DGT (0,01); DTL (0,03) |
Phường Đồng Tâm, Tích Sơn, Hội Hợp |
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vĩnh Yên giai đoạn II, thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)- Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
|
Phù hợp |
49 |
Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 1: Nạo vét và bảo tồn cảnh quan hồ Đầm Vạc |
78.16 |
75.81 |
2.35 |
LUC 2,08; HNK 0,1; CLN 0,1; NTS 0,07 |
P. Đồng Tâm, X.Thanh trù |
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
QĐ số 3736/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Nạo vét và bảo tồn cảnh quan hồ Đầm Vạc, thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)- Dự án thành phần tỉnh Vĩnh phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 (TH) Nghị quyết số 29/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 (CMĐ) |
Phù hợp |
* |
Đất công trình năng lượng |
0.35 |
|
0.35 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110 kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì |
0.35 |
|
0.35 |
LUC(0,25), HNK(0,1) |
P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp, P. Khai Quang, P. Đống Đa, X. Thanh Trù |
BQLDA phát triển điện lực |
Quyết định số 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/03/2020 về phê duyệt BCNCKT Văn bản số 7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019 chấp nhận hướng tuyến |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
* |
Đất cơ sở văn hóa |
0.90 |
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Nhà văn hóa Vĩnh Thịnh 2 |
0.07 |
|
0.07 |
HNK |
P.Tích Sơn |
UBND phường Tích sơn |
Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND phường v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng CT Nhà văn hóa Vĩnh Thịnh 2 |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
52 |
Nhà văn hóa Đầm Vạc |
0.02 |
|
0.02 |
MNC |
P.Đống Đa |
UBND phường Đống Đa |
Nghị quyết số 52 /NQ-HĐND ngày22/6/2022 của HDND phường Đống Đa v/v điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và điều chỉnh bổ sung, kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
53 |
Mở rộng nhà văn hóa tổ dân phố Quán Tiên |
0.40 |
|
0.40 |
LUC |
P.Hội Hợp |
UBND phường Hội Hợp |
Nghị quyết 84/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019; quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND phường Hội Hợp về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa TDP Quán Tiên, phường Hội Hợp |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
54 |
Thiết chế văn hoá thể thao thôn Gẩy |
0.20 |
|
0.20 |
HNK 0,15; NTS 0,05 |
X.Định Trung |
UBND xã Định Trung |
Quyết định số 120a/QĐ-UBND ngày 12/07/2019 của UBND xã Định Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hoá thôn Gẩy xã Định Trung |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
55 |
Nhà văn hóa làng Dẫu và khu cây xanh thể thao |
0.21 |
|
0.21 |
LUC |
X.Định Trung |
UBND xã Định Trung |
Đăng ký nhu cầu |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
* |
Đất cơ sở y tế |
0.70 |
|
0.70 |
|
|
|
|
|
|
56 |
Xây dựng Trạm y tế phường Tích Sơn (khu đồng Lò) |
0.07 |
|
0.07 |
HNK |
P.Tích Sơn |
UBND phường Tích sơn |
Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình : Xây dựng Trạm y tế P. Tích Sơn tại P. Tích Sơn - TP. Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
57 |
Mở rộng bệnh viện Hữu Nghị Lạc Việt (giai đoạn II) |
0.59 |
|
0.59 |
LUC |
X. Định Trung |
Công ty CP tập đoàn Lạc Việt |
VB số 4045/UBND-CN1 ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm mở rộng lần 2 cho bệnh viện hữu nghị Lạc việt với diện tích 5.928 m2; QĐ số 2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 quyết định chủ trương đầu tư dự án XD BV Lạc Việt |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 (CMĐ) |
Phù hợp |
58 |
Mở rộng bệnh viện Hữu Nghị Lạc Việt (lần 2) |
0.04 |
|
0.04 |
LUC |
X. Định Trung |
Công ty CP tập đoàn Lạc Việt |
QĐ số 2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 quyết định chủ trương đầu tư dự án XD BV Lạc Việt của công ty CP tập đoàn Lạc Việt |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 (CMĐ) |
Phù hợp |
* |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
2.59 |
|
2.59 |
|
|
|
|
|
|
59 |
Đầu tư xây dựng trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (phần còn lại) (đưa vào để làm thủ tục giao đất) |
2.50 |
|
2.50 |
LUC |
X. Định Trung |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 2022a/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (tại địa điểm mới) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 83/NQ- HĐND ngày 11/12/2019 (CMĐ) |
Phù hợp |
60 |
MR trường mầm non Phú Quang |
0.09 |
|
0.09 |
HNK 0,09 |
P.Khai Quang |
UBND phường Khai Quang |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND phường Khai Quang V/v Phê duyệt BC-KT kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà bếp ăn, cải tạo sân, san nền, kè đá, tường rào khu đất mở rộng trường Mầm non Phú Quang, phường Khai Quang |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
* |
Đất ở tại đô thị |
51.91 |
8.15 |
43.76 |
|
|
|
|
|
|
61 |
Hạ tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSD đất tại phường Tích Sơn |
8.16 |
|
8.16 |
LUC 5,62; HNK 1,15; CLN 0,11; NTS 0,66; DGT 0,34; NTD 0,18; CSD 0,07; ODT 0,03 |
P. Tích Sơn |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v thu hồi và giao đất xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSD đất tại P. Tích Sơn |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
62 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường song song đường sắt tuyến phía Nam |
0.97 |
|
0.97 |
LUC 0,61; HNK 0,36 |
P. Tích Sơn |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
Quyết định 2770/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc phệ duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu TĐC P. Tích Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng đường song song đường sắt (Tuyến phía Nam); Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND thành phố Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
63 |
Đấu giá QSDĐ 2 ô đất tại Vĩnh Thịnh 4 (Đấu giá QSDĐ nhà văn hóa Vĩnh Thịnh 4) |
0.01 |
|
0.01 |
DVH |
P.Tích Sơn |
UBND phường Tích sơn |
Thông báo số 749-TB/TU ngày 11/3/2022 của Thành uỷ Vĩnh Yên Về chủ trương đấu giá QSD đất ở đối với 02 thửa đất tại Tổ dân phố Vĩnh Thịnh 4, phường Tích Sơn |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
64 |
Khu dân cư tự xây khu Đồng Áng Gà, phường Tích Sơn |
2.76 |
|
2.76 |
HNK(1,53), ODT(0,09), DTL(0,01), NTS(0,98) DGT(0,15) |
P.Tích Sơn |
UBND phường Tích sơn |
Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND phường Tích Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tự xây Khu dân cư tự xây khu Đồng Áng Gà, phường Tích Sơn |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
65 |
Khu xen ghép, đấu giá QSD đất tại TDP Vĩnh Thịnh 5 phường Tích Sơn |
0.19 |
|
0.19 |
NTS |
P.Tích Sơn |
UBND phường Tích sơn |
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND phường Tích Sơn V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật- dự toán công trình: Hạ tầng khu dân cư xen ghép đấu giá QSD đất tại phường Tích Sơn, TP Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
66 |
Đấu giá trụ sở UBND phường Tích Sơn (cũ) |
0.07 |
|
0.07 |
TSC |
P.Tích Sơn |
UBND phường Tích sơn |
Văn bản số 6647/UBND-NN2 ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v.v chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDD tại P. Tích Sơn- Vĩnh Yên. |
Nghị quyết số 19/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 (TH) |
Phù hợp |
67 |
Khu dân cư Đồng Rộc Cửa Làng |
5.90 |
1.48 |
4.42 |
LUC |
P.Hội Hợp |
UBND phường Hội Hợp |
Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Dộc – Cửa Làng, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND P. Hội Hợp về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Dộc – Cửa Làng, P. Hội Hợp |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
68 |
Đấu giá QSDĐ khu đất Đồng Sốc Lường (vị trí 3) |
0.04 |
|
0.04 |
DNL |
P.Hội Hợp |
UBND phường Hội Hợp |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường phường Hội Hợp |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
69 |
Đấu giá QSDĐ khu đất Đồng Sốc Lường (vị trí 4) |
0.18 |
|
0.18 |
LUK |
P.Hội Hợp |
UBND phường Hội Hợp |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường phường Hội Hợp |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 22/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp |
70 |
Khu dân cư tự xây trên phần diện tích đất thu hồi của Công ty CP Viglacera Hợp Thịnh |
0.15 |
|
0.15 |
ODT |
P.Hội Hợp |
UBND phường Hội Hợp |
Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND phường Hội Hợp Phê duyệt BCKT-KT đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tự xây trên phần đất thu hồi của Công ty cổ phần Viglacera Hợp Thịnh tại phường Hội Hợp |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
71 |
Đấu giá QSDĐ, đất tái định cư tại khu đồng Sốc Lường (vị trí 5) |
0.12 |
|
0.12 |
HNK |
P.Hội Hợp |
UBND phường Hội Hợp |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường phường Hội Hợp |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
72 |
Khu nhà ở Hợp Thịnh |
11.02 |
|
11.02 |
SKX(10,74), HNK(0,28) |
P.Hội Hợp |
Công ty Cổ phần PT và KD nhà Vĩnh Phúc |
Văn bản sô 3285-CV/TU ngày 27/3/2020 của Tỉnh ủy; Văn bản số 248/TB-UBND ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Hợp đồng thuê đất đã ký năm 2019 giữa Công ty Cổ phần PT và KD nhà Vĩnh Phúc và Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Nghị quyết số 51/NQ- HDND ngày 14/12/2020 (TH) |
Phù hợp |
73 |
Khu nhà ở hỗn hợp Vĩnh Yên Green |
2.00 |
|
2.00 |
SKC |
P.Đống Đa |
Công ty Cổ phần Cơ khí Vĩnh Phúc |
Văn bản số 878/UBND-CN3 ngày 5/02/2021 của UBND Tỉnh về việc triển khai dự án Khu nhà ở hỗn hợp Vĩnh Yên Green; Văn bản số 269/SXD-QHKT ngày 22/01/2021 của Sở Xây dựng báo cáo UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc triển khai dự án khu nhf ở hỗn hợp Vĩnh Yên Green của Công ty cổ phần Cơ khí Vĩnh Phúc |
|
Phù hợp |
74 |
Khu đấu giá Quyền sử dụng đất tại khu Đồng Ấm tổ dân phố Đông Nghĩa (thuộc dự án cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị Khu vực 6 tại thành phố Vĩnh Yên) |
3.50 |
|
3.50 |
LUC (2,8), HNK (0,7) |
P. Đồng Tâm |
UBND phường Đồng Tâm |
Quyết định số 13/QĐ-HĐND ngày13/10/2017 của HĐND phường Đồng Tâm V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ấm, TDP Đông Nghĩa, phường Đồng Tâm |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
75 |
Đất ở Khu dân cư dọc QL2C |
7.17 |
6.67 |
0.5 |
LUC |
P. Đồng Tâm |
UBND phường Đồng Tâm |
Quyết định số 10/QĐ-HĐND ngày 31/7/2017 của HĐND P. Đồng Tâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vực dọc QL 2c , TDP Lai Sơn, phường Đồng Tâm |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
76 |
Khu DC cụm KT-XH phường Đồng Tâm khu II Đồng Chồ Núi |
2.3 |
|
2.3 |
LUC(2,12), DGT(0,1), DTL(0,08) |
P. Đồng Tâm |
UBND phường Đồng Tâm |
Quyết định số 23/QĐ-HĐND ngày 28/08/2018 của HĐND phường Đồng Tâm, VV phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng Khu DC cụm KT- XH phường Đồng Tâm khu II Đồng Chồ Núi, phường Đồng Tâm |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
77 |
Khu đất đấu giá, đất công cộng, kè hồ, đất văn hóa tại khu Dộc Miếu, Dộc Lẩm, Dộc Lò TDP Mậu: Hạng mục Kè hồ, đường dạo, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh |
4.55 |
|
4.55 |
LUC(4,4)HNK(0.15) |
P.Khai Quang |
UBND phường Khai Quang |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND phường Khai Quang Phê duyệt thiết kế BVTC-DT công trình: Chỉnh trang khu vực hồ Dộc Lẩm TDP Mậu Lâm, Phường Khai Quang: Hạng mục Kè hồ, đường dạo, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
78 |
Hạ tầng khu dân cư tự xây và khu đất dịch vụ thôn Thanh Giã - Lô DV04 |
0.07 |
|
0.07 |
LUC(0,07) |
P.Khai Quang |
UBND phường Khai Quang |
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của UBND phường Khai Quang V/v Phê duyệt Báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công trình:Hạ tầng khu dân cư tự xây và khu đất dịch vụ thôn Thanh Giã - Lô DV04, phường Khai Quang |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
79 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ vi phạm |
0.36 |
|
0.36 |
LUC(0,22),NTS(0,1 4) |
P.Hội Hợp |
UBND phường Hội Hợp |
Kế hoạch số 54/KH-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Thực hiện Chỉ thị số 32/CT/TU ngày 12/9/2019 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về tăng cường công tác phòng ngừa, ngăn chặn và xử lý vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh |
|
Phù hợp |
80 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ vi phạm |
0.17 |
|
0.17 |
HNK (0,0950), CSD(0,0352), NTS(0,016), DGT (0,0226) |
P.Tích Sơn |
UBND phường Tích sơn |
Kế hoạch số 54/KH-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Thực hiện Chỉ thị số 32/CT/TU ngày 12/9/2019 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về tăng cường công tác phòng ngừa, ngăn chặn và xử lý vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh |
|
Phù hợp |
81 |
Đất ở đấu giá (HTX Thống Nhất cũ) |
0.01 |
|
0.01 |
TSC |
P.Ngô Quyền |
UBND phường Ngô Quyền |
Đăng ký nhu cầu |
|
Phù hợp |
82 |
Đấu giá QSDĐ khu đất số 66 Lê Xoay và Trụ sở đội trật tự đô thị (cũ), tại phường Ngô Quyền ( Đấu giá QSD đất (TTVH thể thao TP)) |
0.08 |
|
0.08 |
TSC(0,05), DTS(0.03) |
P.Ngô Quyền |
UBND thành phố |
Đăng ký nhu cầu |
|
Phù hợp |
83 |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở |
0.44 |
|
0.44 |
CLN |
P.Khai Quang |
UBND phường Khai Quang |
Đăng ký nhu cầu |
|
Phù hợp |
84 |
Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị |
0.82 |
|
0.82 |
CLN |
P.Liên Bảo |
UBND phường Liên Bảo |
Quyết định của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết (QHCT) tỷ lệ 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị Khu vực 3, 4 |
|
Phù hợp |
85 |
Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị |
0.09 |
|
0.09 |
CLN |
P.Tích Sơn |
UBND phường Tích sơn |
Quyết định của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết (QHCT) tỷ lệ 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị Khu vực 3, 4 |
|
Phù hợp |
86 |
Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị |
0.023 |
|
0.023 |
CLN |
P.Ngô Quyền |
UBND phường Ngô Quyền |
Quyết định của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết (QHCT) tỷ lệ 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị Khu vực 13, 14 |
|
Phù hợp |
87 |
Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị |
0.23 |
|
0.23 |
CLN |
Đống Đa |
UBND phường Đống Đa |
Quyết định của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết (QHCT) tỷ lệ 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị Khu vực 13, 14 |
|
Phù hợp |
88 |
Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị |
0.35 |
|
0.35 |
CLN |
P. Đồng Tâm |
UBND phường Đồng Tâm |
Quyết định của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết (QHCT) tỷ lệ 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị Khu vực 3, 4 |
|
Phù hợp |
89 |
Khu phố mới FairyTown tại phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên |
0.12 |
|
0.12 |
LUC(0.114072), DTL(0.001392), DGT(0.004616) |
P. Tích Sơn |
Công ty cổ phần FAIRLAND |
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v điều chỉnh giao đất (Lần 2) theo điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 10/7/2022 cho Công ty cổ phần FAIRLAND để thự hiện dự án: Khu phố mới FairyTown tại phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên |
|
Phù hợp |
90 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ có nhu cầu |
0.06 |
|
0.06 |
CLN |
P.Hội Hợp |
UBND phường Hội Hợp |
Quyết định của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết (QHCT) tỷ lệ 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị Khu vực 3, 4 |
|
Phù hợp |
* |
Đất ở tại nông thôn |
3.77 |
|
3.77 |
|
|
|
|
|
|
91 |
Hạ tầng khu đất dịch vụ đồng Thảy Nảy |
0.20 |
|
0.20 |
LUC |
X.Thanh Trù |
UBND xã Thanh Trù |
Quyết định số 1692/QĐ-CTUBND ngày 22/10/2010 của UBND xã Thanh Trù Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Hạ tầng đất dịch vụ khu đồng Thày Nảy xã Thanh Trù- TP Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
92 |
Đất dịch vụ, đấu giá Đồng Gẩy |
2.50 |
|
2.50 |
LUC |
X.Định Trung |
UBND xã Định Trung |
Văn bản số 34/HĐND- TTHĐ ngày 10/8/2018 của HĐND xã Định Trung V/v chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng Khu đất đấu giá QSD đất làng Gẩy xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
93 |
Chuyển mục đích sử dụng đất xử lý vi phạm |
0.71 |
|
0.71 |
LUC |
X.Thanh Trù |
UBND xã Thanh Trù |
Đăng ký nhu cầu |
|
Phù hợp |
94 |
Diện tích đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn |
0.24 |
|
0.24 |
CLN |
X.Định Trung |
UBND xã Định Trung |
Đăng ký nhu cầu |
|
Phù hợp |
95 |
Diện tích đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn |
0.12 |
|
0.12 |
CLN |
X.Thanh Trù |
UBND xã Thanh Trù |
Đăng ký nhu cầu |
|
Phù hợp |
* |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1.00 |
|
1.00 |
|
|
|
|
|
|
96 |
Đài phát thanh, truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc tại phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên |
1.00 |
|
1.00 |
DGT |
P.Khai Quang |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
* |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
12.85 |
|
12.85 |
|
|
|
|
|
|
97 |
Nhà tang lễ thành phố (Đất nhà tang lễ 1,02 ha; Bãi đỗ xe 0,59 ha; Đất giao thông 0,03 ha; Đất cây xanh 0,50 ha) |
2.14 |
|
2.14 |
LUC(1,5); NTD(0,45); HNK(0,19) |
P.Liên Bảo |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
Thông báo kết luận số 1791-TB-TU ngày 16/7/2019 thông báo ý kiến của ban thường vụ tỉnh ủy chủ trương điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch phân khu A5 tỷ lệ 1/200; Văn bản số 7575/UBND-CN3 ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm lập dự án ĐTXD nhà tang lễ TP. Vĩnh Yên tại P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND thành phố Vĩnh yên V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: Nhà tang lễ TP. Vĩnh Yên, khu bãi đỗ xe và chỉnh trang đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ ngã 5 Gốc Vừng đến đường Lương Văn Can) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 22/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp |
98 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Đồng Tâm |
7.70 |
|
7.70 |
LUC (7,5), DGT (0,1); DTL (0,1) |
P. Đồng Tâm |
UBND phường Đồng Tâm |
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt thiết kế BVTC và Dự toán xây dựng công trình: Nghĩa Trang nhân dân phường Đồng Tâm |
HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
99 |
Mở rộng nghĩa trang Đồng Đức |
2.20 |
|
2.20 |
LUC |
P.Hội Hợp |
UBND phường Hội Hợp |
Qđ số 1695QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND phường Hội Hợp V/v phê duyệt BC nghiên cứu khả thi ĐT XD dự án : Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đồng Đức; Nghị quyết số 58 /NQ-HĐND ngày 12/12/2016 |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 22/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp |
100 |
Mở rộng nghĩa liệt sỹ xã Định Trung |
0.81 |
|
0.81 |
HNK |
X.Định Trung |
UBND xã Định Trung |
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã Định Trung |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
* |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
46.90 |
|
46.90 |
|
|
|
|
|
|
101 |
Cảnh quan cây xanh, vườn hoa TDP Đôn Hậu ( trước cửa chùa Đôn Hậu) |
0.15 |
|
0.15 |
NTS |
P.Khai Quang |
UBND phường Khai Quang |
Quyết định 500/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND phường Khai Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cảnh quan cây xanh, vườn hoa khu dân cư xen ghép TDP Mậu Lâm và khu TDP Đôn Hậu phường Khai Quang |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
102 |
Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc - Hợp phần 5: Phát triển hệ thống cây xanh tại khu vực phía nam đầm Vạc |
45.00 |
|
45.00 |
LUC (24,0), LUK (17,12), NTS (0,7), MNC (3,18) |
P.Đồng Tâm, X.Thanh Trù |
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
QĐ số 3738/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Phát triển hệ thống cây xanh tại khu vực phía nam Đầm Vạc, thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)- Dự án thành phần tỉnh Vĩnh phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
|
Phù hợp |
103 |
Công viên vui chơi giải trí |
1.75 |
|
1.75 |
NTD(1.65); LUC(0.1) |
X.Định Trung; P.Liên Bảo |
BQLDA ĐT và XD thành phố |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng: Công viên vui chơi giải trí thành phố Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 22/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
3.70 |
1.42 |
2.28 |
|
|
|
|
|
|
* |
Đất thương mại dịch vụ |
3.40 |
1.42 |
1.98 |
|
|
|
|
|
|
104 |
QH Xây dựng chợ và TTTM Tích Sơn |
1.95 |
1.42 |
0.53 |
HNK |
P.Tích Sơn |
Công ty CP tập đoàn Sông Hồng Thăng Long |
QĐ số 2428/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt quy hoạch địa điểm và giao cho công ty CP tập đoàn Sông Hồng Thăng Long làm chủ đầu tư; QĐ 1400/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh V/v thu hồi và giao đất cho UBND TP. bồi thường GPMB; QĐ số 3152/QĐ- UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất đợt 1 choCty CP Thăng Long ĐTXD Chợ |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp |
105 |
Xây dựng khách sạn nhà hàng và dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH Mạnh Trung |
0.17 |
|
0.17 |
CLN |
P.Liên Bảo |
Công ty TNHH Mạnh Trung |
Văn bản số 6227/UBND-CN1 ngày 05/10/2015 về viêc thuê đất xây dựng Khách sạn nhà hàng và dịch vụ tổng hợp của công ty TNHH Mạnh Trung tại phương Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Văn bản 9488/UBND-CN1 ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh V/v chấp thuận địa điểm ĐTXD Khách sạn nhà hàng và dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH Mạnh Trung tại P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 81/QĐ- UBND ngày 26/8/2029 quyết địnhV/v giãn tiến độ đầu tư của dự án khách sạn, nhà hàng và dịch vụ tổng hợp tại P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên của Công ty TNHH Mạnh Trung |
|
Phù hợp |
106 |
Showroom trưng bày và phân phối sản phẩm đồ gỗ nội, ngoại thất cao cấp của công ty TNHH Kinh doanh Thương Mại Hà Trang |
0.085 |
|
0.085 |
LUC(0,004), BHK(0,08), DGT)0,001) |
P.Liên Bảo |
Công ty TNHH Kinh doanh TM Hà Trang |
VB số 9848/UBND-CN1 ngày 08/12/2017 v/v chấp thuận địa điểm dự án showroom trưng bày và phân phối sản phẩm đồ gỗ nội, ngoại thất cao cấp của công ty TNHH Kinh doanh Thương Mại Hà Trang tại P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên; QĐ chủ trương đầu tư số 3221/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 về dự án xây dựng showroom trưng này và phân phối sản phẩm đồ nội, ngoại thất cao cấp của tông ty TNHH kinh doanh thương mại Hà Trang |
Nghị quyết số 09/NQ- HĐND ngày 09/7/2018 (CMĐ) |
Phù hợp |
107 |
Xây dựng trạm bán lẻ xăng dầu và xưởng sử chữa xe cơ giới ( Xây dựng trạm bán lẻ xăng dầu của Công ty TNHH Minh Thành) |
0.24 |
|
0.24 |
LUC |
P. Hội Hợp |
Công ty CPDV thương mại và kinh doanh xăng dầu Vĩnh Phúc (tách ra từ Ct CP phát triển Minh Thành) |
QĐ số 185/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v thu hồi đất để GPMB dự án: Xây dựng trạm bán lẻ xăng đầu và xưởng sửa chữa xe cơ giới của công ty CP phát triển Minh Thành tại P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên; QĐ số 2642/QĐ-UBND, Ngày 13/08/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt địa điểm đầu tư xây dựng trạm bán xăng lẻ, Giấy chứng nhận đầu tư số 653374888 điều chỉnh thay đổi lần thứ 2 do Sở Kế hoạch và Đầu tư ngày 0/8/2021 được đăng ký thay đổi thông tin nhà đầu tư, quy mo dự án, tổng vốn đầu tư, diện tích sử dụng, tiến độ thực hiện dự án |
NQ 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ) |
Phù hợp |
108 |
Dự án phòng khám, chữa bệnh đa khoa và mua bán vật tư trang thiết bị y tế của công ty TNHH thương mại Nam Hưng |
0.07 |
|
0.07 |
HNK (0,074) |
P.Khai Quang |
Công ty TNHH thương mại Nam Hưng |
Thông báo thu hồi đất số 110/TB-UBNT để thực hiện dự án phòng khám, chữa bệnh đa khoa và mua bán vật tư trang thiết bị y tế của công ty TNHH thương mại Nam Hưng làm chủ đầu tư, tại P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên QĐ số 149/QĐ-UBND v/v phê duyệt điều chỉnh phạm vi giới thiệu địa điểm dự án đầu tư xây dựng phòng khám, chữa bệnh đa khoa và mua bán vật tư trang thiết bị y tế của công ty TNHH thương mại Nam Hưng, tại P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên |
|
Phù hợp |
109 |
Dự án xây dựng Trung tâm phân phối kinh doanh thiết bị nội thất, dụng cụ thể thao và vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Phong Ninh (nay là Công ty TNHH Thương mại Diệp Anh) |
0.24 |
|
0.24 |
CLN |
P.Khai Quang |
Công ty TNHH Thương mại Diệp Anh |
QĐ 327/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 về việc phê duyệt địa điểm; Thông báo số 209/TB-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh v/v thu hồi dất để thực hiện dự án: Trung tâm phân phối , kinh doanh thiết bị nội thất, dụng cụ thể thao, vật liệu xây dựng của Công ty TNHH xây dựng và thương mại Phong Ninh tại P. Khai Quang - TP. Vĩnh Yên, giấy chứng nhận đăng kí đầu tư số : 0752448235 |
Nghị quyết số 52/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ) |
Phù hợp |
110 |
Dự án xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và mua bán vật liệu xây dựng của cty CP Tư vấn ĐTXD&TM Vĩnh Phúc |
0.44 |
|
0.44 |
RSX |
X.Định Trung |
Cty CP Tư vấn ĐTXD&TM Vĩnh Phúc |
QĐ số 1413 QĐ/UBND ngày 05/6/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch địa điểm đầu tư xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và mua bán vật liệu xây dựng thuộc xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; Giấy chứng nhận đầu tư số 0752448235 chứng nhận cho Cty CP tư vấn ĐT XD&TM Vĩnh Phúc, chứng nhận lần đầu ngày19/12/2018, chứng nhận thay đổi lần 1 ngày 29/03/2021 |
|
Phù hợp |
111 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH xăng dầu Nam Quang) |
0.20 |
|
0.20 |
LUC (0,18), DGT(0,01), DTL(0,01) |
X.Định Trung |
Công ty TNHH xăng dầu Nam Quang |
Văn bản số 547/UBND-KT2 ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phạm vi giới thiệu địa điểm nghiên cứ lập dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng, dầu của công ty TNHH xăng dầu Nam Quang tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án kinh doanh xăng dầu của công ty TNHH xăng dầu Nam Quang |
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0.30 |
|
0.30 |
|
|
|
|
|
|
112 |
QH Công ty TNHH một thành viên Tiên Sơn |
0.30 |
|
0.30 |
LUC |
P.Hội Hợp |
Công ty TNHH một thành viên Tiên Sơn |
Quyết định số 3676/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt địa điểm phạm vi lập dự án ĐTXD; Giấy chứng nhận đầu tư số 19121000427 chứng nhận lần đầu: ngày 09/9/2010 |
|
Phù hợp |