Quyết định 1450/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết dự toán kinh phí chi thi đua, khen thưởng năm 2016 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 1450/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 04/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1450/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI THI ĐUA KHEN THƯỞNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 71/2011/TT-BTC ngày 24/5/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc trích lập, quản lý, sử dụng Quỹ thi đua khen thưởng theo Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Thông tư 07/2014/TT-BNV ngày 29/8/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 1520/STC-HCSN ngày 27 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chi tiết dự toán kinh phí chi thi đua, khen thưởng năm 2016 với số tiền 1.892.000.000 đồng (một tỷ, tám trăm chín hai triệu đồng); cụ thể như sau:
1. Kinh phí phân bổ cho các cơ quan, đơn vị:
STT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Số tiền (đồng) |
I |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
1.430.000.000 |
1 |
Sở Tư pháp |
64.000.000 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
52.000.000 |
3 |
Sở Ngoại vụ |
16.000.000 |
4 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
26.000.000 |
5 |
Sở Tài chính |
42.000.000 |
6 |
Sở Công Thương |
75.000.000 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
87.000.000 |
8 |
Sở Nội vụ |
57.000.000 |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
94.000.000 |
10 |
Thanh tra tỉnh |
29.000.000 |
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
164.000.000 |
12 |
Ban Dân tộc |
13.000.000 |
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25.000.000 |
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
348.000.000 |
15 |
Sở Xây dựng |
36.000.000 |
16 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28.000.000 |
17 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
114.000.000 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
160.000.000 |
II |
Các tổ chức chính trị - xã hội, hội đặc thù cấp tỉnh |
117.000.000 |
1 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
8.000.000 |
2 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
19.000.000 |
3 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
7.000.000 |
4 |
Liên Hiệp hội Khoa học kỹ thuật tỉnh |
6.000.000 |
5 |
Hội Nông dân tỉnh |
18.000.000 |
6 |
Tỉnh Đoàn |
32.000.000 |
7 |
Hội văn học nghệ thuật tỉnh |
7.000.000 |
8 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh |
20.000.000 |
III |
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh |
345.000.000 |
1 |
Vườn Quốc gia Bidoup-Núi Bà |
54.000.000 |
2 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
29.000.000 |
3 |
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
53.000.000 |
4 |
Trường Chính trị |
34.000.000 |
5 |
Trường cao đẳng Y tế |
41.000.000 |
6 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
81.000.000 |
7 |
Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
30.000.000 |
8 |
Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
15.000.000 |
9 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng Khu văn hóa-thể thao tỉnh |
8.000.000 |
|
Tổng cộng |
1.892.000.000 |
2. Nguồn kinh phí: Được phân bổ tại Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính thực hiện cấp kinh phí; đồng thời phối hợp với Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí chi thực hiện công tác thi đua, khen thưởng theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh và thủ trưởng các cơ quan có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./-
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |