Quyết định 1445/QĐ-CHK năm 2023 hướng dẫn về danh mục hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị tối thiểu sử dụng cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay do Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành

Số hiệu 1445/QĐ-CHK
Ngày ban hành 14/07/2023
Ngày có hiệu lực 14/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục Hàng không Việt Nam
Người ký Hồ Minh Tấn
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1445/QĐ-CHK

Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HƯỚNG DẪN VỀ DANH MỤC HỆ THỐNG KỸ THUẬT, TRANG BỊ, THIẾT BỊ TỐI THIỂU SỬ DỤNG CHO CƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY

CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29/06/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 66/2015/NĐ-CP ngày 12/08/2015 của Chính phủ quy định về Nhà chức trách hàng không;

Căn cứ Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay và Thông tư số 32/2021/TT-BGTVT ngày 14/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/06/2017;

Căn cứ Quyết định số 651/QĐ-BGTVT ngày 29/05/2023 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý hoạt động bay, Cục Hàng không Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hướng dẫn về danh mục hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị tối thiểu sử dụng cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (Có phụ đính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1161/QĐ-CHK ngày 06/6/2023.

Điều 3. Tổng giám đốc Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam và Tổng giám đốc Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP, Trưởng phòng Quản lý hoạt động bay và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục trưởng (để b/c);
- PCT Hồ Minh Tấn;
- TCT Trực thăng Việt Nam;
- Cảng HKQT Vân Đồn;
- ATTECH;
- Cảng vụ HK: MB, MT, MN;
- Lưu: VT, QLHĐB (12b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Hồ Minh Tấn

 

PHỤ ĐÍNH:

HƯỚNG DẪN VỀ DANH MỤC HỆ THỐNG KỸ THUẬT, TRANG BỊ, THIẾT BỊ TỐI THIỂU SỬ DỤNG CHO CƠ SỞ ANS
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1445/QĐ-CHK ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam)

I. ĐỐI VỚI CƠ SỞ ATS/ATFM

1. Đối với đài kiểm soát tại sân bay (TWR) và cơ sở kiểm soát tiếp cận (APP)

Số TT

Loại

TWR

APP và TWR chung

APP

1

Tai nghe

x

x

x

2

Ống nói

x

x

x

3

Loa

x

x

x

4

Máy thu phát VHF

x

x

x

5

Hệ thống chuyển mạch thoại (VCCS)

x

x

x

6

Hệ thống thiết bị ghi âm (liên lạc giữa tổ lại và kiểm soát viên không lưu, liên lạc hiệp đồng, liên lạc khác qua điện thoại)

x

x

x

7

Đèn tín hiệu, đèn pha xoay đi kèm hệ thống đèn đêm (đối với sân bay có hoạt động ban đêm)

x

x

 

8

Màn hiển thị số liệu quan trắc thời tiết tự động tại sân bay

x

x

x

9

Đồng hồ hiển thị giờ Hà Nội và quốc tế (UTC)

x

x

x

10

Bảng điều khiển hệ thống đèn tín hiệu tại sân bay

x

x

 

11

Bảng theo dõi tín hiệu thiết bị dẫn đường

x

x

x

12

Màn hiển thị giám sát ATS

x

x

x

13

Hệ thống huấn luyện giả định

x (*)

x (*)

x (*)

14

Bảng dữ liệu bay

x

x

x

15

Thiết bị đầu cuối AFTN/AMHS

x

x

x

16

Thiết bị đầu cuối hệ thống AIS/AIM tự động

x

x

x

17

Máy ghi âm ATIS (áp dụng đối với sân bay trang bị ATIS)

x

x

x

18

Ống nhòm

x

x

 

19

Súng bắn tín hiệu hoặc thiết bị Light Gun

x

x

 

20

Bàn console và các kệ đựng

x

x

x

21

Máy fax, máy in

x

x

x

22

Ghế ngồi

x

x

x

23

Bình đựng nước uống

x

x

x

24

Màn che cửa sổ

x

x

 

25

Hệ thống chiếu sáng và chiếu sáng khẩn cấp

x

x

x

26

Hệ thống điều hòa không khí

x

x

x

27

Thiết bị báo cháy, thiết bị chữa cháy

x

x

x

28

Hệ thống chống sét

x

x

x

29

Các hệ thống thiết bị theo quy định liên quan về An ninh hàng không

x

x

x

30

Thiết bị cách âm (tường, sàn nhà)

x

x

x

31

Nguồn điện và nguồn điện dự phòng

x

x

x

32

Tủ sách nghiệp vụ, bản đồ và sơ đồ

x

x

x

33

Camera giám sát an ninh hàng không

x

x

x

Ghi chú: x (*): Chỉ bố trí SIM cho APP, APP/TWR và TWR tại các cơ sở Đào tạo - huấn luyện của các Công ty Quản lý bay khu vực hoặc Trung tâm Đào tạo - huấn luyện của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam.

2. Đối với Trung tâm kiểm soát đường dài (ACC):

STT

Hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị

1

Tai nghe

2

Ống nói

3

Máy thu phát VHF, HF (theo yêu cầu hoạt động bay)

4

Loa

5

Hệ thống chuyển mạch thoại (VCCS)

6

Đồng hồ hiển thị giờ Hà Nội và quốc tế (UTC)

7

Hệ thống thiết bị ghi âm (liên lạc giữa tổ lại và kiểm soát viên không lưu, liên lạc hiệp đồng, liên lạc khác qua điện thoại)

8

Màn hiển thị ra đa/giám sát ATS, bàn console

9

Thiết bị đầu cuối AFTN/AMHS, máy in

10

Hệ thống huấn luyện giả định

11

Hệ thống thiết bị ATM hoặc hệ thống RDP/FDP

12

Thiết bị đầu cuối hệ thống AIS/AIM tự động

13

Đầu cuối của hệ thống cơ sở dữ liệu khí tượng

14

Hồ sơ và đèn chiếu

15

Bảng thông báo các tin tức

16

Bàn, ghế

17

Hệ thống chiếu sáng và chiếu sáng khẩn cấp

18

Thiết bị báo cháy và thiết bị chữa cháy

19

Hệ thống điều hòa không khí

20

Hệ thống chống sét

21

Các hệ thống thiết bị theo quy định liên quan về An ninh hàng không

22

Nguồn điện và nguồn điện dự phòng

23

Tủ sách nghiệp vụ, bản đồ và sơ đồ

24

Camera giám sát an ninh hàng không

3. Đối với cơ sở thủ tục bay (ARO):

STT

Hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị

Ghi chú

1

Điện thoại bưu điện trong nước và quốc tế và điện thoại nội bộ được ghi âm

Điện thoại quốc tế áp dụng cho các Trung tâm ARO/AIS

2

Máy fax

 

3

Đồng hồ hiển thị giờ Hà Nội và quốc tế (UTC)

 

4

Thiết bị đầu cuối AFTN/AMHS, máy in

 

5

Thiết bị đầu cuối hệ thống AIS-AIM tự động

 

6

Internet

 

7

Máy tính và máy in

 

8

Bảng thông báo các tin tức

 

9

Bàn, ghế

 

10

Hệ thống chiếu sáng và chiếu sáng khẩn cấp

 

11

Thiết bị báo cháy và thiết bị chữa cháy

 

12

Hệ thống điều hòa không khí

 

13

Nguồn điện và nguồn điện dự phòng

 

14

Tủ sách nghiệp vụ, bản đồ và sơ đồ

 

15

Camera giám sát an ninh hàng không

Không áp dụng đối với các vị trí làm việc nằm trong khu vực hạn chế.

4. Đối với cơ sở thông báo - hiệp đồng bay:

STT

Hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị

Ghi chú

1

Điện thoại bưu điện và điện thoại nội bộ được ghi âm

 

2

Máy fax

 

3

Đồng hồ hiển thị giờ Hà Nội và quốc tế (UTC)

 

4

Thiết bị đầu cuối AFTN/AMHS, máy in

 

5

Hệ thống thiết bị ghi âm (liên lạc qua điện thoại)

 

6

Internet

 

7

Màn hình đầu cuối hệ thống giám sát ATS

 

8

Hệ thống dữ liệu điều hành bay

 

9

Thiết bị đầu cuối hệ thống AIS-AIM tự động

 

10

Bảng thông báo tin tức

 

11

Bàn, ghế

 

12

Hệ thống chiếu sáng và chiếu sáng khẩn cấp

 

13

Thiết bị báo cháy và thiết bị chữa cháy

 

14

Hệ thống điều hòa không khí

 

15

Nguồn điện và nguồn điện dự phòng

 

16

Tủ sách nghiệp vụ, bản đồ và sơ đồ

 

17

Camera giám sát an ninh hàng không

Không áp dụng đối với các vị trí thực hiện nhiệm vụ thông báo - hiệp đồng bay có vị trí làm việc tại các Trung tâm Quản lý điều hành bay của các đơn vị Quân sự.

5. Đối với cơ sở ATFM (mức 2-3)

[...]