Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1441/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Trần Báu Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1441/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 2139/STNMT-VP ngày 17/5/2024; ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 613/SKHCN-TĐC ngày 25/4/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) TTHC được ban hành mới; 14 (mười bốn) TTHC được sửa đổi, bổ sung; 01 (một) TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khoáng sản ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3589/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 và số 2943/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh: Giám đốc các Trung tâm: Phục vụ hành chính công tỉnh; Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 11/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Khoáng sản |
|||||
1 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
QT.KS.15 |
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh). - Dịch vụ bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
Không |
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực Tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 2901/QĐ- BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi xử lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
QT.KS.16 |
Không quá 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho Tổ chức đấu giá tài sản với trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện) - Nộp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho Sở Tài nguyên và Môi trường với trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện. |
Không |
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; - Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực Tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Thông tư số 16/2014/TT- BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản. - Quyết định số 2901/QĐ- BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi xử lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
3 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
QT.KS.17 |
Không quá 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho Tổ chức đấu giá tài sản với trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện). - Nộp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho Sở Tài nguyên và Môi trường với trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện. |
Không |
Như trên |
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
QT.KS.01 |
Không quá 87 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh). - Dịch vụ Bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép. - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép. - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép |
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực Tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; - Thông tư số 27/2015/TT- BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/ 9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Quyết định số 2901/QĐ- BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi xử lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
QT.KS.02 |
Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép. - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép. - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
Như trên |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
QT.KS.03 |
Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép. - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép. - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
Như trên |
4 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
QT.KS.04 |
Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
QT.KS.05 |
Không quá 184 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT): * Đến 01 tỷ đồng thu 10 triệu đồng. * Trên 01 tỷ đến 10 tỷ đồng thu 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 01 tỷ đồng). * Trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng thu 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng). * Trên 20 tỷ đồng thu 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng). |
Như trên |
6 |
Cấp, Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
QT.KS.06 |
- Đối với hồ sơ cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 87 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với hồ sơ điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: không quá 57 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
1. Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: * Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: - Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm thu 1.000.000 đồng/giấy phép - Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm thu 10.000.000 đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm thu 15.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: - Giấy phép khai thác có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm thu 15.000.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định ở trên thu 20.000.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (KSLVLXDTT) có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định ở trên thu 30.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; KSLVLXDTT mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng thu 40.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên: - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thu 40.000.000 đồng/giấy phép. - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thu 50.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò thu 60.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm thu 80.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại thu 100.000.000 đồng/giấy phép. 2. Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí. |
Như trên |
7 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. |
QT.KS.07 |
Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
* Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: - Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm thu 500.000đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm thu 5.000.000 đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm thu 7.500.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: - Giấy phép khai thác có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm thu 7.500.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này thu 10.000.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (KSLVLXDTT) có diện tích từ 10ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này thu 15.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; KSLVLXDTT mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng thu 20.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm 1,2,3,6,7 của biểu mức thu này: - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thu 20.000.000 đồng/giấy phép. - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thu 25.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm 2,3,6 của biểu mức thu này thu 30.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác khoáng sản quí hiếm thu 40.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại thu 50.000.000 đồng/giấy phép. |
Như trên |
8 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
QT.KS.08 |
Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: - Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm thu 500.000 đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác từ 5.000m3 đến 10.000m3/năm thu 5.000.000 đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác trên 10.000m3/năm thu 7.500.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai KSLVLXDTT không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: - Giấy phép khai thác KSLVLXDTT có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm thu 7.500.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác KSLVLXDTT có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác KSLVLXDTT có diện tích dưới 10ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này thu 10.000.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; KSLVLXDTT có diện tích từ 10ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này thu 15.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; KSLVLXDTT mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng thu 20.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm 1,2,3,6,7 của biểu mức thu này: - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thu 20.000.000 đồng/giấy phép. - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thu 25.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm 2,3,6 của biểu mức thu này thu 30.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác khoáng sản quí hiếm thu 40.000.000 đồng/giấy phép. * Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại thu 50.000.000 đồng/giấy phép. |
Như trên |
9 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
QT.KS.09 |
Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
10 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
QT.KS.10 |
Không quá 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Bộ Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định Đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ. |
Như trên |
11 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
QT.KS.11 |
Không quá 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
5.000.000 đồng/01 Giấy phép. |
Như trên |
12 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
QT.KS.12 |
Không quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
2.500.000 đồng/01 giấy phép |
Như trên |
13 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
QT.KS.13 |
Không quá 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
14 |
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình. |
QT.KS.14 |
Không quá 57 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Căn cứ pháp lý để bãi bỏ |
1 |
Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. |
QT.KS.18 |
TTHC Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch đã được tích hợp vào TTHC Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình theo Điều 53, Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|