Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 1437/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Nhữ Văn Tâm |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1437/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 18 tháng 06 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) cấp tỉnh, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh” tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1638/TTr-STC ngày 08/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Nguyên” của Sở Tài nguyên và Môi trường với tổng số tiền là: 2.568.586.000 đồng (Hai tỷ năm trăm sáu mươi tám triệu năm trăm tám mươi sáu nghìn đồng chẵn).
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
Nguồn kinh phí thực hiện từ ngân sách nhà nước giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí theo quy định quản lý tài chính hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CHI PHÍ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT |
Nội dung |
Mã |
Giá trị (Đồng) |
I |
Chi phí trong đơn giá |
|
|
1 |
Giá điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh trung bình |
Mtb |
2.124.510.118 |
2 |
Hệ số áp lực về kinh tế |
Kkt |
1,25 |
3 |
Hệ số áp lực về dân số |
Kds |
1,02 |
4 |
Hệ số quy mô diện tích |
Ks |
0,90 |
5 |
Hệ số đơn vị hành chính |
Khc |
0,87 |
6 |
Hệ số áp lực về đô thị |
Kdt |
1,00 |
|
Tổng
chi phí trong đơn giá |
Mt |
2.120.951.564 |
II |
Chi phí ngoài đơn giá |
|
217.588.421 |
1 |
Chi phí khảo sát, lập dự án (%*Mt) |
3,879 |
82.271.711 |
2 |
Chi phí thẩm định, xét duyệt (%*Mt) |
3,940 |
83.565.492 |
3 |
Chi phí công bố quy hoạch (%*Mt) |
2,440 |
51.751.218 |
III |
Thuế VAT (10%) |
|
220.322.328 |
IV |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (0,38%) |
|
9.723.677 |
V |
Tổng dự toán kinh phí thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thái Nguyên (I+II+III+IV) |
|
2.568.585.990 |
|
Tổng làm tròn |
|
2.568.586.000 |
TỔNG HỢP CHI PHÍ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Nội dung |
Đơn giá định mức |
Hệ số |
TỔNG DỰ TOÁN TỈNH THÁI NGUYÊN |
||||
Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) |
Hệ số áp lực về dân số (Kds) |
Hệ số quy mô diện tích (Ks) |
Hệ số đơn vị hành chính (Khc) |
Hệ số áp lực về đô thị (Kđt) |
|||
I. Chi phí trực tiếp và chi phí chung (Chi phí trong đơn giá) |
2.124.510.118 |
|
|
|
|
|
2.120.951.563 |
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước, trong đó: |
439.676.423 |
|
|
|
|
|
438.939.965 |
- Nội nghiệp |
411.162.810 |
1,25 |
1,02 |
0,90 |
0,87 |
1,00 |
410.474.112 |
- Ngoại nghiệp |
28.513.613 |
1,25 |
1,02 |
0,90 |
0,87 |
1,00 |
28.465.853 |
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, trong đó: |
785.338.290 |
|
|
|
|
|
784.022.848 |
- Nội nghiệp |
698.202.780 |
1,25 |
1,02 |
0,90 |
0,87 |
1,00 |
697.033.290 |
- Ngoại nghiệp |
87.135.510 |
1,25 |
1,02 |
0,90 |
0,87 |
1,00 |
86.989.558 |
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trong đó: |
438.015.363 |
|
|
|
|
|
437.281.687 |
- Nội nghiệp |
388.259.042 |
1,25 |
1,02 |
0,90 |
0,87 |
1,00 |
387.608.708 |
- Ngoại nghiệp |
49.756.321 |
1,25 |
1,02 |
0,90 |
0,87 |
1,00 |
49.672.979 |
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan, trong đó: |
407.338.588 |
|
|
|
|
|
406.656.296 |
- Nội nghiệp |
349.440.869 |
1,25 |
1,02 |
0,90 |
0,87 |
1,00 |
348.855.556 |
- Ngoại nghiệp |
57.897.719 |
1,25 |
1,02 |
0,90 |
0,87 |
1,00 |
57.800.740 |
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai, trong đó: |
54.141.454 |
|
|
|
|
|
54.050.767 |
- Nội nghiệp |
54.141.454 |
1,25 |
1,02 |
0,90 |
0,87 |
1,00 |
54.050.767 |
- Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- |
II. Chi phí ngoài đơn giá |
|
|
|
|
|
|
217.588.421 |
1. Chi phí khảo sát, lập dự án (%) |
3,879 |
|
|
|
|
|
82.271.711 |
2. Chi phí thẩm định, xét duyệt (%) |
3,940 |
|
|
|
|
|
83.565.492 |
3. Chi phí công bố quy hoạch (%) |
2,440 |
|
|
|
|
|
51.751.218 |
III. Thuế VAT 10%*(I+II) |
|
|
|
|
|
|
220.322.327 |
Cộng kinh phí thực hiện (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
2.558.862.311 |
IV. Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (0,38%) |
|
|
|
|
|
|
9.723.677 |
Tổng cộng kinh phí (I+II+III+IV) |
|
|
|
|
|
|
2.568.585.988 |
Tổng làm tròn |
|
|
|
|
|
|
2.568.586.000 |