Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 1437/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/06/2015
Ngày có hiệu lực 18/06/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Nhữ Văn Tâm
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1437/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 18 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN DỰ ÁN “ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH THÁI NGUYÊN”

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) cấp tỉnh, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện;

Căn cứ Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh” tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1638/TTr-STC ngày 08/6/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Nguyên” của Sở Tài nguyên và Môi trường với tổng số tiền là: 2.568.586.000 đồng (Hai tỷ năm trăm sáu mươi tám triệu năm trăm tám mươi sáu nghìn đồng chẵn).

( Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)

Nguồn kinh phí thực hiện từ ngân sách nhà nước giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí theo quy định quản lý tài chính hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP CHI PHÍ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Nội dung

Giá trị (Đồng)

I

Chi phí trong đơn giá

 

 

1

Giá điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh trung bình

Mtb

2.124.510.118

2

Hệ số áp lực về kinh tế

Kkt

1,25

3

Hệ số áp lực về dân số

Kds

1,02

4

Hệ số quy mô diện tích

Ks

0,90

5

Hệ số đơn vị hành chính

Khc

0,87

6

Hệ số áp lực về đô thị

Kdt

1,00

 

Tổng chi phí trong đơn giá
Mt=Mtb*Kkt*Kds*Ks*Khc*Kdt

Mt

2.120.951.564

II

Chi phí ngoài đơn giá

 

217.588.421

1

Chi phí khảo sát, lập dự án (%*Mt)

3,879

82.271.711

2

Chi phí thẩm định, xét duyệt (%*Mt)

3,940

83.565.492

3

Chi phí công bố quy hoạch (%*Mt)

2,440

51.751.218

III

Thuế VAT (10%)

 

220.322.328

IV

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (0,38%)

 

9.723.677

V

Tổng dự toán kinh phí thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thái Nguyên (I+II+III+IV)

 

2.568.585.990

 

Tổng làm tròn

 

2.568.586.000

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP CHI PHÍ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Nội dung

Đơn giá định mức

Hệ số

TỔNG DỰ TOÁN TỈNH THÁI NGUYÊN

Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt)

Hệ số áp lực về dân số (Kds)

Hệ số quy mô diện tích (Ks)

Hệ số đơn vị hành chính (Khc)

Hệ số áp lực về đô thị (Kđt)

I. Chi phí trực tiếp và chi phí chung (Chi phí trong đơn giá)

2.124.510.118

 

 

 

 

 

2.120.951.563

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước, trong đó:

439.676.423

 

 

 

 

 

438.939.965

- Nội nghiệp

411.162.810

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

410.474.112

- Ngoại nghiệp

28.513.613

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

28.465.853

Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, trong đó:

785.338.290

 

 

 

 

 

784.022.848

- Nội nghiệp

698.202.780

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

697.033.290

- Ngoại nghiệp

87.135.510

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

86.989.558

Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trong đó:

438.015.363

 

 

 

 

 

437.281.687

- Nội nghiệp

388.259.042

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

387.608.708

- Ngoại nghiệp

49.756.321

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

49.672.979

Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan, trong đó:

407.338.588

 

 

 

 

 

406.656.296

- Nội nghiệp

349.440.869

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

348.855.556

- Ngoại nghiệp

57.897.719

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

57.800.740

Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai, trong đó:

54.141.454

 

 

 

 

 

54.050.767

- Nội nghiệp

54.141.454

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

54.050.767

- Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

II. Chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

 

 

 

217.588.421

1. Chi phí khảo sát, lập dự án (%)

3,879

 

 

 

 

 

82.271.711

2. Chi phí thẩm định, xét duyệt (%)

3,940

 

 

 

 

 

83.565.492

3. Chi phí công bố quy hoạch (%)

2,440

 

 

 

 

 

51.751.218

III. Thuế VAT 10%*(I+II)

 

 

 

 

 

 

220.322.327

Cộng kinh phí thực hiện (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

2.558.862.311

IV. Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (0,38%)

 

 

 

 

 

 

9.723.677

Tổng cộng kinh phí (I+II+III+IV)

 

 

 

 

 

 

2.568.585.988

Tổng làm tròn

 

 

 

 

 

 

2.568.586.000

 

PHỤ LỤC III

[...]