b) Cổng thông tin hải quan chấp nhận tần
suất yêu cầu tra cứu (request) 5 giây/1 lần. Những kết nối với tần suất cao
hơn (từ lần thứ 2 trong vòng 5 giây của đối tượng đang kết nối) sẽ bị cổng
thông tin từ chối để giảm thiểu các rủi ro bảo vệ hệ thống.
Điều 4. Các loại
thông điệp
Các loại thông điệp được trao đổi trên
hệ thống gồm có:
STT
|
Thông tin
|
Mô tả
|
1
|
Thông điệp
RQ1
|
Thông điệp XML sử dụng khi hệ thống
thông tin của cơ quan liên quan gửi yêu cầu kết nối tới cổng thông tin hải
quan
|
2
|
Thông điệp
RP1
|
Thông điệp XML sử dụng khi cổng
thông tin hải quan gửi trả khi có yêu cầu kết nối từ hệ thống thông tin của
cơ quan liên quan
|
3
|
Thông điệp
RQ2
|
Thông điệp XML sử dụng khi hệ thống
thông tin của cơ quan liên quan gửi yêu cầu tra cứu tờ khai hải quan điện tử
tới Cổng thông tin hải quan
|
4
|
Thông điệp
RP2
|
Thông điệp XML sử dụng khi cổng thông tin hải
quan gửi trả thông tin tờ khai hải quan điện tử cho hệ thống thông tin của cơ
quan liên quan
|
1. Chuẩn XML của Thông điệp RQ1
STT
|
Tên thẻ
(Tag)
|
Thuộc tính
(Property)
|
Mức (Level)
|
Mô tả
(Description)
|
Bắt buộc
(Required)
|
Kiểu dữ liệu (Type)
|
Ghi chú (No te)
|
1
|
RequestConnect
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
UserName
|
4
|
Tên bí danh để xác
thực yêu cầu kết nối
|
1
|
nvarchar
|
|
3
|
|
Password
|
4
|
Mật khẩu để xác thực yêu cầu kết nối
|
1
|
nvarchar
|
|
4
|
|
SoToKhai
|
4
|
Số tờ khai
|
1
|
Char(12)
|
|
5
|
|
SerialNumber
|
4
|
Serial Number chữ ký số đã đăng ký với
Tổng cục Hải quan
|
1
|
nvarchar
|
|
2. Chuẩn XML của Thông điệp RP1
STT
|
Tên thẻ
(Tag)
|
Thuộc tính
(Property)
|
Mức (Level)
|
Mô tả
(Description)
|
Kiểu dữ liệu
(Type)
|
Ghi chú
(Note)
|
1
|
RequestConnect
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
TRANG_THAI_KET_NOI
|
2
|
Mã trạng thái kết nối
|
int
|
0: kết nối không thành công
1: kết nối thành công
|
3
|
|
DIEN_GIAI_TRANG_THAI_KET_NOI
|
2
|
Diễn giải trạng thái kết nối
|
nvarchar
|
Nếu kết nối không thành công sẽ trả
về lý do
|
3. Chuẩn XML của Thông điệp RQ2
STT
|
Tên thẻ
(Tag)
|
Thuộc tính
(Property)
|
Mức (Level)
|
Mô tả
(Description)
|
Bắt buộc
(Required)
|
Kiểu dữ liệu
(Type)
|
Ghi chú
(Note)
|
1
|
GetData_SoToKhai
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
SoToKhai
|
4
|
Số tờ khai
|
1
|
Char(12)
|
|
3
|
|
UserName
|
4
|
Tên bí danh để xác thực yêu cầu kết
nối
|
1
|
nvarchar
|
|
4
|
|
Password
|
4
|
Mật khẩu để xác thực yêu cầu kết nối
|
1
|
nvarchar
|
Dữ liệu được mã hóa base 64
|
5
|
|
SerialNumber
|
4
|
Serial Number chữ ký số đã đăng ký với
Tổng cục Hải quan
|
1
|
nvarchar
|
Dữ liệu được mã hóa base 64
|
4. Chuẩn XML của Thông điệp RP2
STT
|
Tên thẻ
(Tag)
|
Thuộc tính
(Property)
|
Mức (Level)
|
Mô tả
(Description)
|
Kiểu dữ liệu
(Type)
|
Ghi chú
(Note)
|
1
|
SoToKhai
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
HQ01A_SO_TO_KHAI
|
3
|
Số tờ khai
|
nvarchar
|
|
3
|
|
HQ01A_MA_LOAI_HINH
|
3
|
Mã loại hình
|
nvarchar
|
|
4
|
|
HQ01A_CO_QUAN_HQ_1
|
3
|
Cơ quan hải quan
|
nvarchar
|
Cơ quan hải quan = HQ01A_CO_QUAN_HQ_1 +
HQ01A_CO_QUAN_HQ_2
|
5
|
|
HQ01A_CO_QUAN_HQ_2
|
3
|
Cơ quan hải quan
|
nvarchar
|
6
|
|
HQ01A_NGAY_DANG_KY_TO_KHAI
|
3
|
Ngày đăng ký tờ khai
|
nvarchar
|
|
7
|
|
HQ01A_GIO_DANG_KY_TO_KHAI
|
3
|
Thời gian đăng ký tờ khai
|
nvarchar
|
|
8
|
|
HQ01A_MA_NGUOI_NHAP_KHAU
|
3
|
Mã người nhập khẩu/xuất khẩu
|
nvarchar
|
|
9
|
|
HQ01A_TEN_NGUOI_NHAP_KHAU
|
3
|
Tên người nhập khẩu/xuất khẩu
|
nvarchar
|
|
10
|
|
HQ01A_TRANG_THAI
|
3
|
Trạng thái tờ khai
|
nvarchar
|
|
11
|
|
HQ01A_SO_LUONG_KIEN
|
3
|
Số lượng kiện
|
nvarchar
|
|
12
|
|
HQ01A_GHI_CHEP_KHAC
|
3
|
Ghi chép khác
|
nvarchar
|
|
13
|
|
HQ01A_SO_GIAY_PHEP
|
3
|
Số giấy phép
|
nvarchar
|
|
14
|
|
HQ01A_MA_PHAN_LOAI_HANG_HOA
|
3
|
Mã phân loại hàng hóa
|
nvarchar
|
|
15
|
|
HQ01A_PHUONG_THUC_THANH_TOAN
|
3
|
Phương thức thanh toán
|
nvarchar
|
|
16
|
|
HQ01A_TONG_TRI_GIA_HOA_DON
|
3
|
Tổng trị giá hóa đơn
|
nvarchar
|
|
17
|
|
HQ01A_DIEU_KIEN_GIAO_HANG
|
3
|
Điều kiện giao hàng
|
nvarchar
|
|
18
|
|
HQ01A_MA_DON_VI_TIEN_TE
|
|
Mã đơn vị tiền tệ
|
nvarchar
|
|
19
|
|
TRANG_THAI_KET_NOI
|
3
|
Mã trạng thái kết nối
|
int
|
0: kết nối không thành công
1: kế nối thành công
|
20
|
|
DIEN_GIAI_TRANG_THAI_KET_NOI
|
3
|
Diễn giải trạng thái kết nối
|
|
Nếu kết nối không thành công sẽ trả về lý
do
|
21
|
HangHoa
|
|
1
|
|
|
|
22
|
|
HQ01B_MO_TA_HANG_HOA
|
3
|
Mô tả hàng hóa
|
nvarchar
|
|
23
|
|
HQ01B_MA_SO_HANG_HOA
|
3
|
Mã số hàng hóa
|
nvarchar
|
|
24
|
|
HQ01B_SO_LUONG
|
3
|
Số lượng
|
nvarchar
|
|
25
|
|
HQ01B_DON_VI_TINH
|
3
|
Đơn vị tính
|
nvarchar
|
|
26
|
|
HQ01B_TRI_GIA_HOA_DON
|
3
|
Trị giá hóa đơn
|
nvarchar
|
|
Điều 5. Quy trình
trao đổi thông điệp
1. Thông điệp sử dụng chuẩn XML.
2. Chuẩn thông điệp gửi được hệ thống
thông tin của cơ quan liên quan gửi đến Web Service nhận của Tổng cục Hải quan.
Chuẩn thông điệp gửi được chia thành 02 loại là RQ1, và RQ2, như mô tả tại Mục
2.
3. Chuẩn thông điệp phản hồi được hệ
thống thông tin của Tổng cục Hải quan phản hồi cho hệ thống thông tin của cơ
quan liên quan khi nhận được thông điệp gửi. Chuẩn thông điệp phản hồi
chứa các thông tin đã nhận thành công hoặc có lỗi.
4. Sơ đồ quy trình trao đổi thông điệp:
Điều 7. Bổ sung nội
dung cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử
Trường hợp Tổng cục Hải quan chấp
đề nghị bổ sung nội dung cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử của cơ
quan liên quan, hai bên cùng thống nhất các chỉ tiêu thông tin bổ sung vào chuẩn thông điệp
RP2 quy định tại khoản 4 Điều 4 và mô tả Web Service quy định tại Điều 6 của Quy
định này.
Chương III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm của
Cục Công nghệ thông tin và Thống kê hải quan
1. Xây dựng, triển khai, duy trì địa
chỉ Web Service để phục vụ việc kết nối với Cổng thông tin hải
quan.
2. Phổ biến, hướng dẫn và giải quyết vướng
mắc việc thực hiện các nội dung của quy định này.
3. Chủ trì thực hiện việc khảo sát hệ
thống thông tin của bên sử dụng thông tin để kiểm tra việc đáp ứng các yêu cầu
kỹ thuật của quy định này trong trường hợp phát sinh thủ tục đăng ký kết nối hệ
thống của bên sử dụng thông tin với Cổng thông tin hải quan.