Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 1433/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/05/2022
Ngày có hiệu lực 11/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1433/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 11 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 823/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2413/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuyên Mộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Bửu

Xã Bàu Lâm

Xã Bình Châu

Xã Bông Trang

Xã Bưng Riềng

Xã Hòa Bình

(a)

(b)

(d)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG CỘNG

63.980,58

920,99

3.493,12

8.51437

3.490,13

5.055,48

3.736,11

1

Đất nông nghiệp

49.839,71

431,43

2.733,78

7.418,15

3.113,82

4.704,21

3.350,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

953,50

2,88

 

20,38

 

 

50,55

 

Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước

923,76

 

 

12,13

 

 

50,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.589,35

36,21

5,60

251,80

22,18

43,68

179,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

30.679,96

388,57

2.694,36

1.582,08

678,15

1.622,67

3.088,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

691,15

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

10.549,25

 

 

4.410,64

2.061,69

2.536,21

 

1.6

Đất rừng sản xuất

4.396,71

 

 

1.013,52

278,03

394,86

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

609,40

3,77

33,82

139,74

8,00

3,78

14,73

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

370,39

 

 

 

65,77

103,02

17,30

2

Đất phi nông nghiệp

13.887,57

489,56

759,34

917,98

376,31

323,19

385,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

5.608,76

1,18

 

1,19

8,31

13,17

 

2.2

Đất an ninh

1.009,60

3,37

0,10

0,17

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1.150,39

7,21

0,15

412,86

31,97

65,00

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

112,84

4,14

9,92

37,85

1,93

0,83

6,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

7,91

 

 

7,91

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

75,34

 

 

 

 

46,86

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.024,41

340,71

648,14

230,61

245,35

131,48

263,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.947,69

134,25

92,86

174,57

76,96

108,75

191.81

-

Đất thủy lợi

1.774,32

174,39

539,36

27,19

159,33

2,5

44,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

14,41

2,48

0,7

1,14

0,23

0,57

2,35

-

Đất xây dựng cơ sy tế

5,41

2,36

0,28

0,28

0,17

0,18

0,67

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

88,26

12,93

7,4

11

2,44

6,2

8,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

18,58

3,04

1,7

 

0,3

2,46

3,88

-

Đất công trình năng lượng

10,69

0,13

 

0,36

0,1

0,19

0,1

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,23

0,43

0,02

0,09

0,25

0,03

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,40

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,81

 

 

 

 

3,84

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

40,26

0,96

2,59

6,79

1,53

2,35

6,35

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

96,85

9,18

2,82

8,28

3,87

4,11

4,65

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

17,51

0,54

0,41

0,93

0,18

0,31

0,49

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,01

0,28

0,72

0,53

0,26

0,20

0,54

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,47

2,58

 

 

 

 

0,88

2.13

Đất tại nông thôn

1.010,08

 

87,05

116,88

37,09

43,13

67,45

2.14

Đất ở tại đô thị

116,72

116,72

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,29

5,34

0,31

0,22

0,42

0,51

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

126,49

2,32

 

2,38

0,50

0,70

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

2,48

 

 

0,72

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

573,31

5,70

12,95

71,16

50,36

13,40

46,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

43,08

 

 

35,27

 

7,80

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,39

 

 

0,23

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

253,29

 

 

178,43

 

28,09

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Hòa Hiệp

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hưng

Xã Phước Tân

Phước Thuận

Tân Lâm

Xã Xuyên Mộc

(a)

(b)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG CỘNG

9,906,33

7.123,31

2.743,38

3.240,81

5.067,70

8.884,10

1.804,56

1

Đất nông nghiệp

6.866,18

6.581,89

2.127,34

2.852,36

3.941,95

4.212,29

1.505,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

66,19

 

10,82

136,42

640,67

25,60

 

 

Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước

66,19

0,00

 

136,42

640,67

17,81

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

106,18

80,01

7,35

231,87

402,12

137,04

85,78

13

Đất trồng cây lâu năm

6.090,89

4.198 82

2.105,35

2.427,97

385,80

4.015,60

1.401,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

691,15

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.540,72

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

532,61

2.177,69

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

48,51

26,82

2,09

23,92

277,28

19,76

7,19

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

21,81

98,55

1,73

32,19

4,21

14,29

11,52

2

Đất phi nông nghiệp

3.040,15

541,43

616,04

388,45

1.078,98

4.671,81

298,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.252,33

 

 

 

33,87

3.298,69

 

2.2

Đất an ninh

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

1.005,06

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,41

0,38

0,42

0,89

629,62

0,11

0,86

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,76

7,28

21,76

3,64

1,77

2,33

14,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

28,05

 

 

0,44

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

426,82

384,95

547,55

214,70

228,11

219,35

143,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

230,87

283,65

85,6

151,79

168,41

149,51

98,68

-

Đất thủy lợi

171,13

76,01

452,12

45,4

29,43

48,67

4,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,45

0,57

0,59

0,54

1,64

1,88

1,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,29

0,21

0,17

0,14

0,11

0,46

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

7,82

10,17

2,91

4,56

5,59

5,29

3,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,5

1,58

0,9

0,84

 

1,36

 

-

Đất công trình năng lượng

 

1,43

 

0,26

7,66

 

0,45

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,05

0,03

0,07

0,03

0,09

 

0,1

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,06

 

1,56

 

0,78

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2,97

-

Đất cơ sở tôn giáo

7,14

2,08

1,82

1,41

4,36

0,08

2,81

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,86

8,95

2,38

9,27

9,26

10,49

17,74

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,72

0,27

0,92

0,45

 

1,61

10,68

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,88

1,16

1,12

1,10

2,15

0,50

0,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

151,24

94,18

35,60

109,55

99,71

54,25

113,96

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,29

0,49

0,60

0,21

2,64

0,73

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

118,69

0,38

 

0,43

0,84

 

0,17

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

 

 

0,10

1,00

0,27

0,40

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

88,63

52,50

8,88

29,68

79,16

90,35

24,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,16

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

46,77

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Bửu

Xã Bàu Lâm

Xã Bình Châu

Xã Bông Trang

Xã Bưng Riềng

Xã Hòa Bình

(a)

(b)

(d)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG CỘNG

423,59

27,86

7,32

72,72

9,51

5,30

24,04

1

Đất nông nghiệp

420,85

26,69

7,12

72,72

9,51

5,00

23,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6,45

0,00

0,00

0,00

 

0,00

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6,45

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

19,55

3,21

 

1,82

 

0,70

3,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

160,08

23,48

7,12

11,86

0,80

4,20

20,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

146,42

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

46,70

 

 

46,70

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

41,65

 

 

12,34

8,71

0,10

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2,74

1,18

0,20

 

 

0,30

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,30

 

 

 

 

0,30

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,25

 

0,10

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,15

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,10

 

0,10

 

 

 

 

2.3

Đất tại nông thôn

0,61

 

0,10

 

 

 

 

2.4

Đất tại đô thị

1,07

1,07

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,51

0,11

 

 

 

 

0,10

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hưng

Xã Phước Tân

Xã Phước Thuận

Xã Tân Lâm

Xã Xuyên Mộc

(a)

(b)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG CỘNG

16,67

51,71

5,60

26,18

167,33

7,57

1,77

1

Đất nông nghiệp

16,55

51,55

5,54

26,04

167,15

7,37

1,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,00

0,00

0,00

0,05

6,40

0,00

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

0,05

6,40

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,65

1,28

 

5,80

2,06

0,23

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14,90

30,77

5,54

20,19

12,27

7,14

1,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

146,42

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1,00

19,50

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,12

0,16

0,06

0,14

0,18

0,20

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

0,15

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

0,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tại nông thôn

0,12

0,06

0,06

0,14

0,08

0,05

 

2.4

Đất tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,10

 

 

0,10

 

0,10

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

[...]