Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 101/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Phạm Viết Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/NQ-HĐND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 192/BC-KTNS ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Cụ thể:
Tổng diện tích đất thu hồi trong năm 2022 là 6.126,21ha để thực hiện 292 dự án. Chi tiết phân theo đơn vị hành chính như sau:
1. Thành phố Vũng Tàu : 72 dự án/2.209,75 ha.
2. Thành phố Bà Rịa : 52 dự án/2.081,86ha.
3. Thị xã Phú Mỹ : 67 dự án/ 384,41ha.
4. Huyện Châu Đức : 33 dự án/809,85ha.
5. Huyện Xuyên Mộc : 24 dự án/314,10ha.
6. Huyện Đất Đỏ : 12 dự án/198,22ha.
7. Huyện Long Điền : 07 dự án/25,65ha.
8. Huyện Côn Đảo : 25 dự án/102,37ha.
(Chi tiết dự án thu hồi đất tại Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Tập trung thực hiện các thủ tục, hoàn thành việc thu hồi đất của năm 2021 chuyển sang và năm 2022 đối với các dự án có đất thu hồi theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/NQ-HĐND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 192/BC-KTNS ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Cụ thể:
Tổng diện tích đất thu hồi trong năm 2022 là 6.126,21ha để thực hiện 292 dự án. Chi tiết phân theo đơn vị hành chính như sau:
1. Thành phố Vũng Tàu : 72 dự án/2.209,75 ha.
2. Thành phố Bà Rịa : 52 dự án/2.081,86ha.
3. Thị xã Phú Mỹ : 67 dự án/ 384,41ha.
4. Huyện Châu Đức : 33 dự án/809,85ha.
5. Huyện Xuyên Mộc : 24 dự án/314,10ha.
6. Huyện Đất Đỏ : 12 dự án/198,22ha.
7. Huyện Long Điền : 07 dự án/25,65ha.
8. Huyện Côn Đảo : 25 dự án/102,37ha.
(Chi tiết dự án thu hồi đất tại Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Tập trung thực hiện các thủ tục, hoàn thành việc thu hồi đất của năm 2021 chuyển sang và năm 2022 đối với các dự án có đất thu hồi theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký |
Địa điểm (xã, huyện) |
Mục đích SDĐ năm 2022 |
Diện tích (ha) |
Loại đất thu hồi (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn thực hiện |
Tiến độ thực hiện |
Ghi chú |
||||||
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2022 |
Thu hồi đất năm 2022 |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Văn bản về chủ trương đầu tư (thông báo, kết luận, giấy chứng nhận đầu tư,…) |
Văn bản phê duyệt dự án đầu tư |
Về bố trí nguồn vốn thực hiện công tác BT, GPMB |
Nguồn vốn |
Vốn cho GPMB (tỷ đồng) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
A |
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU (60 DỰ ÁN) |
|
|
|
2,459.15 |
2,162.56 |
2,149.71 |
1,553.94 |
595.77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
34.90 |
0.90 |
0.90 |
0.70 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HTKT Khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở TTCN gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 12 |
Cụm công nghiệp |
34.90 |
0.90 |
0.90 |
0.70 |
0.20 |
|
QĐ số 1588/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 về phê duyệt dự án. |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
45 |
UBND thành phố ban hành quyết định Thu hồi đất 77 hộ, ĐV với diện tích: 32,3ha, đạt 92,5% DTDA. Về GPMB: 14,4ha, đạt 41,26% DTDA, đang tiếp tục tiến hành kiểm đếm và GPMB |
Chuyển tiếp năm 2019 |
II |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
287.62 |
282.04 |
282.04 |
1.64 |
280.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu du lịch nghỉ mát, giải trí đa năng tại khu Chí Linh Cửa Lấp, phường 11 |
TTPT Quỹ đất tỉnh |
Phường 11, Phường 12 |
Đất thương mại dịch vụ |
274.80 |
274.80 |
274.80 |
|
274.80 |
Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh |
|
2153/QĐ -UBND ngày 02/08/2021 |
Đất NN, đất dân |
Ứng từ quỹ phát triển đất |
300 |
Đang thực hiện, còn khoảng hơn 70 ha chưa thu hồi, đạt 70% DTDA |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Khu đô thị đường 3/2 (Khu đất có diện tích 55.703 m2 đất của 04 hộ dân nằm giữa các lô đất nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương Việt Nam). |
TTPT Quỹ đất tỉnh |
Phường 11 |
Đất thương mại dịch vụ, đất ở và công cộng |
5.60 |
5.60 |
5.60 |
|
5.60 |
Văn bản 9213/UBND-VP ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh |
|
QĐ số 2153/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch nhu cầu ứng vốn năm 2021 từ Quỹ phát triển đất tỉnh BRVT |
Đất dân, tổ chức |
Nguồn thu từ đấu giá QSDD |
757 |
Đã ban hành 03 quyết định thu hồi đất với diện tích 2,6ha/ 5ha, đang trình ký QĐ thu hồi phần diện tích còn lại. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Khu du lịch Biển Xanh Vũng Tàu |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 11, TPVT |
Đất thương mại dịch vụ |
7.22 |
1.64 |
1.64 |
1.64 |
|
GCNĐKĐT số 491043000054 do UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấp. |
Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND TPVT Vv phê duyệt QH chi tiết 1/500 KDL Biển Xanh, phường 11, TPVT |
QĐ số 1704/QĐ-UBND ngày 02/6/2009 của UBND tỉnh. |
Thu hồi theo QĐ số 1704/QĐ-UBND ngày 02/6/2009 của UBND tỉnh. |
Doanh nghiệp |
|
Đang thực hiện BT GPMB đối với 04 hộ còn lại (DT 16.417,2m2) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
III |
Đất y tế |
|
|
|
5.80 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA CN Dân dụng và Công nghiệp |
Phường 11 |
Đất y tế |
5.80 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 28/4/2010của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Còn lại 04 hộ (diện tích 506m2) hiện đang phối hợp UBND TPVT ban hành quyết định thu hồi đất và bồi thường hỗ trợ |
Chuyển tiếp năm 2020 |
IV |
Đất giáo dục |
|
|
|
2.95 |
1.00 |
1.00 |
0.95 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Hàn Thuyên, phường 10 (thay cho trường THCS Phường 9) |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 10, TPVT |
Đất giáo dục |
1.47 |
0.54 |
0.54 |
0.54 |
|
|
QĐ số 81/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 về phê duyệt dự án. |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
10 |
Hoàn thành công tác kiểm đếm. UBND thành phố đã ban hành quyết định thu hồi đất 21/40 hộ, với diện tích 6.763,9m2, đạt 46% diện tích dự án. Thực hiện xét duyệt nguồn gốc đất 07 hộ. Đang trình UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất, phê duyệt KPBT 05 hộ. Còn 6 hộ không chấp nhận giá bồi thường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Trường mầm non Hàng Điều |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 11, TPVT |
Đất giáo dục |
0.78 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
QĐ số 1750/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 về phê duyệt điều chỉnh dự án. |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
10 |
Đã kiểm đếm 28/29 hộ. UBND thành phố phê ban hành quyết định thu hồi đất 27 hộ, với diện tích 6.817,3m2. Đạt 88% DTDA. Tiếp tục thu hồi GPMB với 2 hộ còn lại |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Trường Mầm non Rạch Dừa |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Rạch Dừa |
Đất giáo dục |
0.70 |
0.46 |
0.46 |
0.41 |
0.05 |
|
QĐ số 3225/QĐ-UBND ngày 13/11/2016 về phê duyệt dự án. |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Đã kiểm đếm: 07/25 hộ. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 04 hộ với diện tích khoảng 21,2m2. Đạt 33,4% DTDA. Hiện nay dự án đang tạm dừng công tác xét duyệt bồi thường do chờ UBND tỉnh có ý kiến về việc hỗ trợ về đất, giao đất ở mới đối với các trường hợp xây dựng nhà trên đất nông nghiệp |
Chuyển tiếp năm 2020 |
V |
Đất giao thông |
|
|
|
158.50 |
122.72 |
122.72 |
21.94 |
100.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Long Sơn - Cái Mép |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
Xã Long Sơn, TPVT |
Đất giao thông |
6.05 |
0.22 |
0.22 |
|
0.22 |
Văn bản 434/HĐND-VP ngày 30/10/2017 của HĐND tỉnh về Quyết định chủ trương đầu tư. |
Quyết định 3103/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án |
Quyết định 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018, Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội… |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn khác |
63.7 |
Ban QLDA đang phối hợp các ngành của UBND TP. Vũng Tàu rà soát thủ tục thu hồi đất công thổ do UBND xã quản lý, đồng thời UBND TP. Vũng Tàu đang giải quyết khiếu nại, khiếu kiện của hộ dân làm cơ sở trả lời để hộ dân nhận tiền và bàn giao mặt bằng |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Cải tạo,nâng cấp đường Mạc Đỉnh Chi, phường 4, thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 4 |
Đất giao thông |
0.99 |
0.99 |
0.99 |
0.01 |
0.98 |
Chủ trương đầu tư số 5387/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 |
QĐ phê duyệt DAĐT số 5753/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 . |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
9.9 |
Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt kinh phí bồi thường cho 26/161 hộ dân. Đang tiếp tục xét hồ sơ các hộ còn lại. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Cải tạo vỉa hè còn lại đường Trương Công Định (đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến Lương Thế Vinh) |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 9, phường Nguyễn An Ninh |
Đất giao thông |
0.70 |
0.70 |
0.70 |
|
0.70 |
Chủ trương đầu tư NQ số 25/NQ-HĐND ngày 25/12/2018 |
QĐ phê duyệt DAĐT số 3525/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 . |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
6.9 |
Đã ban hành thông báo thu hồi đất, họp xét Hội đồng BT 34/70 hộ, và tiếp tục xét duyệt hồ sơ các hộ còn lại |
Chuyển tiếp năm 2020 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Việt |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường Thắng Nhì, TPVT |
Đất giao thông |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
|
0.60 |
Chủ trương đầu tư NQ số 24/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
QĐ phê duyệt DAĐT số 5752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 . |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
7.9 |
Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt kinh phí bồi thường cho 45/114 hộ dân. Đang tiếp tục triển khai thu hồi đất các hộ còn lại. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bảo |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường Thắng Nhì, TPVT |
Đất giao thông |
0.41 |
0.41 |
0.41 |
|
0.41 |
Chủ trương đầu tư NQ số 23/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
QĐ phê duyệt DAĐT số 5751/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 . |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
7.9 |
Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt kinh phí bồi thường cho 32/108 hộ dân. Đang tiếp tục xét hồ sơ các hộ còn lại. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Lê Lợi (đoạn từ đường Thắng Nhì đến Cầu Quan) |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường Thắng Nhì, TPVT |
Đất giao thông |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
0.30 |
Chủ trương đầu tư NQ số 23 ngày 20/10/2019 |
QĐ phê duyệt DAĐT số 5747/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 . |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
5 |
Đã ban hành thông báo thu hồi đất, trình ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt PA bồi thường cho 12/21 hộ dân. Đang niêm yết và tiếp tục xét hồ sơ các hộ còn lại. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường Chu Mạnh Trinh ( đoạn từ Lê Phụng Hiển đến Lê Hồng Phong), phường 8. |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 8, TPVT |
Đất giao thông |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
|
1.50 |
Chủ trương đầu tư NQ số 18/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
QĐ phê duyệt DAĐT số 5750/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 . |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
7.9 |
Ngày 20/7/2020 đã ban hành kế hoạch kiểm đếm. Do phải điều chỉnh tim tuyến thiết kế, hiện đang trình thẩm tra bản đồ thu hồi đất điều chỉnh, dự kiến trình ban hành thông báo thu hồi đất vào tháng 9/2021 |
Chuyển tiếp năm 2020 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào trạm rác hẻm 413 Trần Phú |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường Thắng Nhì, TPVT |
Đất giao thông |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
0.30 |
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
QĐ số 8899/QĐ-UBND ngày 26/12/2018. |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
1.95 |
Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt kinh phí bồi thường cho 01 hộ dân. Đang niêm yết phương án BT 2 đơn vị còn lại. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường Đồ Chiểu |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 1, TPVT |
Đất giao thông |
0.65 |
0.65 |
0.65 |
|
0.65 |
Chủ trương đầu tư QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 7/6/2018 |
QĐ phê duyệt DAĐT số 7523/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 . |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
10 |
Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt kinh phí bồi thường cho 68/90 hộ dân. Đang tiếp tục xét hồ sơ các hộ còn lại. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
10 |
Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 10, phường Rạch Dừa, TPVT |
Đất giao thông |
5.49 |
5.49 |
5.49 |
|
5.49 |
Chủ trương đầu tư Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Quyết định phê duyệt DAĐT số 2855/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh. |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
80.0 |
Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt kinh phí bồi thường cho 86/181 hộ dân. Đang tiếp tục xét hồ sơ các hộ còn lại. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
11 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Bà Huyện Thanh Quan, phường 4 |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 4, TPVT |
Đất giao thông |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
0.10 |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 |
Quyết định phê duyệt DAĐT số 6951/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh. |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
4.9 |
Đang trình ban hành thông báo thu hồi đất. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
12 |
Dự án nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, Thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA CN giao thông |
Thành phố Vũng Tàu |
Đất giao thông |
86.86 |
86.86 |
86.86 |
3.54 |
83.32 |
NQ số 12/NQ-HĐND ngày 26/03/2019 và VB số 151A/TB-UBND tỉnh ngày 21/3/2019 |
Quyết định phê duyệt dự án số 2900/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
VB số 697/CV-DAGT v/v Kế hoạch đầu tư công năm 2020 và KH đầu tư công trung hạn 2021-2025 (Dự án trọng điểm do tỉnh ủy chỉ đạo) |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
275 |
Hiện nay đang thực hiện công tác thu hồi đất. Công tác này chưa hoàn thành do nguồn gốc đất phức tạp, biến động nhiều và giãn cách phòng chống dịch từ 19/7/2021 |
Chuyển tiếp năm 2020 |
13 |
Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn (Đoạn hành lang kỹ thuật) |
Ban QLDA CN giao thông |
Xã Long Sơn, TPVT |
Đất giao thông |
7.59 |
7.59 |
7.59 |
6.00 |
1.59 |
QĐ số 1349 ngày 26/5/2010 vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định phê duyệt dự án số 2466/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
VB số 697/CV-DAGT v/v KH đầu tư công năm 2020 và KH đầu tư công trung hạn 2021-2025. |
Đất NN, đất dân |
Doanh nghiệp |
69 |
đã thu hồi 7,5 ha Hiện nay đang thực hiện công tác thu hồi đất 01 hộ 0,09 ha. Do hộ này có nguồn gốc đất phức tạp |
Chuyển tiếp năm 2020 |
14 |
Đường Lê Quang Định (từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10) |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 9, Phường Nguyễn An Ninh, Phường Thắng nhất |
Đất giao thông |
3.10 |
0.60 |
0.60 |
0.20 |
0.40 |
|
Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 và Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
35 |
Hoàn thành kiểm đếm 182/182 hộ. UBND Thành phố ban đã hành quyết định thu hồi đất 14 hộ. Đang tiếp tục xét duyệt nguồn gốc đất, trình HĐBT xét duyệt bồi thường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
15 |
Nâng cấp cải tạo đường Lê Lai (đoạn từ đường Thống Nhất đến đường Trương Công Định) |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 1, Phường 3, TPVT |
Đất giao thông |
0.204 |
0.003 |
0.003 |
0.003 |
|
|
QĐ số 5784/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về phê duyệt dự án. |
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021của UBND thành phố Vũng Tàu |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
3 |
Hoàn thành công tác kiểm đếm. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 17 hộ, với diện tích 352,1m2. Đang tiếp tục xét duyệt nguồn gốc đất, trình HĐBT xét duyệt bồi thường. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
16 |
Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 1,3, Phường Thắng Tam, TPVT |
Đất giao thông |
5.56 |
2.46 |
2.46 |
1.28 |
1.18 |
|
QĐ số 2953/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về phê duyệt dự án. |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
130 |
Hoàn thành công tác kiểm đếm. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 143/217 hộ, với diện tích thu hồi 17.799,7m2.GPMB được 13.757,1m2 và bàn giao cho đơn vị thi công. Tiếp tục xét duyệt nguồn gốc đất, trình HĐBT xét duyệt bồi thường. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
17 |
Đường Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 10, Phường Rạch Dừa, TPVT |
Đất giao thông |
1.37 |
1.37 |
1.37 |
1.10 |
0.27 |
|
Quyết định số 2572/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 10 năm 2019 về việc phê duyệt dự án |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
20 |
Đang trình UBND thành phố ban hành Thông báo thu hồi đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
18 |
Tuyến đường giáp ranh khu tái định cư 10ha trong 58ha. |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 10, TPVT |
Đất giao thông |
1.08 |
0.78 |
0.78 |
0.78 |
|
|
QĐ số 5775/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về phê duyệt dự án. |
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021của UBND thành phố Vũng Tàu |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
20 |
Ngày 30/6/2021, UBND thành phố ban hành 14 Thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
19 |
Đường Quy hoạch A 4 (Đường vào trương THCS phường 11) |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 11, TPVT |
Đất giao thông |
2.80 |
0.70 |
0.70 |
0.60 |
0.10 |
|
Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 về việc phê duyệt dự án |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
40 |
Hoàn thành công tác kiểm đếm. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 40/160 hộ. Tiếp tục xét duyệt nguồn gốc đất, trình HĐBT xét duyệt bồi thường. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
20 |
Đường Rạch Bà 1 (dường vào Nhà tang lễ) |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 11, TPVT |
Đất giao thông |
3.55 |
1.59 |
1.59 |
1.56 |
0.03 |
|
QĐ số 2447/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 về phê duyệt dự án. |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
25 |
Đã kiểm đếm 61/72 hộ. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 33 hộ, với diện tích thu hồi 11.462,9m2. Đang tiếp tục công tác kiểm đếm và bồi thường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
21 |
Đường Cầu Cháy (đoạn từ 30/4 đến đường 3/2) |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 11, Phường 12, TPVT |
Đất giao thông |
8.74 |
0.94 |
0.94 |
0.88 |
0.06 |
|
QĐ số 2853/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 về phê duyệt dự án. |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
30 |
Đã kiểm đếm 208/210 hộ. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 69 hộ, với diện tích thu hồi 20.536,6m2. Đang tiếp tục công tác kiểm đếm và xét duyệt bồi thường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
22 |
Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 11, TPVT |
Đất giao thông |
8.54 |
1.24 |
1.24 |
1.20 |
0.04 |
|
Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 về phê duyệt dự án |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
30 |
Đã kiểm đếm 81/122 hộ. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 24 hộ, với diện tích thu hồi 19,768.2m2. 23,3% DTDA.Đang tiếp tục công tác kiểm đếm và bồi thường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
23 |
Đường Quy hoạch A III, phường 12 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 12 |
Đất giao thông |
3.03 |
3.03 |
3.03 |
2.48 |
0.55 |
|
Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 về phê duyệt tại |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
40 |
Kiểm đếm 110/130 hộ. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 45 hộ, với diện tích thu hồi 19.840,8m2. Đạt 37,2% DTDA.Đang tiếp tục kiểm đếm và BTGPMB |
Chuyển tiếp năm 2020 |
24 |
Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy Vân (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến Hoàng Hoa Thám) |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 2 |
Đất giao thông |
0.38 |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
|
|
QĐ số 7689/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về phê duyệt dự án. |
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021của UBND thành phố Vũng Tàu |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
74 |
Đã hoàn thành kiểm đếm 44/45 hộ. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 30 hộ, với diện tích thu hồi 1.106,5m2. Đạt 29,0% DTDA. Tiếp tục xét duyệt nguồn gốc đất, trình HĐBT xét duyệt bồi thường hộ còn lại. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
25 |
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh)-Dự án trọng điểm |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Thắng Nhất |
Đất giao thông |
0.47 |
0.47 |
0.47 |
0.41 |
0.06 |
|
Quyết định số 28/QĐUBND ngày 08/01/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án. |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
25 |
Hoàn thành kiểm đếm,UBND phường Thắng Nhất xét duyệt 28/31 hộ. Hiện nay dự án đang tạm dừng công tác xét duyệt bồi thường do chờ UBND tỉnh có ý kiến về việc thu hồi, hủy bỏ 27 quyết định phê duyệt KPBT năm 2003-2004 trước đây |
Chuyển tiếp năm 2020 |
26 |
Đường vào Chung cư tái định cư phường Thắng Tam |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Thắng Tam |
Đất giao thông |
0.67 |
0.67 |
0.67 |
0.55 |
0.12 |
|
Quyết định số 4497/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021của UBND thành phố Vũng Tàu |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
|
Ngày 21/4/2021, Văn Phòng Đăng ký quyền sử dụng đất đã xác nhận bản đồ thu hồi đất. Hiện nay, Ban1 đang hoàn thiện hồ sơ chuyển phòng TN&MT tham mưu UBND thành phố ban hành Kế hoạch kiểm đếm và Thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án Trình ban hành thông báo thu hồi đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
27 |
Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Dinh |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường Thắng Nhất, TPVT |
Đất giao thông |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
|
1.50 |
Chủ trương đầu tư VB số 3661/UBND-QLĐT ngày 11/6/2020 |
QĐ phê duyệt DAĐT số 7349/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 . |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
0.1 |
Đang hoàn thiện bản đồ thu hồi đất. Dự kiến trình ban hành thông báo thu hồi đất vào tháng 10 /2021 |
Chuyển tiếp năm 2020 |
28 |
Cải tạo, nâng cấp hẻm 1686 đường Võ Nguyên Giáp (đường vào trường tiểu học Võ Nguyên Giáp, phường 12) |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 2, TPVT |
Đất giao thông |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
0.30 |
Chủ trương đầu tư VB số 6679/UBND-QLĐT ngày 24/8/2020 |
QĐ phê duyệt DAĐT số 7210/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 . |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
0.1 |
Đang hoàn thiện bản đồ thu hồi đất. Dự kiến trình ban hành thông báo thu hồi đất vào tháng 10 /2021 |
Chuyển tiếp năm 2020 |
29 |
Cải tạo, mở rộng hẻm 297 đường Trương Công Định, phường 3, thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 2, TPVT |
Đất giao thông |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
0.03 |
Chủ trương đầu tư QĐ số 5234/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
QĐ phê duyệt DAĐT số 7212/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 . |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
1.7 |
Đang hoàn thiện bản đồ thu hồi đất. Dự kiến trình ban hành thông báo thu hồi đất vào tháng 10 /2021 |
Chuyển tiếp năm 2020 |
30 |
Đường quy hoạch AIII (đoạn từ đường Đô Lương đến đường Rạch Bà 1) |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 12 |
Đất giao thông |
5.66 |
1.20 |
1.20 |
1.20 |
|
- Nghị quyết số 113/Q-HĐND ngày 13/12/2020 phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
0.2 |
Thành phố Vtau trình thẩm định chủ trương đầu tư tại tờ trình số 4806/TTr-UBND ngày 09/7/2021 |
Chuyển tiếp năm 2020 |
VI |
Đất thủy lợi |
|
|
|
12.80 |
8.04 |
8.04 |
1.14 |
6.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đê Hải Đăng, Phường 12, Thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Phường 12, Thành phố Vũng Tàu |
Đất thủy lợi |
12.80 |
8.04 |
8.04 |
1.14 |
6.90 |
|
Các QĐ số 2788/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 và QĐ số 2064/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt và điều chỉnh dự án |
- Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 về giao chỉ tiêu QP-AN |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TW và Ngân sách tỉnh |
5 |
Dự án đã có QĐ thu hồi diện tích 4,87ha/74 hộ; Hiện UBND thành phố đã lập phương án bồi thường trình HĐBT thành phố thông qua diện tích 0,13 ha/06 hộ |
Chuyển tiếp năm 2020 |
VII |
Đất văn hóa |
|
|
|
0.30 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường Thắng Nhất |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Thắng Nhất |
Đất văn hóa |
0.30 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
|
|
QĐ số 6051/QĐ-UBND ngày 09/9/2018 về phê duyệt dự án |
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND thành phố Vũng Tàu |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
4 |
Đã hoàn thành kiểm đếm. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 3 hộ, với diện tích thu hồi 1.512,8m2. Đạt 73% DTDA. Đang Tiếp tục xét duyệt nguồn gốc đất, trình HĐBT xét duyệt bồi thường Và GPMB |
Chuyển tiếp năm 2020 |
VIII |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
5.40 |
5.40 |
5.40 |
4.30 |
1.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công viên ao cá phường 2, thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 2 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
4.50 |
4.50 |
4.50 |
4.30 |
0.20 |
Chủ trương đầu tư Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 5/4/2019 |
QĐ phê duyệt DAĐT số 1160/QĐ-UBND ngày 26/02/2021. |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
0.5 |
Đang hoàn thiện bản đồ thu hồi đất, dự kiến trình ban hành thông báo thu hồi đất vào tháng 11/2021 |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Xây dựng Công viên xã Long Sơn |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Xã Long Sơn, TPVT |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0.90 |
0.90 |
0.90 |
|
0.90 |
Chủ trương đầu tư Nghị quyết 126/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 |
QĐ phê duyệt DAĐT số 1622/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 . |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
0.1 |
Đang hoàn thiện bản đồ thu hồi đất, dự kiến trình ban hành thông báo thu hồi đất vào tháng 11/2021 |
Chuyển tiếp năm 2020 |
IX |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
1.88 |
0.45 |
0.45 |
0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 11, TPVT |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.88 |
0.45 |
0.45 |
0.45 |
|
|
Quyết định số 3048/QĐ-UBND ngày 29/10/2089 về việc phê dự án |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
15 |
Kiểm đếm được 16/21 hộ. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 8 hộ, với diện tích thu hồi 4.695,9m2. Đạt 25% DTDA. Đang tiếp tục xét duyệt nguồn gốc đất, trình HĐBT xét duyệt bồi thường. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
X |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở khu phố 2, phường 9 |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 9 |
DSH |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
0.02 |
Chủ trương đầu tư QĐ số 5093/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 |
QĐ QĐ phê duyệt BCKTKT số 5250/UBND-VP ngày 27/10/2017 |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
Đất tổ chức |
Ngân sách TPVT |
|
Đã có mặt bằng thi công, đang xét HĐBT cho 01 đơn vị |
Chuyển tiếp năm 2020 |
XI |
Đất năng lượng |
|
|
|
0.68 |
0.68 |
0.68 |
0.56 |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 110kV dấu nối Long Sơn |
Tổng công ty Điện lực miền nam |
Xã Long Sơn, Tp. Vũng Tàu |
Đất năng lượng |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.03 |
0.02 |
- Văn bản số 8892/UBND-VP ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chấp thuận hướng tuyến dự án đường điện 110kV và vị trí TBA Long Sơn phục vụ dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu; |
QĐ 3383/QĐ-EVN SPC ngày 26/11/2019 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình |
|
Đất dân, tổ chức |
Doanh nghiệp |
3.9 |
Đang vận dụng 04 hộ dân bàn giao mặt bằng để thi công. Đang xác định, thỏa thuận giá đền bù |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Đường dây 110kV đấu nối LSP Long Sơn |
Tổng công ty Điện lực miền nam |
Xã Long Sơn, Tp. Vũng Tàu |
Đất năng lượng |
0.09 |
0.09 |
0.09 |
|
0.09 |
- Văn bản số 8892/UBND-VP ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chấp thuận hướng tuyến dự án đường điện 110kV và vị trí TBA Long Sơn phục vụ dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu; |
|
|
Đất dân, tổ chức |
Doanh nghiệp |
8.2 |
Đang vận dụng 04 hộ dân bàn giao mặt bằng để thi công. Đang xác định, thỏa thuận giá đền bù |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Trạm 110kV Long Sơn, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tổng công ty Điện lực miền nam |
Xã Long Sơn, Tp. Vũng Tàu |
Đất năng lượng |
0.53 |
0.53 |
0.53 |
0.53 |
|
- Văn bản số 8892/UBND-VP ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chấp thuận hướng tuyến dự án đường điện 110kV và vị trí TBA Long Sơn phục vụ dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu; |
QĐ 3384/QĐ-EVN SPC ngày 26/11/2019 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình |
- Quyết định số 271/QĐ-EVN SPC ngày 31/01/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam, VB số 6746/AĐLMN-QLCTĐ1 ngày 21/20/2021 |
Đất dân, tổ chức |
Doanh nghiệp |
0.94 |
Đang vận dụng 04 hộ dân bàn giao mặt bằng để thi công. Đang xác định, thỏa thuận giá đền bù |
Chuyển tiếp năm 2020 |
XII |
Đất ở/Đất khu đô thị |
|
|
|
1,948.31 |
1,741.22 |
1,728.37 |
1,522.16 |
206.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cho dự án Mở rộng hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định. |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 7, TPVT |
Đất ở |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
0.03 |
Văn bản 7668/UBND-TNMT ngày 27/12/2018 |
Quyết định phê duyệt DAĐT số 4252/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của UBND TPVT vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
31.5 |
có 4/5 hộ đã giao trả đất công, phường 7 đang làm thủ tục khởi kiện vụ án dân sự ông Tòng chưa tháo dỡ kios chưa giao trả đất công cho phường 7. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Dự án HTKT khu tái định cư Long Sơn |
Ban QLDA CN giao thông |
Xã Long Sơn, TPVT |
Khu đô thị |
60.79 |
45.00 |
45.00 |
41.00 |
4.00 |
|
Quyết định phê duyệt dự án số 2714/QĐ-UBND ngày 26/10/2010; quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung đoạn đường Nguyễn Phong Sắc (nối từ khu tái định cư Long Sơn đến đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn số: 2449/QĐ-UBND ngày 26/8/2021. |
VB số 697/CV-DAGT v/v KH đầu tư công năm 2020 và KH đầu tư công trung hạn 2021-2025 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Tái định cư Long Sơn: 192,505; Đoạn bổ sung: 17,543 |
Hiện nay thực hiện công tác thu hồi đất được 25,6 ha còn 02 hộ khoảng 1,6 ha chưa thu hồi đất do nguồn gốc đất phức tạp, chồng lấn rừng phòng hộ. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu |
DIC corp |
Phường 12 |
Khu đô thị |
90.50 |
90.50 |
90.50 |
89.32 |
1.18 |
UBND tỉnh BRVT lựa chọn làm Chủ đầu tư tại QĐ số 2197/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 và chấp thuận chủ trương đầu tư HTKT tại QĐ số 2165/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
QĐ số 45/2021/QĐ-HĐQT ngày 15/5/201 của Hội đồng quản trị Tổng Công ty Cổ phần đầu tư phát triển xây dựng vv phê duyệt điều chỉnh dự án |
QĐ số 45/2021/QĐ-HĐQT ngày 15/5/201 của Hội đồng quản trị Tổng
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển xây dựng |
Đất NN, đất dân, đất tổ chức |
Doanh nghiệp |
604.88 |
Đã hoàn thành hồ sơ pháp lý theo quy định, bàn giao cho Phòng
TNMT để tham mưu ban hành Thông báo thu hồi đất cho phần diện tích 20ha. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
4 |
Khu trung tâm Chí Linh |
DIC corp |
Phường Nguyễn An Ninh, TPVT |
Khu đô thị |
93.97 |
7.37 |
7.37 |
6.25 |
1.12 |
QĐ số 907/TTg ngày 30/11/1996 của Thủ tướng chính phủ |
QĐ số 344/QĐ-TTg ngày 27/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ; |
VB số 298/DIC Corp-PTDA ngày 11/10/2021 vv cam kết đầu tư, huy động nguồn lực để thực hiện các dự án trong năm 2022 trên địa bàn TPVT của Tổng Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng |
Đất NN, đất dân, đất tổ chức |
Doanh nghiệp |
284.9 |
Đang thực hiện BTGPMB trên diện tích 7,37ha da beo trên địa bàn các phường 10, Nguyễn An Ninh, Thắng Nhất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
5 |
Khu đô thị Gò Găng-Dự án trọng điểm |
Sở Xây dựng |
Xã Long Sơn, TPVT |
Khu đô thị |
1,389.00 |
1,389.00 |
1,389.00 |
1,319.55 |
69.45 |
Kết luận số 812/KL-TU ngày 10/10/2019 của Ban Chấp hành Đảng
bộ về tình hình kinh tế xã hội, quốc phòng, an ninh, công tác xây dựng Đảng 9
tháng đầu năm và đề ra một số nhiệm vụ trọng tâm 03 tháng cuối năm 2019 |
|
|
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Doanh nghiệp |
Đang lập điều chỉnh quy hoạch phân khu 1/2000 |
Chuyển tiếp năm 2020 |
6 |
Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P. 12 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 12 |
Khu đô thị |
24.87 |
11.08 |
11.08 |
11.01 |
0.07 |
|
QĐ số 1226/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 về phê duyệt dự án. |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
40 |
Kiểm đếm được 383/500 hộ. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 145 hộ, với diện tích thu hồi 137.900,3m2. Đạt 55,4% DTDA. Đang tiếp tục thực hiện các thủ tục cưỡng chế thu hồi đất, kiểm đếm bắt buộc và phê duyệt kinh phí bồi thường cho 177 hộ. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thắng Nhất |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Thắng Nhất |
Khu đô thị |
4.58 |
1.30 |
1.30 |
1.27 |
0.03 |
|
QĐ số 3030/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về phê duyệt dự án. |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
10 |
Hoàn thành kiểm đếm 103/103 hộ. UBND Thành phố |
Chuyển tiếp năm 2020 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phước Thắng |
Công ty CPPT Nhà BRVT |
Phường 12 |
Khu đô thị |
75.13 |
75.13 |
62.28 |
51.76 |
10.52 |
- QĐ số 1588/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phước Thắng,P12,TPVT- QĐ số 1588/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 chấp thuận đầu tư dự án |
- QĐ phê duyệt qh 1/500 số 5834/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 |
VB 369/BC-PTN ngày 09/9/2021 của Cty đăng ký danh mục thu hồi đất trong năm 2022 có cam kết bố trí đủ vốn để thực hiện công tác BTGPMB |
Đất NN, đất dân |
Doanh nghiệp |
Đăng ký vốn DN |
Đã lập bản vẽ tổng thể, đang tiến hành đo đạc thực tế hiện trạng sử dụng đất trong phạm vi dự án. Đang xin điều chỉnh quy hoạch khu TĐC của dự án, sau đó ban hành thông báo thu hồi đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
9 |
Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước 2 |
Công ty CPPT Nhà BRVT |
Phường 8 |
Đất ở |
17.63 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
- Thông báo số 533/TB-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh đồng
ý cho tiếp tục thực hiện dự án Khu biệt thự đồi Ngọc Tước 2 |
QĐ phê duyệt qh 1/500 số 10387/QĐ.UB ngày 31/12/2002. |
VB 369/BC-PTN ngày 09/9/2021 của Cty đăng ký danh mục thu hồi đất trong năm 2022 có cam kết bố trí đủ vốn để thực hiện công tác BTGPMB |
Đất NN, đất dân |
Doanh nghiệp |
Đăng ký vốn DN |
Đã GPMB và triển khai xây dựng các hạng mục. Đang thực hiện các thủ tục theo quy định để thu hồi đất. Hiện còn 6 hộ chưa phê duyệt phương án bồi thường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
10 |
Khu đô thị sinh thái Cù lao Bến Đình-Dự án trọng điểm |
TTPT Quỹ đất tỉnh |
Phường 5, 9, thắng Nhất, thắng Nhì |
Khu đô thị |
110.00 |
110.00 |
110.00 |
|
110.00 |
Thông báo số 210/TB-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh |
|
2153/QĐ -UBND ngày 02/08/2021 |
Đất NN |
Ứng từ quỹ phát triển đất |
10 |
đã kiểm đếm xong, đang xây dựng chính sách bồi thường và họp xét pháp lý |
Chuyển tiếp năm 2020 |
11 |
Chung cư tái định cư phường Thắng Tam |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Thắng Tam |
Khu đô thị |
0.61 |
0.61 |
0.61 |
|
0.61 |
|
QĐ số 681/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 về phê duyệt dự án. |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
Hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng, đang thực hiện công tác thu hồi đất. UBND thành phố đang giải quyết tranh chấp khu đất dự án |
Chuyển tiếp năm 2020 |
13 |
Khu đô thị đường 3 tháng 2 |
TTPT Quỹ đất tỉnh |
Phường 11, 12 |
Khu đô thị |
77.00 |
5.00 |
5.00 |
|
5.00 |
Văn bản 3145/UBND-VP ngày 11/5/2016 |
|
2153/QĐ -UBND ngày 02/08/2021 |
Đất NN, đất dân |
Ứng từ quỹ phát triển đất |
38.2 |
tòa đang giải quyết khiếu nại 1 số hộ dân đang thực hiện 1 số tuyến đường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
14 |
Dự án HTKT khu tái định cư |
TTPT Quỹ đất tỉnh |
Phường 11 |
Đất ở |
4.20 |
4.20 |
4.20 |
|
4.20 |
Văn bản 12644/UBND-VP ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh |
|
2153/QĐ -UBND ngày 02/08/2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Đang hoàn thiện hồ sơ để tiến hành thu hồi đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
B |
THÀNH PHỐ BÀ RỊA (30 DỰ ÁN) |
|
|
|
2,058.64 |
2,046.09 |
2,046.09 |
1,736.27 |
309.82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Đất giao thông |
|
|
|
51.83 |
38.65 |
38.65 |
30.79 |
7.86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đường Bà Rịa - Châu Pha (ĐT 995B) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
xã Tân Hưng-TP. Bà Rịa |
Đất giao thông |
19.00 |
11.00 |
11.00 |
9.50 |
1.50 |
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
438.0 |
Dự án đang chuẩn bị đầu tư (từ nay đến cuối năm 2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Dự án Hương lộ 2 TP Bà Rịa |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Xã Long Phước, Hòa Long, Long Tâm |
Đất giao thông |
13.20 |
13.20 |
13.20 |
6.84 |
6.36 |
|
NQ số 22/HĐND ngày 07/5/2021 VV phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
137.0 |
Dự án đang chuẩn bị đầu tư (từ nay đến cuối năm 2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
4 |
Thu gom, xử lý nước thải thành phố Bà Rịa (Thu hồi bổ sung đường vào Trạm bơm số 3 và số 8) |
Ban QLDA CN.DD&CN tỉnh |
Phường Phước Trung, Phước Hưng |
Đất giao thông |
5.20 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 18/5/2004 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
0.7 |
Đang phối hợp kiểm kê và khảo sát giá đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
5 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Tân Hưng |
Đất giao thông |
3.60 |
3.60 |
3.60 |
3.60 |
|
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
18.0 |
Đang trình quyết định điều chỉnh dự án |
Chuyển tiếp năm 2020 |
6 |
Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Tân Hưng |
Đất giao thông |
1.05 |
1.05 |
1.05 |
1.05 |
|
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
15.0 |
Đang trình quyết định điều chỉnh dự án |
Chuyển tiếp năm 2020 |
7 |
Đường nối Nguyễn Văn Linh - Điện Biên Phủ (đường vào hồ khu phố 3) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước nguyên |
Đất giao thông |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 16/10/2017 của Hội đồng nhân dân thành phốvề việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
10.9 |
Tháng 8 năm 2021, UBND TP ban hành QĐ bồi thường va QĐ thu hồi đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
8 |
Đường Tôn Đức Thắng nối dài |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Trung |
Đất giao thông |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
Công văn số 38/ngày 13/8/2018 của HDND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
30.3 |
Tháng 9 năm 2021, UBND TP ban hành QĐ bồi thường va QĐ thu hồi đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
9 |
Đường Chu Văn An nối dài phường Long Tâm |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Tâm |
Đất giao thông |
0.16 |
0.16 |
0.16 |
0.16 |
|
|
Công văn số 49/ngày 17/9/2018 của HDND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
2.1 |
Tháng 6 năm 2021, UBND TP ban hành QĐ bồi thường va QĐ thu hồi đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
10 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài phường Long Toàn |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Toàn |
Đất giao thông |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HDND TP về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
25.0 |
Dự kiến Tháng 10 năm 2021, UBND TP ban hành QĐ bồi thường va QĐ thu hồi đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
11 |
Đường Thái Văn Lung phường Phước Nguyên TPBR |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước nguyên |
Đất giao thông |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
Nghị Quyết số 68/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HDND TP về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
15.3 |
đã kiểm đếm xong, phòng TNMT thẩm tra pháp lý |
Chuyển tiếp năm 2020 |
12 |
Đường Phạm Văn Hy phường Long Toàn TPBR |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Toàn |
Đất giao thông |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
Nghị Quyết số 08/NQ-HĐND ngày 28/3/2019 của Hội đồng nhân dân thành phốvề việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
43.0 |
Dự kiến cuối tháng 9 UBND TP ban hành QĐ bồi thường và QĐ thu hồi đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
13 |
Đường Nguyễn Mạnh Hùng ( đoạn từ Nguyễn Văn Cừ vào trường THCS Long Toàn) phường Long Toàn |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Toàn |
Đất giao thông |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
15.7 |
đã kiểm đếm xong, UBND phường xét pháp lý |
Chuyển tiếp năm 2020 |
14 |
Đường Lê Hữu Trác tổ 7 khu phố 5 phường Long Tâm |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Tâm |
Đất giao thông |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
|
|
Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 12/10/2020 của HDND TP về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
10.7 |
Đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
15 |
Đường Lê Đức Thọ xã Tân Hưng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
xã Tân Hưng |
Đất giao thông |
0.87 |
0.87 |
0.87 |
0.87 |
|
|
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 12/10/2020 của Hội đồng nhân dân thành phốvề việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
29.7 |
Đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
16 |
Đường Quy hoạch D3 nối dài xã Hoà Long |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
xã Hoà Long |
Đất giao thông |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
|
|
NQ số 24/NQ-HĐND ngày 12/10/2020 của Hội đồng nhân dân thành phốvề việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
27.3 |
Đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
17 |
Đường Quy hoạch D5 nối dài xã Hoà Long |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
xã Hoà Long |
Đất giao thông |
0.99 |
0.99 |
0.99 |
0.99 |
|
|
NQ số 23/NQ-HĐND ngày 12/10/2020 của Hội đồng nhân dân thành phốvề việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
16.4 |
Đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
18 |
Hương Lộ 3 nối dài xã Long Phước |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
xã Long Phước |
Đất giao thông |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|
NQ số 38/NQ-HĐND ngày 12/10/2020 của Hội đồng nhân dân thành phốvề việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
34.2 |
Đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
19 |
Đường Nguyễn Thái Học, Long Tâm + Long Toàn |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Toàn + Long Tâm |
Đất giao thông |
1.20 |
1.20 |
1.20 |
1.20 |
|
|
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 12/10/2020 của Hội đồng nhân dân thành phốvề việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
43.4 |
Đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
20 |
Đường QH số 01 xã Long Phước |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
xã Long Phước |
Đất giao thông |
0.29 |
0.29 |
0.29 |
0.29 |
|
|
NQ số 51/NQ-HĐND ngày 12/10/2020 của Hội đồng nhân dân thành phốvề việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
14.0 |
Đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
21 |
Đường bên hông TTVH phường Long Hương |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
0.18 |
0.18 |
0.18 |
0.18 |
|
|
Nghị Quyết số 62/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
8.6 |
Đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
Chuyển tiếp năm 2020 |
VI |
Đất thủy lợi |
|
|
|
1.63 |
1.52 |
1.52 |
0.50 |
1.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa Kênh mương xã Long Phước |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi |
1.63 |
1.52 |
1.52 |
0.50 |
1.02 |
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh |
|
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
1.1 |
Đã hoàn thành đo vẽ bản đồ thu hồi đất; Đang trích lục sơ đồ vị trí theo Thông tư số 30/TT-BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi trường cung cấp cho UBND TP. Bà Rịa thực hiện thu hồi đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
VII |
Đất năng lượng |
|
|
|
3.84 |
3.84 |
3.84 |
3.36 |
0.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ống dẫn khi Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh |
Tổng công ty khi Việt Nam |
Phường Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh |
Đất năng lượng |
3.84 |
3.84 |
3.84 |
3.36 |
0.48 |
Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí Việt Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035; |
Quyết định số 497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Tổng công ty Khí Việt Nam-CTCP |
Về nguồn vốn thực hiện dự án: 70% vốn vay thương mại và 30% vốn tự có; Văn bản số 561/ĐNB-XD ngày 22/10/2021 |
Đất dân, đất tổ chức |
Doanh nghiệp |
257.0 |
Đang triển khai thực hiện đo đạc bản đồ thu hồi đất, |
Chuyển tiếp năm 2020 |
VIII |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
0.47 |
0.47 |
0.47 |
0.45 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Ban QLDA CN.DD&CN tỉnh |
Phường Long Tâm |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.24 |
0.01 |
|
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
13.5 |
Đang chờ phê duyệt PABT cho các hộ dân. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Trụ sở làm việc Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
Ban QLDA CN.DD&CN tỉnh |
Phường Long Tâm |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0.22 |
0.22 |
0.22 |
0.21 |
0.01 |
|
Quyết định 3009/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
8.3 |
Đang chờ phê duyệt PABT cho các hộ dân. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
IX |
Đất ở |
|
|
|
1,999.60 |
2,000.35 |
2,000.35 |
1,699.91 |
300.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tái định cư phường Long Tâm (gò cát còn lại) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Tâm |
Đất ở |
0,75 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
|
|
|
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
2.2 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Khu đô thị mới Cỏ May 1-Dự án trọng điểm |
UBND TP. Bà Rịa |
Phường Phước Trung |
Xây dựng khu đô thị |
152.30 |
152.30 |
152.30 |
123.00 |
29.30 |
CV 3991/UBND-VP ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh BR-VT; Thông báo số 180/TB-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh BR-VT |
|
|
Đất NN, đất dân |
Doanh nghiệp |
2,021.50 |
Đã hoàn thành xong công tác đo đạc bản đồ (35 hộ bị ảnh hưởng); Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Khu đô thị sinh thái Tây Nam Thành phố Bà Rịa-Dự án trọng điểm |
UBND thành phố Bà Rịa- Sở Xây dựng |
Phường Phước Trung; Long Hương; Kim Dinh |
Xây dựng khu đô thị |
1,794.90 |
1,794.90 |
1,794.90 |
1,524.93 |
269.97 |
Quyết định số 2207/QĐ- UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh BRVT v/v Danh mục dự án có SDĐ kêu gọi đầu tư năm 2020 (Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH phân khu 1/2000 |
|
Đất NN, đất dân |
Doanh nghiệp |
Dự án trọng điểm. Đang kêu gọi đầu tư theo hình thức đấu thầu |
Đã hoàn thành xong công tác đo đạc bản đồ (534 hộ bị ảnh hưởng); Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB |
Chuyển tiếp năm 2020 |
4 |
Khu đô thị Sông Dinh 1-Dự án trọng điểm |
UBND TP. Bà Rịa |
Phước Hưng |
Khu đô thị mới |
26.00 |
26.00 |
26.00 |
25.43 |
0.57 |
Công văn số 1520/UBND-VP ngày |
Công văn số 7940/UBND-VP của UBND tỉnh BR-VT ngày 03/8/2020 |
|
Đất NN, đất dân |
Doanh nghiệp |
Dự án trọng điểm. Đang kêu gọi đầu tư theo hình thức đấu thầu |
Ngày 07/8/2020 UBND thành phố có Công văn số 6141/UBND-VP; Ngày 09/9/2020 Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố có báo cáo số 183/BC-TTPTQĐ |
Chuyển tiếp năm 2020 |
5 |
Khu đô thị Sông Dinh 2-Dự án trọng điểm |
UBND TP. Bà Rịa |
xã Tân Hưng |
Khu đô thị mới |
26.40 |
26.40 |
26.40 |
25.80 |
0.60 |
Công văn số 1520/UBND-VP ngày |
Công văn số 7940/UBND-VP của UBND tỉnh BR-VT ngày 03/8/2020 |
|
Đất NN, đất dân |
Doanh nghiệp |
Dự án trọng điểm. Đang kêu gọi đầu tư theo hình thức đấu thầu |
Ngày 07/8/2020 UBND thành phố có Công văn số 6141/UBND-VP ; Ngày 09/9/2020 Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố có báo cáo số 183/BC-TTPTQĐ |
Chuyển tiếp năm 2020 |
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
1.27 |
1.27 |
1.27 |
1.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ tỉnh BR-VT |
Sở LĐTBXH tỉnh |
Phường Phước Hưng |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.27 |
1.27 |
1.27 |
1.27 |
|
Công văn số 3659/UBND-VP ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh BR- VT |
Quyết định số 5ủ02/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 cua UBND TPBR |
|
Cty CP CS Thống Nhất QL |
Ngân sách tỉnh |
4.1 |
Sở LĐTBXH đang phối hợp với đơn vị tư vấn thiết kế xây dựng dự án |
Chuyển tiếp năm 2020 |
C |
THỊ XÃ PHÚ MỸ (56 DỰ ÁN) |
|
|
|
434.57 |
332.96 |
326.43 |
226.17 |
100.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất giáo dục |
|
|
|
3.82 |
3.82 |
3.82 |
3.56 |
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Mỹ Xuân 2 |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân |
Đất giáo dục |
1.82 |
1.82 |
1.82 |
1.76 |
0.06 |
|
UBND tỉnh phê duyệt dự án tại QĐ số 1410/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
32.6 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Trường THPT Mỹ Xuân |
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh |
Phường Mỹ Xuân |
Đất giáo dục |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
1.80 |
0.20 |
|
Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
23 |
Đang thực hiện kiểm kê thực địa và khảo sát giá đất (Văn bản số 244/BC-QLDA ngày 16/8/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
II |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
5.71 |
3.61 |
3.61 |
3.61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hệ thống cấp nước Tóc Tiên |
Công ty TNHH tập đoàn Hải Châu |
xã Tóc Tiên, Châu Pha, Tân Hòa |
Xây dựng và kinh doanh hệ thống cấp nước Tóc Tiên |
5.71 |
3.61 |
3.61 |
3.61 |
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 49121000336 do UBND tỉnh BR-VT cấp ngày 10/6/2011 |
QĐ số 160/QĐ-TĐHC do Cty TNHH Tập đoàn Hải châu |
|
Đất NN |
Vốn tự có của doanh nghiệp và vốn vay |
37 |
Đang thực hiện |
Chuyển tiếp năm 2020 |
III |
Đất giao thông |
|
|
|
254.50 |
212.55 |
211.94 |
135.92 |
76.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Long Sơn - Cái Mép |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
xã Tân Hòa |
Đất giao thông |
9.45 |
1.84 |
1.84 |
|
1.84 |
Văn bản số 434/HĐND-VP ngày 30/10/2017 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018; số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh ,… |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn khác |
63.7 |
Đang phối hợp các ngành rà soát thủ tục thu hồi Đất NN do UBND xã quản lý và giải quyết khiếu nại hộ dân (Văn bản số 862/BQLDA-GPMB ngày 30/8/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Đường sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải (giai đoạn 1) |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
Phường Mỹ Xuân |
Đất giao thông |
6.21 |
6.21 |
6.21 |
5.30 |
0.91 |
Văn bản số 433/HĐND-VP ngày 30/10/2017 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018; số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh ,… |
Đất NN, đất dân, đất tổ chức |
Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn khác |
12.5 |
Đang phối hợp với Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh ký xác nhận bản đồ để làm cơ sở trình quyết định phê duyệt (Văn bản số 862/BQLDA-GPMB ngày 30/8/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Đường Phước Hòa - Cái Mép |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
Phường Phước Hòa, Tân Phước |
Đất giao thông |
13.22 |
2.90 |
2.90 |
0.60 |
2.30 |
|
QĐ số 1663/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 và QĐ số 1720/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018; số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN; đất dân và tổ chức |
Trái phiếu chính phủ, Ngân sách TW và các nguồn vốn khác |
32 |
Đang phối hợp các ngành rà soát thủ tục thu hồi đất công do UBND xã quản lý và giải quyết khiếu nại hộ dân (Văn bản số 862/BQLDA-GPMB ngày 30/8/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
4 |
Tuyến tránh Quốc lộ 56 (đoạn qua thị xã Phú Mỹ dài khoảng 3,2km, diện tích 14,9ha) |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
xã Tân Hải |
Đất giao thông |
14.90 |
1.88 |
1.88 |
0.38 |
1.50 |
|
QĐ số 1259/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 và QĐ số 588/QĐ-UBND ngày 29/2/2016 của Bộ GTVT |
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018; số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất tổ chức |
Trái phiếu chính phủ, Ngân sách TW, Ngân sách ĐP và các nguồn vốn khác |
256.8 |
Đang phối hợp các ngành tổ chức kiểm kê lại cho các hộ dân theo quy định (Văn bản số 862/BQLDA-GPMB ngày 30/8/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
5 |
Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải (đoạn 3) |
Ban QLDA Giao thông khu vực cảng Cái Mép - Thị Vải |
Phường Phú Mỹ, Tân Phước |
Đất giao thông |
12.06 |
12.06 |
12.06 |
1.11 |
10.95 |
|
Quyết định 2669/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 của UBND tỉnh BR-VT V/V phê duyệt dự án đầu tư |
|
Đất NN, đất tổ chức |
Trái phiếu chính phủ |
35.3 |
Đang thực hiện (Văn bản số 862/BQLDA-GPMB ngày 30/8/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
6 |
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Phường Mỹ Xuân, Hắc Dịch, Sông Xoài |
Đất giao thông |
36.20 |
36.20 |
36.20 |
19.00 |
17.20 |
QĐ số 1257/QĐ-UBND ngày 09/7/2015; Quyết định 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh BRVT |
|
|
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
130.43 |
Đang thực hiện (Văn bản số 594/BC-DAGT ngày 19/8/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
7 |
Đường quy hoạch S song song Quốc lộ 51 |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước |
Đất giao thông |
39.70 |
39.70 |
39.70 |
15.20 |
24.50 |
|
Quyết định phê duyệt dự án số 3035/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh BR-VT |
|
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
191.4 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
8 |
Đường quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú Mỹ |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Phú Mỹ |
Đất giao thông |
4.80 |
4.80 |
4.80 |
4.44 |
0.36 |
|
Quyết định phê duyệt dự án số 2366/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
39.1 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
9 |
Đường quy hoạch R khu 35 ha đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 46 đến đất Dự án ATA |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Phú Mỹ |
Xây dựng đường giao thông |
0.70 |
0.70 |
0.70 |
0.70 |
|
|
Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
14.7 |
Đang thực hiện (Báo cáo 272/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
10 |
Đường quy hoạch 8A chợ Mỹ Thạnh nối dài (từ đường A đến đường B) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân |
Xây dựng đường giao thông |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.24 |
0.01 |
|
Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
6.3 |
Đang thực hiện (Báo cáo 272/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
11 |
Đường bên cạnh trường TH Nguyễn Huệ (đoạn 1: QL 51 - Đường đôi 26,5ha; đoạn 2 trường THCS Phan Bội Châu - Đường khu hạ tầng mở rộng 26,5 ha) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân |
Xây dựng đường giao thông |
1.05 |
1.05 |
1.05 |
0.95 |
0.10 |
|
Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
11.9 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
12 |
Đường 80 nối dài qua đường 81 |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân, Phú Mỹ |
Xây dựng đường giao thông |
1.60 |
1.60 |
1.60 |
1.12 |
0.48 |
|
Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
16 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
13 |
Đường quy hoạch T-Đô thị mới Phú Mỹ |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước |
Xây dựng đường giao thông |
22.50 |
22.50 |
22.50 |
21.52 |
0.98 |
|
Quyết định số 2832/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt dự án đầu tư |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
240.8 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
14 |
Đường Nguyễn Huệ nối dài Quy hoạch số 11 |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Phú Mỹ |
Xây dựng đường giao thông |
2.60 |
2.60 |
2.60 |
2.56 |
0.04 |
|
Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
35.7 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
15 |
Đường H nối dài |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Hắc Dịch |
Xây dựng đường giao thông |
2.29 |
2.29 |
2.29 |
2.22 |
0.07 |
|
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
29.6 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
16 |
Đường D10 Quy hoạch 3A |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân |
Xây dựng đường giao thông |
2.99 |
2.99 |
2.99 |
2.20 |
0.79 |
|
Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
50.7 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
17 |
Đường bên cạnh khu TĐC 5,6ha Mỹ Xuân Quy hoạch 30ha |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân |
Xây dựng đường giao thông |
0.90 |
0.90 |
0.90 |
0.87 |
0.03 |
|
Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
13.2 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
18 |
Đường A nối dài Quy hoạch 8B |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân |
Xây dựng đường giao thông |
0.45 |
0.45 |
0.45 |
0.40 |
0.05 |
|
Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
8.6 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
19 |
Đường N16 quy hoạch số 9 |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Phước Hòa |
Xây dựng đường giao thông |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
2.40 |
0.30 |
|
Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
34.7 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
20 |
Đường từ trường mầm non Hắc Dịch ra Mỹ Xuân - Ngãi Giao |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Hắc Dịch |
Xây dựng đường giao thông |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
5.4 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
21 |
Đường nối tiếp quy hoạch 81, phường Phú Mỹ |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Phú Mỹ |
Xây dựng đường giao thông |
2.60 |
2.60 |
2.00 |
2.00 |
|
|
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
21 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
22 |
Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1 - Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân |
Đất giao thông |
1.38 |
1.38 |
1.38 |
1.28 |
0.10 |
QĐ số 2549/QĐ-UBND ngày 16/10/2016 của UBND tỉnh BR-VT |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
24.8 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
23 |
Đường 81 nối dài thị xã Phú Mỹ |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Phú Mỹ |
Xây dựng đường giao thông |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
|
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND thị xã Phú Mỹ; QĐ số 2632/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh Văn bản số 4101/UBND-VP ngày 22/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
43.2 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
24 |
Cầu Phước An-Dự án trọng điểm |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
Phường Mỹ Xuân |
Đất giao thông |
4.67 |
4.67 |
4.67 |
3.37 |
1.30 |
NQ số 35/NQ-HĐND ngày 4/8/2020, số 68/NQ-HĐND ngày 17/8/2020 của HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018; số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội,… |
Đất NN, tổ chức |
Ngân sách TW, Ngân sách tỉnh |
50 |
Ban QLDA đang phối hợp các ngành liên quan của tỉnh BR-VT va tỉnh Đồng Nai triển khai các thủ tục liên quan đến công tác thu hồi đất theo quy định (Văn bản số 862/BQLDA-GPMB ngày 30/8/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
25 |
Đường D5 khu dân cư số 9 |
UBND thị xã Phú Mỹ |
xã Tân Hòa |
Đất giao thông |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.42 |
0.08 |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND thị xã Phú Mỹ. |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
36.1 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
26 |
Đường quy hoạch N15 - Đường quy hoạch D9 vào trường tiểu học Mỹ Xuân 2, phường Mỹ Xuân |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân |
Đất giao thông |
11.30 |
11.30 |
11.30 |
11.10 |
0.20 |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND thị xã Phú Mỹ. |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
48.5 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
27 |
Đường số 17, Tóc Tiên |
UBND thị xã Phú Mỹ |
xã Tóc Tiên |
Đất giao thông |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.55 |
0.40 |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND thị xã Phú Mỹ. |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
17 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
28 |
Đường số 16, Tóc Tiên |
UBND thị xã Phú Mỹ |
xã Tóc Tiên |
Đất giao thông |
1.30 |
1.30 |
1.30 |
0.70 |
0.60 |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND thị xã Phú Mỹ. |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
22.9 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
29 |
Đường quy hoạch D22 khu dân cư 3B đô thị mới Phú Mỹ |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân |
Đất giao thông |
2.20 |
2.20 |
2.20 |
1.80 |
0.40 |
Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND thị xã Phú Mỹ. |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất dân |
Vốn tư nhân tự nguyện hiến toàn bộ đất nằm trong đoạn quy hoạch và tự bỏ vốn đầu tư toàn bộ công trình. |
0.4 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
30 |
Đường khu tái định cư xã Tân Hải |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Phú Mỹ |
Đất giao thông |
1.40 |
1.40 |
1.40 |
1.37 |
0.03 |
|
Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt dự án đầu tư |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Phú Mỹ, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
0.3 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
31 |
Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ (Thu hồi bổ sung làm đường dân sinh-Nhà máy xử lý nước) |
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh |
Phường Mỹ Xuân |
Đất giao thông |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
Công văn số 8467/UBND-VP ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh; Công văn số 10091/UBND-VP ngày 16/9/2020 của UBND tỉnh |
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND Tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
7 |
Đang thực hiện (Văn bản số 244/BC-QLDA ngày 16/8/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
32 |
Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (đường S nhánh Tây) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Phú Mỹ |
Đất giao thông |
14.60 |
14.60 |
14.60 |
10.20 |
4.40 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 04/8/2020 của HĐND tỉnh BR-VT. |
|
|
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
380 |
Đang thực hiện (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
33 |
Dự án đường Bà Rịa - Châu Pha (ĐT 995B) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Thị xã Phú Mỹ |
Đất giao thông |
19.00 |
8.00 |
8.00 |
6.50 |
1.50 |
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
438.0 |
Dự án đang chuẩn bị đầu tư (từ nay đến cuối năm 2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
34 |
Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105ha đến đường Phú Mỹ - Tóc Tiên) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Phú Mỹ, Tóc Tiên, Mỹ Xuân |
Xây dựng đường |
17.60 |
17.60 |
17.60 |
13.00 |
4.60 |
Nghị quyết 74/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
507.9 |
Đăng ký mới (Báo cáo 271/BD-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
IV |
Đất năng lượng |
|
|
|
40.98 |
34.68 |
34.68 |
18.33 |
16.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh |
Ban QLDA khí ĐNB-Tổng Cty khí Việt Nam |
các xã Tân Hải, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, Phú Mỹ |
Xây dựng đường ống dẫn khi NCS 2 điều chỉnh |
12.65 |
12.65 |
12.65 |
11.31 |
1.34 |
Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của TTCP; Quyết định số 497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Hội đồng quản trị Tổng công ty Khí Việt Nam; Công văn số 6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh BRVT v/v chấp nhận chủ trương bổ sung diện tích mở rộng |
|
|
Đất dân, đất tổ chức |
Doanh nghiệp |
257 |
Đang thực hiện (Văn bản số 481/ĐNB-XD ngày 21/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Tuyến ống khí Ôxy, Nitơ, Hydro cấp cho dự án thép China Steel |
Công ty CP Gas Việt Nam |
Phường Phú Mỹ, Mỹ Xuân |
Xây dựng tuyến ống khí Ôxy, Nitơ, Hydro |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
|
Công văn số 7590/UBND-VP ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh BRVT; Văn bản số WS-17-045 ngày 14/11/2017 của Công ty CP Gas VN v/v xin điều chỉnh thảo thuận địa điểm dự án |
|
|
Đất dân |
Doanh nghiệp |
2.9 |
Đang thực hiện |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Đường dây 110KkV cấp điện cho nhà máy thép Đồng Tiến |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Phường Mỹ Xuân |
Xây dựng đường dây 110KkV |
0.93 |
0.93 |
0.93 |
|
0.93 |
QĐ số 2926/QĐ-BCT ngày 19/5/2008 của Bộ Công Thương; Công văn số 1055/UBND.XD ngày 26/02/2009 của Sở Xây dựng tỉnh BRVT; Văn bản đăng ký 5294/ADDLMN-QLCTDD ngày 03/10/2019 |
|
|
Đất tổ chức |
Doanh nghiệp |
|
Đang thực hiện |
Chuyển tiếp năm 2020 |
4 |
Cải tạo đường dây 110kV nhiệt điện Phú Mỹ-Tân Thành thành đường dây 4 mạch hỗn hợp 220-110kV |
Ban QLDA các công trình điện MN-Tổng công ty truyền tải điện QG |
Phường Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước |
Xây dựng đường dây 4 mạch hỗn hợp 220-110kV |
0.96 |
0.96 |
0.96 |
0.63 |
0.33 |
Công văn số 1640/SXD-QHKT ngày 12/6/2017 của Sở Xây dựng tỉnh BRVT; Quyết định số 2015/QĐ-EVNNPT ngày 31/10/2018 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia |
|
|
Đất dân, đất tổ chức |
Doanh nghiệp |
76.452 |
Đang thực hiện |
Chuyển tiếp năm 2020 |
5 |
Đường dây 110Kv đấu nối Long Sơn (trên địa bàn Phú Mỹ) |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
xã Tân Hải, thị xã Phú Mỹ, xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu |
Đất năng lượng |
7.65 |
5.43 |
5.43 |
1.39 |
4.04 |
Văn bản số 8892/UBND-VP ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Quyết định số 240/QĐ-EVN SPC ngày 21/01/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán công trình Đường dây 110kV đấu nối Long Sơn |
|
|
Đất dân, tổ chức |
Doanh nghiệp |
|
Đang thực hiện |
Chuyển tiếp năm 2020 |
6 |
Đường dây 110Kv đấu nối LSP Long Sơn (trên địa bàn Phú Mỹ) |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
xã Tân Hòa, phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ - Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu |
Đất năng lượng |
13.79 |
9.71 |
9.71 |
|
9.71 |
Văn bản số 8892/UBND-VP ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Quyết định số 267/QĐ-EVN SPC ngày 22/01/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây 110kV đấu nối LSP Long Sơn |
|
|
Đất dân, tổ chức |
Doanh nghiệp |
|
Đang thực hiện |
Chuyển tiếp năm 2020 |
V |
Đất thủy lợi |
|
|
|
31.49 |
26.00 |
23.00 |
18.82 |
4.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật. |
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh |
Phường Tân Phước, Phước Hoà |
Xây dựng tuyến ống thoát nước |
8.00 |
8.00 |
5.00 |
5.00 |
|
|
|
|
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
30 |
Đang thực hiện (Văn bản số 244/BC-QLDA ngày 16/8/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ (04 trạm bơm và hệ thống tuyến ống) |
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh |
Phường Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hoà |
Đất thủy lợi |
11.69 |
6.20 |
6.20 |
6.20 |
|
Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3456/QĐ- UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2020 |
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
7 |
Đang thực hiện (Văn bản số 244/BC-QLDA ngày 16/8/2021); KHSDĐ năm 2021 |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ (Thu hồi bổ sung làm đường dân sinh-Nhà máy xử lý nước) |
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh |
Phường Mỹ Xuân |
Đất thủy lợi |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
Công văn số 8467/UBND-VP ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh; Công văn số 10091/UBND-VP ngày 16/9/2020 của UBND tỉnh v/v bổ sung thu hồi đất làm đường giải quyết lối đi tạm cho các hộ dân sống xung quanh nhà máy xử lý nước thải |
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
7 |
Đang thực hiện (Văn bản số 244/BC-QLDA ngày 16/8/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
4 |
Tuyến thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật. |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Phước Hòa |
Xây dựng tuyến ống thoát nước |
10.40 |
10.40 |
10.40 |
6.70 |
3.70 |
|
Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỈnh BR-VT về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
69.7 |
Đang thực hiện (Văn bản số 271/BC-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
5 |
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực Lộc An, Phước Thuận |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
xã Sông Xoài |
Đất thủy lợi |
1.38 |
1.38 |
1.38 |
0.90 |
0.48 |
Nghị quyết số 47/NQ-NĐND của HĐND tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án |
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
35 |
Đang thực hiện (Báo cáo 129/BC-BQLDANN-KTTĐ ngày 07/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
VI |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
8.65 |
8.65 |
8.65 |
8.35 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án công viên cây xanh (Di dời các hộ dân trong khu vực 21máy Thép Việt) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Phú Mỹ |
Xây dựng Công viên cây xanh |
1.05 |
1.05 |
1.05 |
1.05 |
|
Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
13 |
Đang thực hiện (Văn bản số 271/BC-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Dự án mở rộng, nâng cấp cải tạo cảnh quan đô thị suối Thị Vải |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân, Phú Mỹ |
Cải tạo cảnh quan đô thị |
6.40 |
6.40 |
6.40 |
6.10 |
0.30 |
|
Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách Thị xã và Tỉnh hỗ trợ |
36 |
Đang thực hiện (Văn bản số 271/BC-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Dự án nâng cấp, cải tạo suối Sao |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Mỹ Xuân, Phú Mỹ |
Cải tạo cảnh quan đô thị |
1.20 |
1.20 |
1.20 |
1.20 |
|
|
Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Tân Thành; Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ |
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
4.9 |
Đang thực hiện (Văn bản số 271/BC-DA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
VII |
Đất ở |
|
|
|
86.70 |
40.93 |
38.00 |
35.17 |
2.83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên trong Khu công nghiệp Phú Mỹ |
Ban QLDA CN Dân dụng và Công nghiệp |
xã Tân Phước, Phú Mỹ |
Khu nhà ở |
14.50 |
0.09 |
0.09 |
0.06 |
0.03 |
|
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 09/5/2007 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đầu tư xây dựng dự án |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
3.5 |
Đang phối hợp để ban hành phê duyệt PABT cho 06 hộ còn lại (Văn bản số 244/BC-QLDA ngày 16/8/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha (khu đô thị mới Phú Mỹ) |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng A.T.A |
Phường Phú Mỹ |
Khu nhà ở |
35.00 |
3.64 |
0.71 |
0.71 |
|
Văn bản số 4505/UB-VP ngày 16/8/2204 của UBND tỉnh về việc Công ty CP Đầu tư Xây dựng ATA đầu tư dự án KNO 37,5ha; Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh cục bộ QHCT 1/500 Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha đô thị mới Phú Mỹ |
|
|
Đất dân |
Doanh nghiệp |
196.6 |
Đang thực hiện |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ (37ha, giai đoạn 1) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Phú Mỹ |
Khu tái định cư |
37.20 |
37.20 |
37.20 |
34.40 |
2.80 |
|
|
Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
301.7 |
Đang thực hiện (Văn bản số 271/BC-QLDA ngày 06/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
VIII |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
0.52 |
0.52 |
0.52 |
0.52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm kiểm lâm Tân Hải |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
xã Tân Hải |
Đất trụ sở làm việc (thực hiện nhiệm vụ BVR ngập mặn) |
0.52 |
0.52 |
0.52 |
0.52 |
|
Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt BC KT-KT ;QĐ số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH, ANQP năm 2019 |
|
|
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Đang thực hiện (Báo cáo 129/BC-BQLDANN-KTTĐ ngày 07/9/2021) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
X |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
2.20 |
2.20 |
2.20 |
1.88 |
0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân vận động xã Tân Hòa |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phường Phú Mỹ |
Xây dựng sân vận động |
2.20 |
2.20 |
2.20 |
1.88 |
0.32 |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND thị xã Phú Mỹ. |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
32.5 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
D |
HUYỆN CHÂU ĐỨC (22 DỰ ÁN) |
|
|
|
100.66 |
92.35 |
92.35 |
87.52 |
4.83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất năng lượng |
|
|
|
1.21 |
1.21 |
1.21 |
1.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Xã Bình Ba, Đá Bạc, Suối Rao, Suối Nghệ |
Đất năng lượng |
0.62 |
0.62 |
0.62 |
0.62 |
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Quyết định 2308/QĐ-EVN SPC ngày 16/7/2018 về việc phê duyệt báo cáo đầu tư xây dựng công trình |
|
Đất dân |
Doanh nghiệp |
10 |
Đã có thông báo thu hồi đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Đường dây 110kV mạch 2 Phước Thuận - Xuyên Mộc - 220kV Hàm Tân 2 |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
huyện Châu Đức |
Đất năng lượng |
0.59 |
0.59 |
0.59 |
0.59 |
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
|
|
Đất dân |
Doanh nghiệp |
12 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
II |
Đất di tích, lịch sử |
|
|
|
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bia tưởng niệm Lòng Chảo xã Kim Long |
UBND huyện |
xã Kim Long |
Đất di tích |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
|
Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND huyện Châu Đức về việc chủ trương đầu tư công trình |
Đất tổ chức |
Ngân sách huyện |
0.2 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
III |
Đất giao thông |
|
|
|
50.55 |
50.55 |
50.55 |
50.55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý điểm đen trên Quốc lộ 56 đoạn qua Ngã ba Cô đơn |
Ban an toàn Giao thông tỉnh |
Xã Đá Bạc, xã Nghĩa Thành |
Đất giao thông |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
|
|
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
1.2 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Bến xe khách Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải |
UBND huyện Châu Đức |
Xã Kim Long |
Đất giao thông |
1.01 |
1.01 |
1.01 |
1.01 |
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Quyết định số 5621/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
Đất tổ chức |
Ngân sách huyện |
0.9 |
Đã có thông báo thu hồi đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn 2 (từ vòng xoay Ngãi Giao đến đường 765) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
xã Ngãi Giao, Bình Giã, Bình Trung |
Đất giao thông |
12.58 |
12.58 |
12.58 |
12.58 |
|
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Quyết định phê duyệt dự án số 2925/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư |
QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc thu, chi ngân sách năm 2021 |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
55.043 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
4 |
Dự án đường Tỉnh 997 (ĐT 992C cũ) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Xã Suối Rao, |
Đất giao thông |
21.35 |
21.35 |
21.35 |
21.35 |
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/3/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh bố trí vốn 2019; Văn bản số 697/CV-DAGT về KH đầu tư công năm 2020 và trung hạn 2021-2025 |
Quyết định phê duyệt dự án số 3276/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 về việc phê duyệt dự án đầu tư |
QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc thu, chi ngân sách năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
35.00 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
5 |
Đường vào Sân vận động và trường THCS Quảng Thành, huyện Châu Đức |
Ban QLDA ĐTXD |
xã Quảng Thành |
Đất giao thông |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
Quyết định số 7712/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 3679/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Châu Đức về việc thu chi ngân sách năm 2021 |
QĐ 3187/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt báo cáo KT-KT |
QĐ 2634/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND huyện |
Đất dân, tổ chức |
Ngân sách huyện |
2.07 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
6 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảnh Thành |
UBND huyện Châu Đức |
Xã Bàu Chinh, Bình Giã, Quảng Thành |
Đất giao thông |
15.00 |
15.00 |
15.00 |
15.00 |
|
Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND tỉnh |
|
Bố trí vốn trong Nghị quyết HĐND huyện vào cuối năm 2021 |
Đất dân, tổ chức |
Ngân sách tỉnh |
81.87 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
IV |
Đất thủy lợi |
|
|
|
19.47 |
11.17 |
11.17 |
6.34 |
4.83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Long |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Kim Long |
Đất thủy lợi |
4.34 |
4.34 |
4.34 |
1.93 |
2.41 |
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Quyết định số 3058/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, QP-AN năm 2021 |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
15 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Kênh nội đồng hồ chứa nước Sông Rây |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Suối Rao, Đá Bạc |
Đất thủy lợi |
12.03 |
3.73 |
3.73 |
3.51 |
0.22 |
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh BRVT. |
Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, QP-AN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
40 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Gia Hoét 2 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Quảng Thành |
Đất thủy lợi |
3.10 |
3.10 |
3.10 |
0.90 |
2.20 |
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt báo cáo KT-KT; |
Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, QP-AN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Đã có thông báo thu hồi đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
V |
Đất giáo dục |
|
|
|
1.58 |
1.58 |
1.58 |
1.58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường TH Bùi Thị Xuân |
UBND huyện Châu Đức |
Xã Cù Bị |
Đất giáo dục |
1.58 |
1.58 |
1.58 |
1.58 |
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 04/8/2020 của HĐND tỉnh |
QĐ số 3257/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh |
QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc thu, chi ngân sách năm 2021 |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
0.30 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
VI |
Đất ở |
|
|
|
23.00 |
23.00 |
23.00 |
23.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HTKT khu tái định cư Ngãi Giao |
UBND huyện Châu Đức |
Thị trấn Ngãi Giao |
Đất phát triển hạ tầng |
23.00 |
23.00 |
23.00 |
23.00 |
|
Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND tỉnh |
QĐ số 1716/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh |
QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất tổ chức |
Ngân sách tỉnh |
7.58 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
VII |
Đất văn hóa |
|
|
|
1.84 |
1.84 |
1.84 |
1.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm VH HTCĐ xã Đá Bạc |
Ban QLDA ĐTXD |
xã Đá Bạc |
Đất văn hóa |
0.57 |
0.57 |
0.57 |
0.57 |
|
Quyết định số 5353/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 |
Đất NN |
Ngân sách huyện |
|
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Trung tâm VH HTCĐ xã Sơn Bình |
Ban QLDA ĐTXD |
xã Sơn Bình |
Đất văn hóa |
0.98 |
0.98 |
0.98 |
0.98 |
|
Quyết định số 7409/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
7.00 |
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Trung tâm VH HTCĐ xã Suối Rao |
Ban QLDA ĐTXD |
xã Suối Rao |
Đất văn hóa |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 |
|
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 |
Đất NN |
Ngân sách huyện |
|
|
Chuyển tiếp năm 2020 |
VIII |
Đất thể thao |
|
|
|
2.31 |
2.31 |
2.31 |
2.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân vận động xã Bình Ba |
Ban QLDA ĐTXD |
xã Bình Ba |
Đất thể thao |
2.31 |
2.31 |
2.31 |
2.31 |
|
Quyết định số 7406/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
QĐ số 2381/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 |
QĐ 2634/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND huyện |
Đất tổ chức |
Ngân sách huyện |
|
Đang đo đạc bản đồ thu hồi đất |
Chuyển tiếp năm 2020 |
IX |
Đất Y tế |
|
|
|
0.22 |
0.22 |
0.22 |
0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Bình Ba |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Bình Ba |
Đất Y tế |
0.22 |
0.22 |
0.22 |
0.22 |
|
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 12/5/2020 của HĐND huyện Châu Đức về chủ trương đầu tư công trình |
Quyết định 1474/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND huyện Châu Đức |
Quyết định 6779/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện Châu Đức |
Đất NN |
Ngân sách huyện |
|
Đang trình Sở TNMT thẩm định bản đồ |
Chuyển tiếp năm 2020 |
X |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
0.27 |
0.27 |
0.27 |
0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở thôn Tân Xuân, xã Bàu Chinh |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Bàu Chinh |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
NQ 66/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh |
|
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
3.00 |
Đang lập thiết kế - dự toán |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Trụ sở ấp Tân Lập xã Sơn Bình |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Sơn Bình |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.09 |
0.09 |
0.09 |
0.09 |
|
NQ 66/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh |
|
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
3.00 |
Đang lập thiết kế - dự toán |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Trụ sở ấp Xuân Hòa xã Sơn Bình |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Sơn Bình |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.08 |
0.08 |
0.08 |
0.08 |
|
NQ 66/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh |
|
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
2.00 |
Đang lập thiết kế - dự toán |
Chuyển tiếp năm 2020 |
Đ |
HUYỆN XUYÊN MỘC (18 DỰ ÁN) |
|
|
|
239.39 |
239.39 |
178.80 |
133.64 |
45.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất giáo dục |
|
|
|
3.99 |
3.99 |
3.99 |
3.69 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non xã Phước Thuận |
UBND huyện |
xã Phước Thuận |
Đất giáo dục |
0.98 |
0.98 |
0.98 |
0.86 |
0.12 |
|
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
3.30 |
Đang thực hiện BT,GPMB |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Trường tiểu học Láng Sim |
UBND huyện |
thị trấn Phước Bửu |
Đất giáo dục |
1.67 |
1.67 |
1.67 |
1.67 |
|
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND tỉnh |
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
13.00 |
Đang lập thủ tục phê duyệt dự án đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Trường mầm non Tân Lâm 2 |
UBND huyện |
xã Tân Lâm |
Đất giáo dục |
0.57 |
0.57 |
0.57 |
0.39 |
0.18 |
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
10.00 |
Đang thực hiện BT,GPMB |
Chuyển tiếp năm 2020 |
4 |
Trường mầm non Xuyên Mộc 2 |
UBND huyện |
Xuyên Mộc |
Đất giáo dục |
0.77 |
0.77 |
0.77 |
0.77 |
|
|
Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 31/10/2020 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN |
Ngân sách tỉnh |
0.30 |
Đang thực hiện BT,GPMB |
Chuyển tiếp năm 2020 |
II |
Đất giao thông |
|
|
|
142.01 |
142.01 |
113.48 |
77.48 |
36.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (bao gồm cả phần còn lại) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Huyện Xuyên Mộc |
Đất giao thông |
35.50 |
35.50 |
15.53 |
12.03 |
3.50 |
|
Quyết định số 3032A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; Quyết định 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn gđ 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
54.00 |
Cơ bản thu hồi xong gđ 1 (Phước Tân-Hòa Bình 19,97ha), đang thực hiện công tác thu hồi gđ 2 |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329, huyện Xuyên Mộc (bao gồm cả gđ 2) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Huyện Xuyên Mộc |
Đất giao thông |
42.70 |
42.70 |
18.14 |
12.74 |
5.40 |
|
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; Quyết định 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn gđ 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
Cơ bản thu hồi xong gđ 1 (21,38ha+3,18ha), đang thực hiện công tác thu hồi gđ 2 |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (Phước Tân - .Phước Bửu - Hồ Tràm) |
UBND huyện |
các xã Phước Tân - Phước Bửu - Phước Thuận |
Đất giao thông |
24.01 |
24.01 |
24.01 |
14.41 |
9.60 |
|
Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
25.00 |
Đang thực hiện BT,GPMB |
Chuyển tiếp năm 2020 |
5 |
Đường N4 vòng quanh Bờ Hồ |
UBND huyện |
thị trấn Phước Bửu - Phước Tân |
Đất giao thông |
17.50 |
17.50 |
17.50 |
16.00 |
1.50 |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
15.00 |
Đang lập thủ tục phê duyệt dự án đầu tư |
Chuyển tiếp năm 2020 |
6 |
Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56) |
UBND huyện |
các xã: Hòa Bình, Hòa Hội, Bông Trang, Bưng Riềng |
Đất giao thông |
16.00 |
16.00 |
32.00 |
16.00 |
16.00 |
|
Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
10.00 |
Đang thực hiện BT,GPMB |
Chuyển tiếp năm 2020 |
7 |
Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc |
Đường giao thông |
6.30 |
6.30 |
6.30 |
6.30 |
|
|
Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án |
QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN |
Ngân sách tỉnh |
|
công trình đã hoàn thành đưa vào sử dụng nhưng chưa hoàn thiện thủ tục |
Chuyển tiếp năm 2020 |
III |
Đất thủy lợi |
|
|
|
93.39 |
93.39 |
61.33 |
52.47 |
8.86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ Hồ chứa nước Suối Các |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Hòa Hiệp |
Xây dựng công trình để đảm bảo an toàn cho công trình; tăng diện tích tưới |
1.32 |
1.32 |
1.32 |
0.06 |
1.26 |
|
Quyết định phê duyệt dự án số 2774/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh BRVT. |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
7.00 |
Dự án đã ban hành thông báo thu hồi đất; Đang tiến hành kiểm đếm hiện trạng và khảo sát giá đất cụ thể để lập phương án, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (dự án đã thi công trên phần diện tích đất do Nhà nước quản lý) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn Hồ chứa nước Xuyên Mộc |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
thị trấn Phước Bửu |
Đất thủy lợi |
1.90 |
1.90 |
1.90 |
|
1.90 |
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2940/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN |
Ngân sách tỉnh |
12.00 |
Dự án đang triển khai thi công trên phần diện tích mương hiện hữu do nhà nước quản lý (Dự kiến hoàn thành đo đạc bản đồ thu hồi trong Quý IV/2021 và thực hiện thu hồi đất trong Quý I/2022) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Công trình kè bảo vệ (Dự án ổn định dân cư cấp bách tại ấp Bình Hải, Bình Châu) |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Bình Châu |
Đất thủy lợi |
0.70 |
0.70 |
0.70 |
|
0.70 |
'Quyết định chủ trương đầu tư số 2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh; |
Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN |
Ngân sách tỉnh |
10.00 |
Dự án được UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư tại QĐ số 730/QĐ-UBND ngày 24/3/2021; dự án đang tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công |
Chuyển tiếp năm 2020 |
4 |
Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
xã Phước Thuận |
Đất thủy lợi |
11.60 |
11.60 |
11.60 |
9.10 |
2.50 |
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2966/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh BRVT; |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN |
Ngân sách tỉnh và TW hỗ trợ |
20.00 |
Hiện nay, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo số 262/BC-SKHĐT ngày 06/08/2021 về việc thống nhất trình UBND tỉnh cho chủ trương đầu tư toàn bộ 850m tuyến kè theo quy hoạch của hệ thống đê biển (Dự kiến hoàn thành đo đạc bản đồ thu hồi trong Quý I/2022 và thực hiện thu hồi đất trong Quý II/2022) |
Chuyển tiếp năm 2020 |
5 |
Xây dựng đập dâng Suối bang |
BQLCN nông nghiệp và PTNT |
xã Bình Châu |
Đất thủy lợi |
12.80 |
12.80 |
12.80 |
10.30 |
2.50 |
|
QĐ 2829/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh vv phê duyệt dự án đầu tư |
QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu kinh tế ngân sách năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
10 |
Đang thực hiện GPMB |
Chuyển tiếp năm 2020 |
6 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án hồ chứa nước Sông Ray (phần thu hồi bổ sung cao trình 73,2m) |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
xã Hòa Hưng, xã Tân Lâm và xã Bàu Lâm |
Xây dựng công trình thủy lợi |
4.03 |
4.03 |
4.03 |
4.03 |
|
|
QĐ 1883/QĐ-UBND ngày 27/6/2018; 2740/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 và 4752/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND huyện Xuyên Mộc |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
16.0 |
Trong năm 2018 đã hoàn thành công tác thu hồi bổ sung tại cao trình 73.2m. Nhưng vẫn còn có một số vị trí thấp hơn cao trình 73.2m gây ngập úng của một số hộ dân giáp ranh viền lòng hồ. Hiện nay, đơn vị đang tiếp tục thực hiện. |
Chuyển tiếp năm 2019 |
7 |
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
xã Sơn Bình (Châu Đức); xã Hòa Bình, xã Phước Tân, xã Xuyên Mộc, xã Hòa Hội, xã Hòa Hiệp (Xuyên Mộc) |
Xây dựng công trình thủy lợi |
59.54 |
59.54 |
27.48 |
27.48 |
|
|
QĐ 1046/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND huyện Xuyên Mộc và QĐ số 2698/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND huyện Châu Đức |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
242.2 |
Chưa có QĐ giao đất của cấp có thẩm quyền. Nguyên nhân là do phần diện tích thu hồi đợt II trên địa bàn huyện Xuyên Mộc chưa có Quyết định phê duyệt kinh phí của UBND huyện Xuyên Mộc |
Chuyển tiếp năm 2020 |
8 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy đoạn từ QL 55 đến sông Hỏa |
BQL Dự án ĐTXD |
thị trấn Phước Bửu - Xuyên Mộc |
Đất thủy lợi |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
|
|
Quyết định số 5219/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
Quyết định số 8686/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách huyện |
2.00 |
Đang thực hiện BT,GPMB |
Chuyển tiếp năm 2020 |
E |
HUYỆN ĐẤT ĐỎ (4 DỰ ÁN) |
|
|
|
130.43 |
73.33 |
73.33 |
37.05 |
36.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất giao thông |
|
|
|
45.65 |
45.65 |
45.65 |
11.00 |
34.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An, huyện Đất Đỏ (giai đoạn 1) |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Lộc An, huyện Đất Đỏ |
Neo đậu tàu thuyền |
45.65 |
45.65 |
45.65 |
11.00 |
34.65 |
|
Các QĐ số: 734/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; số 2256/QĐ-UBND ngày 14/8/2016; Số 3447/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án và điều chỉnh |
Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, QP-AN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TW và Ngân sách tỉnh |
20.00 |
Do dự án điều chỉnh quy mô, diện tích theo QĐ điều chỉnh số 3447/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh; Hiện, Chủ đầu tư đang hoàn thiện lại thiết kế dự toán - đo vẽ giải thửa thu hồi trình UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyển tiếp năm 2020 |
II |
Đất thủy lợi |
|
|
|
74.95 |
17.85 |
17.85 |
16.22 |
1.63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến mương Bà Lá - Sông Đăng |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
xã Phước Long Thọ |
Xây dựng tuyến mương |
9.98 |
9.98 |
9.98 |
9.98 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 |
|
Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách huyện |
9.85 |
Đang TC đạt 10% KL |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Kênh nội đồng hồ chứa nước Sông Ray |
Ban QLDA CN NN và PTNT |
Phường Long Tân, Phước Long Thọ, Láng Dài, Phước Hội |
Kênh tưới cấp nước |
64.97 |
7.87 |
7.87 |
6.24 |
1.63 |
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh BRVT. |
Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, QP-AN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Vốn tín dụng ưu đãi |
40.00 |
Dự án đã có Quyết định thu hồi đất với diện tích 57,1ha thuộc các gói thầu số 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. Hiện nay, UBND huyện Đất Đỏ đang kiểm đếm hiện trạng và lập phương án bồi thường đối với diện tích còn lại 7,87 ha thuộc gói thầu số 19, 20, 21, 22. |
Chuyển tiếp năm 2020 |
III |
Đất năng lượng |
|
|
|
9.83 |
9.83 |
9.83 |
9.83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Xã Long Tân, Phước Long Thọ |
Đất năng lượng |
9.83 |
9.83 |
9.83 |
9.83 |
|
Quyết định số 2308/QĐ-EVNSPC ngày 16/7/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
|
Đã được bố trí vốn và sẵn sàng chi trả khi PABT được duyệt |
Đất dân |
Doanh nghiệp |
13.24 |
Đã ban hành thông báo thu hồi đất, đang thực hiện kiểm kê |
Chuyển tiếp năm 2020 |
G |
HUYỆN LONG ĐIỀN (3 DỰ ÁN) |
|
|
|
18.32 |
13.87 |
13.87 |
3.32 |
10.55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất thủy lợi |
|
|
|
15.63 |
11.18 |
11.18 |
1.61 |
9.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạng mục nạo vét kênh mương và xây lắp đường điện, thuộc dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Thị Trấn Long Điền và xã An Ngãi |
Xây dựng công trình thủy lợi |
14.00 |
11.03 |
11.03 |
1.56 |
9.47 |
- Công văn số 7374/UBND-VP ngày 13/11/2009 của UBND tỉnh BRVT chấp thuận chủ trương lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn huyện Long Điền |
- Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh
về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
- QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
7 |
Đang hoàn chỉnh phương án thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Kiên cố hóa kênh mương Long Phước (Đoạn qua thị trấn Long Điền) |
Ban QLDA CN Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Thị trấn Long Điền |
Xây dựng công trình thủy lợi |
1.63 |
0.15 |
0.15 |
0.05 |
0.10 |
Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án |
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT
về phê duyệt dự án đầu tư |
- QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
1.2 |
Đã hoàn thành đo vẽ bản đồ thu hồi đất; Đang lập phương án thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
Chuyển tiếp năm 2020 |
II |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
2.69 |
2.69 |
2.69 |
1.71 |
0.98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạng mục đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh |
Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng Công ty khí Việt Nam |
Thị trấn Long Hải, Long Điền và xã Phước Hưng, An Ngãi |
Đất năng lượng |
2.69 |
2.69 |
2.69 |
1.71 |
0.98 |
- Văn bản số 6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án. Trong đó, bổ sung diện tích thu hồi đất 4,38ha để làm đường ống dẫn khí |
- Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu
khí việt Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn
khí Nam Côn Sơn 2.- Quyết định số 497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Tổng Công ty Khí
Việt Nam - CTCP |
Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí Việt nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 |
Đất NN, đất dân |
Doanh nghiệp |
257 |
Đang hoàn chỉnh phương án thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
Chuyển tiếp năm 2020 |
H |
HUYỆN CÔN ĐẢO (12 DỰ ÁN) |
|
|
|
85.90 |
85.90 |
85.60 |
50.91 |
34.69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
19.44 |
19.44 |
19.44 |
15.80 |
3.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng CSHT cụm công nghiệp Bến Đầm (tên dự án cũ: Cụm công nghiệp Bến Đầm) |
UBND |
Khu Bến Đầm |
Cụm công nghiệp |
19.44 |
19.44 |
19.44 |
15.80 |
3.64 |
NQ số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện |
QĐ số 1321/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện |
Đất NN, đất dân, tổ chức |
Ngân sách huyện |
25 |
- Đã Thông báo và tiến hành kiểm kê, đang hoàn thiện Phương
án BT,HT,TĐC; |
Chuyển tiếp năm 2020 |
II |
Đất giao thông |
|
|
|
6.14 |
6.14 |
5.84 |
0.82 |
5.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường Huỳnh Thúc Kháng |
UBND huyện |
Khu dân cư số 3, huyện Côn Đảo |
Đường giao thông |
5.02 |
5.02 |
5.02 |
0.06 |
4.96 |
NQ số 51/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh; |
QĐ số 2913/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
27 |
- Đã Thông báo và tiến hành kiểm kê, đang hoàn thiện Phương
án BT,HT,TĐC; |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Xây dựng các tuyến đường quy hoạch trục chính xung quanh khu TĐC 9A |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
Đường giao thông |
1.12 |
1.12 |
0.82 |
0.76 |
0.06 |
NQ số 21/NQ-HĐND ngày 15/10/2019 của HĐND huyện |
QĐ số 1320/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách huyện |
|
- Đã Thông báo và tiến hành kiểm kê, đang hoàn thiện Phương
án BT,HT,TĐC; |
Chuyển tiếp năm 2020 |
III |
Đất thủy lợi |
|
|
|
54.44 |
54.44 |
54.44 |
30.22 |
24.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nạo vét hồ Quang Trung 1 |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Huyện Côn Đảo |
Hồ chứa nước |
21.75 |
21.75 |
21.75 |
0.40 |
21.35 |
|
Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 về phê duyệt dự án |
Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, QP-AN năm 2021 |
Đất NN |
Ngân sách tỉnh |
25 |
Dự án đang đo đạc bản đồ thu hồi đất; Chủ đầu tư đang hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án theo VB số 2029/UBND-VP ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Hồ chứa nước Lò Vôi |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Trung tâm Côn Đảo |
Đất thủy lợi |
3.89 |
3.89 |
3.89 |
3.89 |
|
|
QĐ số 152/QĐ - UBND ngày 22/1/2019 của UBND tỉnh Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng dự án đầu tư |
-Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH |
Đất NN |
Ngân sách tỉnh |
10 |
- Đã Thông báo và tiến hành kiểm kê, đang hoàn thiện Phương án BT,HT,TĐC; |
Chuyển tiếp năm 2020 |
3 |
Mở rộng, nạo vét hồ An Hải |
UBND huyện |
Trung tâm |
Hồ chứa nước |
24.39 |
24.39 |
24.39 |
24.39 |
|
NQ số 48/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh |
QĐ số 2941/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh |
QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
- Đã Thông báo và đang tiến hành kiểm kê để lập Phương án BT,HT,TĐC; |
Chuyển tiếp năm 2020 |
4 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước Bến Đầm- Cỏ Ống |
UBND huyện |
Bến Đầm - Cỏ Ống |
Đất thủy lợi |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
NQ số 75/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh |
QĐ số 814/QĐ-UBND ngày 28/4/2019 của UBND tỉnh |
QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2021 |
Đất NN |
Ngân sách tỉnh |
|
- Trình Thủ tướng chuyển đổi mục đích SDĐR; |
Chuyển tiếp năm 2020 |
5 |
Kiên cố hóa các tuyến mương thu gom nước của KDC số 3 |
UBND huyện |
Khu dân số 3, huyện Côn Đảo |
Đất thủy lợi |
4.21 |
4.21 |
4.21 |
1.34 |
2.87 |
NQ số 70/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh |
QĐ số 2913/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
9.946 |
- Đã Thông báo và đang tiến hành kiểm kê để lập Phương án BT,HT,TĐC; |
Chuyển tiếp năm 2020 |
IV |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
1.13 |
1.13 |
1.13 |
1.00 |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư mới Trung tâm y tế Quân dân y |
Ban QLDA CN.DD&CN tỉnh |
Trung tâm |
Đất y tế |
1.13 |
1.13 |
1.13 |
1.00 |
0.13 |
NQ số 23/NQ-HĐND ngày 7/5/2021 của HĐND tỉnh BRVT |
NQ số 112/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 của HĐND tỉnh BRVT; |
QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
100 |
Đã ban hành kế hoạch và thông báo thu hồi đất; |
Chuyển tiếp năm 2020 |
V |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
|
|
|
1.48 |
1.48 |
1.48 |
1.46 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống thu gom xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo |
UBND huyện |
Trung tâm |
Thoát nước |
1.48 |
1.48 |
1.48 |
1.46 |
0.02 |
NQ số 56/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh |
QĐ số 1422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh |
QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
24 |
- Đã hoàn thành công tác BTGPMB; |
Chuyển tiếp năm 2020 |
VI |
Đất ở |
|
|
|
3.27 |
3.27 |
3.27 |
1.61 |
1.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trung tâm huyện Côn Đảo (tên dự án cũ: Cơ sở hạ tầng khu TĐC theo quy hoạch trung tâm Côn Đảo khu 9A) |
UBND huyện |
Trung tâm |
Cụm dân cư |
2.63 |
2.63 |
2.63 |
0.97 |
1.66 |
QĐ số 2955/QĐ - UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh |
QĐ số 3104/QĐ - UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh |
QĐ số 2760/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
16 |
- Đã Thông báo và tiến hành kiểm kê đang rà soát hoàn thiện
Phương án BT,HT,TĐC; |
Chuyển tiếp năm 2020 |
2 |
Nhà ở xã hội |
UBND huyện |
Trung tâm |
Cụm dân cư |
0.64 |
0.64 |
0.64 |
0.64 |
|
Nghị quyết số 80/2019/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh |
|
QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
13 |
Đang triển khai các thủ tục chuẩn bị đầu tư dự án |
Chuyển tiếp năm 2020 |
|
TỔNG SỐ (205 DỰ ÁN) |
|
|
|
5,527.05 |
5,046.45 |
4,966.18 |
3,828.82 |
1,137.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT ĐĂNG KÝ MỚI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký |
Địa điểm (xã, huyện) |
Mục đích SDĐ năm 2022 |
Diện tích (ha) |
Loại đất thu hồi (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn thực hiện |
Tiến độ thực hiện |
Ghi chú |
||||||
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2022 |
Thu hồi đất năm 2022 |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Văn bản về chủ trương đầu tư (thông báo, kết luận, giấy chứng nhận đầu tư,…) |
Văn bản phê duyệt dự án đầu tư |
Về bố trí nguồn vốn thực hiện công tác BT, GPMB |
Nguồn vốn |
Vốn cho GPMB (tỷ đồng) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
A |
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU (12 DỰ ÁN) |
|
|
|
238.89 |
233.10 |
60.04 |
31.12 |
28.92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất Đội công tác bãi sau/đồn biên phòng Chí Linh |
TTPT Quỹ đất tỉnh |
Phường 2 |
Đất thương mại dịch vụ |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
0.02 |
VB số 6456/STNMT-CCQLĐĐ ngày 27/9/2021; |
|
|
Hoán đổi đất quốc phòng |
Ngân sách tỉnh |
|
Tại VB số 3084/BQP-TM ngày 22/8/2021, BQP |
Đăng ký mới |
IV |
Đất giáo dục |
|
|
|
0.11 |
0.11 |
0.11 |
|
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Phường 9 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 9 |
Đất giáo dục |
0.11 |
0.11 |
0.11 |
|
0.11 |
CV số 7488/UBND-VP ngày 14/11/2012 |
Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh BR-VT phê duyệt dự án đầu tư |
|
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
1.93 |
lập thủ tục thu hồi đất (lô G dự án Khu nhà ở và dịch vụ Bến Đình) do công ty TNHH Sao Mai đã bàn giao TPVT xây dựng trường MN phường 9 |
Đăng ký mới |
V |
Đất giao thông |
|
|
|
40.69 |
34.90 |
34.90 |
14.90 |
20.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Nâng cấp mở rộng đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa) |
Ban QLDA CN Giao thông |
TP. Vũng Tàu |
Đất giao thông |
32.00 |
32.00 |
32.00 |
12.00 |
20.00 |
NQ số 24/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát Long Sơn (đường Hoàng Sa) |
|
Đã thông qua NQ số 64/NQ-HĐND ngày 08/8/2020 về Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công và danh mục dự án cho phép chuẩn bị đầu tư năm 2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
55.7 |
Đang thực hiện |
Đăng ký mới |
2 |
Đường Quy hoạch (đoạn đi qua trường TH Phước An), phường 11, TPVT |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 11 |
Đất giao thông |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
|
|
QĐ số 7354/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 về phê duyệt dự án. |
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021của UBND thành phố Vũng Tàu |
Đất dân |
Ngân sách TPVT |
0.3 |
Đang lập bản đồ thu hồi đất |
Đăng ký mới |
3 |
Đường quy hoạch Hàng Điều 2 (đoạn qua trường THCS phường 11), TPVT |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 11 |
Đất giao thông |
0.51 |
0.51 |
0.51 |
0.51 |
|
|
QĐ số 7501/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt dự án. |
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021của UBND thành phố Vũng Tàu |
Đất dân |
Ngân sách TPVT |
0.5 |
Đang lập bản đồ thu hồi đất |
Đăng ký mới |
4 |
Cải tạo tuyến đường D4, D5, phường 10 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 10 |
Đất giao thông |
3.38 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
Công văn số 10209/UBND-PTCKH ngày 24/12/2020 chấp thuận chủ trương đầu tư đường D4, D5. |
|
|
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
Cam kết bố trí vốn tại VB số 8320/UBND-BQLDA1 ngày 21/10/2021 |
Thành phố Vũng Tàu trình HĐND TP phê duyệt chủ trương đầu tư tại tờ trình số 4747/TTr-UBND ngày 08/7/2021 |
Đăng ký mới |
5 |
Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ 30/4 đến đường 51B) |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 11 |
Đất giao thông |
3.46 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
- Nghị quyết số 113/Q-HĐND ngày 13/12/2020 phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
0.2 |
Thành phố Vũng Tàu trình Sở KHĐT, UBND Tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại tờ trình số 4797/TTr-UBND ngày 09/7/2021 |
Đăng ký mới |
6 |
Đường N6 (Khu đô thị đường 3/2) |
TTPT Quỹ đất tỉnh |
Phường 11 |
Đất giao thông |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
|
|
|
Văn bản 14406/UBND-VP ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN |
Doanh nghiệp |
Vốn do DN tự chi trả |
Đang lập bản đồ thu hồi đất |
Đăng ký mới |
VI |
Đất thủy lợi |
|
|
|
15.08 |
15.08 |
15.01 |
10.01 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ hồ Á Châu sang hồ Bàu Sen, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường Thắng Tam |
Đất thủy lợi |
0.08 |
0.08 |
0.01 |
0.01 |
|
Nghị Quyết số 132/NQ-HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND thành phố |
|
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND thành phố Vũng Tàu |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPVT |
0.31 |
Hiện đã lập xong báo cáo nghiên cứu khả thi trình SXD thẩm định |
Đăng ký mới |
3 |
Thu gom, xử lý và thoát nước thải Long Sơn - Gò Găng |
Ban QLDA CN Dân dụng và Công nghiệp |
TP. Vũng Tàu |
Đất thủy lợi |
15.00 |
15.00 |
15.00 |
10.00 |
5.00 |
|
Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 UBND của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Nghị Quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đất NN, đất dân |
Vốn ODA Bỉ |
0.5 |
|
Đăng ký mới |
XII |
Đất ở/Đất khu đô thị |
|
|
|
182.99 |
182.99 |
10.00 |
6.21 |
3.79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công viên văn hóa - đô thị mới Bàu Trũng Dự án trọng điểm |
Sở Xây dựng |
|
Khu đô thị |
172.99 |
172.99 |
|
|
|
VB số 6641/UBND-VP ngày 08/6/2021 của UBT |
|
|
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
Đang lập điều chỉnh quy hoạch phân khu 1/2000 |
Đăng ký mới |
2 |
Khu tái định cư 10 ha trong 58ha, P.10 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 10 |
Đất ở |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
6.21 |
3.79 |
|
Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
5 |
2019 đã hoàn thành thu hồi đất; nay bồi thường bổ sung theo Bản án của Tòa án Tỉnh, Cấp cao. |
Đăng ký mới |
B |
THÀNH PHỐ BÀ RỊA (22 DỰ ÁN) |
|
|
|
36.68 |
35.77 |
35.77 |
35.27 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
1.90 |
1.90 |
1.90 |
1.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm thương mại kết hợp nhà ở phường Phước Nguyên (khu bàu Phước Thành) |
UBND thành phố Bà Rịa- TTPTQĐ |
phường Phước nguyên |
Đất Thương mại Dịch vụ (khu đấu giá) |
1.90 |
1.90 |
1.90 |
1.90 |
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND TPBR |
CV số 6751/UBND-VP của UBND TPBR |
|
Đất NN |
Ngân sách TPBR |
Trung tâm PTQĐ TPBR đang dự toán kinh phí BTGPMB |
|
Đăng ký mới |
II |
Đất văn hóa |
|
|
|
0.47 |
0.47 |
0.47 |
0.47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới TTVH phường Phước Nguyên. |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Phước nguyên |
Đất văn hóa |
0.47 |
0.47 |
0.47 |
0.47 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR |
Nghị Quyết số 72/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 |
Đất NN |
Ngân sách TPBR |
Đất công do UBND phường Quản lý |
|
Đăng ký mới |
III |
Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
0.24 |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng và xây dựng các phòng chức năng trường tiểu học Trường Sơn |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Phước nguyên |
Đất giáo dục |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR |
Nghị Quyết số 87/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 |
Đất NN |
Ngân sách TPBR |
Đất công do UBND phường Quản lý |
|
Đăng ký mới |
IV |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
4.47 |
4.47 |
4.47 |
4.47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khoẻ xã Hoà Long |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
xã Hoà Long |
Đất công viên |
3.85 |
3.85 |
3.85 |
3.85 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR |
Nghị Quyết số 69/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
1.7 |
|
Đăng ký mới |
2 |
Công viên nghĩa địa phật giáo phường long tâm |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Long Tâm |
Đất công viên |
0.19 |
0.19 |
0.19 |
0.19 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR |
Nghị Quyết số 71/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
0.4 |
|
Đăng ký mới |
3 |
Mở rộng Công viên thanh niên phường phước nguyên |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Phước Nguyên |
Đất công viên |
0.43 |
0.43 |
0.43 |
0.43 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR |
Nghị Quyết số 59/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
10.3 |
|
Đăng ký mới |
V |
Đất giao thông |
|
|
|
29.20 |
27.90 |
27.90 |
27.40 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (diện tích thu hồi 9.9ha, trên địa bàn huyện Châu Đức 1,3ha/9,9ha và thành phố Bà Rịa 8,6ha/9,9ha) |
Ban QLDA chuyên ngành giao thông tỉnh |
xã Tân Hưng, Hòa Long |
Đất giao thông |
9.90 |
8.60 |
8.60 |
8.10 |
0.50 |
|
Quyết định 2348/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
10.0 |
Đang kiểm đếm, phối hợp thẩm tra pháp lý đất. Kế hoạch T11/2021 trình phê duyệt QĐBT |
Đăng ký mới |
2 |
Đường 73 xã Hoà Long |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Hoà Long |
Đất giao thông |
9.10 |
9.10 |
9.10 |
9.10 |
|
|
NQ số 26/NQ-HĐND ngày 12/10/2020 của Hội đồng nhân dân thành phốvề việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
28.9 |
Đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
Đăng ký mới |
3 |
Đường QH số 5 nối dài Long Phước |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
xã Long Phước |
Đất giao thông |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
|
|
NQ số 39/NQ-HĐND ngày 12/10/2020 của Hội đồng nhân dân thành phốvề việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
30.9 |
Đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
Đăng ký mới |
4 |
Nâng cấp đường trước giáo xứ Long Kiên phường Phước Nguyên |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Phước nguyên |
Đất giao thông |
0.45 |
0.45 |
0.45 |
0.45 |
|
|
NQ số 74/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
15.1 |
Đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
Đăng ký mới |
5 |
Đường Nguyễn Chánh Sắt Phường Phước Hưng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Phước Hưng |
Đất giao thông |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR |
Nghị Quyết số 69/NQ/HĐND ngày 8/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
10.0 |
|
Đăng ký mới |
6 |
Đường Phạm Phú Thứ Phường Phước Hưng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Phước Hưng |
Đất giao thông |
0.26 |
0.26 |
0.26 |
0.26 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR 21 |
Nghị Quyết số 71/NQ/HĐND ngày 18/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
9.2 |
|
Đăng ký mới |
7 |
Đường bên hông địa đạo Long Phước |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
xã Long Phước |
Đất giao thông |
1.24 |
1.24 |
1.24 |
1.24 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR |
Nghị Quyết số 06/NQ/HĐND ngày 14/5/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
17.2 |
|
Đăng ký mới |
8 |
Đường Huỳnh Khương Ninh phường Kim Dinh |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Kim Dinh |
Đất giao thông |
1.71 |
1.71 |
1.71 |
1.71 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR VV giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 |
Nghị Quyết số 73/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
19.0 |
|
Đăng ký mới |
9 |
Đường Hàm Nghi, xã Tân Hưng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
xã Tân Hưng |
Đất giao thông |
1.34 |
1.34 |
1.34 |
1.34 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR |
Nghị Quyết số 68/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
30.0 |
|
Đăng ký mới |
10 |
Đường QH bên hông trại nuôi chó phường Long tâm |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Long Tâm |
Đất giao thông |
1.86 |
1.86 |
1.86 |
1.86 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR VV giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 |
Nghị Quyết số 66/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
22.0 |
|
Đăng ký mới |
11 |
Đường vào chùa Kiên Linh xã Hoà Long |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
xã Hoà Long |
Đất giao thông |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR VV giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 |
Nghị Quyết số 88/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
5.0 |
|
Đăng ký mới |
12 |
Đường Nguyễn Bình phường Phước Nguyên |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Phước nguyên |
Đất giao thông |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR VV giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 |
Nghị Quyết số 67/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
24.7 |
|
Đăng ký mới |
13 |
Đường Hoàng Văn Thụ phường Long Tâm |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Long Tâm |
Đất giao thông |
0.88 |
0.88 |
0.88 |
0.88 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR VV giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 |
Nghị Quyết số 63/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
22.3 |
|
Đăng ký mới |
14 |
Đường Chu Văn An phường Long Tâm |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Long Tâm |
Đất giao thông |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR |
Nghị Quyết số 07/NQ/HĐND ngày 14/5/2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
3.8 |
|
Đăng ký mới |
VII |
Đất năng lượng |
|
|
|
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm 110kV Tp Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối |
Tổng Cty |
phường Long Hương |
Đất năng lượng |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
Quyết định phê duyệt QH phát triển Điện lực giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương ; Ngày 18/2/2020 UBND tỉnh có văn bản 1159/UBND-VP thỏa thuận vị trí |
Ngày 18/1/2020 BCT có quyết định 140/qđ-BCT phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
Đất dân, đất tổ chức |
Doanh nghiệp |
1.6 |
Đang triển khai đo vẽ địa chính; Dự kiến sẽ khởi công công trình trong quý III/2021 và đóng điện vận hành trong quý IV/2021. |
Đăng ký mới |
IX |
Đất ở |
|
|
|
|
0.39 |
0.39 |
0.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phần mở rộng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC 30/4 |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Long Toàn |
Đất ở |
0,39 |
0.39 |
0.39 |
0.39 |
|
|
|
QĐ số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TPBR |
1.2 |
|
Đăng ký mới |
C |
THỊ XÃ PHÚ MỸ (11 DỰ ÁN) |
|
|
|
153.19 |
89.83 |
57.98 |
45.50 |
12.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đất giao thông |
|
|
|
43.23 |
16.99 |
17.04 |
6.60 |
10.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 991B (Từ QL51 đến hạ lưu Cảng Cái Mép)-Dự án trọng điểm |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
phường Tân Hòa |
Đất giao thông |
35.70 |
9.46 |
9.46 |
|
9.46 |
QĐ 1540/QĐ-TTg ngày 3/8/2016 của Thủ tướng CP v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
QĐ số 1661/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 và QĐ 2969/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018; số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
Đất NN; đất dân và tổ chức |
Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn khác |
172.7 |
Đang phối hợp các ngành rà soát thủ tục thu hồi đất công do UBND xã quản lý và giải quyết khiếu nại hộ dân (Văn bản số 862/BQLDA-GPMB ngày 30/8/2021) |
Đăng ký mới |
2 |
Đường C khu dân cư số 5 |
UBND thị xã Phú Mỹ |
phường Phú Mỹ, Tân Phước |
Đất giao thông |
3.10 |
3.10 |
3.15 |
3.00 |
0.15 |
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 23/10/2021 |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất dân |
Ngân sách TXPM |
152 |
Đang thực hiện (Văn bản số 271/BC-DA ngày 06/9/2021) |
Đăng ký mới |
3 |
Đường bao quanh chợ Mỹ Xuân (đường 2,4,6) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
phường Mỹ Xuân |
Đất giao thông |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
0.30 |
0.03 |
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 23/10/2021 |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất dân |
Ngân sách TXPM |
36.12 |
Đang thực hiện (Văn bản số 271/BC-DA ngày 06/9/2021) |
Đăng ký mới |
4 |
Mở rộng đường Sông Xoài- Cù Bị |
UBND thị xã Phú Mỹ |
xã Sông Xoài |
Đất giao thông |
1.40 |
1.40 |
1.40 |
0.90 |
0.50 |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 23/10/2021 |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách TXPM |
51.784 |
Đang thực hiện (Văn bản số 271/BC-DA ngày 06/9/2021) |
Đăng ký mới |
5 |
Đường 20-khu TT xã Châu Pha |
UBND thị xã Phú Mỹ |
xã Châu Pha |
Đất giao thông |
0.80 |
0.80 |
0.80 |
0.70 |
0.10 |
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/10/2021 |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất dân |
Ngân sách TXPM |
17.747 |
Đang thực hiện (Văn bản số 271/BC-DA ngày 06/9/2021) |
Đăng ký mới |
6 |
Đường quy hoạch N10 khu trung tâm đô thị |
UBND thị xã Phú Mỹ |
phường Phú Mỹ |
Đất giao thông |
1.90 |
1.90 |
1.90 |
1.70 |
0.20 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 23/10/2021 |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất dân |
Ngân sách TXPM |
77.083 |
Đang thực hiện (Văn bản số 271/BC-DA ngày 06/9/2021) |
Đăng ký mới |
IV |
Đất năng lượng |
|
|
|
0.96 |
0.96 |
0.96 |
|
0.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110kV thị xã Phú Mỹ và đường dây đấu nối |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
phường Phú Mỹ |
Đất năng lượng |
0.52 |
0.52 |
0.52 |
|
0.52 |
|
QĐ số 3031/QĐ-BCT ngày 05/7/2011 của Bộ Công thương; Văn bản thỏa thuận địa điểm số 7771/UBND-VP ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh BR-VT ;QĐ số 3747/QĐ-EVNSPC ngày 30/12/2019 của TCTy Điện lực miền Nam |
|
Đất dân |
Doanh nghiệp |
9.7 |
Đăng ký mới (Văn bản số 5588/ADDLMN-QLCTĐ1 ngày 13/9/2021) |
Đăng ký mới |
2 |
Trạm biến áp 110kV Mỹ Xuân A2 và đường dây 110kV Mỹ Xuân-Mỹ Xuân A2 |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2 |
Đất năng lượng |
0.44 |
0.44 |
0.44 |
|
0.44 |
|
QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương; Văn bản thỏa thuận hướng tuyến số 166/UBND-VP ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh BR-VT; QĐ số 2672/QĐ-EVNSPC ngày 10/12/2020 của TCTy Điện lực miền Nam |
|
Đất tổ chức |
Doanh nghiệp |
6.3 |
Đăng ký mới (Văn bản số 5588/ADDLMN-QLCTĐ1 ngày 13/9/2021) |
Đăng ký mới |
VII |
Đất ở |
|
|
|
106.30 |
69.18 |
37.28 |
36.20 |
1.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ (giai đoạn 2) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
phường Phú Mỹ |
Khu tái định cư |
100.00 |
62.88 |
37.20 |
36.20 |
1.00 |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 04/8/2020 |
|
VB số 4667/UBND-DA ngày 26/10/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong kế hoạch thực hiện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
50 |
|
Đăng ký mới |
2 |
Khu nhờ ở Ecotowwn Phú Mỹ |
Công ty CP Phát triển nhà BR-VT |
phường Phú Mỹ |
Khu nhà ở |
6.30 |
6.30 |
0.08 |
|
0.08 |
|
|
|
Đất NN |
Doanh nghiệp |
|
Đăng ký mới (Văn bản số 367/BC-PTN ngày 09/9/2021) |
Đăng ký mới |
X |
Đất tôn giáo |
|
|
|
2.70 |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chùa Phật Quang |
Chùa Phật Quang |
xã Tân Hải |
Tôn giáo |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
|
Thông báo số 1658-TB/TU ngày 14/3/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Thông báo số 351/TB-UBND ngày 20/5/2021 của Thường trực UBND tỉnh |
|
|
Đất NN |
Tôn giáo |
4.1 |
|
Đăng ký mới |
D |
HUYỆN CHÂU ĐỨC (11 DỰ ÁN) |
|
|
|
717.50 |
717.50 |
717.50 |
717.39 |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất di tích, lịch sử |
|
|
|
3.50 |
3.50 |
3.50 |
3.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long |
Ban QLDA ĐTXD |
xã Kim Long |
Đất di tích |
3.50 |
3.50 |
3.50 |
3.50 |
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12/03/2021 của HĐND tỉnh |
|
Bố trí vốn trong Nghị quyết HĐND huyện vào cuối năm 2021 |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
13.49 |
|
Đăng ký mới |
III |
Đất giao thông |
|
|
|
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 31 - QL56 |
Ban QLDA ĐTXD |
xã Nghĩa Thành |
Đất giao thông |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
|
Nghị quyết 189/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của HĐND huyện |
|
Bố trí vốn trong Nghị quyết HĐND huyện vào cuối năm 2021 |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
30.98 |
|
Đăng ký mới |
IV |
Đất thủy lợi |
|
|
|
0.57 |
0.57 |
0.57 |
0.46 |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
xã Láng Lớn |
Đất thủy lợi |
0.57 |
0.57 |
0.57 |
0.46 |
0.11 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án |
|
QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc thu, chi ngân sách năm 2021 |
Đất NN, đất tổ chức |
Ngân sách tỉnh |
10.00 |
|
Đăng ký mới |
VII |
Đất văn hóa |
|
|
|
0.23 |
0.23 |
0.23 |
0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm VH HTCĐ xã Bàu Chinh |
Ban QLDA ĐTXD |
xã Bàu Chinh |
Đất văn hóa |
0.23 |
0.23 |
0.23 |
0.23 |
|
|
|
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 |
Đất NN |
Ngân sách huyện |
|
|
Đăng ký mới |
X |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
0.36 |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở thôn Sơn Lập |
Ban QLDA ĐTXD |
xã Sơn Bình |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.09 |
0.09 |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
2.00 |
|
Đăng ký mới |
2 |
Trụ sở thôn Lồ Ồ |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Đá Bạc |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
1.00 |
|
Đăng ký mới |
3 |
Trụ sở thôn Quảng Phú |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Đá Bạc |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.16 |
0.16 |
0.16 |
0.16 |
|
|
|
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 |
Đất NN |
Ngân sách huyện |
|
|
Đăng ký mới |
4 |
Trụ sở thôn Bình Sơn |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Đá Bạc |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 |
Đất NN |
Ngân sách huyện |
|
|
Đăng ký mới |
5 |
Trụ sở thôn Tân Hiệp |
Ban QLDA ĐTXD |
xã Bàu Chinh |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
1.00 |
|
Đăng ký mới |
XI |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
709.52 |
709.52 |
709.52 |
709.52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nông nghiệp ứng dụng CNC |
UBND huyện |
xã Cù Bị |
Nông nghiệp khác |
326.30 |
326.30 |
326.30 |
326.30 |
|
ĐA số 04-DA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy; Thông báo KL số 252/TB-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh "chỉ đạo thu hồi đất, lập PA bồi thường" |
|
|
Đất tổ chức |
Ngân sách tỉnh |
|
|
Đăng ký mới |
2 |
Khu nông nghiệp ứng dụng CNC |
UBND huyện |
Xã Quảng Thành |
Nông nghiệp khác |
383.22 |
383.22 |
383.22 |
383.22 |
|
ĐA số 04-DA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy; Thông báo KL số 252/TB-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh "chỉ đạo thu hồi đất, lập PA bồi thường" |
|
|
Đất tổ chức |
Ngân sách tỉnh |
|
|
Đăng ký mới |
Đ |
HUYỆN XUYÊN MỘC (6 DỰ ÁN) |
|
|
|
246.17 |
140.42 |
135.30 |
132.90 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất giáo dục |
|
|
|
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Quang Trung |
BQL Dự án ĐTXD huyện |
xã Hòa Bình |
Đất giáo dục |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án |
Quyết định số 8686/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Đất tổ chức |
Ngân sách huyện |
0.50 |
Đang thực hiện BT,GPMB |
Đăng ký mới |
II |
Đất giao thông |
|
|
|
235.10 |
129.35 |
129.35 |
127.54 |
1.81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 991 (đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Huyện Xuyên Mộc |
Đất giao thông |
47.10 |
47.10 |
47.10 |
46.01 |
1.09 |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh v/v bổ sung danh mục đầu tư công CBĐT năm 2019 |
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
281.80 |
Đang lập thủ tục phê duyệt dự án đầu tư |
Đăng ký mới |
2 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) diện tích thu hồi 97,25ha, trên địa bàn huyện Đất Đỏ 18ha/97,25ha và huyện Xuyên Mộc 79,25ha/97,25ha |
Ban QLDA CN giao thông |
Huyện Xuyên Mộc |
Đường giao thông |
185.00 |
79.25 |
79.25 |
79.25 |
|
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 20/4/2020 của HĐND tỉnh v/v bổ sung KH đầu tư công năm 2020 |
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
Đang lập thủ tục phê duyệt dự án đầu tư |
Đăng ký mới |
3 |
Đường quy hoạch số 28 và số 29 |
UBND huyện |
xã Phước Bửu |
Đất giao thông |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
2.28 |
0.72 |
|
Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
39.00 |
Đang chuẩn bị thực hiện BT,GPMB |
Đăng ký mới |
III |
Đất thủy lợi |
|
|
|
9.96 |
9.96 |
4.84 |
4.25 |
0.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Bình Châu |
Xây dựng hồ chứa nước PCCC Rừng |
9.96 |
9.96 |
4.84 |
4.25 |
0.59 |
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2873/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN, đất tổ chức |
Ngân sách tỉnh |
10.00 |
Dự án đang đo đạc bản đồ thu hồi (Phần diện tích 5,12ha đất rừng phòng hộ-RPH không TH, CMĐ theo VB số 1429/SNN-NVTH ngày 22/5/2020 của Sở NN&PTNT) |
Đăng ký mới |
IV |
Đất tôn giáo |
|
|
|
0.61 |
0.61 |
0.61 |
0.61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo họ biệt lập Hòa Vinh |
Giáo họ biệt lập Hòa Vinh |
Xã Hòa Hiệp |
Đất tôn giáo |
0.61 |
0.61 |
0.61 |
0.61 |
|
Văn bản số 343/BTG-CGTL ngày 12/8/2019 của Ban Tôn giáo-Sở Nội vụ tỉnh BRVT |
|
|
Đất dân |
Tôn giáo |
|
|
Đăng ký mới |
E |
HUYỆN ĐẤT ĐỎ (8 DỰ ÁN) |
|
|
|
124.89 |
124.89 |
124.89 |
89.34 |
35.55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất giao thông |
|
|
|
113.69 |
113.69 |
113.69 |
86.23 |
27.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường TL 44B (đoạn từ Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc huyện Long Điền và Đất Đỏ |
Ban QLDA CN GT |
Huyện Long Điền - Đất Đỏ |
Xây dựng đường giao thông |
25.20 |
25.20 |
25.20 |
19.38 |
5.82 |
Quyết định số 2573/QĐ-UBND 02/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B thuộc địa phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ (đoạn ngã 3 bàu ông Dân đến tỉnh lộ 52) |
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
50 |
Đã thực hiện xong công tác thu hồi đất đoạn qua huyện Long Điền, đang thực hiện đoạn qua huyện Đất Đỏ |
Đăng ký mới |
2 |
Dự án đường Tỉnh lộ 997 (ĐT 992C cũ) |
Ban QLDA CN GT |
Huyện Châu Đức và huyện Đất Đỏ |
Xây dựng đường giao thông |
43.24 |
43.24 |
43.24 |
31.60 |
11.64 |
Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Tỉnh Lộ 997 (đường ĐT 992C) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức |
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
40 |
Đã ban hành thông báo thu hồi |
Đăng ký mới |
3 |
Đường tránh QL 55 qua An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ |
Ban QLDA CN GT |
Xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ huyện Đất Đỏ |
Xây dựng đường giao thông |
25.00 |
25.00 |
25.00 |
15.00 |
10.00 |
Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh Quốc lộ 55 đoạn qua xã An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ huyện Đất Đỏ |
|
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
50 |
Đã thực hiện xong công tác thu hồi đất đoạn qua huyện Long Điền, đang thực hiện đoạn qua huyện Đất Đỏ |
Đăng ký mới |
5 |
Cải tạo, nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ tỉnh lộ 44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù, thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Thị trấn Phước Hải, xã Long Mỹ |
Xây dựng đường giao thông |
18.15 |
18.15 |
18.15 |
18.15 |
|
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án |
Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
371 |
Đang trình sở Xây dựng thẩm định dự án điều chỉnh quy mô từ 22m lên 42m |
Đăng ký mới |
6 |
Đường từ QL55 đến nhà ông Cần, xã Phước Long Thọ |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
xã Phước Long Thọ |
Đất giao thông |
2.10 |
2.10 |
2.10 |
2.10 |
|
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 |
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
16 |
Đang lập thủ tục thu hồi đất |
Đăng ký mới |
II |
Đất thủy lợi |
|
|
|
10.85 |
10.85 |
10.85 |
3.11 |
7.74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến mương Đồng Thẩy |
Ban QLDA ĐTXD |
Thị trấn Đất Đỏ |
Đất thủy lợi |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 |
|
Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách huyện |
0.653 |
Thực hiện năm 2022 |
Đăng ký mới |
2 |
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ |
Đất thủy lợi |
10.80 |
10.80 |
10.80 |
3.06 |
7.74 |
Nghị Quyết số 83/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, QP-AN năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
30.00 |
Dự án đang lập hồ sơ trình phê duyệt dự án đầu tư và đang khảo sát đo đạc bản đồ thu hồi đất. |
Đăng ký mới |
IV |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
0.35 |
0.35 |
0.35 |
|
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng các Bia chiến tích trên địa bàn huyện (gđ 2), gồm (Bia chiến tích Ẹo Bà Do; Bia chiến tích trận đánh Da Beo; Bia Long Phù; Bia tưởng niệm AHLLVTND Nguyễn Hùng Mạnh; Cột mốc đánh dấu nơi hy sinh AHLLVND Nguyễn Hùng Mạnh); Bia Trảng Dầu Phước Hội |
Ban QLDA ĐTXD |
Thị trấn Đất Đỏ, thị trấn Phước Hải, xã Phước Long Thọ, xã Phước Hội |
Xây dựng bia chiến tích |
0.35 |
0.35 |
0.35 |
|
0.35 |
NQ số 35/NQ-HĐND ngày 9/10/2020 |
|
NQ số 35/NQ-HĐND ngày 9/10/2020 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách huyện |
1.122 |
Đang điều chỉnh lại CTĐT do thay đổi vị trí xây dựng các Bia chiến tích |
Đăng ký mới |
G |
HUYỆN LONG ĐIỀN (4 DỰ ÁN) |
|
|
|
194.59 |
11.78 |
11.78 |
6.36 |
5.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất giao thông |
|
|
|
189.19 |
6.38 |
6.38 |
4.30 |
2.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền |
UBND huyện |
thị trấn Long Điền |
Đường giao thông |
4.19 |
4.19 |
4.19 |
2.30 |
1.89 |
- Đã trình thẩm định dự án đầu tư tại Sở Xây dựng theo Tờ trình
số 8090/TT-UBND ngày 10/8/2021 của UBND huyện Long Điền. |
- Đã phê duyệt chủ trương đầu tư tại HĐND tỉnh tại Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 04/8/2020. |
- Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh
về việc giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021. |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
40 |
- Đang lập phương án thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
Đăng ký mới |
2 |
Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 994 (Đường ven biển) |
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh |
Thị trấn Long Hải |
Xây dựng đường giao thông |
185.00 |
2.19 |
2.19 |
2.00 |
0.19 |
Thông báo số 543-TB/TU ngày 29/6/2021 của Thường trực Tỉnh
ủy về thực hiện một số nội dung công việc dự án trọng điểm |
- Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ đường ven biển Vũng Tàu - Bình Châu |
- Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh
về việc giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021. |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
100 |
Hoàn thành công tác đo đạc bản đồ địa chính. Đang lập phương án thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
Đăng ký mới |
II |
Đất thủy lợi |
|
|
|
4.83 |
4.83 |
4.83 |
1.63 |
3.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã An Nhứt, huyện Long Điền |
Đất thủy lợi |
4.83 |
4.83 |
4.83 |
1.63 |
3.20 |
Văn bản số 9201/UBND-VP ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án |
Dự án đã được Hội đồng thẩm định chủ trương thẩm định kết quả tại BC 253/BC-HĐTĐ ngày 03/8/2021 Hiện, Chủ dự án đã trình UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Tờ trình số 78/TTr-BQLDANN-KTTĐ ngày 03/8/2021 |
Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, QP-AN năm 2021-Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
30.00 |
Hoàn thành công tác đo đạc bản đồ địa chính. Đang lập phương án thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
Đăng ký mới |
IV |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
0.57 |
0.57 |
0.57 |
0.43 |
0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm Non Phước Hưng 3 |
UBND huyện |
xã Phước Hưng |
Giáo dục |
0.57 |
0.57 |
0.57 |
0.43 |
0.14 |
- Văn bản giới thiệu địa điểm số 1838/SXD-QHKT ngày 07/6/2018 của Sở Xây dựng |
- QĐ phê duyệt dự án số 3286/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh |
- Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh
về việc giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021. |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
19 |
Đang lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng |
Đăng ký mới |
H |
HUYỆN CÔN ĐẢO (13 DỰ ÁN) |
|
|
|
48.05 |
41.78 |
16.77 |
15.17 |
1.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất giao thông |
|
|
|
46.50 |
40.23 |
15.22 |
13.62 |
1.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm Côn Đảo (Hạng mục: Xây dựng một số tuyến đường mới KDC số 3) |
UBND huyện |
Khu dân cư số 3, huyện Côn Đảo |
Đường giao thông |
13.35 |
7.08 |
6.27 |
5.55 |
0.72 |
NQ số 70/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh |
QĐ số 2912/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
40 |
- Đã Thông báo và tiến hành kiểm kê, đang hoàn thiện Phương
án BT,HT,TĐC; |
Đăng ký mới |
2 |
Đường Phan Chu Trinh nối dài theo quy hoạch |
BQLDA ĐTXD huyện |
Khu 2, Huyện Côn Đảo |
Đường giao thông |
0.55 |
0.55 |
0.55 |
0.13 |
0.42 |
NQ số 31/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện |
QĐ số 89/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND huyện |
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách huyện |
10 |
- Đã Thông báo và đang tiến hành kiểm kê để lập Phương án
BT,HT,TĐC; |
Đăng ký mới |
3 |
Tuyến đường kết nối từ khu dân cư 9a đến đường Nguyễn Văn Cừ |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
Đường giao thông |
0.42 |
0.42 |
0.42 |
0.42 |
|
NQ số 32/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện |
QĐ số 1561/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện |
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách huyện |
21 |
- Đã Thông báo và đang tiến hành kiểm kê để lập Phương án BT,HT,TĐC; |
Đăng ký mới |
4 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch khu dân cư phía Bắc nghĩa trang Hàng Dương |
BQLDA ĐTXD huyện |
Khu 2, Huyện Côn Đảo |
Đường giao thông |
1.60 |
1.60 |
1.60 |
1.60 |
|
NQ số 33/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện |
QĐ số 1559/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện |
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách huyện |
1 |
- Đã Thông báo và đang tiến hành kiểm kê để lập Phương án
BT,HT,TĐC; |
Đăng ký mới |
5 |
Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo |
Ban QLDA chuyên ngành giao thông |
Trung tâm Côn Đảo |
Đất giao thông |
28.20 |
28.20 |
4.00 |
4.00 |
|
|
Quyết định 3147/QĐ -UBND ngày 30/10/2017 |
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
Đang triển khai công tác bồi thường GPMB |
Đăng ký mới |
6 |
Tuyến đường theo quy hoạch nối đường trục phía Bắc và đường Phan chu Trinh |
BQLDA ĐTXD huyện |
Khu 2, Huyện Côn Đảo |
Đường giao thông |
0.31 |
0.31 |
0.31 |
0.30 |
0.01 |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND huyện |
|
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách huyện |
15.105 |
- Đang lập hồ sơ triển khai công tác BTGPMB |
Đăng ký mới |
7 |
Tuyến đường kết nối từ khu tái định cư trung tâm đến đường Võ Thị Sáu |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm Côn Đảo |
Đường giao thông |
0.81 |
0.81 |
0.81 |
0.81 |
|
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND huyện |
|
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách huyện |
6.524 |
- Đang lập hồ sơ triển khai công tác BTGPMB |
Đăng ký mới |
8 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi nối dài theo quy hoạch |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm Côn Đảo |
Đường giao thông |
0.13 |
0.13 |
0.13 |
0.13 |
|
|
|
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách huyện |
1.108 |
- Đang lập hồ sơ triển khai công tác BTGPMB |
Đăng ký mới |
9 |
Tuyến đường nội bộ KDC số 9 theo quy hoạch |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm Côn Đảo |
Đường giao thông |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND huyện |
|
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách huyện |
12.079 |
- Đang lập hồ sơ triển khai công tác BTGPMB |
Đăng ký mới |
10 |
Nâng cấp đường Tạ Uyên |
BQLDA ĐTXD huyện |
Khu 3, Huyện Côn Đảo |
Đường giao thông |
0.38 |
0.38 |
0.38 |
0.18 |
0.20 |
QĐ số 619/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND huyện |
|
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách huyện |
5.34 |
- Đang lập hồ sơ triển khai công tác BTGPMB |
Đăng ký mới |
11 |
Nâng cấp đường Dương Thanh Khiết |
BQLDA ĐTXD huyện |
Khu 2, Huyện Côn Đảo |
Đường giao thông |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
0.25 |
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 30/11/2020 của HĐND huyện |
QĐ số 1563/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện |
QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 |
Đất NN, đất dân |
Ngân sách huyện |
5 |
- Đã Thông báo và đang tiến hành kiểm kê để lập Phương án
BT,HT,TĐC; |
Đăng ký mới |
VIII |
Đất di tích lịch sử |
|
|
|
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo tồn, tôn tạo Di tích lịch sử Côn Đảo |
Cảng vụ hàng hải |
Bến Đầm |
Đất trụ sở |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
QĐ số 3251/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh |
|
Đất NN |
Ngân sách TW |
|
|
Đăng ký mới |
IX |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
1.05 |
1.05 |
1.05 |
1.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy nước sinh hoạt huyện Côn Đảo công suất 10.000m3/ngày đêm |
UBND huyện Côn Đảo |
Trung tâm Côn Đảo |
Đất sản xuất kinh doanh |
1.05 |
1.05 |
1.05 |
1.05 |
|
TB 406/TB-UBND ngày 03/6/2021, CV số 9536/UBND-VP ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh |
|
Nguồn vốn xã hội hóa |
Đất NN |
Thu hút đầu tư |
|
|
Đăng ký mới |
|
TỔNG SỐ (87 DỰ ÁN) |
|
|
|
1,759.96 |
1,395.07 |
1,160.03 |
1,073.04 |
86.98 |
|
|
|
|
|
|
|
|