Quyết định 1263/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 1263/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/04/2022
Ngày có hiệu lực 20/04/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1263/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 2358/TTr-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2152/TTr-STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Nhứt

Xã An Ngãi

TT Long Điền

TT Long Hải

Xã Phước Hưng

Xã Phước Tỉnh

Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.958,42

500,34

1.198,14

958,38

609,92

629,00

67,02

995,62

1.1

Đất lúa nước

CHN

1.131,55

449,95

106,35

384,39

 

 

 

190,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUA

1.070,41

449,84

102,61

327,96

 

 

 

190,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

786,83

9,25

85,99

232,50

76,91

198,30

46,81

137,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.290,06

40,81

274,06

7,08

316,30

194,83

7,67

449,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RSX

755,01

 

116,61

 

209,10

202,55

10,16

216,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

500,49

0,32

311,13

147,69

7,61

29,76

2,17

1,81

1.8

Đất làm muối

LMU

493,22

 

304,00

186,72

 

2,50

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,28

 

 

 

 

1,07

0,21

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.777,53

97,92

541,09

472,39

483,79

324,46

478,66

379,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

146,12

 

12,38

 

18,73

 

1,33

113,69

2.2

Đất an ninh

CAN

10,60

 

7,36

2,58

0,24

0,13

0,14

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,30

 

37,30

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

99,44

 

0,89

3,09

69,10

9,14

16,60

0,61

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

92,29

1,62

22,39

10,27

5,07

24,10

24,15

4,69

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,78

 

 

 

 

 

 

28,78

2.9

Đất hạ tầng

DHT

1.048,42

61,85

237,09

211,12

187,96

96,96

85,46

167,99

2.9.1

Đất giao thông

DGT

536.98

32,76

70,59

123,16

120,79

61,88

58,11

69,71

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

113,77

16,85

14,60

26,74

4,03

7,11

 

44,44

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

134,18

 

107,45

8,54

11,73

6,32

0,14

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,55

0,08

 

0,21

0,11

0,07

0,02

0,06

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13,35

0,99

5,05

1,18

2,06

0,91

1,07

2,10

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

14,19

1,43

4,92

0,26

7,18

0,09

0,15

0,16

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

63,50

3,04

3,52

8,53

18,96

11,65

13,99

3,81

2.9.8

Đất cơ sở thể dục- thể thao

DTT

14,12

1,35

5,73

0,62

2,51

0,48

2,04

1,40

2.9.9

Đất chợ

DCH

6,67

0,21

0,34

1,80

2,55

0,47

1,09

0,21

2.9.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,34

 

3,05

18,73

3,03

 

 

0,52

2.9.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,50

 

4,50

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

46,69

0,69

6,51

5,52

10,43

6,24

5,01

12,30

2.9.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, NHT

NTD

71,84

4,45

9,09

15,85

4,08

1,74

3.34

33,29

2.9.15

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,75

 

1,74

 

0,51

 

0,50

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,07

0,13

0,10

0,17

0,28

0,22

0,33

0,84

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

5,63

 

 

0,90

0,39

1,85

2,49

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

460,42

31,12

72,47

 

 

153,67

143,81

59,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

318,10

 

 

143,35

174,75

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,50

0,65

0,63

13,45

0,65

0,18

0,44

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

 

0,10

0,88

0,37

0,05

0,01

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,61

0,31

1,90

2,25

0,85

0,42

0,59

1,30

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

468,70

2,24

145,42

84,33

0,60

37,74

197,05

1,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27,88

 

3,07

 

24,81

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

6,25

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

31,30

 

 

 

23,89

7,41

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Nhứt

An Ngãi

TT Long Điền

TT Long Hải

Phước Hưng

Phước Tỉnh

Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

38,96

1,63

11,69

3,53

8,20

0,91

 

13,00

1.1

Đất lúa nước

CHN

3,46

1,63

0,10

1,73

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUA

3,21

1,63

 

1,58

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,13

 

1,11

1,24

1,00

0,78

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,68

 

5,59

0,16

5,20

 

 

2,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,27

 

 

 

2,00

 

 

10,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,96

 

3,74

0,09

 

0,13

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

1,46

 

1,15

0,31

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,05

 

4,78

7,36

1,77

0,14

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SK.N

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,51

 

 

 

0,51

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

1,00

 

0,06

0,83

0,08

0,03

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0.12

 

0,06

0,03

 

0,03

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất cơ sở thể dục- thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất bãi thải, xlý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

2.9.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

0,77

 

 

0,77

 

 

 

 

2.9.15

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

0,11

 

 

 

 

0,11

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,22

 

 

0,61

0,61

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,17

 

4,72

5,92

0,53

 

 

 

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Nhứt

An Ngãi

TT Long Điền

TT Long Hải

Xã Phước Hưng

Xã Phước Tỉnh

Xã Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

73,99

3,38

4,60

7,73

13,90

7,50

3,50

33,38

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

7,81

3,08

0,70

2,93

 

 

 

1,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,71

2,13

0,20

2,08

 

 

 

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,99

0,30

1,10

1,19

3,50

2,50

3,50

0,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,51

 

1,00

2,00

8,40

5,00

 

21,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,27

 

 

 

2,00

 

 

10,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,61

 

0,80

0,81

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1,80

 

1,00

0,80

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04 kèm theo Tờ trình này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

[...]