Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 1346/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/04/2022
Ngày có hiệu lực 28/04/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1346/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 28 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Vũng Tàu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 2103/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2209/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. 1

P. 2

P. 3

P. 4

P. 5

P. 7

P. 8

P. 9

P. 10

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.089,60

178,18

293,68

90,04

80,92

399,81

162,49

198,93

329,57

404,03

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.700,50

43,76

85,38

5,33

1,42

185,46

1,25

22,14

36,90

72,28

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

796,23

 

2,88

1,19

0,27

1,46

0,01

7,61

0,99

45,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.230,15

10,41

15,95

4,14

1,15

51,61

1,24

7,35

1,90

14,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.884,60

33,35

66,02

 

 

125,66

 

7,12

 

12,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.347,88

 

0,53

 

 

6,73

 

0,06

34,01

0,75

1.8

Đất làm muối

LMU

441,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.894,52

132,59

182,40

84,71

79,50

203,67

160,93

169,35

292,67

314,04

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

412,75

6,50

16,97

 

1,60

13,51

8,61

 

171,87

10,77

2.2

Đất an ninh

CAN

79,69

0,35

1,81

0,24

0,17

0,36

0,23

0,28

0,24

0,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

790,54

33,81

33,16

3,20

2,03

15,94

29,62

19,24

5,70

56,19

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

756,03

0,61

 

 

 

8,40

2,62

1,12

4,95

11,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.557,89

51,86

53,59

23,21

20,26

82,37

42,08

56,48

52,98

76,70

-

Đất giao thông

DGT

1.012,50

31,12

40,66

21,10

16,46

27,58

35,93

45,52

43,43

63,58

-

Đất thủy lợi

DTL

142,11

 

 

 

 

0,12

 

0,14

0,05

4,57

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,74

2,37

1,11

0,03

0,02

0,01

0,07

0,10

 

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,36

1,90

0,38

0,16

0,03

0,03

0,97

0,05

0,03

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

161,45

2,99

0,60

1,30

2,87

2,45

3,74

8,35

8,34

6,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,87

2,30

 

 

 

 

 

0,17

0,84

1,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

61,12

0,01

 

0,01

 

 

 

0,29

0,01

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

6,38

 

0,63

 

 

0,14

 

0,93

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,63

6,63

0,22

 

 

0,93

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

90,93

4,06

9,99

0,61

0,88

50,92

0,51

0,75

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,94

0,48

 

 

 

0,19

0,86

0,18

0,28

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,54

0,05

0,08

0,06

0,01

0,10

0,12

0,12

0,06

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

190,47

5,63

12,04

0,34

0,10

0,01

0,11

 

1,29

0,87

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

183,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.576,63

26,22

60,27

52,97

54,47

51,71

75,95

88,71

50,20

157,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,31

7,15

1,41

3,89

0,26

0,16

0,33

1,27

0,20

0,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,08

0,41

2,28

0,79

0,36

0,91

0,97

0,89

1,13

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,04

 

0,25

0,01

0,24

0,26

0,29

1,24

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.095,12

 

 

 

 

29,94

 

 

4,05

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,63

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

494,58

1,83

25,90

 

 

10,68

0,31

7,44

 

17,71

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

9.360,63

178,18

293,68

90,04

80,92

399,81

162,49

198,93

329,57

404,03

Tiếp theo

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. 11

P. 12

P.Nguyễn An Ninh

P.Rạch Dừa

P.Thắng Nhất

P.Thắng Nhì

P.Thắng Tam

X.Long Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.089,60

1.040,19

3.708,93

480,07

610,65

859,76

273,46

249,92

5.728,97

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.700,50

250,72

1.841,17

76,10

30,24

21,52

113,91

9,07

2.903,85

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

796,23

112,51

300,43

42,71

8,35

14,68

1,12

3,72

253,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.230,15

122,47

342,95

2,03

2,82

6,84

30,90

2,41

611,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.884,60

15,29

301,87

 

14,34

 

37,47

 

1.271,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.347,88

0,45

851,80

31,36

4,73

 

42,57

2,94

371,95

1.8

Đất làm muối

LMU

441,17

 

43,88

 

 

 

1,85

 

395,44

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,47

 

0,24

 

 

 

 

 

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.894,52

700,08

1.752,19

375,03

578,54

817,26

158,76

207,63

2.685,17

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

412,75

30,93

68,66

0,34

3,38

25,68

2,08

3,35

48,50

2.2

Đất an ninh

CAN

79,69

3,31

68,54

0,07

0,10

0,77

0,04

2,72

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160,29

 

 

 

160,29

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,90

 

34,90

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

790,54

104,43

189,89

220,29

0,26

3,85

15,77

52,90

4,26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

756,03

21,01

49,67

 

11,10

205,53

7,39

3,18

429,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.557,89

190,97

238,11

53,98

50,45

73,79

36,11

79,84

375,11

-

Đất giao thông

DGT

1.012,50

124,86

143,32

47,78

38,26

55,48

22,74

45,55

209,13

-

Đất thủy lợi

DTL

142,11

11,77

60,77

2,51

0,06

2,08

0,28

19,24

40,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,74

0,16

0,62

 

0,28

0,37

0,34

4,80

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,36

5,89

0,02

0,04

0,25

0,06

0,02

0,07

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

161,45

37,55

7,58

1,74

6,31

2,70

1,08

4,99

62,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,87

 

 

1,75

0,13

0,43

0,05

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

61,12

2,65

0,28

 

 

10,66

0,01

 

47,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

6,38

3,00

0,54

 

0,01

 

0,01

1,03

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,63

 

 

 

 

 

0,55

0,52

3,78

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,06

 

9,17

 

 

0,19

0,60

 

0,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

90,93

0,31

7,50

0,16

3,64

0,11

10,24

0,30

0,95

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,35

1,88

8,31

 

 

 

 

 

8,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,04

1,99

 

 

 

 

 

2,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,41

 

 

 

 

1,41

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,94

0,91

 

 

1,51

0,30

0,19

1,29

1,75

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,54

0,09

0,35

0,12

0,14

0,16

0,15

0,05

0,85

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

190,47

 

 

1,08

0,32

0,42

0,29

0,06

167,91

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

183,62

 

 

 

 

 

 

 

183,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.576,63

272,16

274,50

90,89

78,07

102,96

77,60

62,38

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,31

6,52

0,02

0,16

0,28

2,09

0,12

0,57

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,08

3,29

 

0,01

0,78

 

0,03

2,58

0,65

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,04

0,35

0,17

 

 

0,19

0,59

 

1,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.095,12

67,02

827,38

 

273,37

401,82

18,59

 

1.472,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,63

 

 

8,09

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

494,58

89,39

115,57

28,94

1,87

20,98

0,79

33,22

139,95

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

9.360,63

1.040,19

3.708,93

480,07

610,65

859,76

273,46

249,92

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. 1

P. 2

P. 3

P. 4

P. 5

P. 7

P. 8

P. 9

P. 10

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

700,95

-

2,94

-

-

1,93

-

2,27

9,82

2,95

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

97,58

-

1,22

-

-

-

-

2,27

-

1,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

110,45

-

1,59

-

-

-

-

-

0,01

1,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

356,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

114,85

-

0,13

-

-

1,93

-

-

9,81

-

1.8

Đất làm muối

LMU

21,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

755,70

4,49

16,72

1,48

1,78

74,02

2,30

1,50

28,66

13,72

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,70

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,67

-

-

-

0,09

0,06

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,41

2,76

12,78

-

-

1,10

-

0,01

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

150,15

1,48

0,82

0,10

1,53

57,91

0,37

1,05

1,38

5,34

-

Đất giao thông

DGT

131,28

1,43

0,82

0,09

0,93

56,51

0,37

1,05

1,27

3,73

-

Đất thủy lợi

DTL

6,97

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,34

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,81

-

-

0,01

0,60

1,40

-

-

0,11

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,39

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

207,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

280,98

0,20

1,10

0,93

0,16

14,94

1,93

0,44

27,23

8,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,09

0,05

-

0,45

-

0,01

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

37,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,12

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tiếp theo

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. 11

P. 12

P.Nguyễn An Ninh

P.Rạch Dừa

P.Thắng Nhất

P.Thắng Nhì

P.Thắng Tam

X.Long Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

700,95

85,29

243,12

6,88

1,65

3,58

21,40

1,00

318,12

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

97,58

22,10

48,02

6,88

1,61

3,18

-

1,00

10,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

110,45

34,48

29,55

-

0,04

-

-

-

42,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

356,73

28,71

68,22

-

-

-

9,11

-

250,69

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

114,85

-

80,22

-

-

0,40

12,29

-

10,07

1.8

Đất làm muối

LMU

21,34

-

17,11

-

-

-

-

-

4,23

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

755,70

83,97

172,34

2,03

4,10

5,08

59,81

10,46

273,24

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,70

0,09

0,59

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,67

0,01

0,21

-

-

-

-

-

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,41

19,62

17,89

-

-

-

0,61

8,64

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,18

5,71

4,10

-

-

-

0,13

0,20

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

150,15

12,43

10,77

0,83

3,49

3,34

21,17

0,56

27,58

-

Đất giao thông

DGT

131,28

3,30

5,96

0,83

3,35

3,04

21,09

0,47

27,04

-

Đất thủy lợi

DTL

6,97

3,59

3,19

-

-

-

-

0,05

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,34

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,58

5,45

0,13

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,81

0,09

1,49

-

0,07

-

0,01

0,04

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,13

-

-

-

0,07

-

0,06

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

-

-

0,01

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,39

-

-

-

-

-

-

-

0,37

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

207,60

-

-

-

-

-

-

-

207,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

280,98

46,11

138,23

0,08

0,60

1,71

37,89

1,05

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,09

-

0,55

-

-

0,03

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

37,35

-

-

-

-

-

-

-

37,35

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,12

-

-

1,12

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. 1

P. 2

P. 3

P. 4

P. 5

P. 7

P. 8

P. 9

P. 10

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

877,64

1,69

2,97

1,86

-

3,03

0,14

3,22

9,82

9,02

-

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

133,11

-

1,22

1,59

-

-

0,12

3,07

-

2,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

163,29

1,69

1,62

0,27

-

1,10

0,02

0,15

0,01

6,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

357,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

200,80

-

0,13

-

-

1,93

-

-

9,81

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

22,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,40

0,38

-

-

-

-

0,01

0,37

-

-

[...]