Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 1346/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1346/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 28 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Vũng Tàu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 2103/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2209/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P. 1 |
P. 2 |
P. 3 |
P. 4 |
P. 5 |
P. 7 |
P. 8 |
P. 9 |
P. 10 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
15.089,60 |
178,18 |
293,68 |
90,04 |
80,92 |
399,81 |
162,49 |
198,93 |
329,57 |
404,03 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.700,50 |
43,76 |
85,38 |
5,33 |
1,42 |
185,46 |
1,25 |
22,14 |
36,90 |
72,28 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
796,23 |
|
2,88 |
1,19 |
0,27 |
1,46 |
0,01 |
7,61 |
0,99 |
45,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.230,15 |
10,41 |
15,95 |
4,14 |
1,15 |
51,61 |
1,24 |
7,35 |
1,90 |
14,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.884,60 |
33,35 |
66,02 |
|
|
125,66 |
|
7,12 |
|
12,25 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.347,88 |
|
0,53 |
|
|
6,73 |
|
0,06 |
34,01 |
0,75 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
441,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.894,52 |
132,59 |
182,40 |
84,71 |
79,50 |
203,67 |
160,93 |
169,35 |
292,67 |
314,04 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
412,75 |
6,50 |
16,97 |
|
1,60 |
13,51 |
8,61 |
|
171,87 |
10,77 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
79,69 |
0,35 |
1,81 |
0,24 |
0,17 |
0,36 |
0,23 |
0,28 |
0,24 |
0,46 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
160,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
34,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
790,54 |
33,81 |
33,16 |
3,20 |
2,03 |
15,94 |
29,62 |
19,24 |
5,70 |
56,19 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
756,03 |
0,61 |
|
|
|
8,40 |
2,62 |
1,12 |
4,95 |
11,18 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.557,89 |
51,86 |
53,59 |
23,21 |
20,26 |
82,37 |
42,08 |
56,48 |
52,98 |
76,70 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.012,50 |
31,12 |
40,66 |
21,10 |
16,46 |
27,58 |
35,93 |
45,52 |
43,43 |
63,58 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
142,11 |
|
|
|
|
0,12 |
|
0,14 |
0,05 |
4,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,74 |
2,37 |
1,11 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,07 |
0,10 |
|
0,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,36 |
1,90 |
0,38 |
0,16 |
0,03 |
0,03 |
0,97 |
0,05 |
0,03 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
161,45 |
2,99 |
0,60 |
1,30 |
2,87 |
2,45 |
3,74 |
8,35 |
8,34 |
6,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,87 |
2,30 |
|
|
|
|
|
0,17 |
0,84 |
1,20 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
61,12 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,29 |
0,01 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
6,38 |
|
0,63 |
|
|
0,14 |
|
0,93 |
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,63 |
6,63 |
0,22 |
|
|
0,93 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
90,93 |
4,06 |
9,99 |
0,61 |
0,88 |
50,92 |
0,51 |
0,75 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
4,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,94 |
0,48 |
|
|
|
0,19 |
0,86 |
0,18 |
0,28 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,54 |
0,05 |
0,08 |
0,06 |
0,01 |
0,10 |
0,12 |
0,12 |
0,06 |
0,03 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
190,47 |
5,63 |
12,04 |
0,34 |
0,10 |
0,01 |
0,11 |
|
1,29 |
0,87 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
183,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.576,63 |
26,22 |
60,27 |
52,97 |
54,47 |
51,71 |
75,95 |
88,71 |
50,20 |
157,56 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,31 |
7,15 |
1,41 |
3,89 |
0,26 |
0,16 |
0,33 |
1,27 |
0,20 |
0,28 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15,08 |
0,41 |
2,28 |
0,79 |
0,36 |
0,91 |
0,97 |
0,89 |
1,13 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,04 |
|
0,25 |
0,01 |
0,24 |
0,26 |
0,29 |
1,24 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.095,12 |
|
|
|
|
29,94 |
|
|
4,05 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,63 |
|
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
494,58 |
1,83 |
25,90 |
|
|
10,68 |
0,31 |
7,44 |
|
17,71 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
9.360,63 |
178,18 |
293,68 |
90,04 |
80,92 |
399,81 |
162,49 |
198,93 |
329,57 |
404,03 |
Tiếp theo
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
P. 11 |
P. 12 |
P.Nguyễn An Ninh |
P.Rạch Dừa |
P.Thắng Nhất |
P.Thắng Nhì |
P.Thắng Tam |
X.Long Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
15.089,60 |
1.040,19 |
3.708,93 |
480,07 |
610,65 |
859,76 |
273,46 |
249,92 |
5.728,97 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.700,50 |
250,72 |
1.841,17 |
76,10 |
30,24 |
21,52 |
113,91 |
9,07 |
2.903,85 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
796,23 |
112,51 |
300,43 |
42,71 |
8,35 |
14,68 |
1,12 |
3,72 |
253,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.230,15 |
122,47 |
342,95 |
2,03 |
2,82 |
6,84 |
30,90 |
2,41 |
611,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.884,60 |
15,29 |
301,87 |
|
14,34 |
|
37,47 |
|
1.271,23 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.347,88 |
0,45 |
851,80 |
31,36 |
4,73 |
|
42,57 |
2,94 |
371,95 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
441,17 |
|
43,88 |
|
|
|
1,85 |
|
395,44 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,47 |
|
0,24 |
|
|
|
|
|
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.894,52 |
700,08 |
1.752,19 |
375,03 |
578,54 |
817,26 |
158,76 |
207,63 |
2.685,17 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
412,75 |
30,93 |
68,66 |
0,34 |
3,38 |
25,68 |
2,08 |
3,35 |
48,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
79,69 |
3,31 |
68,54 |
0,07 |
0,10 |
0,77 |
0,04 |
2,72 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
160,29 |
|
|
|
160,29 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
34,90 |
|
34,90 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
790,54 |
104,43 |
189,89 |
220,29 |
0,26 |
3,85 |
15,77 |
52,90 |
4,26 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
756,03 |
21,01 |
49,67 |
|
11,10 |
205,53 |
7,39 |
3,18 |
429,27 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.557,89 |
190,97 |
238,11 |
53,98 |
50,45 |
73,79 |
36,11 |
79,84 |
375,11 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.012,50 |
124,86 |
143,32 |
47,78 |
38,26 |
55,48 |
22,74 |
45,55 |
209,13 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
142,11 |
11,77 |
60,77 |
2,51 |
0,06 |
2,08 |
0,28 |
19,24 |
40,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,74 |
0,16 |
0,62 |
|
0,28 |
0,37 |
0,34 |
4,80 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,36 |
5,89 |
0,02 |
0,04 |
0,25 |
0,06 |
0,02 |
0,07 |
0,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
161,45 |
37,55 |
7,58 |
1,74 |
6,31 |
2,70 |
1,08 |
4,99 |
62,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,87 |
|
|
1,75 |
0,13 |
0,43 |
0,05 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
61,12 |
2,65 |
0,28 |
|
|
10,66 |
0,01 |
|
47,20 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
6,38 |
3,00 |
0,54 |
|
0,01 |
|
0,01 |
1,03 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,63 |
|
|
|
|
|
0,55 |
0,52 |
3,78 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,06 |
|
9,17 |
|
|
0,19 |
0,60 |
|
0,55 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
90,93 |
0,31 |
7,50 |
0,16 |
3,64 |
0,11 |
10,24 |
0,30 |
0,95 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18,35 |
1,88 |
8,31 |
|
|
|
|
|
8,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
4,04 |
1,99 |
|
|
|
|
|
2,05 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,41 |
|
|
|
|
1,41 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,94 |
0,91 |
|
|
1,51 |
0,30 |
0,19 |
1,29 |
1,75 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,54 |
0,09 |
0,35 |
0,12 |
0,14 |
0,16 |
0,15 |
0,05 |
0,85 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
190,47 |
|
|
1,08 |
0,32 |
0,42 |
0,29 |
0,06 |
167,91 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
183,62 |
|
|
|
|
|
|
|
183,62 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.576,63 |
272,16 |
274,50 |
90,89 |
78,07 |
102,96 |
77,60 |
62,38 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,31 |
6,52 |
0,02 |
0,16 |
0,28 |
2,09 |
0,12 |
0,57 |
0,60 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15,08 |
3,29 |
|
0,01 |
0,78 |
|
0,03 |
2,58 |
0,65 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,04 |
0,35 |
0,17 |
|
|
0,19 |
0,59 |
|
1,45 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.095,12 |
67,02 |
827,38 |
|
273,37 |
401,82 |
18,59 |
|
1.472,95 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,63 |
|
|
8,09 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
494,58 |
89,39 |
115,57 |
28,94 |
1,87 |
20,98 |
0,79 |
33,22 |
139,95 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
9.360,63 |
1.040,19 |
3.708,93 |
480,07 |
610,65 |
859,76 |
273,46 |
249,92 |
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P. 1 |
P. 2 |
P. 3 |
P. 4 |
P. 5 |
P. 7 |
P. 8 |
P. 9 |
P. 10 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
700,95 |
- |
2,94 |
- |
- |
1,93 |
- |
2,27 |
9,82 |
2,95 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
97,58 |
- |
1,22 |
- |
- |
- |
- |
2,27 |
- |
1,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
110,45 |
- |
1,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
1,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
356,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
114,85 |
- |
0,13 |
- |
- |
1,93 |
- |
- |
9,81 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
21,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
755,70 |
4,49 |
16,72 |
1,48 |
1,78 |
74,02 |
2,30 |
1,50 |
28,66 |
13,72 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,67 |
- |
- |
- |
0,09 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
63,41 |
2,76 |
12,78 |
- |
- |
1,10 |
- |
0,01 |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
10,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
150,15 |
1,48 |
0,82 |
0,10 |
1,53 |
57,91 |
0,37 |
1,05 |
1,38 |
5,34 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
131,28 |
1,43 |
0,82 |
0,09 |
0,93 |
56,51 |
0,37 |
1,05 |
1,27 |
3,73 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,34 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,81 |
- |
- |
0,01 |
0,60 |
1,40 |
- |
- |
0,11 |
1,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,39 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
207,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
280,98 |
0,20 |
1,10 |
0,93 |
0,16 |
14,94 |
1,93 |
0,44 |
27,23 |
8,38 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,09 |
0,05 |
- |
0,45 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
37,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,12 |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tiếp theo
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
P. 11 |
P. 12 |
P.Nguyễn An Ninh |
P.Rạch Dừa |
P.Thắng Nhất |
P.Thắng Nhì |
P.Thắng Tam |
X.Long Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
700,95 |
85,29 |
243,12 |
6,88 |
1,65 |
3,58 |
21,40 |
1,00 |
318,12 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
97,58 |
22,10 |
48,02 |
6,88 |
1,61 |
3,18 |
- |
1,00 |
10,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
110,45 |
34,48 |
29,55 |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
42,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
356,73 |
28,71 |
68,22 |
- |
- |
- |
9,11 |
- |
250,69 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
114,85 |
- |
80,22 |
- |
- |
0,40 |
12,29 |
- |
10,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
21,34 |
- |
17,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,23 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
755,70 |
83,97 |
172,34 |
2,03 |
4,10 |
5,08 |
59,81 |
10,46 |
273,24 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,70 |
0,09 |
0,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,67 |
0,01 |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
63,41 |
19,62 |
17,89 |
- |
- |
- |
0,61 |
8,64 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
10,18 |
5,71 |
4,10 |
- |
- |
- |
0,13 |
0,20 |
0,04 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
150,15 |
12,43 |
10,77 |
0,83 |
3,49 |
3,34 |
21,17 |
0,56 |
27,58 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
131,28 |
3,30 |
5,96 |
0,83 |
3,35 |
3,04 |
21,09 |
0,47 |
27,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,97 |
3,59 |
3,19 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,58 |
5,45 |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,81 |
0,09 |
1,49 |
- |
0,07 |
- |
0,01 |
0,04 |
0,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,13 |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
0,06 |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,37 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
207,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
207,60 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
280,98 |
46,11 |
138,23 |
0,08 |
0,60 |
1,71 |
37,89 |
1,05 |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,09 |
- |
0,55 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
37,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
37,35 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,12 |
- |
- |
1,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P. 1 |
P. 2 |
P. 3 |
P. 4 |
P. 5 |
P. 7 |
P. 8 |
P. 9 |
P. 10 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
877,64 |
1,69 |
2,97 |
1,86 |
- |
3,03 |
0,14 |
3,22 |
9,82 |
9,02 |
- |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
133,11 |
- |
1,22 |
1,59 |
- |
- |
0,12 |
3,07 |
- |
2,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
163,29 |
1,69 |
1,62 |
0,27 |
- |
1,10 |
0,02 |
0,15 |
0,01 |
6,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
357,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
200,80 |
- |
0,13 |
- |
- |
1,93 |
- |
- |
9,81 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
22,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,40 |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,37 |
- |
- |