Quyết định 1404/QĐ-LĐTBXH năm 2019 về phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Số hiệu | 1404/QĐ-LĐTBXH |
Ngày ban hành | 03/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 03/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Đào Ngọc Dung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1404/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2020 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Thanh tra năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 110/2017/NĐ-CP ngày 04/10/2017 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Xét đề nghị của Chánh thanh tra Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục An toàn lao động và Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh thanh tra Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Cục trưởng Cục An toàn lao động, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
THANH TRA NĂM 2020 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03
tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian dự kiến thực hiện |
Địa phương/đơn vị được thanh tra |
Chủ trì thực hiện |
Đơn vị phối hợp |
I |
Thanh tra vùng |
||||
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, bảo hiểm xã hội tại doanh nghiệp |
Cả năm |
Vùng 1: Lạng Sơn Vùng 2: Hải Phòng, Ninh Bình Vùng 3: Đắk Lắk, Đà Nẵng, Gia Lai Vùng 4: Tiền Giang, Bạc Liêu (Danh sách doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 1 kèm theo) |
Trưởng vùng và các thanh tra viên phụ trách vùng |
Thanh tra Sở LĐTBXH, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên đoàn lao động cấp tỉnh |
II |
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động |
||||
1 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, an toàn, vệ sinh lao động |
Quý I, II, III |
1. Công ty Cổ phần Tập đoàn Vingroup và 08 đơn vị thành viên, đơn vị liên kết; 2. Tổng Công ty Miền Trung - CTCP và 10 đơn vị thành viên, đơn vị liên kết; 3. Tổng Công ty Xây dựng Sài Gòn - TNHH MTV và 10 đơn vị thành viên, đơn vị liên kết; 4. Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết. (Danh sách Tập đoàn/Tổng công ty, các đơn vị thành viên và đơn vị liên kết được thanh tra tại phụ lục 2 kèm theo) |
Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động |
Phối hợp với Bộ Y tế thanh tra tại Tổng Công ty Miền Trung- CTCP; phối hợp với phòng Thanh tra Chính sách lao động thanh tra tại Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
2 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Quý III, IV |
40 đơn vị hoạt động dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 3 kèm theo) |
Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động |
|
III |
Lĩnh vực chính sách lao động |
||||
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động |
Cả năm |
1. Tổng Công ty Hàng không Việt Nam và 10 đơn vị thành viên; 2. Tập đoàn Điện lực Việt Nam và 07 Tổng Công ty thuộc Tập đoàn; 3. Tổng Công ty Dầu Việt Nam và 08 đơn vị thành viên; 4. Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP và 6 đơn vị thành viên; 5. Công ty Cổ phần Hàng không VietJet. (Danh sách Tập đoàn/Tổng công ty, các đơn vị thành viên và đơn vị liên kết (được thanh tra tại phụ lục 4 kèm theo) |
Phòng Thanh tra Chính sách lao động |
- Phối hợp với Cục Quan hệ lao động và Tiền lương thanh tra tại các Tập đoàn/Tổng Công ty và Công ty Cổ phần Hàng không VietJet - Phối hợp Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động thanh tra tại Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
IV |
Lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
||||
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Cả năm |
25 doanh nghiệp hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 5 kèm theo) |
Phòng Thanh tra Chính sách lao động |
Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
V |
Lĩnh vực chính sách người có công |
||||
1 |
Thanh tra việc thực hiện chính sách đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học; việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ưu đãi người có công với cách mạng |
Cả năm |
05 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Bắc Ninh, Lâm Đồng, Hà Tĩnh và Nghệ An |
Phòng Thanh tra Chính sách người có công |
Cục Người có công |
2 |
Kiểm tra việc thực hiện Kết luận thanh tra |
Quý II, III |
Kết luận thanh tra về lĩnh vực người có công trên địa bàn 02 tỉnh: Nam Định và Bắc Giang |
Phòng Thanh tra Chính sách người có công |
Phòng Tiếp dân, thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra |
VI |
Lĩnh vực trẻ em và xã hội |
||||
1 |
Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy |
Quý I, II |
02 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh và Sơn La |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
2 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Quý II, III |
02 tỉnh, thành phố: Quảng Ninh và Đồng Tháp |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
|
3 |
Thanh tra việc chấp hành các chính sách về lĩnh vực giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
Quý III, IV |
02 tỉnh, thành phố: Gia Lai và Thanh Hóa |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
4 |
Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về quyền trẻ em tại các cơ sở giáo dục mầm non |
Quý III, IV |
02 tỉnh, thành phố: Cần Thơ, Bắc Giang |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
VII |
Lĩnh vực chính sách bảo hiểm xã hội |
||||
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội, doanh nghiệp |
Cả năm |
10 tỉnh, thành phố; Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bắc Kạn, Lâm Đồng, Đồng Nai, Hưng Yên, Thái Bình, Thanh Hóa, Khánh Hòa và Bến Tre (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 6 kèm theo) |
Phòng Thanh tra Chính sách bảo hiểm xã hội |
- Phối hợp với Bảo hiểm xã hội Việt Nam thanh tra tại 06 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bến Tre, Hưng Yên, Lâm Đồng và Đồng Nai - Phối hợp với Cục Việc làm thanh tra tại 04 tỉnh, thành phố: Thái Bình, Thanh Hóa, Khánh Hòa và Bắc Kạn |
VIII |
Lĩnh vực thanh tra hành chính và phòng, chống tham nhũng |
||||
1 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, công tác quản lý tài chính, tài sản |
Quý I, II, III |
1. Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội; 2. Báo Lao động và Xã hội; 3. Trung tâm Thông tin; 4. Cục Trẻ em. |
Phòng Tiếp dân, thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra |
Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
2 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản |
Quý II, III, IV |
1. Trung tâm Tâm thần kinh Nghệ An; 2. Trung tâm Điều dưỡng người có công Long Đất. |
Phòng Tiếp dân, thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra |
Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
1 |
Thanh tra việc tổ chức đào tạo liên thông, liên kết đào tạo, cấp văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp các ngành, nghề thuộc khối ngành sức khỏe |
Cả năm |
20 cơ sở đào tạo trên địa bàn 13 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh, An Giang, Bắc Ninh, Bình Định, Đà Nẵng, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Nghệ An, Hưng Yên, Hậu Giang, Thanh Hóa và Tiền Giang. (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 7 kèm theo) |
Vụ Pháp chế - Thanh tra |
|
2 |
Thanh tra các điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; các điều kiện về đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, dụng cụ đào tạo |
|
07 cơ sở đào tạo trên địa bàn 07 tỉnh, thành phố: Bà Rịa - Vũng Tàu, Đắk Lắk, Đồng Nai, Hải Phòng, Long An, Thanh Hóa, Tiền Giang (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 8 kèm theo) |
Vụ Pháp chế - Thanh tra |
|
3 |
Thanh tra việc tuyển sinh, tổ chức đào tạo trình độ cao đẳng của các trường đại học được Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng |
|
15 trường đại học trên địa bàn 05 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nghệ An, Hải Dương (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 9 kèm theo) |
Vụ Pháp chế - Thanh tra |
|
1 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động tại doanh nghiệp |
Quý I, III, IV |
30 doanh nghiệp trên địa bàn 06 tỉnh, thành phố: Đà Nẵng, Hà Nam, Ninh Bình, Thừa Thiên Huế, Hưng Yên và Thái Nguyên (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 10 kèm theo) |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
2 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động tại các đơn vị cung cấp dịch vụ tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Quý I |
05 doanh nghiệp trên địa bàn 04 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bắc Giang và Phú Thọ (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 11 kèm theo) |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
3 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động và việc tổ chức hoạt động chứng nhận hợp quy |
Quý II |
11 doanh nghiệp trên địa bàn 02 tỉnh, thành phố Hồ Chí Minh và Bà Rịa - Vũng Tàu (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 12 kèm theo) |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
4 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động và việc tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Quý II |
14 doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội và Hải Phòng (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 13 kèm theo) |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
5 |
Thanh tra chuyên đề chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 và tổ chức chứng nhận hợp quy |
Quý III |
07 doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 14 kèm theo) |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
25 doanh nghiệp trên địa bàn 08 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng, Bắc Giang, Bắc Ninh, Quảng Ninh và Gia Lai (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 15 kèm theo) |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THANH
TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA THEO VÙNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Doanh nghiệp |
Địa chỉ |
|
Lạng Sơn (12 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty CP Dược phẩm và vật tư y tế Lạng Sơn |
Nguyễn Du, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
2 |
Công ty cổ phần xi măng Hồng Phong |
Đường Phai Vệ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
3 |
Công ty liên doanh vận tải ô tô Sơn Đức |
Số 74, quốc lộ 4B, khối 5, xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
4 |
Công ty TNHH Huy Hoàng |
Số 50 Bắc Sơn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
5 |
Hợp tác xã Đồng Tâm |
Thôn Đại Sơn, xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
6 |
Công ty TNHH MTV Lâm Sản Lạng Sơn |
Lũng Tém, xã Hồng Phong, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
7 |
Công ty TNHH Xây dựng Thành Linh huyện Chi Lăng |
Km2 quốc lộ 1A cũ, thôn Núi Đá, xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
8 |
Công ty cổ phần Đá Đồng Mỏ huyện Chi Lăng |
Thôn Mỏ Đá, xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
9 |
Công ty Cổ phần Xi măng Đồng Bành |
Thôn Cây Hồng, thị trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
10 |
Công ty TNHH Một thành viên Lâm Nghiệp Đông Bắc |
Thị Trấn Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn |
11 |
Công ty TNHH Công nghệ luyện kim Vicmet Việt Nam |
Tân Hoa, Hồ Sơn, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn |
12 |
Công ty Cổ phần TM sản xuất da Nguyên Hồng - Huyện Văn Lãng |
Xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn |
I |
Hải Phòng (12 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty CP Xây dựng 201 |
85 Đường vòng cầu Niệm, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
2 |
Công ty CP Dịch vụ Thương mại Đầu tư Thái Anh |
Số 437 Đà Nẵng, phường Đông Hải 1, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
3 |
Công ty TNHH Bê tông và Xây dựng Minh Đức |
TDP Quyết Hùng, thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
4 |
Công ty CP Dược phẩm Hải Phòng |
Số 71 Điện Biên Phủ, thành phố Hải Phòng |
5 |
Công ty Cổ phần DAP- VINACHEM |
Lô GI-7 khu kinh tế Đình Vũ, Hải An, Hải Phòng |
6 |
Công ty CP Xây dựng Thương mại Hùng Phát |
Số 9/49 Tôn Đản, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
7 |
Công ty TNHH Hà Hưng Hải |
5/K9 đường 356 Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
8 |
Công ty TNHH Nam Thuận |
Xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
9 |
Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng AMECC |
Km35-QL10-Quốc Tuấn-An lão-HP |
10 |
Công ty Cổ phần Chế biến Xuất nhập khẩu thủy sản Hải Phòng |
Số 101 đường Ngô Quyền, Máy Chai, Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
11 |
Công ty Cổ phần MECTA |
Số 41 khu phát triển nhà ở Quang Ngọc, Mạc Thiên Phúc, Lãm Hà, huyện Kiến An, thành phố Hải Phòng |
12 |
Công ty TNHH Nhật Việt |
Số 132 Cát Bi, Hải An, thành phố Hải Phòng |
II |
Ninh Bình (12 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty CP Thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao |
Phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
2 |
Công ty Cổ phần Cơ khí Lắp Máy LILAMA |
Phường Thanh Bình, thành Phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. |
3 |
Công ty TNHH Dương Giang |
Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
4 |
Cty CP Xây dựng số 16 Thăng Long |
Km số 2, đường Nguyễn Huệ, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
5 |
Công ty Cổ phần Yên Thành |
Xóm 2, Khánh Thủy, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
6 |
Công ty Cổ phần gạch ngói Sông Chanh |
Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
7 |
Công ty TNHH MTV Minh Đăng |
SN930, đường Trần Hưng Đạo, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình |
8 |
Công ty TNHH giầy ANTONIA Việt Nam |
Khu công nghiệp Tam Điệp, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
9 |
Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Nam Ninh |
Đường Đinh Điền, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
10 |
Công ty TNHH một thành viên Dệt may B&H VINA |
Thôn Đường 10, xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
11 |
Công ty Cổ phần may xuất khẩu HMT |
TT Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
12 |
Công ty TNHH Sinh Lộc |
Đường Triệu Việt Vương, Phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
I |
Đắk Lắk (12 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng |
Số 227 Nguyễn Thái Bình, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
2 |
Công ty Cổ phần Thép Đông Nam Á |
Khu công nghiệp Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
3 |
Công ty Cổ phần Đô thị và môi trường Đắk Lắk |
Số 01 đường Đào Duy Từ, phường Thống Nhất, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
4 |
Công ty TNHH xây dựng cầu đường Hoàng Nam |
Số 174 Y Jut, Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
5 |
Công ty CP đầu tư & phát triển An Thái |
Lô B03 - B04 Khu CN xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
6 |
Công ty TNHH Sản Xuất - Thương Mại - DV Việt Thắng |
Lô D 3A, Khu công nghiệp Ea Đar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
7 |
Công ty TNHH MTV Cà Phê 715a |
Thôn 18, Xã EARiêng, huyện MĐRắk, tỉnh Đắk Lắk |
8 |
Công ty TNHH MTV Cà phê 715b |
Thôn 3, Xã Ea M’Lay, huyện MĐRắk, tỉnh Đắk Lắk |
9 |
Công ty TNHH Đại Đồng |
Số 227 Lý Thường Kiệt, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
10 |
Công ty Cổ phần Quản lý và xây dựng giao thông Đắk Lắk |
Số 38 Hùng Vương, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
11 |
Công ty Cổ phần Chế biến gỗ Trường Thành |
Xã Ea Ral, huyện Ea H'le, tỉnh Đắk lắk |
12 |
Công ty TNHH Thương mại An Trung Mạnh |
Khu công nghiệp Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
II |
Đà Nẵng (12 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty Cổ phần Cơ khí - Lắp máy Sông Đà - Chi nhánh 5 |
61 Nguyễn Văn Cừ, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng |
2 |
Công ty TNHH Trang trí nội thất & quảng cáo Sài Gòn DAD |
63 Tôn Thất Đạm, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng |
3 |
Công ty Cổ phần Lilama 7 |
332 Đường 2/9, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
4 |
Công ty Cổ phần LICOGI 10 |
Số 382 đường Núi Thành, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
5 |
Chi nhánh II - Công ty CP công nghiệp Quảng An I tại Đà Nẵng. |
36 Xuân Diệu, phường Thuận Phước, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. |
6 |
Công ty TNHH NEOLAB Việt Nam |
Tầng 1, Tầng 2, Tầng 3, Tòa nhà VNPT, số 344 Đường 2/9, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
7 |
Công ty CP Thương mại Vinatex Đà Nẵng |
153 Trưng Nữ Vương, phường Bình Thuận, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
8 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Long Khải tại Đà Nẵng |
Lô 16, khu công nghiệp Đà Nẵng, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng |
9 |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Đường Việt |
30 Nguyễn Hữu Thọ, phường Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
10 |
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng 533 |
Số 09 Nguyễn Phi Khanh, phuờng Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
11 |
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Công trình Đô thị Đà Nẵng |
Lô 04, Khu B2-3 đường 30/4, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
12 |
Công ty cổ phần công nghệ Bích Hạnh - Đà Nẵng |
Thôn Thạch Nham Tây, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
III |
Gia Lai (12 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty kinh doanh hàng xuất khẩu Quang Đức |
29 A Trường Chinh, Phù Đổng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
2 |
Công ty Cổ phần Công trình đô thị Gia Lai |
38 Trần Khánh Dư, Diên Hồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
3 |
Chi nhánh Sông đà 901 - Công ty Cổ phần Sông Đà 9 |
86 Phạm Văn Đồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
4 |
Công ty Cổ phần Tập Đoàn Đức Long Gia Lai |
90 Lê Duẩn, Phù Đổng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
5 |
Công ty Cổ phần quản lý và Sửa chữa đường bộ Gia Lai |
32A Phạm Văn Đồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
6 |
Công ty Cổ phần Chè Bàu Cạn |
QL19 xã Bàu cạn, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai |
7 |
Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai |
Nguyễn Chí Thanh, Trà Bá, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
8 |
Công ty Cổ phần Chăn nuôi Bò thịt - Bò sữa Cao Nguyên |
Lô E1-E2-E3 Khu Công nghiệp Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
9 |
Công ty Cổ phần xây dựng và vận tải Gia Lai |
Lý thường Kiệt, Thôn 5, Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
10 |
Công ty Cổ phần Chiến Thắng |
172 Lê Duẩn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
11 |
Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Trần Vũ |
190 A Phan Đình Phùng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
12 |
Công ty Cổ phần Chăn nuôi Gia Lai |
Lơ Pang, Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
|
||
I |
Tiền Giang (12 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty Cổ phần CN và TBCS DuHal |
Lô 30-31 Cụm Công Nghiệp Tân Mỹ Chánh, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
2 |
Công ty TNHH VT may XNK Tân Bình |
Số 151B, Đinh Bộ Lĩnh, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
3 |
Công ty Cổ Phần In Tiền Giang |
Số 10 Học Lạc, Phường 3, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
4 |
Công ty Cổ phần Hùng Vương |
Lô 44-Khu Công Nghiệp Mỹ Tho, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
5 |
Công ty TNHH Châu Á |
Khu Công Nghiệp Mỹ Tho, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
6 |
Công ty Cổ phần Châu Âu |
Lô 69, Khu Công Nghiệp Mỹ Tho, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
7 |
Công ty TNHH SX trái cây Hùng Phát |
Lô 47-49-51, Khu CN Mỹ Tho - Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
8 |
Công ty TNHH MTV SD |
Khu phố 3, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
9 |
Công ty TNHH Xây Dựng Khánh Khanh |
8A1 Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
10 |
Chi nhánh Công ty TNHH May Hữu Hoàng |
A6-40 đường số 11, Khu Long Thạnh Hưng, Thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang |
11 |
Công ty TNHH Hùng Vương MASCATO |
Lô 41-42, Khu công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
12 |
Công ty TNHH JAKO VINA |
Ấp Hòa Lợi Tiểu, Bình Ninh, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang |
II |
Bạc Liêu (12 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty TNHH MTV PINETREE |
Ấp Trà Ban 1, xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
2 |
Công ty TNHH Thực phẩm Thủy sản Minh Bạch |
Ấp khúc tréo B, Tân Phong, Thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
3 |
Công ty TNHH Sản Xuất và Thương Mại Trúc Anh |
Ấp Công Điền, Xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
4 |
Công ty Cổ phần thủy sản Minh Hải |
Số 231, Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
5 |
Công ty Cổ phần Tôm Miền Nam |
Ấp Khúc Tréo B, Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
6 |
Công ty TNHH Thủy sản NIGICO |
Khóm 5, phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
7 |
Công ty Cổ phần Việt Úc Bạc Liêu |
Khóm Nhà Mát, phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
8 |
Công ty Cổ phần Bao bì dầu khí Việt Nam |
Lô A 1-3 Khu công nghiệp Trà Kha, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
9 |
Bưu điện tỉnh Bạc Liêu |
Trần Phú, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
10 |
Công ty Cổ phần XNK tổng hợp Giá Rai |
Quốc lộ 1A, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
11 |
Chi nhánh Bạc Liêu 2 - Công ty Cổ phần chăn nuôi C.P Việt Nam |
Ấp Vĩnh Mới, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
12 |
Công ty TNHH MTV Tân Phong Phú |
Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
DANH SÁCH TẬP ĐOÀN/ TỔNG CÔNG TY VÀ CÁC
ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN, ĐƠN VỊ LIÊN KẾT ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ LAO ĐỘNG, AN
TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên Tập đoàn/ Tổng Công ty và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết |
Địa chỉ |
Công ty Cổ phần Tập đoàn VinGroup và 08 đơn vị thành viên, đơn vị liên kết |
||
1 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn VinGroup |
Số 7 Đường Bằng Lăng 1, Khu Đô thị Sinh Thái Vinhomes Riverside, phường Việt Hưng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
2 |
Công ty Cổ phần Vinhomes |
Số 458, phố Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
3 |
Công Ty TNHH Kinh Doanh Và Thương Mại Dịch Vụ VinPro |
Số 7, đường Bằng Lăng 1, KĐT sinh thái Vinhomes Riverside, phường Việt Hưng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
4 |
Công ty Cổ Phần Vincom Retail |
Số 7, Đường Bằng Lăng 1, Khu đô Thị Vinhomes Riverside, phường Việt Hưng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
5 |
Công ty TNHH Đầu tư Sản xuất Phát triển Nông nghiệp VinEco |
Số 7 đường Bằng Lăng 1, Khu Đô thị Sinh Thái Vinhomes Riverside, phường Việt Hưng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
6 |
Công ty cổ phần Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec |
Số 458, Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
7 |
Công ty TNHH Một thành viên Vinschool |
Số 7, Đường Bằng Lăng 1, Khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside, phường Việt Hưng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
8 |
Công ty TNHH Sản xuất và kinh doanh VinFast |
Số 7 Đường Bằng Lăng 1, Khu Đô thị Sinh Thái Vinhomes Riverside, phường Việt Hưng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
9 |
Công ty Cổ phần Nghiên cứu và sản xuất VinSmart |
Số 7, Đường Bằng Lăng 1, KĐT Sinh Thái Vinhomes Riverside, phường Việt Hưng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
Tổng Công ty Miền Trung - CTCP và 10 đơn vị thành viên, đơn vị liên kết |
||
1 |
Tổng Công ty Miền Trung - CTCP |
Số 517 Trần Cao vân, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng |
2 |
Công ty Cổ phần Xi măng Sông Gianh |
Thôn Cương Trung C, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình |
3 |
Công ty Cổ phần Xi măng Cosevco Đà Nẵng |
Khu công nghiệp Hòa Khánh, phường Hóa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng |
4 |
Công ty Cổ phần Cosevco 9 |
Km 2 Quốc Lộ 9, phường 1, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
5 |
Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và kinh doanh Bất động sản Cosevco |
Số 69 Kỳ Đồng, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng |
6 |
Công ty Cổ phần Gạch men Cosevco |
Đường số 9, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng |
7 |
Công ty Cổ phần Sứ Cosani |
Đường số 7, Khu Công nghiệp Liên Chiểu, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng |
8 |
Công ty Cổ phần Xây dựng 78 |
Số 51B Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
9 |
Công ty Cổ phần Cosevco 6 |
Số 02 Huyền Trân Công Chúa, phường Đồng Mỹ, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
10 |
Công ty Cổ phần Hải Vân |
Lô E, đường số 4, KCN Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng |
11 |
Công ty Cổ phần Sản xuất vật liệu và xây dựng Cosevco 1 |
Số 334 đường Quang Trung, phường Ba Đồn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
Tổng Công ty Xây dựng Sài Gòn - TNHH MTV và 10 đơn vị thành viên, đơn vị liên kết |
||
1 |
Tổng Công ty Xây dựng Sài Gòn - TNHH MTV |
Số 18A Đinh Tiên Hoàng, phường Đa Kao, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
2 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng Bình Minh |
Số 852A Bình Quới, Phường 28, Quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
Công ty Cổ phần Kim Thạch |
Số 86 Lê Thị Riêng, phường Bến Thành, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh |
4 |
Công ty Cổ phần Xây dựng số 1 |
Số 108 Cao Thắng, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
Công ty Cổ phần Kỹ thuật xây dựng Phú Nhuận |
Số 48 Hoa Sứ, Lầu 2, Lô C, Cao ốc PNTechcons, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
Công ty Cổ phần Sài Gòn Xây dựng |
Số 5, Nguyễn Siêu, phường Bến Nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
7 |
Công ty Cổ phần Xây dựng số 3 |
Số 184 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 6, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh |
8 |
Công ty Cổ phần Sản xuất - Thương mại - Xây dựng Long Bình |
Số 918-920 Nguyễn Trãi, phường 14, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh |
9 |
Công ty Cổ phần Đầu tư & Phát triển Hạ tầng |
Số 15 Hoàng Hoa Thám, phường 6, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
10 |
Công ty Cổ phần Nhà Tiền Chế |
Đường Nguyễn Xiễn, Phường Long Bình, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh |
11 |
Công ty Khách sạn GRAND IMPERIAL Sài Gòn |
Số 101 Hai Bà Trưng, phường Bến Nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
Cơ quan Tập đoàn |
Số 226 Lê Duẩn, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
2 |
Công ty than Khe Chàm - TKV |
Khu 6, phường Mông Dương, thành phố Cẩm phả, tỉnh Quảng Ninh |
3 |
Công ty than Thống Nhất - TKV |
Số 1, đường Lê Thanh Nghị, phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
4 |
Công ty than Dương Huy - TKV |
Tổ 5, Khu phố Trần Hưng Đạo, phường Cẩm Thạch, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
5 |
Công ty than Quang Hanh - TKV |
Số 302, đường Trần Phú, phường Cẩm Thành, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
6 |
Công ty than Hòn Gai - TKV |
Số 169, đường Lê Thánh Tông, phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
7 |
Công ty than Hạ Long - TKV |
Tổ 65, khu Diêm Thủy, phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
8 |
Công ty than Uông Bí - TKV |
Tổ 17, khu 3, Phường Trưng Vương, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
9 |
Công ty Xây lắp mỏ - TKV |
Số 804, Khu 7B, phường Cẩm Phú, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
10 |
Công ty than Nam Mẫu - TKV |
Số 1A, Đường Trần Phú, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
11 |
Công ty than Mạo Khê - TKV |
Khu Dân Chủ, phường Mạo Khê, thị Xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
12 |
Công ty Tuyển than Cửa Ông - TKV |
Tổ 48, Khu 4B2, phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
13 |
Công ty Tuyển than Hòn Gai - Vinacomin |
Số 46 phố Đoàn Thị Điểm, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
14 |
Công ty Kho vận và cảng Cẩm Phả - Vinacomin |
Phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
15 |
Công ty Kho vận Đá Bạc - Vinacomin |
Số 969, đường Bạch Đằng, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
16 |
Công ty Nhôm Đắc Nông - TKV |
Thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông |
17 |
Công ty Chế biến than Quảng Ninh - TKV |
Khu đô thị mới, phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
18 |
Trung tâm cấp cứu mỏ - Vinacomin |
Km 8 phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
19 |
Khách sạn Heritage Hạ Long - Vinacomin |
Đường Hạ Long, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
20 |
Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP |
Phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
21 |
Công ty CP than Hà Lầm - Vinacomin |
Số 1, phố Tân Lập, phường Hà Lầm, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
22 |
Công ty CP than Vàng Danh - Vinacomin |
Số 185 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Vàng Danh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
23 |
Công ty CP than Mông Dương - Vinacomin |
Phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
24 |
Công ty CP than Núi Béo - Vinacomin |
Số 799, Phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
25 |
Công ty CP than Tây Nam Đá Mài - Vinacomin |
Tổ 16, Phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
26 |
Công ty CP than Cọc Sáu - Vinacomin |
Phường Cẩm Phú, thành Phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
27 |
Công ty CP than Cao Sơn - Vinacomin |
Phường Cẩm Sơn, phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. |
28 |
Công ty CP than Đèo Nai - Vinacomin |
Phường Cẩm Tây, phường Cẩm Tây, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
29 |
Công ty CP than Hà Tu - Vinacomin |
Tổ 6, khu 3, phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
30 |
Công ty CP KD than Cẩm Phả - Vinacomin |
Số 170 đường Trần Phú, phường Cẩm Tây, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
31 |
Công ty CP Công nghiệp ô tô - Vinacomin |
Số 370 đường Trần Quốc Tảng, phường Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
32 |
Công ty CP Chế tạo máy - Vinacomin |
486 đường Trần Phú, phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
33 |
Công ty CP Cơ điện Uông Bí - Vinacomin |
Tổ 13, khu 8, Phường Bắc Sơn, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
34 |
Công ty CP Cơ khí Mạo Khê - Vinacomin |
Khu Quang Trung, thị trấn Mạo Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
35 |
Công ty CP Vật tư - TKV |
Phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
36 |
Công ty CP Vận tải và ĐĐ thợ mỏ - Vinacomin |
Phố Huỳnh Thúc Kháng, phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
37 |
Công ty CP Địa chất mỏ - TKV |
Số 304 đường Trần Phú, phường Cẩm Thành, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
38 |
Công ty CP Địa chất Việt Bắc - TKV |
Số nhà 30B, phố Đoàn Thị Điểm, phường Quốc Tử Giám, quận Đống đa, Hà Nội |
39 |
Công ty CP Địa chất và Khoáng sản - Vinacomin |
173 Trương Định, Phường 09, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh |
40 |
Công ty TNHH MTV Nhôm Lâm Đồng - TKV |
Đường Phan Đình Phùng, tổ 15, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
41 |
Công ty TNHH MTV Môi trường - TKV |
Số 799, đường Trần Phú, phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm phả, tỉnh Quảng Ninh |