Quyết định 14/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2004/QĐ-UB về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 14/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2012 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Phước Thanh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2012/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 27 tháng 6 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 05/3/2006 của Chính phủ quy sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VIII, Kỳ họp thứ 3 về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 229/TTr-STC ngày 23/5 /2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thu phí qua đò, phà
1. Sửa đổi mức thu đối với phí đò ngang:
TT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Hành khách |
Đồng/lượt |
3.000 |
2 |
Xe đạp |
Đồng/lượt |
1.000 |
3 |
Xe máy |
Đồng/lượt |
3.000 |
4 |
Hàng hoá từ 20kg - dưới 50kg |
Đồng/lượt |
2.000 |
5 |
Hàng hoá từ 50kg trở lên |
Đồng/50kg/lượt |
4.000 |
2. Sửa đổi mức thu đối với phí đò dọc:
Hành khách hoặc Chủ hàng thoả thuận với Chủ đò hoặc Bến khách về tiền cước vận chuyển cho phù hợp với điều kiện tình hình cụ thể, nhưng mức thu phí tối đa không quá 5.000 đồng/km/người hoặc 5.000 đồng/km/50kg hàng hoá.
3. Bổ sung mức thu phí qua phà do địa phương quản lý:
TT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Hành khách |
Đồng/lượt |
3.000 |
2 |
Xe đạp |
Đồng/lượt |
1.000 |
3 |
Xe máy |
Đồng/lượt |
3.000 |
4 |
Hàng hoá từ 20kg - dưới 50kg |
Đồng/lượt |
2.000 |
5 |
Hàng hoá từ 50kg trở lên |
Đồng/50kg/lượt |
3.000 |
6 |
Xe ô tô < 7 chỗ |
Đồng/lượt |
30.000 |
7 |
Xe ô tô > 7 chỗ |
Đồng/lượt |
35.000 |
8 |
Xe ô tô tải (không có hàng hóa) |
Đồng/lượt |
30.000 |
9 |
Xe ô tô tải (có hàng hóa) |
Đồng/lượt |
45.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định 38/2004/QĐ-UB ngày 04/6/2004 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi sửa đổi, bổ sung tại quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Giao thông - Vận tải, Tư pháp, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân và thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |