Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1398/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm S |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1398/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1398/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (19 TTHC)
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_ Mã TTHC: 1.012672
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
35 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
04 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
04 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
16 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
35 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
04 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
04 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1398/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1398/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (19 TTHC)
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_ Mã TTHC: 1.012672
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
35 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
04 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
04 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
16 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
35 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
04 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
04 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
16 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
16 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
16 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
16 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
16 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
01 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
16 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
16 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
16 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
16 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
01 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
01 ngày |
B4 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
35 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
04 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
04 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 45 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
22 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
03 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 45 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
22 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
03 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
06 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B11 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
03 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (21 TTHC)
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản trả lời |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
50 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
04 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
04 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản tiếp nhận |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định , xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản tiếp nhận |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
30. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành_Mã TTHC: 1.012620
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản tiếp nhận |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
22 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
03 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản tiếp nhận |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
22 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
03 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản tiếp nhận |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản tiếp nhận |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
22 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
03 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
22 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
03 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
22 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
03 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản tiếp nhận |
Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo |
14 ngày |
B3 |
Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC)
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện |
08 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
02 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện |
16 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
02 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện |
08 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
02 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện |
08 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
02 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện |
10 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
03 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện |
10 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
03 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện |
10 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
03 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B10 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện |
02 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
01 ngày |
B5 |
Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B7 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC)
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng_Mã TTHC: 1.012592
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
11,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng_Mã TTHC: 1.012591
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
11,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung_Mã TTHC: 1.012590
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
16,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
25 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
16 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung_Mã TTHC: 1.012585
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
11,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
16,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
16,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung_Mã TTHC: 1.012580
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý; Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
07 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 + B5 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã |
2,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |