ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1394/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 5
tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC
THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA - THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số
89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9
năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 19-NQ/TW
ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống
tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm
trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa - Thể thao và Du lịch tại Công văn số 246/SVHTTDL-TCPC ngày 05/5/2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 1416/TTr-SNV ngày 20 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, cụ thể
như sau:
1. Trung tâm Văn hóa và
Thông tin du lịch
Tổng số vị trí việc làm: 16 vị
trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với công
việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 05 vị trí;
- Vị trí việc làm gắn với công
việc hoạt động nghề nghiệp: 05 vị trí;
- Vị trí việc làm gắn với công
việc hỗ trợ, phục vụ: 06 vị trí.
2. Ban Quản lý các di tích
Quốc gia đặc biệt
Tổng số vị trí việc làm: 13 vị
trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với công
việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm gắn với công
việc hoạt động nghề nghiệp: 02 vị trí;
- Vị trí việc làm gắn với công
việc hỗ trợ, phục vụ: 07 vị trí.
3. Ban Quản lý Công viên địa
chất Non nước Cao Bằng
Tổng số vị trí việc làm: 13 vị
trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với công
việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm gắn với công
việc hoạt động nghề nghiệp: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm gắn với công
việc hỗ trợ, phục vụ: 05 vị trí.
4. Trung tâm Đào tạo, thi đấu
thể thao và Nghệ thuật
Tổng số vị trí việc làm: 15 vị
trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với công
việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm gắn với công
việc hoạt động nghề nghiệp: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm gắn với công
việc hỗ trợ, phục vụ: 07 vị trí.
Điều 2. Danh
mục vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, bản mô tả
công việc, khung năng lực và đề án vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập
là cơ sở để Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức theo quy định hiện hành.
Số lượng người làm việc tại các
vị trí việc làm được phê duyệt, đơn vị bố trí trong tổng số lượng người được cấp
có thẩm quyền giao hàng năm.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ quy định phê duyệt vị trí
việc làm và cơ cấu ngạch viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Văn
hóa, thông tin, Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng, Trường Năng khiếu nghệ
thuật và Thể thao, Khu di tích Pác Bó, Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục
thể thao, Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch cộng đồng tại Quyết định số
2382/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt
danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các
đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ
NGHIỆP TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC
THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 5 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên đơn vị/Vị trí việc làm
|
Tổng số Vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số, ký hiệu Đề án vị trí việc làm
|
I
|
Trung tâm Văn hóa và Thông
tin du lịch
|
16
|
|
Đề án số 54/ĐA- TTVH& TTDL ngày 10/6/2020
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
05
|
|
1.1
|
Giám đốc
|
1
|
III
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
1
|
III
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
1
|
III
|
1.4
|
Đội trưởng
|
1
|
IV
|
1.5
|
Phó trưởng phòng
|
1
|
III
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
05
|
|
2.1
|
Tuyên truyền và quảng bá du lịch
|
1
|
III
|
2.2
|
Tuyên truyền, cổ động triển
lãm
|
1
|
IV
|
2.3
|
Nghệ thuật quần chúng
|
1
|
IV
|
2.4
|
Tuyên truyền và phát hành
phim
|
1
|
IV
|
2.5
|
Chiếu phim lưu động
|
1
|
IV
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
06
|
|
3.1
|
Văn thư, thủ quỹ, thủ kho
|
1
|
IV
|
3.2
|
Kế toán
|
1
|
III
|
3.3
|
Kỹ thuật âm thanh, ánh sáng
|
1
|
IV
|
3.4
|
Lái xe
|
1
|
|
3.5
|
Phục vụ
|
1
|
|
3.6
|
Bảo vệ
|
1
|
|
II
|
Ban Quản lý các di tích Quốc
gia đặc biệt
|
13
|
|
Đề án số 29/ĐA- BQL ngày 02/3/2020
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
04
|
|
1.1
|
Giám đốc
|
1
|
III
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
1
|
III
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
1
|
III
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
III
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
02
|
|
2.1
|
Công tác bảo tồn, bảo tàng,
thông tin tư liệu
|
1
|
III
|
2.2
|
Hướng dẫn thuyết minh
|
1
|
III
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
07
|
|
3.1
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
III
|
3.2
|
Kế toán, tài vụ
|
1
|
IV
|
3.3
|
Văn thư, thủ quỹ
|
1
|
IV
|
3.4
|
Kỹ sư nông, lâm nghiệp
|
1
|
IV
|
3.5
|
Lái xe
|
1
|
|
3.6
|
Bảo vệ
|
1
|
|
3.7
|
Phục vụ
|
1
|
|
III
|
Ban Quản lý Công viên địa
chất Non nước Cao Bằng
|
13
|
|
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
04
|
|
|
1.1
|
Giám đốc
|
1
|
III
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
1
|
III
|
Đề án số 83/ĐA- BQL ngày 09/6/2020
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
1
|
III
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
III
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
04
|
|
2.1
|
Quản lý di sản văn hóa, lịch
sử
|
1
|
III
|
2.2
|
Quản lý di sản địa chất,
khoáng sản; môi trường, cảnh quan; đa dạng sinh học
|
1
|
III
|
2.3
|
Phát triển du lịch bền vững -
Giáo dục nâng cao nhận thức cộng đồng, xúc tiến du lịch - Thông tin truyền
thông
|
1
|
III
|
2.4
|
Biên dịch viên và hợp tác quốc
tế
|
1
|
III
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
05
|
|
3.1
|
Tổng hợp báo cáo, quản trị mạng
máy tính
|
1
|
III
|
3.2
|
Kế toán
|
1
|
III
|
3.3
|
Văn thư, thủ quỹ
|
1
|
IV
|
3.4
|
Bảo vệ
|
1
|
|
3.5
|
Phục vụ
|
1
|
|
IV
|
Trung tâm Đào tạo, thi đấu
thể thao và Nghệ thuật
|
15
|
|
Đề án số 80/ĐA- BQL ngày 15/6/2020
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
04
|
|
1.1
|
Giám đốc
|
1
|
Hạng III
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
1
|
Hạng III
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
1
|
Hạng III
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
1
|
Hạng III
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
04
|
|
2.1
|
Quản lý thi đấu thể dục, thể
thao
|
1
|
III
|
2.2
|
Giáo viên
|
1
|
III
|
2.3
|
Chuyên quản thể thao
|
1
|
III
|
2.4
|
Chuyên quản nghệ thuật
|
1
|
III
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
07
|
|
3.1
|
Y tế
|
1
|
IV
|
3.2
|
Kế toán
|
1
|
IV
|
3.3
|
Văn thư, thủ quỹ, thủ kho
|
1
|
IV
|
3.4
|
Lái xe
|
1
|
|
3.5
|
Bảo vệ
|
1
|
|
3.6
|
Cấp dưỡng
|
1
|
|
3.7
|
Phục vụ
|
1
|
|