ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 137/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 02 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ
THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ
các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống
thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 237/TTr-SNNPTNT ngày 18/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh
vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ thực vật tại Phụ lục I
kèm theo.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chịu trách nhiệm xây dựng lại nội dung, cung cấp mẫu đơn của từng thủ tục
hành chính (TTHC) được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền
thông để đăng tải công khai lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Quảng Ngãi và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm tra chất lượng
nội dung của từng TTHC; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định
pháp luật.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và cơ quan, đơn vị
có liên quan cập nhật nội dung, mẫu đơn của từng TTHC được công bố tại Quyết định
này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi theo
quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật nội
dung của TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC và kiểm soát việc giải quyết TTHC nêu trên theo quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đã công bố tại các Quyết định số: 350/QĐ-UBND ngày
19/3/2020; 1854/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh không được sửa đổi,
bổ sung vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KTN, TTHC, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(pvt).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 137/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
1.007931.000.00.00.H48
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ -
Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày
31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh
tác.
|
Thay đổi tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
bổ sung căn cứ pháp lý.
|
2
|
1.007932.000.00.00.H48
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ -
Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày
31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh
tác.
|
Thay đổi tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
bổ sung căn cứ pháp lý.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày
02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên
người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp
trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ
trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
của UBND tỉnh).
- Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo Sở ký ban hành thông
báo hoặc ủy quyền cho lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải
quyết: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là : “Mẫu số 01”; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là : “Mẫu số 04”; Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là : “Mẫu số 07”; Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là : “Mẫu số 08”; Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng
Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, viết tắt
là: “Chi cục”.
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Hướng dẫn nộp phí theo quy định
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần
mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, công dân; công chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Phiếu thu.
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì
trả lại và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 2
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ:
Lập Phiếu từ chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo
quy định của pháp luật.
|
|
|
Mẫu số 3
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi
cục để phân công xử lý
|
Công
chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho nhân viên bưu điện chuyển
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ giấy,
điện tử về phòng chuyên môn
- Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ
sơ giấy, điện tử cho công chức tham mưu xử lý
|
Lãnh
đạo Chi cục, Lãnh đạo phòng Hành chính - Thanh tra
|
01
ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4: Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; tham
mưu thành lập đoàn đánh giá và tiến hành đánh giá tại cơ sở.
|
Phòng
Hành chính - Thanh tra
|
07
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định thành lập đoàn
kiểm tra
|
+ Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu,
Phòng chuyên môn tham mưu lãnh đạo Quyết định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón, Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
- Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón.
|
+ Trường hợp không cấp, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 08
|
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn
bán phân bón không đáp ứng điều kiện, phải thực hiện khắc phục, sau khi khắc
phục có văn bản thông báo đến Cơ quan tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra nội dung đã
khắc phục. Trường hợp kết quả kiểm tra đạt yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, phòng chuyên môn tham mưu lãnh đạo Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
Mẫu số 07
|
Bước 5: Xem xét phê duyệt
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt
hồ sơ.
- Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả cho Trung tâm.
|
Lãnh
đạo Chi cục; Văn thư
|
01
ngày làm việc
|
- Quyết định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón.
- Ký Thông báo trả hồ sơ không giải
quyết theo mẫu số 08 (nếu có).
|
Bước 6: Trả kết quả
|
- Thực hiện trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
- Ký nhận kết quả trên mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
- Công chức tại Trung tâm.
- Tổ chức, công dân
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, công
dân.
|
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
- Trường hợp 1: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón do thay đổi về địa
điểm buôn bán; thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, hư hỏng; do thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân; thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc.
* Trường hợp 1: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón do thay đổi về địa điểm buôn bán
|
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước
1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Hướng dẫn nộp phí theo quy định
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, công dân; Công chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Phiếu thu.
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì
trả lại và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 2
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ:
Lập Phiếu từ chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo
quy định của pháp luật.
|
Mẫu số 3
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi
cục
|
Công
chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho nhân viên bưu điện chuyển
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ giấy,
điện tử về phòng chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ giấy, điện tử cho công chức tham mưu xử
lý.
|
Lãnh
đạo Chi cục, Lãnh đạo phòng Hành chính - Thanh tra
|
01
ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4: Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; tham
mưu thành lập đoàn đánh giá và tiến hành đánh giá tại cơ sở
|
Phòng
Hành chính - Thanh tra
|
07
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thành lập đoàn
kiểm tra.
|
+ Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu, Phòng
chuyên môn tham mưu lãnh đạo Quyết định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón, Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
- Quyết định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón.
|
+ Trường hợp không cấp, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 08
|
Bước 5: Xem xét phê duyệt
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt
hồ sơ.
- Văn thư vào
số, đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Lãnh
đạo Chi cục; Văn thư
|
01
ngày làm việc
|
- Quyết định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón.
- Ký Thông báo trả hồ sơ không giải
quyết theo mẫu số 08 (nếu có).
|
Bước 6: Trả kết quả
|
- Thực hiện trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
- Ký nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
- Công chức tại Trung tâm.
- Tổ chức, công dân.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, công
dân.
|
* Trường hợp 2: Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, hư hỏng; do
thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân
|
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Hướng dẫn nộp phí theo quy định.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, công dân; công chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Phiếu thu.
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì
trả lại và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 2
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ:
Lập Phiếu từ chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy
định của pháp luật.
|
Mẫu số 3
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi
cục
|
Công
chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho nhân viên bưu điện chuyển
|
0,25
ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ giấy,
điện tử về phòng chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển
hồ sơ giấy, điện tử cho công chức tham mưu xử lý.
|
Lãnh
đạo Chi cục, Lãnh đạo phòng Hành chính - Thanh tra
|
0,25
ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4: Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Kiểm tra, thẩm định và cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
Phòng
Hành chính - Thanh tra
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón.
|
Trường hợp không cấp phải thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 08
|
Bước 5: Xem xét phê duyệt
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt
hồ sơ
- Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả cho Trung tâm.
|
Lãnh
đạo Chi cục; Văn thư
|
0,5
ngày làm việc
|
- Quyết định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón.
- Ký Thông báo trả hồ sơ không giải
quyết theo mẫu số 08 (nếu có)
|
Bước 6: Trả kết quả
|
- Thực hiện trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
- Ký nhận kết quả trên mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức tại Trung tâm.
- Tổ chức, công dân.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, công
dân.
|