Quyết định 137/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 137/2001/QĐ-BTC
Ngày ban hành 18/12/2001
Ngày có hiệu lực 01/01/2002
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Vũ Văn Ninh
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỐ 137/2001/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 137/2001/QĐ-BTC NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế; 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:  Sửa đổi, bổ sung tên, mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 38/1999/QĐ/BTC ngày 03/04/1999; Quyết định số 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC  ngày 11/11/1999; Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000; Quyết định số 91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000; Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 05/12/2000;  Quyết định số  34/2001/QĐ/BTC  ngày 18/04/2001;  Quyết  định số 120/2001/QĐ/BTC ngày 26/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thuộc Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.  

Điều 2: Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục I của Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 01/01/2002.

Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục II của Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 15/01/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.   

 

Vũ Văn Ninh

(Đã ký)

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 137/2001/QĐ-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2001của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất

(%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

1513

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

- Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa:

 

1513

11

00

- - Dầu thô

5

1513

19

 

- -  Loại khác:

 

1513

19

10

- - - Dầu đã tinh chế

50

1513

19

20

- - - Thành phần của dầu dừa chưa tinh chế

5

1513

19

90

- - - Loại khác

50

 

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng:

 

1513

21

00

- - Dầu thô

5

1513

29

 

- - Loại khác:

 

1513

29

10

- - - Dầu đã tinh chế

40

1513

29

20

- - - Thành phần của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

5

1513

29

90

- - - Loại khác

40

7207

 

 

Sắt thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

- Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%:

 

7207

11

00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có kích thước chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy

7

7207

12

 

- - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7207

12

10

- - - Phôi dẹt

3

7207

12

90

- - - Loại khác

7

7207

19

00

- - Loại khác

7

7207

20

 

- Có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc trên 0,25%:

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng cácbon từ 0,6% trở lên:

 

7207

20

11

- - - Phôi dẹt

3

7207

20

19

- - - Loại khác

7

 

 

 

- - Loại khác:

 

7207

20

91

- - - Phôi dẹt

3

7207

20

99

- - - Loại khác

7

PHỤ LỤC II

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 137/2001/QĐ-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2001của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất
(%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

0403

 

 

Sản phẩm còn lại sau khi lấy bơ ra khỏi kem sữa, sữa đông và kem sữa đông, sữa chua, ki-phia (kephir) và sữa, kem khác đã lên men hoặc a-xít hóa, đã hoặc chưa: cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao

 

0403

10

 

- Sữa chua:

 

0403

10

10

- - Chưa pha hương liệu, hoa qủa, hạt hoặc ca cao

30

0403

10

90

- - Loại khác

30

0403

90

 

- Loại khác:

 

0403

90

10

- - Sản phẩm còn lại sau khi lấy bơ ra khỏi kem sữa

30

0403

90

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

0406

 

 

Pho mát và sữa đông

 

 

 

 

 

 

0406

10

00

- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát

20

0406

20

 

- Pho mát mài bột hoặc pho mát làm thành bột các loại:

 

0406

20

10

 - - Đóng gói với trọng lượng trên 20kg

20

0406

20

90

 - - Loại khác

20

0406

30

00

- Pho mát chế biến chưa mài bột hoặc chưa làm thành bột các loại

20

0406

40

00

- Pho mát vân xanh

20

0406

90

00

- Loại khác

20

0506

 

 

Xương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a - xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0506

10

00

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a - xít

5

0506

90

00

- Loại khác

5

0712

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm

 

 

 

 

 

 

0712

20

00

- Hành

30

0712

30

00

- Nấm và nấm cục

30

0712

90

00

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau

30

0901

 

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

- Cà phê chưa rang:

 

0901

11

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

0901

11

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

20

0901

11

90

- - - Loại khác

20

0901

12

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

12

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

20

0901

12

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

0901

21

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

0901

21

10

- - - Chưa tán

50

0901

21

20

- - - Đã tán

50

0901

22

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

22

10

- - - Chưa tán

50

0901

22

20

- - - Đã tán

50

0901

90

00

- Loại khác

50

 

 

 

 

 

1001

 

 

Lúa mì và hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)

 

 

 

 

 

 

1001

10

00

- Lúa mì durum

5

1001

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dùng cho người:

 

1001

90

11

- - - Hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)

0

1001

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

1001

90

91

- - - Hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)

0

1001

90

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

1209

 

 

Hạt, qủa và mầm dùng để gieo trồng

 

 

 

 

 

 

1209

10

00

- Hạt củ cải đường

0

 

 

 

- Hạt cỏ, trừ hạt củ cải:

 

1209

21

00

- - Hạt cỏ linh lăng

0

1209

22

00

- - Hạt cỏ ba lá

0

1209

23

00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

0

1209

24

00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời

0

1209

25

00

- - Hạt cỏ mạch đen

0

1209

26

00

- - Hạt cỏ đuôi mèo

0

1209

29

00

- - Hạt cỏ khác

0

1209

30

00

- Hạt cỏ các loại cây thảo, chủ yếu để lấy hoa

0

 

 

 

- Loại khác:

 

1209

91

00

- - Hạt rau

0

1209

99

 

- - Loại khác:

 

1209

99

10

 - - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf

0

1209

99

90

 - - - Loại khác

0

1211

 

 

Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

 

 

 

 

 

1211

10

 

- Rễ cam thảo:

 

1211

10

10

 - - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

1211

10

90

 - - Loại khác

0

1211

20

 

- Rễ cây nhân sâm:

 

1211

20

10

 - - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

1211

20

90

 - - Loại khác

0

1211

30

 

- Lá cây cô-ca:

 

1211

30

10

- - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

1211

30

90

- - Loại khác

0

1211

40

00

-  Thân cây anh túc

0

1211

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược phẩm:

 

1211

90

11

- - - Cây gai dầu, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

1211

90

12

- - - Cây gai dầu, dạng khác

0

1211

90

13

- - - Loại khác, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

1211

90

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

1211

90

91

- - - Hoa cúc lá nhỏ, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

1211

90

92

- - - Hoa cúc lá nhỏ, dạng khác

0

1211

90

93

- - - Của cây đàn hương

0

1211

90

99

- - - Loại khác

0

1301

 

 

Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm)

 

 

 

 

 

 

1301

10

00

- Cánh kiến đỏ

5

1301

20

00

- Gôm ả rập

3

1301

90

 

- Loại khác:

 

1301

90

10

- - Gôm benjamin

5

1301

90

20

- - Gôm damar

5

1301

90

30

- - Nhựa cây gai dầu

5

1301

90

90

- - Loại khác

5

1401

 

 

Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn)

 

 

 

 

 

 

1401

10

00

- Tre

5

1401

20

00

- Song mây

5

1401

90

00

- Loại khác

5

1511

 

 

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

 

 

1511

10

00

- Dầu thô

5

1511

90

 

- Loại khác:

 

1511

90

10

- - Palm stearin dạng đông đặc

30

1511

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

1704

 

 

Mứt kẹo có đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao

 

 

 

 

 

 

1704

10

00

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

50

1704

90

 

- Loại khác:

 

1704

90

10

- - Kẹo dược phẩm (kẹo ho)

20

1704

90

20

- - Sô-cô-la trắng

50

1704

90

90

- - Loại khác

50

1901

 

 

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); chế phẩm thực phẩm chế biến từ bột, từ ngũ cốc dạng vỡ mảnh, từ bột thô, từ tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với hàm lượng dưới 40% được tính trên cơ sở đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với hàm lượng dưới 5%được tính trên cơ  sở đã khử  toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1901

10

 

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

 

1901

10

10

- - Từ chiết suất của hạt ngũ cốc đã nảy mầm

30

 

 

 

- - Từ hàng hoá của nhóm 0401 đến nhóm 0404:

 

1901

10

21

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y học

10

1901

10

29

- - - Loại khác

30

1901

10

30

- - Từ bột đậu tương

50

 

 

 

- - Loại khác:

 

1901

10

91

- - - Dùng cho trẻ em suy dinh dưỡng

50

1901

10

92

- - - Loại khác, là sản phẩm dinh dưỡng y học

10

1901

10

93

- - - Loại khác, chứa ca cao

50

1901

10

99

- - - Loại khác

50

1901

20

 

- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905:

 

1901

20

10

- - Bằng bột, ngũ cốc dạng vỡ mảnh, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, không chứa ca cao

50

1901

20

20

- - Bằng bột, ngũ cốc dạng vỡ mảnh, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, chứa ca cao

50

1901

20

30

- - Loại khác, không chứa ca cao

50

1901

20

40

- - Loại khác, chứa ca cao

50

1901

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:

 

1901

90

11

- - - Từ hàng hoá thuộc nhóm 0401 đến nhóm 0404

30

1901

90

12

- - - Dùng cho trẻ em suy dinh dưỡng

40

1901

90

13

- - - Loại khác, là sản phẩm dinh dưỡng y học

10

1901

90

19

- - - Loại khác

40

1901

90

20

- - Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm

30

 

 

 

- - Loại khác, từ hàng hoá thuộc nhóm 0401 đến nhóm 0404:

 

1901

90

31

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y học

10

1901

90

32

- - - Loại khác, không chứa ca cao

30

1901

90

33

- - - Loại khác, chứa ca cao

30

 

 

 

- - Các chế phẩm khác từ đậu tương:

 

1901

90

41

- - - Dạng bột

50

1901

90

49

- - - Dạng khác

50

 

 

 

 - - Loại khác:

 

1901

90

51

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y học

10

1901

90

52

- - - Loại khác, không chứa ca cao

50

1901

90

53

- - - Loại khác, chứa ca cao

50

1904

 

 

Thức ăn đã được chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: nổ từ mảnh ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến khác (trừ loại ở dạng bột thô và bột mịn, ở dạng vỡ mảnh), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1904

10

00

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc

50

1904

20

00

- Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang hoặc từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ

50

1904

90

00

- Loại khác

50

 

 

 

 

 

2006

00

00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được  bảo  quản  bằng đường (đã ráo nước, phủ đường hoặc kết tinh)

50

2102

 

 

Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc-xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế

 

 

 

 

 

 

2102

10

 

- Men hoạt động:

 

2102

10

10

 - - Men bánh mì

20

2102

10

90

- - Men khác

5

2102

20

00

- Men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động

5

2102

30

00

- Bột nở đã pha chế

5

2103

 

 

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

 

 

 

 

 

 

2103

10

00

- Nước xốt đậu tương (kể cả ma-gi)

50

2103

20

00

- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác

50

2103

30

00

- Bột mịn, bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

50

2103

90

 

- Loại khác:

 

2103

90

10

- - Nước xốt ớt

50

2103

90

20

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp

50

2103

90

30

- - Nước mắm

50

2103

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

2106

 

 

Các loại chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

2106

10

00

- Chất Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

10

2106

90

 

- Loại khác:

 

2106

90

10

- - Các sản phẩm được chế biến từ sâm

30

2106

90

20

- - Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông)

30

2106

90

30

 - - Hỗn hợp hoá chất với một số thực phẩm hoặc với một số chất có giá trị dinh dưỡng dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm

20

2106

90

40

 - - Sản phẩm dinh dưỡng y học

10

2106

90

90

 - - Loại khác

30

2501

 

 

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến chất) và clo-rua-nat-ri nguyên chất, ở dạng dung dịch nước hoặc không hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển

 

 

 

 

 

 

2501

00

10

- Muối ăn

30

 

 

 

- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước:

 

2501

00

21

- - Muối có chứa ít nhất 94,7%  cloruanatri tính trên cơ sở khô được đóng gói có trọng lượng từ 50 kg trở lên

30

2501

00

29

- - Loại khác

30

 

 

 

- Muối khác có chứa ít nhất 96% cloruanatri, đã đóng bao:

 

2501

00

31

- - Muối nguyên chất

10

2501

00

32

- - Loại khác, đóng gói từ 50kg trở lên

15

2501

00

33

- - Loại khác, đóng gói dưới 50kg

15

2501

00

90

- Loại khác

15

 

 

 

 

 

2507

00

00

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung

3

2709

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô

 

 

 

 

 

 

2709

00

10

- Dầu thô (dầu mỏ)

15

2709

00

20

 - Condensate

60

2709

00

90

- Loại khác

15

2710

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

 

 

 

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

2710

11

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

2710

11

11

--- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

80

2710

11

12

--- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

80

2710

11

13

--- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

80

2710

11

14

--- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

80

2710

11

15

--- Xăng động cơ khác, có pha chì

80

2710

11

16

--- Xăng động cơ khác, không pha chì

80

2710

11

17

--- Xăng máy bay

15

2710

11

21

--- Xăng trắng

10

2710

11

22

--- Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

10

2710

11

23

--- Xăng dung môi khác

10

2710

11

24

--- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

80

2710

11

25

--- Dầu nhẹ khác

80

2710

11

29

--- Loại khác

80

2710

19

 

-- Loại khác:

 

 

 

 

--- Các loại dầu trung bình và các chế phẩm:

 

2710

19

11

----Dầu hoả thông dụng

35

2710

19

12

---- Dầu hoả khác bao gồm cả loại dầu hoá hơi

35

2710

19

13

---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

25

2710

19

14

---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C

25

2710

19

15

---- Paraphin mạch thẳng

10

2710

19

19

---- Dầu trung bình khác và các chế phẩm

10

 

 

 

--- Loại khác:

 

2710

19

21

---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

10

2710

19

22

---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

23

---- Dầu bôi trơn khác

20

2710

19

24

---- Mỡ bôi trơn

10

2710

19

25

---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực

3

2710

19

26

---- Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện

10

2710

19

27

---- Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao

45

2710

19

28

---- Nhiên liệu điêzen khác

45

2710

19

29

---- Dầu nhiên liệu khác

15

2710

19

30

---- Loại khác

10

2710

90

00

 - Loại khác

10

2803

 

 

Các bon (mồ hóng các-bon và các dạng khác của các-bon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

 

 

 

 

 

 

2803

00

10

- Mồ hóng các-bon (cacbon black), loại dùng trong công nghiệp cao su

3

2803

00

20

- Mồ hóng acetylene

10

2803

00

30

- Mồ hóng các-bon khác

3

2803

00

90

- Loại khác

3

 

 

 

 

 

2922

 

 

Hợp chất amino chức ô-xi

 

 

 

 

- Rượu amino,  trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, ete, este của chúng;  muối của chúng:

 

2922

11

00

- - Monoetanolamine và muối của chúng

3

2922

12

00

- - Dietanolamine và muối của chúng

3

2922

13

00

- - Trietanolamine và muối của chúng

3

2922

14

00

- - Dextropropoxyphene và muối của chúng

3

2922

19

00

- - Loại khác

3

 

 

 

- Naphtols amino và amino-penol khác trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

 

2922

21

00

- - A xít amino hydrocynaphthalensunphonic và muối của chúng

3

2922

22

00

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

3

2922

29

00

- - Loại khác

3

 

 

 

- Amino - andehydes, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên; muối của chúng:

 

2922

31

00

- - Amfepramone, methadone và normethadone; muối của chúng

3

2922

39

00

- - Loại khác

3

 

 

 

- A-xít amino, trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, và este của chúng; muối của chúng:

 

2922

41

00

- - Lysin và este của chúng; muối của chúng

20

2922

42

 

- - A-xít glutamic và muối của chúng:

 

2922

42

10

- - - A-xít glutamic

15

2922

42

20

- - - Muối natri của a-xít glutamic

50

2922

42

90

- - - Muối khác

50

2922

43

00

- - A-xít antranilic và muối của chúng

3

2922

44

00

 - - Tilidine và muối của chúng

3

2922

49

 

- - Loại khác:

 

2922

49

10

- - - A-xít mefenamic và muối của chúng

3

2922

49

90

 - - - Loại khác

3

2922

50

 

- Phenol rượu amino, phenol a-xít amino và các hợp chất amino khác có chức ô xi:

 

2922

50

10

- - A-xít p-Aminosalicylic và muối của chúng, este và các dẫn xuất khác

0

2922

50

90

- - Loại khác

0

2925

 

 

Hợp chất chức cacboxyimit (kể cả sacarin và  muối của chúng) và các hợp chất chức imin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Imit và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2925

11

00

- - Sacarin và muối của chúng

10

2925

12

00

- - Glutethimide

0

2925

19

00

- - Loại khác

0

2925

20

 

- Imin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2925

20

10

- - Metformin, phenformin và cimetidine; muối và dẫn xuất của chúng

0

2925

20

20

- - Imit ethylen, imit propylen

0

2925

20

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2929

 

 

Hợp chất có chức ni-tơ khác

 

 

 

 

 

 

2929

10

00

- Isoxyanates

10

2929

90

 

- Loại khác:

0

 

 

 

- - Đường hoá học:

 

2929

90

11

- - - Đường hóa học natri

10

2929

90

19

- - - Loại khác

10

2929

90

90

- - Loại khác

0

3004

 

 

Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) kể cả loại đã pha trộn hoặc chưa pha trộn với nhau, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản  phẩm thuộc loại dùng để truyền qua da) hoặc ở dưới dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

3004

10

 

- Chứa penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc a-xít penixilanic hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 - - Chứa penicillins hoặc dẫn xuất  của chúng:

 

3004

10

11

- - - Chứa Penicillin G hoặc muối của chúng (trừ  penicillin G Benzathin)

10

3004

10

12

- - - Chứa phenoxymethy penicillin hoặc muối của chúng

10

3004

10

13

- - - Chứa ampicillin hoặc muối của chúng, dạng uống

10

3004

10

14

- - - Chứa amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống

10

3004

10

19

 - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Chứa streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

10

21

 - - - Dạng mỡ

0

3004

10

29

 - - - Loại khác

0

3004

20

 

- Chứa các chất kháng sinh khác:

 

 

 

 

- - Chứa tetracyclin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

11

- - - Dạng uống

10

3004

20

12

 - - - Dạng mỡ

10

3004

20

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Chứa chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

21

- - - Dạng uống

10

3004

20

22

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Chứa Erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

31

- - - Dạng uống

10

3004

20

32

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

39

- - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Chứa gentamycins, lincomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

41

- - - Chứa gentamycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

10

3004

20

42

- - - Chứa linconmycins và các chất dẫn xuất của chúng, dạng  uống

10

3004

20

43

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

49

- - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Chứa sulfamethoxazols và các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

51

 - - - Dạng uống

10

3004

20

52

 - - - Dạng mỡ

10

3004

20

59

- - - Loại khác

0

3004

20

60

 - - Chứa isoniazide, pyrazinamide, hoặc các  chất dẫn xuất của chúng, dạng uống

10

3004

20

90

 - - Loại khác

0

 

 

 

- Chứa hoóc-môn (hormones) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3004

31

00

 - - Chứa insulin

0

3004

32

 

 - - Chứa hoóc-môn tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

3004

32

10

 - - - Chứa hydrocortisone sodium succinate

0

3004

32

20

- - - Chứa dexamethasone hoặc các chất dẫn xuất của chúng

5

3004

32

30

- - - Chứa fluocinolon acetonid

10

3004

32

90

 - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

3004

39

10

- -  - Chứa Ardenaline

5

3004

39

90

 - - - Loại khác

0

3004

40

 

 - Chứa alcaloids hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoócmôn các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 hoặc chất kháng sinh:

 

3004

40

10

 - - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

5

3004

40

20

 - - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm

5

3004

40

30

 - - Chứa quinine sulphate, dạng uống

5

3004

40

40

 - - Chứa papaverine hoặc berberine

5

3004

40

50

 - - Chứa theophylline

5

3004

40

60

 - - Chứa atropin sulphate

10

3004

40

90

 - - Loại khác

0

3004

50

 

 - Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:

 

3004

50

10

 - - Xi-rô và dung dịch vitamin dạng giọt dùng cho trẻ em

0

3004

50

20

 - - Chứa vitamine A, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079

10

3004

50

30

- - Chứa vitamine B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số  30045010, 30045071 và 30045079

10

3004

50

40

- - Chứa vitamine C, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079

10

3004

50

50

- - Chứa vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079

5

3004

50

60

- - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079

0

 

 

 

 - - Chứa các loại vitamin tổng hợp khác:

 

3004

50

71

 - - - Chứa vitamin tổng hợp nhóm B

5

3004

50

79

 - - - Loại khác

10

3004

50

90

- - Loại khác

0

3004

90

 

 - Loại khác:

 

3004

90

10

 - - Thuốc đặc biệt dùng cho bệnh ung thư, AIDS

0

 

 

 

 - - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch :

 

3004

90

21

 - - - Dịch truyền Natrichloride

10

3004

90

22

 - - - Dịch truyền glucose 5%

10

3004

90

23

 - - - Dịch truyền glucose 30%

5

3004

90

29

 - - - Loại khác

0

3004

90

30

 - - Thuốc sát trùng

0

 

 

 

- - Thuốc gây mê:

 

3004

90

41

 - - - Chứa procaine hydrochloride

5

3004

90

49

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng histamine:

 

3004

90

51

 - - - Chứa a-xít acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone

10

3004

90

52

 - - - Chứa chlorpheniramine maleate

10

3004

90

53

- - - Chứa diclofenac

10

3004

90

54

 - - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng; viên thuốc ngậm ho hoặc viên ngậm chứa dược phẩm  có mùi thơm điều trị viêm họng

10

3004

90

59

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Thuốc chống sốt rét:

 

3004

90

61

 - - - Chứa artemisine, artesunate hoặc chloroquine

5

3004

90

62

- - - Chứa primaquine

10

3004

90

69

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Thuốc trừ giun:

 

3004

90

71

 - - - Chứa piperasinin hoặc mebendazole

10

3004

90

72

- - - Chứa dichlorophen

0

3004

90

79

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Loại khác:

 

3004

90

91

 - - - Chứa sulpiride, cimetidine, ranitidine, aluminium hydroxide hoặc magnesium hydroxide hoặc oresol  

10

3004

90

92

 - - - Chứa piroxicam hoặc ibuprofen

10

3004

90

93

 - - - Chứa phenobarbital, diazepam, chlorpromazine

5

3004

90

94

 - - - Chứa salbutamol

5

3004

90

95

 - - - Nước vô trùng để xông, dạng dược phẩm

0

3004

90

96

 - - - Chứa o-methoxyphenyl glyceryl ether (guaifenesin)

0

3004

90

97

- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline

10

3004

90

98

 - - - Sorbitol

5

3004

90

99

 - - - Loại khác

0

3302

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên  liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống

 

3302

10

 

- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

3302

10

10

-- Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất rượu, dạng lỏng

20

3302

10

20

-- Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất rượu, ở dạng khác 

20

3302

10

90

- - Loại khác

20

3302

90

00

- Loại khác

5

3304

 

 

Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

3304

10

00

- Chế phẩm trang điểm môi

50

3304

20

00

- Chế phẩm trang điểm mắt

50

3304

30

00

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

50

 

 

 

- Loại khác:

 

3304

91

00

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

50

3304

99

 

- - Loại khác:

 

3304

99

10

- - - Kem và dung dịch nước dùng cho mặt và da

50

3304

99

20

- - -  Kem trị mụn trứng cá

20

3304

99

90

- - - Loại khác

50

 

 

 

 

 

3305

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

 

 

 

 

 

 

3305

10

 

- Dầu gội đầu (shampoo):

 

3305

10

10

- - Dầu gội đầu trị nấm

20

3305

10

90

- - Loại khác

50

3305

20

00

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

50

3305

30

00

- Gôm

50

3305

90

 

- Loại khác:

 

3305

90

10

- - Sáp chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc

50

3305

90

90

- - Loại khác

50

3402

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các chất hoạt động bề mặt hữu cơ, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

3402

11

00

- - Dạng anion

10

3402

12

00

- - Dạng cation

10

3402

13

00

- - Dạng ion

10

3402

19

00

- - Loại khác

10

3402

20

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

3402

20

10

- - Các chế phẩm hoạt động bề mặt

10

3402

20

20

- - Chất tẩy rửa

20

3402

20

90

- - Loại khác

20

3402

90

 

- Loại khác:

 

3402

90

10

- - Các chế phẩm hoạt động bề mặt

10

3402

90

20

- - Chất tẩy rửa

20

3402

90

90

- - Loại khác

20

3403

 

 

 Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu-lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm được dùng để xử lý bằng dầu mỡ đối với các vật liệu  dệt, da thuộc, da lông  hoặc các vật  liệu  khác, nhưng trừ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỏ hay các loại dầu chế biến từ khoáng chất chứa bi-tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có chứa các loại dầu mỏ hay dầu chế từ khoáng chất chứa bi-tum:

 

3403

11

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

11

11

- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn

5

3403

11

12

- - - - Chế phẩm  chứa dầu silicon

5

3403

11

19

- - - - Loại khác

5

3403

11

90

- - -  Loại khác

5

3403

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

19

11

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

5

3403

19

12

- - - - Chế phẩm  chứa dầu silicon

5

3403

19

19

- - - - Loại khác

20

3403

19

90

- - -  Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

3403

91

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

91

11

- - - - Chế phẩm  chứa dầu silicon

5

3403

91

19

- - - - Loại khác

5

3403

91

90

- - -  Loại khác

5

3403

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- -  - Dạng lỏng:

 

3403

99

11

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

5

3403

99

12

- - - - Chế phẩm  chứa dầu silicon

5

3403

99

19

- - - - Loại khác

20

3403

99

90

- - -  Loại khác

10

 

 

 

 

 

3816

00

00

Các loại vật liệu chịu lửa: xi măng, vữa, bê tông  và các loại vật liệu chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801

5

3824

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công  nghiệp  hóa chất  hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

3824

10

00

- Các chất gắn đã điều chế  dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

0

3824

20

00

- A-xít naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng

0

3824

30

00

- Các-bua kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại

0

3824

40

00

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

5

3824

50

00

- Vữa và bê tông không chịu lửa

10

3824

60

00

- Chất sorbiton, trừ chất thuộc phân nhóm 2905.44

0

 

 

 

- Hỗn hợp chứa dẫn xuất đã ha-lô-gen hóa của hydrocacbon không tuần hoàn chứa hai hoặc nhiều ha-lô-gen khác:

 

3824

71

 

- - Chứa hydrocacbon không tuần hoàn đã halogen hóa chỉ với flo và clo:

 

3824

71

10

- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc cho bộ phận ngắt mạch điện

10

3824

71

90

- - - Loại khác

0

3824

79

00

- - Loại khác

0

3824

90

 

- Loại khác:

 

3824

90

10

- - Thuốc tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, các chất lỏng để xoá sửa, được đóng gói để bán lẻ

0

3824

90

20

- - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng trong chế biến thực phẩm

10

3824

90

30

- - Hỗn hợp dung môi vô cơ

0

3824

90

40

- - Dầu axeton

0

3824

90

50

- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa muối natri của axit glutamic

30

3824

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

3909

 

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

3909

10

 

- Nhựa urê; nhựa thioure:

 

3909

10

10

-- Hợp chất để đúc (moulding compound)

5

3909

10

90

-- Loại khác

0

3909

20

 

- Nhựa melamin:

 

3909

20

10

-- Hợp chất để đúc (moulding compound)

5

3909

20

90

-- Loại khác

0

3909

30

 

- Nhựa amino khác:

 

3909

30

10

-- Hợp chất để đúc (moulding compound)

0

3909

30

90

-- Loại khác

0

3909

40

00

- Nhựa phenolic

3

3909

50

00

- Nhựa Polyurethan

0

3919

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính một mặt, có hoặc không ở dạng cuộn

 

3919

10

00

- Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm

20

3919

90

00

- Loại khác

15

3920

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

3920

10

00

- Từ polyme etylen

10

3920

20

 

- Từ polyme propylen:

 

3920

20

10

 - - Màng BOPP

5

3920

20

90

 - - Loại khác

10

3920

30

00

- Từ polyme styren

10

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

3920

41

00

- - Loại cứng

10

3920

42

00

- - Loại dẻo

20

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

3920

51

00

- - Từ polymetyl metacrylat

10

3920

59

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

 

3920

61

00

- - Từ polycacbonat

10

3920

62

 

- - Từ polyetylen terephthalat:

 

3920

62

10

 - - - Dạng màng

5

3920

62

90

 - - - Loại khác

10

3920

63

00

 - - Từ polyeste no

10

3920

69

00

- - Từ các polyeste khác

10

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hóa học của chúng:

 

3920

71

 

- - Từ xelulo hoàn nguyên:

 

3920

71

10

- - - Màng cellophane

5

3920

71

90

- - - Loại khác

10

3920

72

00

- - Từ sợi lưu hóa

10

3920

73

00

- - Từ axetat xenlulo

10

3920

79

00

- - Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác

10

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

3920

91

00

- - Từ polyvinyl butyral

10

3920

92

00

- - Từ polyamit

10

3920

93

00

- - Từ nhựa amino

10

3920

94

00

- - Từ nhựa phenolic

10

3920

99

00

- - Từ plastic khác

10

 

 

 

 

 

3921

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại xốp:

 

3921

11

00

- - Từ polyme styren

10

3921

12

00

- - Từ polyme vinyl clorua

10

3921

13

00

- - Từ polyurethan

10

3921

14

00

- - Từ xenlulo hoàn nguyên

10

3921

19

00

- - Từ plastic khác

10

3921

90

00

- Loại khác

10

3922

 

 

Bồn tắm, bồn tắm đứng sử dụng vòi senbồn rửa bát, chậu rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic

 

3922

10

00

- Bồn tắm, bồn tắm đứng sử dụng vòi sen, bồn rửa bát và chậu rửa

50

3922

20

 

- Bệ và nắp xí bệt:

 

3922

20

10

-- Nắp đậy

40

3922

20

90

-- Loại khác

40

3922

90

 

- Loại khác:

 

3922

90

10

-- Bình xối nước cho bệ xí và bệ xí tiểu nam

50

3922

90

20

-- Phụ kiện của bình xối nước

40

3922

90

90

-- Loại khác

50

3923

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

 

 

 

 

 

3923

10

 

- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:

 

3923

10

10

 - - Hộp sử dụng cho phim điện ảnh, băng, đĩa

20

3923

10

90

 - - Loại khác

30

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

3923

21

00

- - Bằng polyme etylen

30

3923

29

00

- - Bằng plastic khác

30

3923

30

 

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:

 

3923

30

10

 - - Vỏ ống kem đánh răng

10

3923

30

90

 - - Loại khác

30

3923

40

 

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự:

 

3923

40

10

- - Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524

5

3923

40

20

- - Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448

0

3923

40

90

- - Loại khác

0

3923

50

00

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự

30

3923

90

00

- Loại khác

30

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

 

 

 

 

 

 

3926

10

00

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học

40

3926

20

00

- Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay)

40

3926

30

00

- Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

40

3926

40

00

- Tượng nhỏ và các loại trang trí khác

40

3926

90

 

- Loại khác:

 

3926

90

10

- - Lá chắn chống bạo loạn

5

3926

90

20

- - Đinh phản quang

5

3926

90

30

- - Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi

20

3926

90

90

- - Loại khác

30

4010

 

 

Băng tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Băng tải, đai tải:

 

4010

11

00

- - Chỉ được gia cố bằng kim loại

3

4010

12

00

- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt

3

4010

13

00

- - Chỉ được gia cố bằng plastic

3

4010

19

00

- - Loại khác

3

 

 

 

- Băng truyền hoặc đai truyền:

 

4010

21

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 60cm nhưng không qúa 180cm

10

4010

22

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 180cm nhưng không qúa 240cm

10

4010

23

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 60cm nhưng không qúa 150cm

3

4010

24

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 150cm nhưng không qúa 198cm

3

4010

29

00

- - Loại khác

3

4805

 

 

Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 2 của chương này

 

 

 

 

 

 

4805

10

00

- Giấy gấp nếp (làn sóng) sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học

10

 

 

 

- Giấy và bìa nhiều lớp:

 

4805

21

00

- - Mỗi lớp đều đã tẩy trắng

10

4805

22

00

- - Chỉ có một lớp ngoài được tẩy trắng

10

4805

23

00

- - Loại giấy có 3 lớp trở lên, trong đó chỉ có 2 lớp ngoài được tẩy trắng

10

4805

29

00

- - Loại khác

10

4805

30

 

- Giấy bao gói sunphit:

 

4805

30

10

 - - Giấy gói bao diêm đã nhuộm màu

10

4805

30

90

 - - Loại khác

10

4805

40

00

- Giấy và bìa lọc

10

4805

50

00

- Giấy nỉ và bìa nỉ

10

4805

60

00

- Giấy và bìa khác trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống

5

4805

70

00

- Giấy và bìa khác trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2

10

4805

80

00

- Giấy và bìa khác trọng lượng từ 225g/m2 trở lên

10

4811

 

 

 Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ,  nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810

 

 

 

 

 

 

4811

10

00

- Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường

5

 

 

 

- Giấy và bìa đã dính hoặc đã quét lớp nhựa:

 

4811

21

00

- - Loại tự dính

10

4811

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):

 

4811

31

00

- - Đã tẩy, trọng lượng trên 150 g/m2

10

4811

39

00

- - Loại khác

10

4811

40

00

- Giấy và bìa đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol

10

4811

90

 

- Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác:

 

4811

90

10

-- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4811

90

90

-- Loại khác

10

4901

 

 

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

 

 

 

 

 

 

4901

10

00

- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp

5

 

 

 

- Loại khác:

 

4901

91

00

- - Từ điển, quyển bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng

0

4901

99

 

- - Loại khác:

 

4901

99

10

- - - Sách giáo khoa, sách kinh tế, sách khoa học kỹ thuật và xã hội, sách phục vụ thiếu nhi, sách pháp luật

0

4901

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

4908

 

 

Đề can các loại (decalonamias)

 

 

 

 

 

 

4908

10

00

- Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh

5

4908

90

00

- Loại khác

15

 

 

 

 

 

4911

 

 

Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

 

 

 

 

 

 

4911

10

00

- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các mẫu (catalogue) thương mại và các ấn phẩm tương tự

20

 

 

 

- Loại khác:

 

4911

91

00

- - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại

30

4911

99

00

- - Loại khác

30

5603

 

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo:

 

5603

11

 

- - Trọng lượng không quá 25g/m2:

 

5603

11

10

 - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

15

5603

11

90

 - - - Loại khác

15

5603

12

 

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2:

 

5603

12

10

 - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

15

5603

12

90

 - - - Loại khác

15

5603

13

 

- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2:

 

5603

13

10

 - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

15

5603

13

90

 - - - Loại khác

15

5603

14

 

- - Trọng lượng trên 150g/ m2:

 

5603

14

10

 - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

15

5603

14

90

 - - - Loại khác

15

 

 

 

- Loại khác:

 

5603

91

00

- - Trọng lượng không qúa 25g/ m2

15

5603

92

00

- - Trọng lượng trên 25g/m2 nhưng không qúa 70g/m2

15

5603

93

00

- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không qúa 150g/m2

15

5603

94

00

- - Trọng lượng trên 150g/m2

15

 

 

 

 

 

5803

 

 

Vải sa lượt, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806

 

 

 

 

 

 

5803

10

 

- Từ bông:

 

5803

10

10

 - - Chưa tẩy, chưa ngâm kiềm

40

5803

10

90

 - - Loại khác

40

5803

90

 

- Từ vật liệu khác:

 

5803

90

10

 - - Tấm lưới đan bằng plastic che cho cây trồng

10

5803

90

90

 - - Loại khác

40

5909

 

 

Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại ống dệt tương tự  đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác

 

 

 

 

 

 

5909

00

10

- Vòi cứu hỏa

0

5909

00

20

 - Vật liệu không dệt được gia cố bên trong bằng nhựa hình làn sóng sử dụng làm bấc thấm

1

5909

00

90

- Loại khác

0

6113

 

 

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim, đan hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906, 5907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Làm từ vải không đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

6113

00

11

 - - Quần áo chống cháy

5

6113

00

19

 - - Loại khác

50

 

 

 

- Làm từ vải đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

6113

00

91

 - - Quần áo chống cháy

5

6113

00

99

 - - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6114

 

 

Quần áo khác, dệt kim, đan, hoặc móc

 

 

 

 

 

 

6114

10

00

- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

6114

20

00

- Bằng sợi bông

50

6114

30

 

- Bằng sợi nhân tạo:

 

6114

30

10

 -- Quần áo chống cháy

5

6114

30

90

- - Loại khác

50

6114

90

 

- Bằng vật liệu dệt khác:

 

6114

90

10

- - Từ sợi gai ramine, lanh hoặc tơ

50

6114

90

90

- - Loại khác

50

6210

 

 

Quần áo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906, 5907

 

 

 

 

 

 

6210

10

00

- Bằng vải thuộc nhóm 5602 hoặc 5603

50

6210

20

 

- Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:

 

6210

20

10

 - - Quần áo chống cháy

5

6210

20

90

 - - Loại khác

50

6210

30

 

- Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:

 

6210

30

10

 - - Quần áo chống cháy

5

6210

30

90

 - - Loại khác

50

6210

40

 

- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác:

 

6210

40

10

 - - Quần áo chống cháy

5

6210

40

90

 - - Loại khác

50

6210

50

 

- Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác:

 

6210

50

10

 - - Quần áo chống cháy

5

6210

50

90

 - - Loại khác

50

6211

 

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo bơi :

 

6211

11

00

- - Quần áo bơi đàn ông hoặc trẻ em trai

50

6211

12

00

- - Quần áo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái

50

6211

20

00

- Bộ quần áo trượt tuyết

50

 

 

 

- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác :

 

6211

31

00

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

6211

32

00

- - Bằng sợi bông

50

6211

33

 

- - Bằng sợi nhân tạo:

 

6211

33

10

- - Quần áo chống cháy

5

6211

33

90

- - Loại khác

50

6211

39

 

- - Bằng vật liệu dệt khác:

 

6211

39

10

- - Quần áo chống cháy

5

6211

39

90

- - Loại khác

50

 

 

 

- Quần áo cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

6211

41

00

- - Bằng len hoặc lông động vật loại mịn

50

6211

42

00

- - Bằng sợi bông

50

6211

43

00

- - Bằng sợi nhân tạo

50

6211

49

00

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

 

 

 

 

 

6305

 

 

Bao và túi dùng để đựng hàng

 

 

 

 

 

 

6305

10

 

- Bằng sợi đay hoặc sợi dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303:

 

6305

10

10

- - Mới

40

6305

10

20

- - Đã sử dụng

40

6305

20

 

- Bằng sợi bông:

 

6305

20

10

- - Dệt kim, đan hoặc móc

50

6305

20

90

- - Loại khác

50

 

 

 

- Bằng vật liệu dệt nhân tạo:

 

6305

32

 

- - Bao hay các loại tương tự để chứa các sản phẩm trung gian dạng rời, loại mềm dẻo:

 

6305

32

10

- - - Bằng vải không dệt

50

6305

32

20

- - - Dệt kim, đan hoặc móc

50

6305

32

90

- - - Loại khác

50

6305

33

 

- - Loại khác, bằng dải polyetylen hoặc polypropylen hoặc dạng tương tự:

 

6305

33

10

- - - Dệt kim, đan hoặc móc

50

6305

33

20

- - - Bằng sợi dệt dạng dải và tương tự

40

6305

33

90

- - - Loại khác

50

6305

39

 

- - Loại khác:

 

6305

39

10

- - - Bằng vải không dệt

50

6305

39

20

- - - Dệt kim, đan hoặc móc

50

6305

39

90

- - - Loại khác

50

6305

90

 

- Bằng vật liệu dệt khác:

 

 

 

 

- - Từ sợi gai của nhóm 5304:

 

6305

90

11

- - - Dệt kim, đan hoặc móc

50

6305

90

19

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Từ sợi dừa của nhóm 5305:

 

6305

90

81

- - - Dệt kim, đan hoặc móc

50

6305

90

89

- - - Loại khác

50

6305

90

90

 - - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6405

 

 

Giày dép khác

 

6405

10

00

- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da)

50

6405

20

00

- Có mũ giày bằng vật liệu dệt

50

6405

90

 

- Loại khác:

 

6405

90

10

- - Giầy bảo hộ lao động

5

6405

90

90

- - Loại khác

50

6902

 

 

Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự

 

 

 

 

 

 

6902

10

00

- Có tỷ trọng các nguyên tố ma-giê, can-xi hoặc crôm riêng biệt hoặc kết hợp trên 50% như ô-xít magiê, ôxít canxi hoặc ô-xít crôm (Cr203 )

10

6902

20

00

- Có tỷ trọng trên 50% là a-lu-min (Al203), đi-ô-xít si-lic (Si02) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này

10

6902

90

00

- Loại khác

10

7208

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

7208

10

00

- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi

0

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã tẩy gỉ:

 

7208

25

00

- - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên

0

7208

26

00

- - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

7208

27

00

- - Chiều dày dưới 3mm

0

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

7208

36

00

- - Chiều dày trên 10mm

0

7208

37

00

- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không qúa  10mm

0

7208

38

00

- - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

7208

39

00

- - Chiều dày dưới 3mm

0

7208

40

00

- Ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi

0

 

 

 

- Loại khác, ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

7208

51

00

- - Chiều dày trên 10mm

0

7208

52

00

- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không qúa 10mm

0

7208

53

00

- - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

7208

54

00

- - Chiều dày dưới 3mm

5

7208

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

7209

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên được cán nguội (ép nguội), chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

15

00

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

0

7209

16

00

- - Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm

0

7209

17

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm

0

7209

18

00

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

0

 

 

 

- Ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

25

00

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

0

7209

26

00

- - Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm

5

7209

27

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm

5

7209

28

00

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

5

7209

90

00

- Loại khác

0

7213

 

 

Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh xoắn không đều, được cán nóng

 

7213

10

 

- Có răng, rãnh, khía và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:

 

7213

10

10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính không quá 50mm2

40

7213

10

20

- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều rộng mặt cắt không quá 20mm

40

7213

10

90

- - Loại khác

10

7213

20

 

- Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện:

 

7213

20

10

- - - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm

0

7213

20

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7213

91

 

- - Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính dưới 14mm:

 

7213

91

 10

 - - - Dùng làm que hàn

5

7213

91

90

- - - Loại khác

10

7213

99

 

- - Loại khác:

 

7213

99

 10

 - - - Dùng làm que hàn

5

7213

99

90

- - - Loại khác

10

7224

 

 

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm thép hợp kim

 

 

 

 

 

 

7224

10

00

- Ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác

0

7224

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

7303

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại ống, ống dẫn:

 

7303

00

11

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

10

7303

00

12

- - Loại có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 150mm

10

7303

00

13

- - Loại có đường kính ngoài  trên 150 mm không quá 600mm

20

7303

00

19

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, bằng gang dễ uốn (mềm):

 

7303

00

21

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

3

7303

00

22

- - Loại khác

3

 

 

 

- Loại khác:

 

7303

00

91

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

3

7303

00

92

- - Loại khác

3

7305

 

 

Các loại ống, ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ống dẫn thuộc loại được dùng làm đường ống dẫn dầu hoặc dẫn  khí:

 

7305

11

00

- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

5

7305

12

00

- - Loại khác, hàn theo chiều dọc

5

7305

19

00

- - Loại khác

15

7305

20

00

- ống chống loại được dùng trong khoan dầu hoặc khí

5

 

 

 

- Loại khác, được hàn:

 

7305

31

 

- - Được hàn theo chiều dọc:

 

 

 

 

- - - ống bằng thép không gỉ:

 

7305

31

11

- - - - Đường ống dẫn cao áp

5

7305

31

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7305

31

91

- - - - Đường ống dẫn cao áp

5

7305

31

99

- - - - Loại khác

5

7305

39

 

- - Loại khác:

 

7305

39

10

- - - Đường ống dẫn cao áp

5

7305

39

90

- - - Loại khác

15

7305

90

 

- Loại khác:

 

7305

90

10

- - Đường ống dẫn cao áp

5

7305

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

7326

 

 

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã được rèn hoặc rập nhưng chưa được gia công tiếp:

 

7326

11

00

- - Bi nghiền và các sản phẩm tương tự dùng cho máy nghiền

20

7326

19

00

- - Loại khác

20

7326

20

 

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:

 

7326

20

10

- - Loại để sản xuất tanh lốp xe

0

7326

20

90

- - Loại khác

20

7326

90

00

- Loại khác

20

 

 

 

 

 

8005

00

00

Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; bột và vảy thiếc

3

 

 

 

 

 

8113

00

00

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại,  kể cả phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

 

 

8303

00

00

Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi dùng cho các phòng bọc thép, hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại thường

30

8311

 

 

Dây, thanh, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc các-bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc làm lắng kim loại, các bua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại thường đã kết tụ trong công nghiệp phun kim loại

 

 

 

 

 

 

8311

10

 

- Cực điện được phủ kim loại thường để hàn hồ quang điện:

 

8311

10

10

- - Bằng thép không hợp kim

30

8311

10

90

- - Loại khác

30

8311

20

00

- Dây có lõi bằng kim loại thường để hàn hồ quang điện

30

8311

30

00

- Dạng thanh được phủ bằng kim loại thường, dây có lõi bằng kim loại thường dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng hồ quang

30

8311

90

00

- Loại khác, kể cả bộ phận

30

8407

 

 

Động cơ pít-tông (piston) đốt trong hoặc động cơ pít-tông chuyển động thuận nghịch mồi bằng tia lửa điện

 

 

 

 

 

 

8407

10

00

- Động cơ máy bay

0

 

 

 

- Động cơ đẩy thủy:

 

8407

21

 

- - Động cơ gắn ngoài:

 

8407

21

10

- - - Có công suất không quá 20kW (27CV)

30

8407

21

20

- - - Có công suất trên 20kW (27CV) nhưng không quá 22,38kW (30CV)

30

8407

21

90

- - - Có công suất trên 22,38kW (30CV)

5

8407

29

 

- - Loại khác:

 

8407

29

10

- - - Có công suất không quá 22,38kW (30CV)

30

8407

29

20

- - - Có công suất trên 22,38kW (30CV) nhưng không quá 750kW (1006CV)

5

8407

29

90

- - - Có công suất trên 750kW (1006CV)

5

 

 

 

- Động cơ pít-tông chuyển động thuận nghịch, loại sử dụng cho xe thuộc chương 87:

 

8407

31

00

- - Có dung tích xilanh không quá 50cc

50

8407

32

 

- - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250cc:

 

 

 

 

- - - Dùng cho nhóm 8701:

 

8407

32

11

- - - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110cc

30

8407

32

12

- - - - Có dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc

30

8407

32

19

- - - - Có dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 250cc

30

 

 

 

- - - Dùng cho nhóm 8711:

 

8407

32

21

- - - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110cc

50

8407

32

22

- - - - Có dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc

50

8407

32

29

- - - - Có dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 250cc

50

 

 

 

- - - Dùng cho nhóm khác thuộc chương 87:

 

8407

32

91

- - - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110cc

30

8407

32

92

- - - - Có dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc

30

8407

32

99

- - - - Có dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 250cc

30

8407

33

 

- - Có dung tích xi lanh trên 250cc nhưng không quá 1000cc:

 

8407

33

10

- - - Dùng cho nhóm 8701

30

8407

33

20

- - - Dùng cho nhóm 8711

50

8407

33

90

- - - Loại khác

30

8407

34

 

- - Có dung tích xi lanh trên 1000cc:

 

8407

34

10

- - - Dùng cho nhóm 8701

30

8407

34

20

- - - Dùng cho nhóm 8711

50

8407

34

90

- - - Loại khác

30

8407

90

 

- Động cơ khác:

 

8407

90

10

- - Có công suất không quá 18,65 kW (25CV)

30

8407

90

20

- - Có  công suất trên 18,65 kW (25CV) nhưng không quá 22,38 kW (30CV)

30

8407

90

90

- - Có công suất trên 22,38 kW (30CV)

5

8408

 

 

Động cơ đốt trong khởi động bằng sức nén, động cơ đi-ê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-ê-den

 

 

 

 

 

 

8408

10

 

- Động cơ đẩy thủy:

 

8408

10

10

- - Có  công suất không quá 22,38 kW (30CV)

30

8408

10

20

- - Có công suất trên 22,38 kW (30CV) nhưng không quá  40 kW

0

8408

10

30

- - Có công suất trên 40 kW nhưng không quá  100 kW

0

8408

10

40

- - Có công suất trên 100 kW nhưng không quá  750 kW

0

8408

10

90

- - Có công suất trên 750 kW

0

8408

20

 

- Động cơ đẩy dùng cho xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

- - Có công suất không quá 20 kW:

 

8408

20

11

- - - Dùng cho nhóm 8701

40

8408

20

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Có công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

8408

20

21

- - - Dùng cho nhóm 8701

30

8408

20

29

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Có công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

8408

20

31

- - - Dùng cho nhóm 8701

30

8408

20

39

- - - Loại khác

30

 

 

 

 - - Loại khác:

 

8408

20

91

- - - Dùng cho nhóm 8701

5

8408

20

99

- - - Loại khác

30

8408

90

 

- Động cơ khác:

 

8408

90

10

- - Có công suất không quá 18,65 kW

40

8408

90

20

- - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW

30

8408

90

30

- - Có công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW

30

8408

90

40

- - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

5

8408

90

50

- - Có công suất trên 100 kW

5

8409

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408

 

 

 

 

 

 

8409

10

00

- Cho động cơ máy bay

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8409

91

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong mồi bằng tia lửa:

 

8409

91

10

- - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, có công suất không quá 22,38 kW

30

8409

91

20

- - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, có công suất trên 22,38 kW

20

8409

91

30

 - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8711

30

8409

91

40

- - - Cho động cơ khác thuộc chương 87

20

 

 

 

- - - Cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:

 

8409

91

51

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ, có công suất không quá 22,38 kW

10

8409

91

59

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ, có công suất trên 22,38 kW

0

8409

91

60

- - - Cho động cơ của các loại máy khác

20

8409

99

 

- - Loại khác:

 

8409

99

10

- - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, có công suất không quá 22,38 kW

30

8409

99

20

- - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, có công suất trên 22,38 kW

20

8409

99

30

- - - Cho động cơ khác thuộc chương 87

20

 

 

 

- - - Cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:

 

8409

99

41

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ, có công suất không quá 22,38 kW

10

8409

99

49

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ, có công suất trên 22,38 kW

0

8409

99

60

- - - Cho động cơ của các máy khác

20

8418

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt, trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 8415

 

 

 

 

 

 

8418

10

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, được lắp cửa mở bên ngoài riêng biệt:

 

8418

10

10

 - - Loại sử dụng trong gia đình

50

8418

10

90

 - - Loại khác

3

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

8418

21

00

- - Loại nén

50

8418

22

00

- - Loại hút, hoạt động bằng điện

50

8418

29

00

- - Loại khác

50

8418

30

 

- Máy đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

8418

30

10

- - Dung tích đến 200 lít

50

8418

30

20

- - Dung tích trên 200 lít đến 800 lít

30

8418

40

 

- Máy đông lạnh block đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

10

- - Dung tích đến 200 lít

50

8418

40

20

- - Dung tích trên 200 lít đến 900 lít

30

8418

50

 

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh;  các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:

 

 

 

 

- - Có dung tích không quá 200 lít:

 

8418

50

11

- - - Loại thiết kế chuyên dùng trong y tế, dược phẩm

0

8418

50

19

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Có dung tích trên 200 lít:

 

8418

50

21

- - - Loại thiết kế chuyên dùng trong y tế, dược phẩm

0

8418

50

22

- - - Buồng lạnh

20

8418

50

29

- - - Loại khác

30

 

 

 

- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

8418

61

00

- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt

10

8418

69

 

- - Loại khác:

 

8418

69

10

--- Máy sản xuất đá vảy trực tiếp từ nước biển, được thiết kế để gắn trên tàu đánh cá (nhiệt độ đông lạnh tối thiểu của đá là -20 độ C)

5

8418

69

90

--- Loại khác

10

 

 

 

- Bộ phận:

 

8418

91

00

- - Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh

20

8418

99

00

- - Loại khác

20

8422

 

 

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể cả máy để bọc giấy bạc); máy nạp ga cho đồ uống

 

 

 

 

- Máy rửa bát, đĩa:

 

8422

11

 

- - Máy dùng trong gia đình (có chiều cao từ 95 cm trở xuống, chiều rộng từ 65 cm trở xuống, chiều dài từ 70 cm trở xuống):

 

8422

11

10

 - - - Dùng điện

40

8422

11

90

 - - - Không dùng điện

40

8422

19

00

- - Loại khác

20

8422

20

00

- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác

5

8422

30

00

- Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống

0

8422

40

00

- Máy đóng gói và bao gói khác (kể cả máy để bọc giấy bạc)

0

8422

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 - - Loại sử dụng cho phân nhóm 8422.11:

 

8422

90

11

- - - Của loại dùng cho mã số 8422.11.10

5

8422

90

19

- - - Loại khác

5

8422

90

90

 - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

8424

 

 

Đồ dùng cơ khí (có hoặc không điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy bắn phá bằng hơi nước hoặc bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia tương tự

 

8424

10

00

- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp

0

8424

20

00

- Súng phun và các thiết bị tương tự

0

8424

30

00

- Máy bắn phá bằng hơi nước, bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia áp lực tương tự

0

 

 

 

- Các thiết bị khác:

 

8424

81

 

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:

 

8424

81

10

 - - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

20

8424

81

90

 - - - Loại khác

0

8424

89

 

- - Loại khác:

 

8424

89

10

 - - - Đầu bình xịt có gắn vòi

10

8424

89

90

 - - - Loại khác

0

8424

90

00

- Các bộ phận

0

8432

 

 

Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao

 

8432

10

00

- Dàn cầy

20

 

 

 

- Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc:

 

8432

21

00

- - Bừa đĩa

20

8432

29

00

- - Loại khác

20

8432

30

00

- Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy

5

8432

40

00

- Máy vãi phân hay máy rắc phân hóa học

5

8432

80

00

- Máy khác

5

8432

90

00

- Bộ phận

0

8436

 

 

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)

 

8436

10

 

- Máy chế biến thức ăn gia súc:

 

8436

10

10

 - - Hoạt động bằng điện

20

8436

10

20

 - - Không hoạt động bằng điện

20

 

 

 

- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm):

 

8436

21

 

- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm):

 

8436

21

10

 - - - Hoạt động bằng điện

3

8436

21

20

 - - - Không hoạt động bằng điện

3

8436

29

 

- - Loại khác:

 

8436

29

10

 - - - Hoạt động bằng điện

3

8436

29

20

 - - - Không hoạt động bằng điện

3

8436

80

 

- Máy khác:

 

 

 

 

 - - Hoạt động bằng điện:

 

8436

80

11

- - - Dùng trong nông nghiệp và làm vườn

3

8436

80

19

 - - - Loại khác

3

 

 

 

 - - Không hoạt động bằng điện:

 

8436

80

21

- - - Dùng trong nông nghiệp và làm vườn

3

8436

80

29

 - - - Loại khác

3

 

 

 

- Các bộ phận:

 

8436

91

 

- - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm):

 

8436

91

10

 - - - Của máy móc, thiết bị hoạt động bằng điện

0

8436

91

20

 - - - Của máy móc, thiết bị không hoạt động bằng điện

0

8436

99

 

- - Của các máy khác:

 

 

 

 

 - - - Của máy móc, thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8436

99

11

- - - - Dùng trong nông nghiệp và làm vườn

0

8436

99

19

 - - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - - Của máy móc, thiết bị không hoạt động bằng điện:

 

8436

99

21

- - - - Dùng trong nông nghiệp và làm vườn

0

8436

99

29

 - - - - Loại khác

0

8437

 

 

Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, qủa khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại

 

 

 

 

 

 

8437

10

00

- Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, quả khô

5

8437

80

 

- Máy khác:

 

8437

80

10

- - Máy xát vỏ gạo, đánh bóng gạo hoặc máy kết hợp cả hai chức năng trên

20

8437

80

90

- - Máy khác

20

8437

90

00

- Các bộ phận

0

 

 

 

 

 

8451

 

 

Máy (trừ máy thuộc nhóm 8450) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy khô, là hơi, ép (kể cả ép vải dựng), tẩy trắng, nhuộm, xử lý cao cấp, hoàn tất, tráng hoặc ngâm, tẩm sợi, vải hay các sản phẩm dệt thành phẩm và các loại máy dùng để phết hồ dính trên vải đế hoặc lớp lót khác dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn,  các máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng cưa

 

8451

10

00

- Máy giặt khô

0

 

 

 

- Máy sấy:

 

8451

21

00

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

30

8451

29

00

- - Loại khác

3

8451

30

00

- Máy là, ép (kể cả máy ép nước)

0

8451

40

00

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc máy nhuộm

0

8451

50

00

- Máy cuộn, tháo, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng cưa

0

8451

80

00

- Máy loại khác

0

8451

90

 

- Các bộ phận:

 

8451

90

10

- - Của phân nhóm 845121

10

8451

90

90

- - Loại khác

0

8452

 

 

Máy may, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 8440; tủ, chân bàn, nắp đậy chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy may

 

 

 

 

 

 

8452

10

00

- Máy may dùng cho gia đình

50

 

 

 

- Loại khác:

 

8452

21

00

- - Loại có các bộ phận tự động

0

8452

29

00

- - Loại khác

0

8452

30

00

- Kim máy khâu

10

8452

40

 

- Tủ, chân bàn, nắp đậy cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

8452

40

10

- - Loại cho máy thuộc phân nhóm 845210

30

8452

40

90

- - Loại khác

0

8452

90

 

- Bộ phận khác của máy khâu:

 

8452

90

10

- - Loại cho máy thuộc phân nhóm 845210

30

8452

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

8458

 

 

Máy tiện kim loại (kể cả loại tâm xoay)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy tiện ngang:

 

8458

11

00

- - Loại điều khiển bằng số

0

8458

19

 

- - Loại khác:

 

8458

19

10

 - - - Loại có chiều cao tâm không quá 300mm

15

8458

19

90

 - - - Loại khác

0

 

 

 

- Máy tiện khác:

 

8458

91

00

- - Loại điều khiển bằng số

0

8458

99

 

- - Loại khác:

 

8458

99

10

 - - - Loại có chiều cao tâm không quá 300mm

15

8458

99

90

 - - - Loại khác

0

8471

 

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các cụm của máy; bộ đọc từ hay đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu dưới dạng để được mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

8471

10

00

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại tuơng tự hay máy lai

0

8471

30

00

- Máy xử lý dữ liệu tự động số, loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình

10

 

 

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động số loại khác:

 

8471

41

00

- - Chứa trong cùng một vỏ, ít nhất một bộ xử lý trung tâm, bộ nhập và bộ xuất, có hoặc không kết hợp

10

8471

49

00

- - Loại khác, ở dạng hệ thống

10

8471

50

00

- Các bộ xử lý số, trừ loại thuộc phân nhóm 847141 và 847149, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất

10

8471

60

 

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

 

8471

60

10

 - - Máy in kim

5

8471

60

20

 - - Máy in phun

5

8471

60

30

 - - Máy in lade

5

8471

60

40

 - - Máy in khác

5

8471

60

50

 - - Bàn phím máy tính

10

8471

60

90

 - - Loại khác

10

8471

70

00

- Bộ lưu trữ

10

8471

80

00

- Các cụm khác của máy xử lý dữ liệu tự động

10

8471

90

00

- Loại khác

10

8483

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và cần  khủyu; thân ổ trục và gối đỡ trục phẳng; trục vít ổ bi và ổ đũa, bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát; hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ khác, kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng; khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)

 

8483

10

 

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và cần  khủyu:

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ thuộc chương 87:

 

8483

10

11

- - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc nhóm 8701

20

8483

10

12

- - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc nhóm 8711

30

8483

10

19

- - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc các nhóm khác của chương 87

20

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ:

 

8483

10

21

- - - Có công suất không quá 22,38 kW

10

8483

10

29

- - - Loại khác

0

8483

10

90

- - Dùng cho động cơ của máy khác

20

8483

20

00

- Thân ổ trục, có gắn vòng bi hoặc ổ đũa

0

8483

30

 

- Thân ổ trục, không gắn vòng bi hoặc ổ đũa, gối đỡ trục phẳng:

 

8483

30

10

 - - Dùng cho xe có động cơ

30

8483

30

90

 - - Loại khác

0

8483

40

 

- Bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát,  trừ bánh răng dạng bánh xe, xích (có) con lăn và các bộ phận chuyển động riêng biệt, trục vít ổ bi và ổ đũa; hộp số và bộ phận điều tốc khác, kể cả bộ biến ngẫu lực:

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87:

 

8483

40

11

- - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc nhóm 8701

20

8483

40

12

- - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc nhóm 8711

30

8483

40

19

- - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc các nhóm khác thuộc chương 87

20

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

8483

40

21

- - - Dùng cho loại có công suất đến 22,38 kW

10

8483

40

29

- - - Dùng cho loại khác

0

8483

40

90

- - Dùng cho động cơ của máy khác

20

8483

50

00

- Bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng

0

8483

60

00

- Khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)

0

8483

90

00

- Các bộ phận

0

8504

 

 

Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện

 

8504

10

00

- Chấn lưu dùng cho đèn hoặc ống có đầu cực phóng điện

10

 

 

 

- Máy biến thế dùng điện môi lỏng:

 

8504

21

00

- - Có công suất sử dụng không quá 650 kVA

30

8504

22

00

- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

30

8504

23

00

- - Có công suất trên 10.000 kVA

5

 

 

 

- Các loại máy biến thế khác:

 

8504

31

 

- - Có công suất sử dụng không quá 1 kVA:

 

8504

31

10

- - - Biến dòng loại trung thế

30

8504

31

20

- - - Biến dòng, biến điện áp loại cao thế

0

8504

31

90

- - - Loại khác

30

8504

32

 

- - Có công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA:

 

8504

32

10

- - - Biến dòng loại trung thế

30

8504

32

20

- - - Biến dòng, biến điện áp loại cao thế

0

8504

32

90

- - - Loại khác

30

8504

33

 

- - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500kVA:

 

8504

33

10

- - - Biến áp cao tần

30

8504

33

90

- - - Loại khác

30

8504

34

 

- - Có công suất sử dụng trên 500 kVA:

 

8504

34

10

- - - Biến áp cao tần

30

8504

34

90

- - - Loại khác

30

8504

 40

 

- Máy nắn dòng tĩnh:

 

 

 

 

 - - Máy nắn dòng tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và thiết bị viễn thông:

 

8504

40

11

 - - - Bộ lưu giữ điện (UPS)

5

8504

40

19

- - - Loại khác

0

8504

40

20

 - -  Máy sạc ắc quy, pin có công suất danh định 100kVA

0

8504

40

30

- - Máy nắn dòng điện

0

8504

40

40

- - Các bộ biến đổi điện khác

0

8504

40

90

- -  Loại khác

0

8504

50

00

- Bộ cảm điện khác

0

8504

90

 

- Các bộ phận:

 

8504

90

10

- - Của máy thuộc các mã số 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310, 85043390, 85043410, 85043490

5

8504

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

8506

 

 

Pin và bộ pin

 

 

 

 

 

 

8506

10

 

 -  Bằng đioxít mangan:

 

8506

10

10

- -  Có thể tích ngoài không quá 300cm3

30

8506

10

90

- -  Loại khác

5

8506

30

00

-  Bằng o xít thủy ngân

30

8506

40

00

-  Bằng o xít bạc

30

8506

50

00

-  Bằng liti

30

8506

60

 

 -  Bằng kẽm gió:

 

8506

60

10

- -  Có thể tích ngoài không quá 300cm3

30

8506

60

90

- -  Loại khác

5

8506

80

 

 -  Pin và bộ pin khác:

 

 

 

 

- -  Bằng kẽm các - bon:

 

8506

80

11

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

30

8506

80

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- -  Loại khác :

 

8506

80

91

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

30

8506

80

99

- - - Loại khác

5

8506

90

00

 - Các bộ phận

5

8517

 

 

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống truyền tải hoặc hệ thống số; điện thoại video (điện thoại hình ảnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ điện thoại; điện thoại video (điện thoại hình ảnh):

 

8517

11

00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây

20

8517

19

 

- - Loại khác:

 

8517

19

10

- - - Bộ điện thoại

20

8517

19

20

- - - Điện thoại video

10

 

 

 

- Máy Fax và máy in viễn thông (máy điện báo in chữ teletip):

 

8517

21

00

- - Máy Fax

10

8517

22

00

- - Máy in viễn thông

10

8517

30

00

- Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

10

8517

50

 

- Thiết bị khác, dùng cho hệ thống đường dây truyền tải hoặc hệ thống số:

 

8517

50

10

- - Modems

10

8517

50

20

- - Thiết bị nén hoặc phân giải

10

8517

50

90

- - Loại khác

10

8517

80

 

- Thiết bị khác:

 

8517

80

10

- - Máy biến đổi tần số kể cả thiết bị chuyển đổi âm và thiết bị mã hóa

10

8517

80

90

- - Loại khác

10

8517

90

 

- Các bộ phận:

 

8517

90

10

- - Bản mạch in đã lắp ráp

5

8517

90

90

- - Loại khác

5

8519

 

 

Máy hát, máy chạy băng, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

 

 

 

 

 

 

8519

10

00

- Máy chạy băng cát-sét hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu

50

 

 

 

- Máy chạy băng cát-sét khác:

 

8519

21

00

- - Không có loa

50

8519

29

00

- - Loại khác

50

 

 

 

- Máy hát:

 

8519

31

00

- - Có cơ cấu tự động đổi đĩa

50

8519

39

00

- - Loại khác

50

8519

40

 

- Máy tái tạo lời nói:

 

8519

40

10

- - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

8519

40

90

- - Loại khác

50

 

 

 

- Máy tái tạo âm thanh khác:

 

8519

92

00

- - Cát-sét loại bỏ túi

50

8519

93

 

- - Cát-sét loại khác:

 

8519

93

10

 - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

8519

93

90

 - - - Loại khác

50

8519

99

 

- - Loại khác:

 

8519

99

10

 - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

8519

99

90

 - - - Loại khác

50

8520

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn với bộ phận sao âm thanh

 

 

 

 

 

 

8520

10

00

- Máy đọc chính tả loại không thể hoạt động được nếu không có nguồn năng lượng bên ngoài

5

8520

20

00

- Máy trả lời điện thoại

5

 

 

 

- Máy ghi âm băng từ khác có gắn với bộ phận tái tạo âm thanh:

 

8520

32

 

- - Loại âm thanh số:

 

8520

32

10

 - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

8520

32

90

 - - - Loại khác

40

8520

33

 

- - Loại khác, dạng cát-sét:

 

8520

33

10

 - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

8520

33

90

 - - - Loại khác

40

8520

39

 

 - - Loại khác :

 

8520

39

10

 - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

8520

39

90

 - - - Loại khác

40

8520

90

 

- Loại khác:

 

8520

90

10

 - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

8520

90

90

- - Loại khác

40

8521

 

 

Máy thu và phát video, có hoặc không gắn với thiết bị thu các tín hiệu video

 

 

 

 

 

 

8521

10

 

- Loại băng từ:

 

8521

10

10

 - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

8521

10

90

- - Loại khác

50

8521

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 - - Máy dùng đĩa laser:

 

8521

90

11

 - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

8521

90

19

 - - - Loại khác

50

 

 

 

 - - Loại khác:

 

8521

90

91

 - - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

8521

90

99

 - - - Loại khác

50

 

 

 

 

 

8522

 

 

Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc nhóm 8519 đến 8521

 

8522

10

 

- Đầu đọc (pick-up cartridges):

 

8522

10

10

 - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

8522

10

90

- - Loại khác

20

8522

90

 

- Loại khác:

 

8522

90

10

 - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

5

8522

90

90

- - Loại khác

20

8523

 

 

Băng, đĩa trắng (chưa ghi) dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Băng từ:

 

8523

11

 

- - Có chiều rộng không quá 4mm:

 

8523

11

10

- - - Băng máy vi tính

20

8523

11

90

- - - Loại khác

20

8523

12

 

- - Có chiều rộng trên 4mm, nhưng không quá 6,5 mm:

 

8523

12

10

- - - Băng  video

20

8523

12

20

- - - Băng máy vi tính

20

8523

12

30

- - - Băng Umatic, Betacam, DIGITAL

5

8523

12

90

- - - Loại khác

20

8523

13

 

- - Có chiều rộng trên 6,5mm:

 

8523

13

10

- - - Băng video

20

8523

13

20

- - - Băng máy vi tính

20

8523

13

30

- - - Băng Umatic, Betacam, DIGITAL

5

8523

13

90

- - - Loại khác

20

8523

20

 

- Đĩa từ:

 

8523

20

10

- - Đĩa video

20

8523

20

20

- - Đĩa mềm máy vi tính

5

8523

20

90

- - Loại khác

20

8523

30

00

- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)

20

8523

90

 

- Loại khác:

 

8523

90

10

- - Phim dùng để ghi âm cơ học

20

8523

90

20

- - Nến sáp mới và trục lăn đã xóa bộ phận ghi gốc

20

8523

90

30

- - Đĩa compact

20

8523

90

90

- - Loại khác

20

8524

 

 

Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

 

 

 

 

8524

10

00

- Đĩa hát

30

 

 

 

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de:

 

8524

31

 

- - Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh:

 

8524

31

10

 - - - Cho phim điện ảnh

10

8524

31

90

- - - Loại khác

30

8524

32

 

- - Chỉ để tái tạo âm thanh:

 

8524

32

10

- - - Cho phim điện ảnh

10

8524

32

90

- - - Loại khác

30

8524

39

 

- - Loại khác:

 

8524

39

10

- - - Cho phim điện ảnh

10

8524

39

90

- - - Loại khác

30

8524

40

00

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

30

 

 

 

- Băng từ khác:

 

8524

51

 

- - Có chiều rộng không quá 4mm:

 

8524

51

10

- - - Cho máy vi tính

10

8524

51

20

 - - - Cho phim điện ảnh

10

8524

51

90

- - - Loại khác

30

8524

52

 

- - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:

 

8524

52

10

- - - Cho máy vi tính

10

8524

52

20

 - - - Cho phim điện ảnh

10

8524

52

90

- - - Loại khác

30

8524

53

 

- - Có chiều rộng trên 6,5mm :

 

8524

53

10

- - - Cho máy vi tính

10

8524

53

20

 - - - Cho phim điện ảnh

10

8524

53

90

- - - Loại khác

30

8524

60

00

- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)

20

 

 

 

- Loại khác:

 

8524

91

00

- - Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

30

8524

99

00

- - Loại khác

30

8525

 

 

Thiết bị  truyền phát  dùng  cho điện thoại vô tuyến (radio),  điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến, hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc thiết bị ghi hoặc sao âm thanh; camera vô tuyến truyền hình; camera ghi hình ảnh làm nền và camera ghi hình ảnh khác; camera kỹ thuật số

 

 

 

 

 

 

8525

10

00

- Thiết bị truyền sóng

0

8525

20

 

- Thiết bị truyền gắn với thiết bị thu:

 

8525

20

10

- - Máy điện thoại không dây (điện thoại di động)

15

8525

20

20

- - Thiết bị vô tuyến truyền hình

0

8525

20

30

- - Thiết bị điện thoại, điện báo vô tuyến

0

8525

20

90

- - Loại khác

0

8525

30

 

- Camera vô tuyến truyền hình:

 

8525

30

10

- - Camera không gắn với thiết bị thu, có gắn với thiết bị xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm

5

8525

30

90

- - Loại khác

5

8525

40

 

- Camera ghi hình ảnh làm nền và camera ghi hình ảnh  khác, camera kỹ thuật số:

 

8525

40

10

 - - Camera ghi hình ảnh làm nền kỹ thuật số

30

8525

40

20

 - - Các loại camera ghi hình ảnh làm nền khác

30

8525

40

30

 - - Camera kỹ thuật số

30

8525

40

40

 - - Camera ghi hình ảnh khác

30

8527

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, truyền thanh vô tuyến, có hoặc không lắp đặt trong cùng một hộp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh hoặc với đồng hồ

 

 

 

 

- Đài thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :

 

8527

12

00

- -  Radio cát sét loại bỏ túi

40

8527

13

00

 - -  Thiết bị khác kết hợp với máy ghi âm hoặc thiết bị sao âm thanh

40

8527

19

 

 - -  Loại khác:

 

8527

19

10

- - -  Sử dụng cho điện thoại hoặc điện báo vô tuyến

40

8527

19

20

 - - -  Máy thu có chức năng quản lý và giám sát kế hoạch bằng phổ điện từ

40

8527

19

90

- - -  Loại khác

40

 

 

 

 - Đài thu phát vô tuyến hoạt động bằng nguồn điện ngoài, loại sử dụng cho xe có động cơ, kể cả loại có gắn thiết bị thu điện thoại, điện báo vô tuyến:

 

8527

21

 

 - -  Kết hợp với thiết bị ghi phát âm thanh:

 

8527

21

10

- - -  Sử dụng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

40

8527

21

90

- - -  Loại khác

40

8527

29

 

 - -  Loại khác:

 

8527

29

10

- - -  Loại sử dụng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

40

8527

29

90

- - - Loại khác

40

 

 

 

- Đài thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :

 

8527

31

 

 - -  Kết hợp với thiết bị ghi phát âm thanh:

 

8527

31

10

- - -  Sử dụng cho điện thoại và điện báo vô tuyến

40

8527

31

90

- - -  Loại khác

40

8527

32

00

 - -  Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ

40

8527

39

 

 - -  Loại khác:

 

8527

39

10

- - -  Sử dụng trong điện thoại, điện báo vô tuyến

40

8527

39

90

- - -  Loại khác

40

8527

90

 

 - Các thiết bị khác:

 

8527

90

10

- -  Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin, thiết bị báo hiệu và nhắn tin

15

 

 

 

 - -  Loại khác:

 

8527

90

91

- - - Sử dụng trong điện thoại, điện báo vô tuyến

40

8527

90

92

 - - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hoặc máy bay

15

8527

90

91

 - - - Loại khác

40

8535

 

 

Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt mạch, cầu chì, cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 V

 

 

 

 

 

 

8535

10

00

- Cầu chì

0

 

 

 

- Bộ phận ngắt mạch tự động:

 

8535

21

 

- - Có điện thế dưới 72,5 kV:

 

8535

21

10

- - - Trọn bộ

5

8535

21

90

- - - Loại khác

5

8535

29

 

- - Loại khác:

 

8535

29

10

- - - Trọn bộ

5

8535

29

90

- - - Loại khác

5

8535

30

 

- Bộ phận ngắt mạch cách điện và bộ phận ngắt mạch tắt mở khác:

 

8535

30

10

-- Loại dùng cho điện áp trên 1.000V đến 40.000 V

5

8535

30

90

-- Loại khác

0

8535

40

00

- Cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện

0

8535

90

00

- Loại khác

0

8536

 

 

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt điện, rơ-le, cầu chì, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V

 

 

 

 

 

 

8536

10

00

- Cầu chì

30

8536

20

00

- Bộ phận ngắt mạch tự động

30

8536

30

00

- Các thiết bị bảo vệ mạch điện khác

30

 

 

 

- Rơle:

 

8536

41

00

- - Dùng cho điện áp không quá 60V

30

8536

49

00

- - Loại khác

30

8536

50

 

- Bộ phận ngắt điện khác:

 

8536

50

10

- - Cái đóng ngắt khi có dòng rò và quá tải tự động

10

8536

50

90

- - Loại khác

30

 

 

 

- Đui đèn, phích cắm, ổ cắm:

 

8536

61

 

- - Đui đèn:

 

8536

61

10

- - - Loại dùng cho đèn compact và đèn halogen

5

8536

61

90

- - - Loại khác

30

8536

69

 

- - Loại khác:

 

8536

69

10

- - - Phích cắm điện thoại

30

8536

69

90

- - - Loại khác

30

8536

90

00

- Thiết bị điện khác

30

8540

 

 

Đèn điện tử  và ống điện tử  dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang  điện (ví dụ: đèn  điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong camera truyền hình)

 

 

 

 

- Đèn ống âm cực dùng cho máy thu vô tuyến truyền hình, kể cả ống đèn cho bộ kiểm tra video:

 

8540

11

 

- - Loại màu:

 

8540

11

10

 - - - Màn hình dạng phẳng hoặc dạng trụ

20

8540

11

90

 - - - Loại khác

30

8540

12

00

- - Loại bóng đen trắng hay đơn sắc khác

10

8540

20

00

- ống hình vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và khuyếch đại hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác.

10

8540

40

00

- ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại màu, với bước chấm màn hình phốt-pho nhỏ hơn 0,4mm

0

8540

50

00

- ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

0

8540

60

00

- ống đèn tia âm cực khác

0

 

 

 

- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ magnetron, klystrons, ống đèn sóng lan chuyền, caroinotrons), trừ ống đèn điều khiển mạng lưới:

 

8540

71

00

- - Magnetron

0

8540

72

00

- - Klystrons

0

8540

79

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Các loại  bóng và đèn ống điện tử khác:

 

8540

81

00

- - Bóng đèn và ống đèn điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại

0

8540

89

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Phụ tùng:

 

8540

91

 

- - Của ống đèn tia âm cực:

 

8540

91

10

- - - Cuộn lái tia

15

8540

91

90

- - - Loại khác

0

8540

99

00

- - Của loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8544

 

 

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện bằng các

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dây cuốn (winding wire):

 

8544

11

 

- - Bằng đồng:

 

8544

11

10

- - - Tráng sơn hoặc men

15

8544

11

90

- - - Loại khác

10

8544

19

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

8544

19

10

- - - Tráng sơn hoặc men

5

8544

19

90

- - - Loại khác

5

8544

20

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

 

 

 

- - Đã gắn với đầu nối:

 

8544

20

 11

- - - Tiết diện không qúa 300 mm2

15

8544

20

 12

- - - Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2

5

8544

20

 13

- - - Cáp điều khiển

10

8544

20

 19

- - - Loại khác

1

 

 

 

- - Loại chưa gắn với đầu nối:

 

8544

20

 21

- - - Tiết diện không qúa 300 mm2

15

8544

20

 22

- - - Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2

5

8544

20

 23

- - - Cáp điều khiển

10

8544

20

29

- - - Loại khác

1

8544

30

 

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thủy:

 

8544

30

10

 - - Loại dùng cho xe có động cơ

20

8544

30

90

 - - Loại khác

5

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:

 

8544

41

 

- - Đã lắp vào đầu nối:

 

8544

41

10

- - - Cáp dùng cho ắc qui

15

8544

41

20

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

41

30

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

15

 

 

 

- - - Cáp điện:

 

8544

41

41

- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2

20

8544

41

49

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

41

91

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

41

92

- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa

20

8544

41

99

- - - - Loại khác

10

8544

49

 

- - Loại khác:

 

8544

49

 10

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

49

20

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

15

 

 

 

- - - Cáp điện:

 

8544

49

31

- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2

20

8544

49

39

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

49

91

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

49

92

- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa

20

8544

49

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V:

 

8544

51

 

- - Đã lắp với đầu nối:

 

8544

51

 10

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

51

20

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

15

 

 

 

- - - Cáp điện:

 

8544

51

31

- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2

20

8544

51

39

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

51

91

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

51

92

- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa

20

8544

51

99

- - - - Loại khác

10

8544

59

 

- - Loại khác:

 

8544

59

 10

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

59

20

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

15

 

 

 

- - - Cáp điện:

 

8544

59

31

- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2

20

8544

59

39

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

59

91

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

59

92

- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa

20

8544

59

99

- - - - Loại khác

10

8544

60

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

- - Cáp điện:

 

8544

60

11

- - - Cách điện bằng nhựa, chịu được điện áp trên 1 KV đến 36 KV, tiết diện không quá 400 mm2

20

8544

60

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8544

60

91

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

60

92

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

8544

60

99

- - - Loại khác

1

8544

70

 

- Cáp sợi quang:

 

8544

70

 10

- - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

70

20

- - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

5

8544

70

90

- - Loại khác

1

 

 

 

 

 

8609

00

00

Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức

5

 

 

 

 

 

8701

 

 

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)

 

 

 

 

 

 

8701

10

 

- Máy kéo điều khiển đạp chân:

 

8701

10

10

- - Loại công suất đến 15 CV

30

8701

10

20

-- Loại công suất trên 15 CV đến 30 CV

15

8701

10

90

- - Loại khác

0

8701

20

 

- Máy kéo đường bộ dùng cho loại rơ moóc một cầu:

 

8701

20

10

- - Loại công suất đến 15 CV

30

8701

20

20

-- Loại công suất trên 15 CV đến 30 CV

15

8701

20

90

- - Loại khác

0

8701

30

 

- Máy kéo bánh xích:

 

8701

30

10

- - Công suất đến 15 CV

30

8701

30

20

-- Loại công suất trên 15 CV đến 30 CV

15

8701

30

90

- - Loại khác

0

8701

90

 

- Loại khác:

 

8701

90

10

- - Công suất đến 15 CV

30

8701

90

20

-- Loại công suất trên 15 CV đến 30 CV

15

8701

90

90

- - Loại khác

0

9506

 

 

Vật phẩm  và dụng cụ dùng cho thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi xuồng

 

 

 

 

- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:

5

9506

11

00

- - Ván trượt tuyết

5

9506

12

00

- - Dây buộc ván trượt

5

9506

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:

 

9506

21

00

- - Ván buồm

5

9506

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:

 

9506

31

00

- - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh

5

9506

32

00

- - Bóng

5

9506

39

00

- - Loại khác

5

9506

40

00

- Vật phẩm và thiết bị cho môn bóng bàn

5

 

 

 

- Vợt ten-nít, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây:

 

9506

51

 

- - Vợt ten-nít đã hoặc chưa căng dây:

 

9506

51

10

 - - - Khung vợt cầu lông và khung vợt

5

9506

51

90

 - - - Loại khác

5

9506

59

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Bóng các loại, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:

 

9506

61

00

- - Bóng ten-nít

5

9506

62

00

- - Bóng có thể bơm hơi

5

9506

69

00

- - Loại khác

5

9506

70

00

- Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả ủng trượt có gắn lưỡi trượt

5

 

 

 

- Loại khác:

 

9506

91

00

- - Vật phẩm và thiết bị cho phòng thể dục hoặc điền kinh

5

9506

99

 

- - Loại khác:

 

9506

99

10

- - - Quả cầu lông

5

9506

99

20

- - - Cung và tên trong bắn cung tên; Nỏ (ná)

5

9506

99

30

- - - Lưới, miếng đệm chơi crikê, cái bảo vệ ống chân và các sản phẩm tương tự

5

9506

99

40

- - - Các sản phẩm và thiết bị khác cho bóng đá, hốc-ky, ten-nit, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc crikê

5

9506

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

9508

 

 

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi giải trí chợ phiên, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động, nhà hát lưu động

 

 

 

 

 

 

9508

10

00

 - - Dùng trong rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động

10

9508

90

00

 - - Loại khác

10