Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 1357/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/07/2017
Ngày có hiệu lực 31/07/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Kim Ngọc Thái
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1357/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 31 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIEO ƯƠM CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;

Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây: Trang, Sú, Mấm đen, Vẹt dù và Bần chua;

Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn;

Căn cứ Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng 6 loài cây ngập mặn: Mấm trắng, Mấm biển, Đước đôi, Đưng, Bần trắng và Cóc trắng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 307/TTr-SNN ngày 29 tháng 6 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định về định suất đầu tư gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng, định mức chi phí trực tiếp cho sản xuất cây trồng, vật nuôi trước đây trái với Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIEO ƯƠM CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC, BẢO VỆ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

PhầnI: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIEO ƯƠM CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

1. Cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)

- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,5 - 0,7 m; đường kính cổ rễ 0,6 - 0,8 cm;

- Thời gian chăm sóc: 8 - 12 tháng.

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

 Định mức

Ghi chú

 

 

I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Vôi bột

kg

 504,00

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Thu dọn, khử trùng vườn ươm

công

 8,20

cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Làm giàn che với vật liệu có sẵn

 

 

cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3.1

Cột làm giàn che

cột

 240,00

 

 

3.2

Dây kẽm

kg

 240,00

 

 

3.3

Dây buộc

kg

 40,00

 

 

3.4

Lưới che sáng

m2

 2.600,00

 

 

3.5

Nhân công làm giàn che

công

 66,00

 

 

4

Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm

 

 

VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4.1

Cọc làm hàng rào

cọc

 189,00

 

 

4.2

Lưới nilon

m2

 189,00

 

 

4.3

Nhân công

công

 5,00

 

 

II

TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM

 

 

 

 

1

Thu hái trụ mầm

công

 96,01

cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

2

Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu

công

 359,90

cột a VU.05 mục 3Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

3

Túi bầu

kg

 917,85

cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

4

Đóng bầu, xếp luống

công

 422,00

cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

5

Cấy trụ mầm vào bầu

công

 52,75

cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

6

Tưới, tiêu nước cho vườn ươm

công

 108,00

cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

7

Chăm sóc cây con trong vườn ươm

công

 567,57

cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8

Tưới thúc

 

 

VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

8.1

Phân NPK

kg

 601,35

 

 

8.2

Công tưới thúc

công

 4,26

 

 

9

Phun thuốc trừ sâu

 

 

VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

9.1

Thuốc trừ sâu

lít

 31,65

 

 

9.2

Công phun thuốc

công

 7,78

 

 

10

Vận chuyển, tập kết cây lên bờ

 

 

cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN

 

10.1

Sọt đựng cây

Cái

 4,00

 

 

10.2

Nhân công

Công

 179,35

 

 

III

Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây)

 

 

IV

Giá thành trên một cây giống

 

 

2. Cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)

- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;

- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 1,0 m; đường kính cổ rễ 1,0 - 1,2 cm;

[...]