Quyết định 135/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch hoạt động thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu | 135/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 15/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Đỗ Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-UBDT ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Điều phối Chương trình 135;
Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBDT, ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho Văn phòng Ủy ban;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135.
(Có Kế hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng Điều phối Chương trình 135 là đơn vị chủ trì, phối hợp với các Vụ, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện kế hoạch hoạt động theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng, Chánh văn phòng Điều phối Chương trình 135 và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM |
CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBDT,
ngày 15/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số TT |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Thời gian trình LĐUB |
Thời gian trình CP, TTCP |
Hình thức sản phẩm |
Kinh phí thực hiện (ĐVT: triệu đồng) |
Công chức thực hiện |
Công chức phối hợp tham gia |
Lãnh đạo VP135 phụ trách |
Ghi chú |
|||
Quý I |
Quý II |
Quý II |
Quý IV |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng kế hoạch, phân bổ vốn thực hiện Chương trình năm 2019 |
|
|
x |
|
Quý III |
|
Văn bản |
|
Nguyễn Văn Lợi |
Chuyên viên VP135 được phân công |
Đặng Tiến Hùng |
|
2 |
Xây dựng kế hoạch chi tiết các hoạt động thực hiện Chương trình 135 của Ủy ban Dân tộc |
x |
|
|
|
Quý I |
|
Quyết định/Kế hoạch |
|
Trần Văn Vinh |
Đặng Tiến Hùng |
|
|
3 |
Tổng hợp, rà soát danh sách xã, thôn bổ sung vào diện đầu tư Chương trình 135 |
|
x |
x |
x |
Quý III |
Quý III |
Văn bản |
|
Nguyễn Văn Lợi |
Võ Văn Bảy |
|
|
4 |
Tổng hợp, rà soát danh sách xã, thôn hoàn thành diện đầu tư Chương trình 135 |
|
|
x |
x |
Quý III |
|
Văn bản |
|
Nguyễn Văn Lợi |
Võ Văn Bảy |
|
|
5 |
Theo dõi, đôn đốc, giám sát thực hiện kế hoạch các hoạt động thực hiện Chương trình 135 của Ủy ban Dân tộc và của Văn phòng 135 |
|
|
x |
x |
Cả năm |
|
Văn bản |
|
Trần Văn Vinh |
Đặng Tiến Hùng |
|
|
Công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành thực hiện Chương trình 135 |
|
|
|
|
|
|
|
2.155,84 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tiêu chí xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 |
x |
x |
|
|
Quý I,II |
Quý III |
Tờ trình TTCP |
54,72 |
Chu Thị Thanh Bình |
Chuyên viên được phân công |
Phạm Bình Sơn |
|
|
Tổ chức hội thảo (hội thảo với các Bộ ngành, Hội thảo với một số địa phương, Hội thảo với các Vụ đơn vị) |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
Chu Thị Thanh Bình |
Chuyên viên được phân công |
Phạm Bình Sơn |
Đã có Tờ trình số 35/TT- VP135, ngày 28/2/2018 |
2 |
Xây dựng các văn bản chỉ đạo hướng dẫn quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình 135 |
x |
x |
x |
x |
Cả năm |
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn |
|
Nguyễn Văn Lợi |
Chuyên viên được phân công |
Võ Văn Bảy |
|
3 |
Hoạt động kiểm tra, đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
2.101,12 |
|
|
|
|
3.1
|
Tổ chức hoạt động kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện chương trình MTQG và các chính sách dân tộc (Các đoàn do Lãnh đạo Ủy ban chủ trì hoặc ủy quyền cho các vụ) |
x |
x |
x |
x |
Cả năm |
|
Quyết định phê duyệt Kế hoạch của Lãnh đạo Ủy ban |
1.200,00 |
|
|
Võ Văn Bảy |
Giao kế hoạch riêng |
3.2 |
Tổ chức kiểm tra chuyên đề về Chương trình 135, Alien; WB, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình; (Lãnh đạo, công chức VP135) |
|
x |
x |
x |
Cả năm |
|
Báo cáo |
877,48 |
Chuyên viên theo dõi địa bàn |
Chuyên viên được phân công |
Võ Văn Bảy |
|
3.2.1 |
Kiểm tra chuyên đề về diện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Kiểm tra chuyên đề về nguồn vốn Alien |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3 |
Khảo sát, kiểm tra chuyên đề về hỗ trợ sản xuất và nhân rộng mô hình giảm nghèo, nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4 |
Kiểm tra chuyên đề về hỗ trợ các hoạt động dự án Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.5 |
Kiểm tra chuyên sâu theo yêu cầu công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.6 |
Tổ chức hội thảo cấp huyện về giải pháp hỗ trợ nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở, xã làm chủ đầu tư, trong các chuyến kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Tham gia một số đoàn kiểm tra, Chương trình MTQGGN theo phân công Ban chỉ đạo Trung ương các chương trình MTQG |
x |
x |
x |
x |
Cả năm |
|
Báo cáo |
23,64 |
Nguyễn Văn Sang và Trần Đăng Khoa |
Chuyên viên được phân công |
Võ Văn Bảy |
|
4 |
Công tác tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tổng hợp các dự án thành phần của Chương trình 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Văn Vinh |
|
Phạm Bình Sơn |
|
4.1.1 |
Tổng hợp theo dõi kết quả thực hiện tiểu Dự án hỗ trợ cơ sở hạ tầng, duy tu bảo dưỡng công trình của Chương trình 135 |
x |
x |
x |
x |
|
|
Báo cáo |
|
Trần Văn Vinh |
|
Phạm Bình Sơn |
|
4.1.2 |
Tổng hợp theo dõi kết quả thực hiện tiểu Dự hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng sinh kế nhân rộng mô hình giảm nghèo của Chương trình 135 |
x |
x |
x |
x |
|
|
Báo cáo |
|
Trần Đăng Khoa |
|
Phạm Bình Sơn |
|
4.1.3 |
Tổng hợp theo dõi kết quả thực hiện tiểu Dự án đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở của Chương trình 135 |
x |
x |
x |
x |
|
|
Báo cáo |
|
Chu Thị Thanh Bình |
|
Phạm Bình Sơn |
|
4.2 |
Thực hiện công tác báo cáo đột xuất, định kỳ về CT135 theo yêu cầu của Quốc hội, Chính phủ, BCĐ các CTMTQG, Lãnh đạo Ủy ban theo quy định |
x |
x |
x |
x |
|
|
Báo cáo |
|
Trần Văn Vinh |
Chuyên viên theo dõi địa bàn |
Phạm Bình Sơn |
|
4.3 |
Xây dựng báo cáo thực hiện CT135, báo cáo Chỉ đạo điều hành 6 tháng, 1 năm; Báo cáo sơ kết 6 tháng, tổng kết năm của Văn phòng ĐPCT 135 |
|
x |
|
x |
Tháng 6, tháng 12 |
|
Báo cáo |
|
Trần Văn Vinh |
Chuyên viên theo dõi địa bàn |
Phạm Bình Sơn |
|
4.4 |
Xây dựng Báo cáo tuần, tháng, quý của của Văn phòng ĐPCT 135 |
x |
x |
x |
x |
Tuần, tháng, quý |
|
Báo cáo |
|
Tô Hải Nam |
Chuyên viên theo dõi địa bàn |
Phạm Bình Sơn |
|
4.5 |
Trả lời chất vấn, ý kiến, kiến nghị của cử tri và các ĐBQH về những vấn đề có liên quan đến CT135 và các Chương trình, dự án, đề án thuộc lĩnh vực của Ủy ban Dân tộc |
x |
x |
x |
x |
|
|
Báo cáo, văn bản |
|
Chuyên viên theo dõi địa bàn |
Chuyên viên được phân công |
Phạm Bình Sơn |
|
4.6 |
Trả lời công dân về các chế độ chính sách liên quan đến nhiệm vụ của Chương trình 135 trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc và Cổng thông tin điện tử Chính phủ |
x |
x |
x |
x |
|
|
Báo cáo, văn bản |
|
Chuyên viên theo dõi địa bàn |
Chuyên viên được phân công |
Phạm Bình Sơn |
|
4.7 |
Ứng dụng CNTT trong công tác báo cáo tổng hợp. Hỗ trợ các địa phương triển khai ứng dụng phần mềm tổng hợp Chương trình 135 |
x |
x |
x |
x |
|
|
Phần mềm |
|
Tô Hải Nam |
Toàn bộ công chức |
Phạm Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.544,16 |
|
|
|
|
||
1 |
Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm triển khai thực hiện Chương trình 135; đánh giá thành tựu, bài học kinh nghiệm và ý tưởng đối với giai đoạn 2021 - 2025 |
|
x |
x |
x |
Từ Quý II - Quý IV |
|
Báo cáo |
816,41 |
Trần Văn Vinh |
|
Võ Văn Bảy |
|
1.1 |
Tổ chức cho các tỉnh Miền núi Phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Lợi |
CV được phân công |
Võ Văn Bảy |
|
1.2 |
Tổ chức cho các tỉnh Trung du phía Bắc và Bắc trung bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Đăng Khoa |
CV được phân công |
Đặng Tiến Hùng |
|
1.3 |
Tổ chức cho các tỉnh Tây nguyên và Nam trung bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Văn Vinh |
CV được phân công |
Phạm Bình Sơn |
|
1.4 |
Tổ chức cho các tỉnh Đông nam bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Thủy |
CV được phân công |
Nguyễn Thị Nga |
|
2 |
Lớp tập huấn phần mềm báo cáo thực hiện Chương trình 135 tổ chức tại 4 khu vực Miền núi Bắc, Miền Trung, Miền Tây Nguyên và Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ. |
|
x |
x |
x |
Quý II, III |
|
Văn bản, Kế hoạch, Báo cáo kết quả hội thảo |
436,55 |
Trần Văn Vinh |
|
Võ Văn Bảy |
|
2.1 |
Tổ chức cho các tỉnh Miền núi Phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Văn Vinh |
CV được phân công |
Đặng Tiến Hùng |
|
2.2 |
Tổ chức cho các tỉnh Trung du phía Bắc và Bắc trung bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Lợi |
CV được phân công |
Phạm Bình Sơn |
|
2.3 |
Tổ chức cho các tỉnh Tây nguyên và Nam trung bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Thủy |
CV được phân công |
Võ Văn Bảy |
|
2.4 |
Tổ chức cho các tỉnh Đông nam bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Đăng Khoa |
CV được phân công |
Nguyễn Thị Nga |
|
3 |
Các cuộc hội thảo chuyên môn khác |
|
|
|
|
|
|
|
291,20 |
|
|
|
|
3.1 |
Hội thảo tham vấn các Bộ ngành, chuyên gia, các tổ chức quốc tế về Chương trình 135 giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
x |
Quý IV |
|
Báo cáo |
|
Nguyễn Văn Lợi |
CV được phân công |
Võ Văn Bảy |
|
3.2 |
Hội thảo với các đối tác, địa phương về triển khai các nguồn vốn viện trợ |
x |
x |
x |
x |
Hàng quý |
|
Báo cáo |
|
Tô Hải Nam |
CV được phân công |
Nguyễn Thị Nga |
|
3.3 |
Hội thảo góp ý xây dựng kế hoạch, thẩm định, nghiệm thu năm 2017, 2018 thực hiện CT MTQG GNBV (Kế hoạch chung, truyền thông, mô hình...) |
x |
x |
x |
x |
Hàng quý |
|
Báo cáo |
|
Trần Văn Vinh |
CV được phân công |
Võ Văn Bảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800,00 |
|
|
|
|
||
1 |
Theo dõi hoạt động dự án Thông tin và truyền thông về giảm nghèo của Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo |
2.400,00 |
Lương Quang Vinh |
|
Đặng Tiến Hùng |
1.1 |
Hoạt động giao cho Vụ Tuyên truyền, Báo Dân tộc và Phát triển, Tạp chí Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.850,00 |
|
|
|
1.2 |
Hoạt động giao cho Trung tâm Thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
550,00 |
|
|
|
2 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch phục vụ truyền thông thực hiện Chương trình 135 (Dự kiến Xây dựng Diễn đàn “Chương trình 135 - Dấu ấn hai mươi năm đồng hành phát triển kinh tế - xã hội vùng đặc biệt khó khăn” và phim phóng sự phát trên VTV1 và Trang 135 trên Cổng thông tin của Ủy ban Dân tộc) |
|
x |
x |
x |
|
Quý II |
|
Quyết định, Kế hoạch, Báo cáo |
400,00 |
Lương Quang Vinh |
|
Đặng Tiến Hùng |
Xây dựng các giải pháp triển khai hiệu quả các hoạt động của Chương trình tại địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000,00 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mô hình hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo cho các ĐBKK, xã biên giới, xã ATK (Chỉ đạo, theo dõi, giám sát, quản lý thực hiện mô hình) |
x |
x |
x |
x |
Quý I |
|
|
Mô hình, báo cáo |
5.000,00 |
Chuyên viên địa bàn |
Nguyễn Văn Sang |
Võ Văn Bảy |
1.1 |
Tiếp tục thực hiện 11 dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo tại Bắc Giang và Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.144,00 |
Trần Đăng Khoa và Tô Hải Nam |
|
|
1.2 |
Xây dựng mô hình tại huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An. Thực hiện theo hình thức ký kết hợp đồng giữa Văn phòng Ủy ban, Văn phòng điều phối Chương trình 135 và huyện Quế Phong. |
|
|
|
|
|
|
|
340,00 |
Lương Quang Vinh |
|
|
|
1.3 |
Xây dựng mô hình tại tỉnh Yên Bái. Thực hiện theo hình thức ký kết hợp đồng giữa Văn phòng Ủy ban, Văn phòng điều phối Chương trình 135 và Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái. |
|
|
|
|
|
|
|
340,00 |
Nguyễn Văn Sang |
|
|
|
1.4 |
Xây dựng mô hình tại tỉnh Tuyên Quang, Thực hiện theo hình thức ký kết hợp đồng giữa Văn phòng Ủy ban, Văn phòng điều phối chương trình 135 và Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
340,00 |
Trần Đăng Khoa |
|
|
|
1.5 |
Xây dựng mô hình tại tỉnh Phú Thọ, Yên Bái. Thực hiện giao nhiệm vụ cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc - Ủy ban Dân tộc với tỉnh Phú Thọ, Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
2.656,00 |
Nguyễn Minh Sang và Chu Thị Thanh Bình |
|
|
|
1.6 |
Xây dựng mô hình tại tỉnh Thái Nguyên. Thực hiện theo hình thức ký kết hợp đồng giữa Văn phòng Ủy ban, Văn phòng điều phối Chương trình 135 và huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên. |
|
|
|
|
|
|
|
180,00 |
Lương Quang Vinh |
|
|
|
|
x |
x |
x |
Quý II |
|
Mô hình, báo cáo |
2.000,00 |
|
|
|
|
||
|
Xây dựng mô hình phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân. Thực hiện giao nhiệm vụ cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc - Ủy ban Dân tộc với tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
x |
x |
Quý II |
|
Mô hình, báo cáo |
2.000,00 |
Trần Đăng Khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Ai Len |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành phương án phân bổ vốn năm tài khóa 2017 (thực hiện năm 2018) và đăng ký bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016-2020 và hằng năm. Hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện nguồn vốn năm tài khóa 2017 (thực hiện năm 2018). |
x |
x |
|
|
Quý I, II |
|
Văn bản |
|
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
|
|
Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân bổ nguồn vốn viện trợ cho các xã ĐBKK của Chính phủ Ai Len năm tài khóa 2017 (thực hiện năm 2018). |
|
x |
|
|
Quý II |
|
Tờ trình TTCP |
|
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
|
|
Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các địa phương Báo cáo kết quả thực hiện nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2016. Báo cáo Tài chính nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2016 theo quy định tại Thỏa thuận tài trợ đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ai Len. |
x |
x |
x |
x |
Quý III, IV |
|
Văn bản, Báo cáo |
|
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
|
|
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành triển khai tiếp nhận nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Ai Len cho các xã ĐBKX thuộc Chương trình 135 năm tài khóa 2018 |
|
|
|
x |
Quý IV |
|
Văn bản |
|
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
|
|
Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các địa phương tổ chức triển khai thực hiện nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2017; Báo cáo tiến độ nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2017 theo quy định tại Thỏa thuận tài trợ đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ai Len. |
|
|
x |
x |
Quý III, IV |
|
Văn bản hướng dẫn, Báo cáo |
|
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
|
|
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và Nhà tài trợ tổ chức các đoàn kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện các nguồn vốn viện trợ trên địa bàn các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc CT135. Kiểm tra tình hình thực hiện kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước tại các địa phương. Phối hợp với Kiểm toán Nhà nước và Nhà tài trợ tổ chức Hội thảo tăng cường công tác quản lý nguồn lực của Chính phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc CT 135 và chia sẻ kinh nghiệm đối với các địa phương qua kết quả kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước. |
|
x |
x |
x |
Quý II- Quý IV |
|
Kế hoạch kiểm tra, Báo cáo |
|
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
|
|
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành phương án xử lý kinh phí còn dư năm tài khóa 2014, 2015 trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. |
x |
x |
|
|
Quý I, II |
Quý II |
Báo cáo |
|
Tô Hải Nam |
|
Nguyễn Thị Nga |
|
2 |
Nguồn vốn hỗ trợ của Ngân hàng Thế giới và các tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phối hợp với các Bộ ngành tiếp nhận và phân bổ nguồn vốn hỗ trợ của Ngân hàng thế giới cho địa bàn CT135; theo dõi kết quả thực hiện nguồn vốn theo phân công |
x |
x |
x |
x |
Cả năm |
|
Kế hoạch / Báo cáo |
|
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Phạm Bình Sơn |
|
|
Theo dõi, tổng hợp kết quả thực hiện, tiến độ triển khai nguồn vốn hỗ trợ ngân sách và kỹ thuật cho Chương trình 135 |
x |
x |
x |
x |
Cả năm |
|
Báo cáo |
|
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Võ Văn Bảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tham gia nghiên cứu, xây dựng và ban hành các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn và tổ chức thực hiện. |
x |
x |
x |
x |
Cả năm |
|
Văn bản quản lý, hướng dẫn |
|
Nguyễn Văn Sang |
|
Đặng Tiến Hùng |
|
2 |
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện trên địa bàn được phân công |
x |
x |
x |
x |
Cả năm |
|
Báo cáo |
|
Nguyễn Văn Sang |
|
Đặng Tiến Hùng |
|
3 |
Tham gia điều phối và tổng hợp các Chương trình giảm nghèo trên địa bàn vùng dân tộc và miền núi. |
x |
x |
x |
x |
Cả năm |
|
Báo cáo |
|
Nguyễn Văn Sang |
|
Đặng Tiến Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Công tác cải cách hành chính (CCHC) kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) Quy chế dân chủ, phòng chống tham nhũng, thi đua khen thưởng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Triển khai thực hiện các hoạt động CCHC của Ủy ban, Xây dựng kế hoạch và báo của đơn vị; Theo dõi, đôn đốc công chức đơn vị áp dụng và thực hiện hệ thống QLCLTCVN ISO 9001:2008 của UBDT. |
x |
x |
x |
x |
Cả năm |
|
KH/ Báo cáo |
|
Chu Thị Thanh Bình |
|
|
|
1.2 |
Thực hiện kiểm soát TTHC của đơn vị; tiếp nhận xử lý phản ánh kiến nghị về quy định hành chính liên quan đến Chương trình 135, xây dựng báo cáo của đơn vị |
x |
x |
x |
X |
Cả năm |
|
KH/Báo cáo |
|
Chu Thị Thanh Bình |
|
Phạm Bình Sơn |
|
1.3 |
Triển khai, thực hiện quy chế dân chủ, phòng chống tham nhũng của UBDT, xây dựng kế hoạch và báo cáo của đơn vị |
x |
x |
x |
x |
Cả năm |
|
Báo cáo |
|
Trần Đăng Khoa |
|
|
|
1.4 |
Xây dựng các văn bản đề xuất hình thức biểu dương, khen thưởng các tổ chức cá nhân có thành tích trong quản lý, chỉ đạo, tổ chức thực hiện Chương trình 135. |
x |
x |
x |
x |
Từ Quý I- Quý IV |
|
Văn bản |
|
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
|
|
1.5 |
Theo dõi các chế độ, chính sách thi đua, khen thưởng, nâng lương, quản lý, nhận xét đánh giá công chức... |
x |
x |
x |
x |
Từ Quý I- Quý |
|
Văn bản |
|
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
Võ Văn Bảy |
|
1.6 |
Theo dõi quản lý tài sản, trang thiết bị, đảm bảo điều kiện vật chất làm việc của đơn vị (máy tính, máy in, giấy in....) |
x |
x |
x |
x |
Cả năm |
|
Văn bản |
|
Chu Thị Thanh Bình |
Tô Hải Nam |
Phạm Bình Sơn |
|
1.7 |
Thực hiện công tác văn thư lưu trữ của đơn vị. |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo |
|
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
|
|
2 |
Thực hiện một số nhiệm vụ khác khi được Lãnh đạo Ủy ban phân công. |
x |
x |
x |
x |
Cả năm |
|
Văn bản/ Kế hoạch/ Báo cáo |
|
Chuyên viên được phân công |
|
Võ Văn Bảy |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
13.500,00 |
|
|
|
|