Quyết định 136/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2018 của Văn phòng Ủy ban Dân tộc
Số hiệu | 136/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 15/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Nông Quốc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định 268/QĐ-UBDT ngày 25/5/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBDT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao nhiệm vụ công tác cho các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc năm 2018;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch công tác năm 2018 của Văn phòng Ủy ban.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban có trách nhiệm:
1. Căn cứ nhiệm vụ được giao, tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến độ, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
2. Trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ của công chức, người lao động để thực hiện bình xét thi đua năm 2018.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng, Thủ trưởng các vụ, đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
THỰC
HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 136/QĐ-UBDT ngày 15 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Stt |
Nội dung nhiệm vụ |
Phụ trách |
Lãnh đạo, công chức, nhân viên |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
Thời gian trình LĐUB |
Sản phẩm |
Kinh phí (Triệu đồng) |
|||
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
||||||||
1 |
Xây dựng đề án vận hành Trụ sở cơ quan Ủy ban tại 349 Đội Cấn, Hà Nội |
Chánh Văn phòng, |
PCVP Mai Linh Nhâm, Trưởng các phòng: QT-BV, HCTK, KTTV |
Vụ KH-TC, Vụ TCCB |
|
T 4,5 |
|
|
Tháng 5 |
Đề án |
Theo dự toán được LĐUB duyệt |
2 |
Xây dựng Đề án đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác Văn thư - Lưu trữ giai đoạn 2018 - 2022 |
PCVP Phụ trách phòng VTLT |
Lãnh đạo, công chức phòng Văn thư - Lưu trữ |
Các vụ, đơn vị |
|
T 4,5 |
|
|
Tháng 6 |
Đề án |
Dự toán |
3 |
Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 của Ủy ban Dân tộc giai đoạn 2018 - 2021 |
Chánh Văn phòng, |
Trưởng phòng, Công chức phòng Kiểm soát thủ tục hành chính |
Các vụ, đơn vị |
|
|
T 9 |
|
Tháng 10 |
Quyết định của BT, CN |
Dự toán |
4 |
Nâng cấp Trang tin Kiểm soát thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử Ủy ban Dân tộc |
Chánh Văn phòng |
Trưởng phòng, Công chức phòng Kiểm soát thủ tục hành chính |
Trung tâm Thông tin |
|
|
T 9 |
|
Tháng 10 |
Trang KSTTHC |
Dự toán |
II |
Công tác tham mưu, tổng hợp, thư ký |
||||||||||
1 |
Thực hiện nhiệm vụ Thư ký Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban; thực hiện nhiệm vụ giúp việc các đồng chí Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban |
Chánh Văn phòng |
PCVP Thư ký Bộ trưởng, thư ký giúp việc Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm |
|
x |
x |
x |
x |
Hàng ngày |
Theo yêu cầu của BT, CN và các TT, PCN |
|
2 |
Tổng hợp, tham mưu xây dựng báo cáo, lịch công tác tuần, dự thảo thông báo kết luận của Lãnh đạo Ủy ban tại Hội ý tuần |
Chánh Văn phòng, |
Các PCVP phụ trách và Công chức Phòng Hành chính - Thư ký |
Các vụ, đơn vị |
x |
x |
x |
x |
Hàng tuần |
Báo cáo tuần, lịch công tác tuần, kết luận tại Hội ý tuần của LĐUB |
|
3 |
Thông báo ý kiến kết luận của Lãnh đạo Ủy ban đến các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban, các tổ chức, cá nhân có liên quan; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các văn bản, ý kiến kết luận, chỉ đạo của Lãnh đạo Ủy ban |
Chánh Văn phòng |
Các PCVP phụ trách và Công chức Phòng Hành chính - Thư ký |
|
x |
x |
x |
x |
Sau các cuộc họp của LĐUB. |
Thông báo kết luận |
|
4 |
Thực hiện nhiệm vụ đầu mối giúp Lãnh đạo Ủy ban thực hiện các mối quan hệ công tác với các Bộ, ngành trung ương và địa phương. |
Chánh Văn phòng |
Công chức Phòng Hành chính - Thư ký |
|
x |
x |
x |
x |
Hàng quý |
Báo cáo thực hiện |
|
5 |
Thực hiện nhiệm vụ Người phát ngôn của Ủy ban tộc khi được Bộ trưởng, Chủ nhiệm phân công |
Chánh Văn phòng |
Các PCVP, công chức phòng HCTK |
|
x |
x |
x |
x |
Hàng quý |
Theo yêu cầu của CVP |
|
6 |
Xây dựng Kế hoạch tổ chức các Đoàn Lãnh đạo Ủy ban làm việc với địa phương về tình hình thực hiện công tác dân tộc. |
PCVP phụ trách phòng HCTK |
Thư ký Bộ trưởng, thư ký giúp việc Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm |
Văn phòng ĐPCT 135 và các Vụ, đơn vị |
|
x |
|
x |
Quý II, Quý IV |
Quyết định, kế hoạch chi tiết |
|
7 |
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, tham mưu, đề xuất việc thực hiện nhiệm vụ, kết luận, chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao |
Chánh Văn phòng |
Các PCVP, công chức phòng HCTK |
|
x |
x |
x |
x |
Hàng tuần |
Báo cáo |
|
8 |
Xây dựng kế hoạch, tham mưu tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của Ủy ban năm 2018 |
Chánh Văn phòng |
PCVP phụ trách phòng HCTK, Trưởng phòng, PTP Trần Tuấn Anh |
Các vụ, đơn vị |
x |
|
|
|
Tháng 3 |
Kế hoạch, báo cáo |
|
9 |
Xây dựng kế hoạch tổ chức các Hội nghị sơ kết, tổng kết công tác dân tộc của Ủy ban Dân tộc |
Chánh Văn phòng |
PTP Nguyễn Văn Hanh |
|
x |
x |
x |
x |
Cuối tháng |
Kế hoạch, Giấy mời |
|
10 |
Xây dựng Kế hoạch Lãnh đạo Ủy ban đi chúc Tết Nguyên đán |
Chánh Văn phòng |
PTP Nguyễn Văn Hanh |
|
|
|
|
x |
Quý IV |
Quyết định |
|
II |
Công tác tài chính - kế toán |
||||||||||
11 |
Xây dựng dự toán chi tiết chi ngân sách NN năm 2018 giao Văn phòng quản lý |
Chánh Văn phòng |
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh |
Các vụ, đơn vị |
x |
|
|
|
Tháng 3 |
Quyết định |
|
12 |
Thẩm định, kiểm soát, thanh toán, quyết toán các nguồn kinh phí được giao theo QĐ809/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban |
Chánh Văn phòng |
|
Các vụ, đơn vị |
x |
x |
x |
x |
|
Báo cáo |
87,219 |
12.1 |
Kinh phí quản lý hành chính giao tự chủ tài chính |
|
Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Bảy, Nguyễn Thu Thảo, Ngô Thị Thùy Ngân, Phạm Thu Hà |
|
x |
x |
x |
x |
|
Báo cáo TC |
43,223 |
12.2 |
Kinh phí quản lý hành chính không giao tự chủ tài chính |
|
Trương Thị Bích Hạnh, Đỗ Thị Hà Thanh, Nguyễn Thị Thiêm |
|
x |
x |
x |
x |
|
Báo cáo TC |
25,280 |
12.3 |
Kinh phí giáo dục đào tạo |
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh |
|
x |
x |
x |
x |
|
Báo cáo TC |
2,500 |
12.4 |
Kinh phí thực hiện CTMTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh |
|
x |
x |
x |
|
|
Báo cáo TC |
2,200 |
12.5 |
Kinh phí sự nghiệp khoa học-công nghệ |
|
Trương Thị Bích Hạnh, Đỗ Thị Hà Thanh, Ngô Thị Thùy Ngân |
|
x |
x |
x |
|
|
Báo cáo TC |
2,610 |
12.6 |
Kinh phí sự nghiệp, kinh tế |
|
Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Bảy, Ngô Thị Thùy Ngân |
|
x |
x |
x |
|
|
Báo cáo TC |
7,506 |
12.7 |
Kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
Trương Thị Bích Hạnh, Đỗ Thị Hà Thanh, Ngô Thị Thùy Ngân |
|
x |
x |
x |
|
|
Báo cáo TC |
1,950 |
12.8 |
Kinh phí sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh |
|
x |
x |
x |
|
|
Báo cáo TC |
1,750 |
12.9 |
Kinh phí sự nghiệp đảm xã hội |
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh |
|
x |
x |
x |
|
|
Báo cáo TC |
200 |
13 |
Tính thuế thu nhập cá nhân, thực hiện quyết toán thuế hàng năm cho CBCC thuộc khối quản lý hành chính UBDT |
Chánh Văn Phòng |
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thu Thảo |
|
x |
x |
x |
x |
|
Bảng kê chi tiết hàng quý và Bảng tổng hợp |
|
14 |
Thanh toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp hàng tháng cho CBCC thuộc khối quản lý hành chính UBDT |
Chánh Văn phòng |
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thu Thảo |
|
x |
x |
x |
x |
|
Bảng kê chi tiết hàng quý và Bảng tổng hợp QT năm |
|
15 |
Theo dõi, kiểm kê, tham mưu thanh lý, hủy tài sản cố định, công cụ dụng cụ; kế toán vật tư văn phòng; Xuất nhập hàng hóa, công cụ dụng cụ, tài sản và ghi chép sổ kho, Kiểm kê hàng hóa, CCDC |
Chánh Văn phòng |
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thu Thảo, Đỗ Thị Hà Thanh, Nguyễn Thị Thiêm |
|
x |
x |
x |
x |
|
Báo cáo tăng, giảm; Sổ theo dõi; Quyết định thanh lý, hủy; Báo cáo kiểm kê |
|
16 |
Đối chiếu, thanh toán tạm ứng với Kho bạc NN |
Chánh Văn phòng |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
Báo cáo TC |
|
17 |
Giữ quỹ tiền mặt, chi quỹ, rút tiền về quỹ và nộp tiền vào kho bạc; kiểm kê quỹ; |
Chánh Văn phòng |
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thu Thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Cấp xăng, dầu cho Đội xe, đối chiếu với cây xăng |
Chánh Văn phòng |
Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Bảy, Nguyễn Văn Mạnh |
|
x |
x |
x |
x |
|
Biên bản đối chiếu xăng dầu, phiếu cấp xăng, dầu |
|
19 |
Xây dựng dự toán chi ngân sách NN năm 2019 giao Văn phòng quản lý |
Chánh Văn phòng |
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh |
|
|
T 6 |
|
|
Tháng 7 |
Dự toán NSNN 2019 |
|
20 |
Ứng dụng phần mềm kế toán mới theo chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp được quy định tại Thông tư 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài Chính. |
Chánh Văn phòng |
Tập thể phòng KTTV |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
21 |
Tổng hợp xây dựng các báo cáo tài chính theo quy định |
Chánh Văn phòng |
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh |
|
x |
|
|
|
|
Báo cáo TC |
|
III |
Công tác Văn thư - Lưu trữ |
||||||||||
22 |
Thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận, tham mưu, đề xuất xử lý các văn bản, tài liệu đến trình LĐUB |
PCVP Phụ trách phòng VTLT |
Trần Kiên, Bùi Thị Hiền, Đỗ Thị Mến, Bùi Minh Trịnh |
|
x |
x |
x |
x |
Hàng ngày |
Phiếu trình văn bản đến. |
|
23 |
Thực hiện các quy trình, nghiệp vụ công tác Văn thư theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
PCVP Phụ trách phòng VTLT |
Trần Kiên, Bùi Thị Hiền, Đỗ Thị Mến, Bùi Minh Trịnh, Triệu Thị Huế, Bùi Hồng Loan |
|
x |
x |
x |
x |
Hàng ngày |
|
|
24 |
Theo dõi, tổng hợp, xây dựng báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao UBDT |
PCVP Phụ trách phòng VTLT |
Trần Kiên, Đỗ Thị Mến |
|
x |
x |
x |
x |
Hàng tháng, quý, năm |
Báo cáo |
|
25 |
Thống kê văn bản đi, đến hàng tuần phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của LĐUB; nhắc việc các Vụ, đơn vị thực hiện các nhiệm vụ đến hạn |
PCVP Phụ trách phòng VTLT |
Trần Kiên |
|
x |
x |
x |
x |
Hàng tuần |
Danh mục văn bản đi, đến; thống kê văn bản quá hạn, đúng hạn |
|
26 |
Thực hiện các quy trình, nghiệp vụ công tác Lưu trữ theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
PCVP Phụ trách phòng VTLT |
Trần Kiên, Vi Thị Thủy |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
27 |
Vận chuyển, sắp xếp tài liệu lưu trữ tại Trụ sở mới |
PCVP Phụ trách phòng VTLT |
Trần Kiên, Vi Thị Thủy |
|
|
|
|
x |
|
|
|
IV |
Công tác quản trị, đội xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Xây dựng kế hoạch, tổ chức vận chuyển tài sản, công cụ, dụng cụ của các Vụ, đơn vị sang trụ sở mới tại 349 Đội Cấn, Hà Nội |
PCVP Phụ trách phòng QTBV |
PTP: Vũ Mạnh Tuấn, Tô Minh Huấn; Đậu Đức Tuấn, Trần Manh Khải, Lê Thanh Bình |
Các vụ, đơn vị |
|
x |
x |
|
Tháng 10 |
Kế hoạch |
|
29 |
Thực hiện công tác hậu cần, phục vụ Lãnh đạo Ủy ban đón tiếp Lãnh đạo Đảng, nhà nước, các đoàn khách quốc tế đến làm việc với cơ quan Ủy ban; các đoàn đại biểu DTTS đến thăm và làm việc với Ủy ban và các hoạt động khác. |
PCVP Phụ trách phòng QTBV |
PTP: Vũ Mạnh Tuấn, Tô Minh Huấn; Trần Manh Khải, Lê Thanh Bình |
|
x |
x |
x |
x |
|
Theo Kế hoạch |
|
30 |
Tổ chức thực hiện công tác lễ tân, phục vụ các cuộc họp, hội nghị, hội thảo của cơ quan Ủy ban |
PCVP Phụ trách phòng QTBV |
PTP: Vũ Mạnh Tuấn, Trần Manh Khải, Hoàng Thị Huế, Nguyễn Thị Huệ, Vũ Thị Trà Giang, Nguyễn Thị Sáu, Nguyễn Thị Thanh Tâm |
|
x |
x |
x |
x |
|
Theo Kế hoạch |
|
31 |
Rà soát, lập kế hoạch, mua sắm tài sản, trang thiết bị phục vụ chung của cơ quan Ủy ban năm 2018 |
Chánh Văn phòng |
PCVP Mai Linh Nhâm, Trưởng phòng, PTP Tô Minh Huấn, Đậu Đức Tuấn |
|
|
x |
|
|
Quý II |
Đảm bảo tiến độ, chất lượng |
|
32 |
Theo dõi, quản lý, sửa chữa hệ thống điện, nước, máy điều hòa nhiệt độ của Cơ quan Ủy ban; bảo trì, bảo dưỡng máy vi tính, máy in, đảm bảo vật tư in ấn và photo của cơ quan của Ủy ban. |
PCVP Phụ trách phòng QTBV |
PTP Vũ Mạnh Tuấn, Trần Manh Khải, Lê Thanh Bình |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
33 |
Thực hiện nhiệm vụ công tác quân sự địa phương, dân quân tự vệ cơ quan Ủy ban. |
Chánh Văn phòng |
PTP Tô Minh Huấn |
|
x |
x |
x |
x |
|
Theo Kế hoạch |
|
34 |
Đảm bảo an ninh trật tự, phòng cháy, chữa cháy trụ sở cơ quan Ủy ban |
PCVP Phụ trách phòng QTBV |
PTP Tô Minh Huấn, Tổ Bảo vệ |
|
x |
x |
x |
x |
|
Theo Kế hoạch |
|
35 |
Tổ chức khám sức khỏe định kỳ toàn cơ quan |
PCVP Phụ trách phòng QTBV |
PTP Tô Minh Huấn, Đinh Thị Thúy Ngà |
|
|
|
x |
x |
Tháng 10 |
Theo Kế hoạch |
|
36 |
Thuê trụ sở làm việc cho các Vụ, đơn vị được bố trí ngoài địa điểm 80 Phan Đình Phùng |
Chánh Văn phòng, PCVP Phụ trách phòng QTBV |
Trưởng phòng, các Phó Trưởng phòng QT-BV |
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
37 |
Theo dõi, quản lý, phục vụ CBCC ăn trưa tại nhà ăn cơ quan |
PCVP Phụ trách phòng QTBV |
PTP Vũ Mạnh Tuấn, Nguyễn Thị Thanh Tâm, Bùi Thị Tám |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
38 |
Kiểm kê, thanh lý tài sản, trang thiết bị của cơ quan |
Chánh Văn phòng, PCVP Phụ trách phòng QTBV |
Trưởng phòng, PTP Tô Minh Huấn, Đậu Đức Tuấn |
|
x |
x |
|
|
Tháng 4 |
Báo cáo |
|
39 |
Phối hợp cùng các Vụ, đơn vị có liên quan tổ chức hiếu hỷ của cán bộ, công chức và người lao động; thăm viếng gia đình thân nhân cán bộ công chức và người lao động của Ủy ban khi từ trần theo quy định hiện hành |
PCVP Phụ trách phòng QTBV |
PTP Vũ Mạnh Tuấn, Lê Thanh Bình |
Các vụ, đơn vị |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
40 |
Bảo dưỡng, sửa chữa các loại xe ôtô năm 2017 |
Chánh Văn phòng |
PCVP Nguyễn Văn Thức, ĐT Trần Văn An |
|
x |
x |
x |
x |
|
Tờ trình |
|
41 |
Thực hiện tốt công tác quản lý tài sản, điều phối hiệu quả công tác quản lý xe, đảm bảo phục vụ chu đáo, an toàn các chuyến công tác của Lãnh đạo Ủy ban, các Vụ, đơn vị. |
Chánh Văn phòng |
PCVP Nguyễn Văn Thức, ĐT Trần Văn An |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
VI |
Công tác của Văn phòng đại diện TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
42 |
Làm đầu mối giúp lãnh đạo UBDT giao dịch, quan hệ công tác với các cơ quan, bộ ngành tại TP. Hồ Chí Minh, các tỉnh tại khu vực phía Nam theo phân công của Bộ trưởng, Chủ nhiệm để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao. |
Chánh Văn phòng |
TĐD Lã Chí Dũng, PTĐD Phạm Thanh Hải, Nguyễn Hoàng Mỹ Hạnh, Trương Công Điệp, Lê Thị Thúy Ngân, Nguyễn Đức Cảnh, Lữ Bội Liên |
|
x |
x |
x |
x |
Thường xuyên |
Báo cáo |
|
43 |
Tổ chức phục vụ lãnh đạo Ủy ban Dân tộc theo kế hoạch, chương trình của UBDT làm việc tại các tỉnh phía Nam; phối hợp, tham gia cùng các đoàn công tác của Ủy ban Dân tộc làm việc tại TP. HCM và các tỉnh khu vực miền Đông Nam bộ. |
Chánh Văn phòng |
TĐD Lã Chí Dũng, PTĐD Phạm Thanh Hải, Nguyễn Hoàng Mỹ Hạnh, Trương Công Điệp, Lê Thị Thúy Ngân, Nguyễn Đức Cảnh, Lữ Bội Liên |
|
x |
x |
x |
x |
|
Báo cáo |
|
44 |
Tham mưu, giúp lãnh đạo UBDT tổ chức thăm hỏi, tiếp đón, động viên đồng bào DTTS theo các quy định hiện hành; thăm hỏi, động viên đồng bào DTTS trên địa bàn gặp hoàn cảnh khó khăn khi, bị thiên tai, bão lũ, dịch bệnh và các công việc đột xuất khác khi được lãnh đạo UBDT giao |
Chánh Văn phòng |
TĐD Lã Chí Dũng, PTĐD Phạm Thanh Hải, Trương Công Điệp, Lê Thị Thúy Ngân, Nguyễn Đức Cảnh, Lữ Bội Liên |
|
x |
x |
x |
x |
Theo quy định |
Tờ trình, Báo cáo, dự thảo Quyết định, Kế hoạch |
|
45 |
Nắm tình hình kinh tế - xã hội, an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện công tác dân tộc vùng Đông Nam bộ |
Chánh Văn phòng |
TĐD Lã Chí Dũng, PTĐD Phạm Thanh Hải, Nguyễn Hoàng Mỹ Hạnh, Trương Công Điệp, Lê Thị Thúy Ngân, Nguyễn Đức Cảnh, Lữ Bội Liên |
Vụ Chính sách Dân tộc |
x |
x |
x |
x |
Thường xuyên |
Tờ trình, kế hoạch, Báo cáo |
|
46 |
Tham mưu tổ chức Hội nghị giao ban 6 tháng đầu năm 2018 công tác Dân tộc các tỉnh Miền Đông Nam bộ |
Chánh Văn phòng |
TĐD Lã Chí Dũng, PTĐD Phạm Thanh Hải, Nguyễn Hoàng Mỹ Hạnh, Trương Công Điệp, Lê Thị Thúy Ngân, Nguyễn Đức Cảnh, Lữ Bội Liên |
Vụ Tổng hợp |
|
x |
|
|
Tháng 5 |
|
|
47 |
Thực hiện công tác tiếp dân theo chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm và hướng dẫn của Chánh Thanh tra UBDT; Tiếp công dân; tham gia xử lý, giải quyết các vấn đề phát sinh, các điểm nóng tại các tỉnh miền Đông Nam bộ |
Chánh Văn phòng |
TĐD Lã Chí Dũng, PTĐD Phạm Thanh Hải, Lữ Bội Liên |
Thanh tra Ủy ban |
x |
x |
x |
x |
Theo quy định |
Tờ trình, kế hoạch, Báo cáo |
|
VII |
Công tác tổ chức, hành chính, cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
48 |
Xây dựng Quy chế làm việc của Văn phòng Ủy ban nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Chánh Văn phòng |
TP Ngô Quang Hải, PTP Lê Đình Hùng |
|
x |
x |
|
|
Quý II |
Quyết định |
|
49 |
Tiếp tục kiện toàn nhân sự Văn phòng theo Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Chánh Văn phòng |
TP Ngô Quang Hải, PTP Lê Đình Hùng |
|
x |
x |
x |
x |
|
Hồ sơ cán bộ |
|
50 |
Xây dựng báo cáo công tác tuần của Văn phòng |
PCVP phụ trách phòng HCTK |
PTP Trần Tuấn Anh |
|
x |
x |
x |
x |
Hàng tuần |
Báo cáo |
|
51 |
Xây dựng lịch công tác tuần của Lãnh đạo Văn phòng |
Chánh Văn phòng |
PTP Nguyễn Văn Hanh |
|
x |
x |
x |
x |
Hàng tuần |
Lịch công tác |
|
52 |
Xây dựng các báo cáo công tác Văn phòng tháng, quý, 6 tháng, năm của Văn phòng |
Chánh Văn phòng |
TP Ngô Quang Hải, PTP Lê Đình Hùng |
|
x |
x |
x |
x |
Theo quy định |
Báo cáo |
|
53 |
Xây dựng kế hoạch, triển khai công tác cải cách hành chính tại Văn phòng Ủy ban. Xây dựng báo cáo CCHC của Văn phòng quý, 6 tháng, 9 tháng và báo cáo tổng kết năm về CCHC của Văn phòng |
Chánh Văn phòng |
TP Ngô Quang Hải, PTP Lê Đình Hùng |
|
x |
x |
x |
x |
Theo quy định |
Báo cáo |
|
VIII |
Công tác Kiểm soát thủ tục hành chính |
||||||||||
54 |
Thực hiện các báo cáo chuyên đề, đột xuất theo yêu cầu |
Chánh Văn phòng |
Trưởng phòng, Công chức phòng Kiểm soát thủ tục hành chính |
|
x |
x |
x |
x |
|
Báo cáo |
|
55 |
Kiểm tra việc thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các Vụ, đơn vị |
Chánh Văn phòng |
Trưởng phòng, Công chức phòng Kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
x |
x |
x |
Theo quy định |
Công văn kiểm tra, Báo cáo kết quả |
|
Ghi chú: Khi có thay đổi về lãnh đạo, công chức, người lao động được phân công thực hiện nhiệm vụ theo kế hoạch này, Chánh Văn phòng sẽ điều chỉnh và phân công phù hợp với thực tế công tác.