Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 672/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 25/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Huỳnh Anh Minh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 672/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 25 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 463/HĐND-KT ngày 22/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STNMT ngày 22/3/2016 và của UBND huyện Phú Riềng tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 18/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Riềng với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||
Xã Bình Sơn |
Xã Bình Tân |
Xã Bù Nho |
Xã Long Bình |
Xã Long Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +…(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
67.466,31 |
2.519,67 |
5.289,27 |
3.939,84 |
9.486,36 |
9.383,68 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
61.422,66 |
2.359,43 |
4.680,89 |
3.374,44 |
8.601,58 |
8.811,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
73,54 |
- |
- |
- |
18,98 |
41,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
280,38 |
- |
46,4 |
66,28 |
6,88 |
25,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
60.708,21 |
2.359,43 |
4.634,49 |
3.261,18 |
8.558,40 |
8.640,41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
354,8 |
- |
- |
46,99 |
15,09 |
104,1 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,74 |
- |
- |
- |
2,24 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.043,65 |
160,24 |
608,38 |
565,4 |
884,78 |
571,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
370,6 |
43,41 |
300 |
27,19 |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,9 |
- |
- |
7,5 |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
38,87 |
1 |
2,19 |
10,69 |
4,61 |
4,35 |
2.7 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
282,46 |
6,46 |
22,99 |
93,56 |
8,88 |
15,75 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.949,78 |
55,84 |
109,18 |
170,11 |
633,59 |
176,9 |
2.12 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
26,17 |
- |
- |
0,66 |
- |
0,57 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
604,15 |
19,25 |
57,67 |
83,25 |
74,16 |
75,4 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,03 |
0,62 |
0,45 |
15,47 |
0,42 |
0,4 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,52 |
- |
- |
3,27 |
- |
0,25 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,16 |
4,35 |
1,29 |
1,36 |
0,29 |
0,65 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
58,88 |
5,94 |
4,81 |
8,53 |
1,78 |
12,37 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
46,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,37 |
0,69 |
0,52 |
2,44 |
0,93 |
1,96 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
27,46 |
0,92 |
- |
24,8 |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.072,10 |
21,75 |
55,89 |
59,59 |
128,95 |
172,48 |
2.25 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MN |
491,39 |
- |
53,36 |
55,67 |
31,18 |
110,69 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
13,97 |
|
- |
1,3 |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(tiếp theo)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||
Xã Long Hưng |
Xã Long Tân |
Xã Phú Riềng |
Xã Phú Trung |
Xã Phước Tân |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
4.338,17 |
7.462,92 |
7.787,75 |
4.983,38 |
12.275,28 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.938,63 |
6.943,99 |
7.329,13 |
4.713,62 |
10.669,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,6 |
3,59 |
- |
- |
2,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
57,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
41,7 |
10,07 |
11,35 |
14,99 |
57,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.773,51 |
6.889,45 |
7.289,49 |
4.696,00 |
10.605,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
116,82 |
40,89 |
28,28 |
2,62 |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
3,5 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
399,54 |
518,93 |
458,62 |
269,76 |
1.606,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,57 |
2,03 |
7,18 |
1,18 |
4,07 |
2.7 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
76,04 |
4,19 |
21,73 |
1,56 |
31,32 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
107,3 |
151,74 |
146,54 |
83,77 |
1.314,81 |
2.12 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
- |
20 |
1,94 |
1 |
2 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
61,69 |
53,23 |
105,85 |
28,78 |
44,86 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,65 |
0,5 |
0,33 |
1,26 |
0,94 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,47 |
0,7 |
2,59 |
0,53 |
1,92 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,33 |
5,37 |
5,25 |
4,16 |
5,34 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
- |
- |
- |
17,91 |
28,89 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,36 |
2,15 |
1,04 |
0,64 |
2,64 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
0,94 |
0,8 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
42,84 |
180,9 |
138,45 |
116,92 |
154,34 |
2.25 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MN |
101,9 |
98,12 |
24,72 |
1,44 |
14,32 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
3 |
9,67 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích thu hồi phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
|||||||||
Xã Bình Sơn |
Xã Bình Tân |
Xã Bù Nho |
Xã Long Bình |
Xã Long Hà |
Xã Long Hưng |
Xã Long Tân |
Xã Phú Riềng |
Xã Phú Trung |
Xã Phước Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
565,71 |
46,41 |
301,00 |
154,02 |
3,21 |
1,70 |
1,94 |
20,00 |
6,26 |
17,67 |
13,50 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
561,67 |
46,41 |
301,00 |
149,98 |
3,21 |
1,70 |
1,94 |
20,00 |
6,26 |
17,67 |
13,50 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,04 |
- |
- |
4,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,50 |
0,15 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
1,03 |
2,12 |
1,15 |
- |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
0,94 |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,39 |
0,15 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
0,87 |
2,12 |
0,20 |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
|||||||||
Xã Bình Sơn |
Xã Bình Tân |
Xã Bù Nho |
Xã Long Bình |
Xã Long Hà |
Xã Long Hưng |
Xã Long Tân |
Xã Phú Riềng |
Xã Phú Trung |
Xã Phước Tân |
|||
(1) |
(2) |
(4)=(5) +...(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
658,60 |
54,82 |
307,51 |
167,72 |
13,45 |
7,37 |
7,99 |
25,15 |
13,82 |
21,17 |
39,60 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,39 |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
654,17 |
54,82 |
307,51 |
163,68 |
13,45 |
7,37 |
7,60 |
25,15 |
13,82 |
21,17 |
39,60 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,04 |
- |
- |
4,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50 |
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,66 |
- |
- |
0,53 |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Năm 2016, huyện Phú Riềng không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Riềng được phê duyệt, UBND huyện Phú Riềng có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phú Riềng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |