Quyết định 1334/QĐ-BTC năm 2019 sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính kèm theo Quyết định 1642/QĐ-BTC về danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
Số hiệu | 1334/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 06/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 06/08/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Vũ Thị Mai |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1334/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Căn cứ Quyết định số 1642/QĐ-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc ban hành danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành; và Quyết định số 629/QĐ-BTC ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính ban hành kèm Quyết định số 1642/QĐ- BTC ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc ban hành danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành ban hành kèm theo Quyết định số 1642/QĐ-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 1642/QĐ-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính ban hành danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành thành “Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính) chịu trách nhiệm cấp mới, sửa đổi, bổ sung mã định danh vào Danh mục mã định danh, đóng mã định danh theo đề nghị của các đơn vị cấp 2 thuộc Bộ Tài chính để phù hợp với tình hình thực tế triển khai hệ thống quản lý văn bản và điều hành của ngành Tài chính”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi thành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC
ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm Quyết định số 1334/QĐ-BTC ngày 06/08/2019)
TT |
Mã định danh |
MX1X2 |
Y1Y2 |
Z1Z2 |
V1V2V3 |
Tên đơn vị |
Ghi chú |
I |
Tổng cục Thuế |
||||||
1 |
000.C6.18.G12 |
G12 |
18 |
C6 |
000 |
Ban Quản lý dự án “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” |
Thêm mới mã định danh |
II |
Cục Thuế Hà Nội |
||||||
1 |
285.01.18.G12 |
G12 |
18 |
01 |
285 |
Chi cục Thuế khu vực Sóc Sơn - Mê Linh |
Thêm mới mã định danh |
2 |
286.01.18.G12 |
G12 |
18 |
01 |
286 |
Chi cục Thuế khu vực Ứng Hòa - Mỹ Đức |
Thêm mới mã định danh |
3 |
287.01.18.G12 |
G12 |
18 |
01 |
287 |
Chi cục Thuế khu vực Thanh Oai - Chương Mỹ |
Thêm mới mã định danh |
4 |
016.01.18.G12 |
|
|
|
|
Chi cục Thuế Huyện Sóc Sơn |
Đóng mã định danh |
5 |
250.01.18.G12 |
|
|
|
|
Chi cục Thuế Huyện Mê Linh |
Đóng mã định danh |
6 |
281.01.18.G12 |
|
|
|
|
Chi cục Thuế Huyện Ứng Hòa |
Đóng mã định danh |
7 |
282.01.18.G12 |
|
|
|
|
Chi cục Thuế Huyện Mỹ Đức |
Đóng mã định danh |
8 |
278.01.18.G13 |
|
|
|
|
Chi cục Thuế Huyện Thanh Oai |
Đóng mã định danh |
9 |
277.01.18.G14 |
|
|
|
|
Chi cục Thuế Huyện Chương Mỹ |
Đóng mã định danh |