Quyết định 3342/QĐ-BNN-VP năm 2018 về Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
Số hiệu | 3342/QĐ-BNN-VP |
Ngày ban hành | 23/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 23/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3342/QĐ-BNN-VP |
Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Điều 2. Trường hợp tách, nhập, bổ sung, xóa bỏ, đổi tên các cơ quan, đơn vị, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị báo cáo về Văn phòng Bộ để tổng hợp, trình Bộ trưởng xem xét hiệu chỉnh, bổ sung mã định danh vào danh mục theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ
TRỰC THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI THÔNG
TIN VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-BNN-VP ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị cấp 1: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn mã định danh: 000.00.00.G10
TT |
Đơn vị cấp 2 |
Đơn vị cấp 3 |
Đơn vị cấp 4 |
Mã định danh |
1 |
Công đoàn Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
000.00.01.G10 |
2 |
Đảng ủy Bộ |
|
|
000.00.02.G10 |
3 |
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
000.00.03.G10 |
4 |
Vụ Kế hoạch |
|
|
000.00.04.G10 |
5 |
Vụ Tài chính |
|
|
000.00.05.G10 |
6 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
000.00.06.G10 |
7 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
|
|
000.00.07.G10 |
8 |
Vụ Pháp chế |
|
|
000.00.08.G10 |
9 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
|
000.00.09.G10 |
10 |
Vụ Quản lý doanh nghiệp |
|
|
000.00.10.G10 |
11 |
Văn phòng Bộ |
|
|
000.00.11.G10 |
12 |
Thanh tra Bộ |
|
|
000.00.12.G10 |
13 |
Cục Trồng trọt |
|
|
000.00.13.G10 |
13.1 |
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia |
|
000.01.13.G10 |
14 |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
000.00.14.G10 |
14.1 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I |
|
000.01.14.G10 |
14.2 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng II |
|
000.02.14.G10 |
14.3 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III |
|
000.03.14.G10 |
14.4 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IV |
|
000.04.14.G10 |
14.5 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng V |
|
000.05.14.G10 |
14.6 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VI |
|
000.06.14.G10 |
14.7 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VII |
|
000.07.14.G10 |
14.8 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VIII |
|
000.08.14.G10 |
14.9 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IX |
|
000.09.14.G10 |
14.10 |
|
Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc |
|
000.10.14.G10 |
14.11 |
|
Trung tâm Bảo vệ thực vật Khu IV |
|
000.11.14.G10 |
14.12 |
|
Trung tâm Bảo vệ thực vật miền Trung |
|
000.12.14.G10 |
14.13 |
|
Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Nam |
|
000.13.14.G10 |
14.14 |
|
Trung tâm Kiểm định và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc |
|
000.14.14.G10 |
14.15 |
|
Trung tâm Kiểm định và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam |
|
000.15.14.G10 |
14.16 |
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm phân bón Quốc gia |
|
000.16.14.G10 |
14.17 |
|
Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu I |
|
000.17.14.G10 |
14.18 |
|
Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu II |
|
000.18.14.G10 |
14.19 |
|
Trung tâm Giám định Kiểm dịch thực vật |
|
000.19.14.G10 |
15 |
Cục Chăn nuôi |
|
|
000.00.15.G10 |
16 |
Cục Thú y |
|
|
000.00.16.G10 |
16.1 |
|
Chi cục Thú Y vùng I |
|
000.01.16.G10 |
16.2 |
|
Chi cục Thú Y vùng II |
|
000.02.16.G10 |
16.3 |
|
Chi cục Thú Y vùng III |
|
000.03.16.G10 |
16.4 |
|
Chi cục Thú Y vùng IV |
|
000.04.16.G10 |
16.5 |
|
Chi cục Thú Y vùng V |
|
000.05.16.G10 |
16.6 |
|
Chi cục Thú Y vùng VI |
|
000.06.16.G10 |
16.7 |
|
Chi cục Thú Y vùng VII |
|
000.07.16.G10 |
16.8 |
|
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lạng Sơn |
|
000.08.16.G10 |
16.9 |
|
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lào Cai |
|
000.09.16.G10 |
16.10 |
|
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Quảng Ninh |
|
000.10.16.G10 |
16.11 |
|
Trung tâm Chẩn đoán thú y Trung ương |
|
000.11.16.G10 |
16.12 |
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I |
|
000.12.16.G10 |
16.13 |
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương II |
|
000.13.16.G10 |
16.14 |
|
Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương I |
|
000.14.16.G10 |
16.15 |
|
Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương II |
|
000.15.16.G10 |
17 |
Cục Quản lý xây dựng công trình |
|
|
000.00.17.G10 |
18 |
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
000.00.18.G10 |
18.1 |
|
Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn máy thiết bị nông nghiệp |
|
000.01.18.G10 |
19 |
Cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản |
|
|
000.00.19.G10 |
19.1 |
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ |
|
000.01.19.G10 |
19.2 |
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ |
|
000.02.19.G10 |
19.3 |
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Kiểm chứng và Tư vấn chất lượng nông lâm thủy sản |
|
000.03.19.G10 |
19.4 |
|
Trung tâm Chất lượng nông lâm sản vùng 1 |
|
000.04.19.G10 |
19.5 |
|
Trung tâm Chất lượng nông lâm sản vùng 2 |
|
000.05.19.G10 |
19.6 |
|
Trung tâm Chất lượng nông lâm sản vùng 3 |
|
000.06.19.G10 |
19.7 |
|
Trung tâm Chất lượng nông lâm sản vùng 4 |
|
000.07.19.G10 |
19.8 |
|
Trung tâm Chất lượng nông lâm sản vùng 5 |
|
000.08.19.G10 |
19.9 |
|
Trung tâm Chất lượng nông lâm sản vùng 6 |
|
000.09.19.G10 |
20 |
Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản |
|
|
000.00.20.G10 |
20.1 |
|
Chi cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản vùng I |
|
000.01.20.G10 |
21 |
Văn phòng Điều phối trung ương chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
000.00.21.G10 |
22 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
|
000.00.22.G10 |
22.1 |
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính |
|
000.01.22.G10 |
22.2 |
|
Vụ Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
000.02.22.G10 |
22.3 |
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra |
|
000.03.22.G10 |
22.4 |
|
Vụ Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ |
|
000.04.22.G10 |
22.5 |
|
Vụ Phát triển rừng |
|
000.05.22.G10 |
22.6 |
|
Vụ Phát triển sản xuất lâm nghiệp |
|
000.06.22.G10 |
22.7 |
|
Văn phòng Tổng cục |
|
000.07.22.G10 |
22.8 |
|
Cục Kiểm lâm |
|
000.08.22.G10 |
22.9 |
|
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam |
|
000.09.22.G10 |
22.10 |
|
Vườn quốc gia Tam Đảo |
|
000.10.22.G10 |
22.11 |
|
Vườn Quốc gia Cúc Phương |
|
000.11.22.G10 |
22.12 |
|
Vườn Quốc gia Bạch Mã |
|
000.12.22.G10 |
22.13 |
|
Vườn Quốc gia Cát Tiên |
|
000.13.22.G10 |
22.14 |
|
Vườn quốc gia YokDon |
|
000.14.22.G10 |
22.15 |
|
Vườn quốc gia Ba Vì |
|
000.15.22.G10 |
23 |
Tổng cục Thủy sản |
|
|
000.00.23.G10 |
23.1 |
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính |
|
000.01.23.G10 |
23.2 |
|
Vụ Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
000.02.23.G10 |
23.3 |
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra |
|
000.03.23.G10 |
23.4 |
|
Vụ Bảo tồn và Phát triển Nguồn lợi Thủy sản |
|
000.04.23.G10 |
23.5 |
|
Vụ Nuôi trồng thủy sản |
|
000.05.23.G10 |
23.6 |
|
Vụ Khai thác thủy sản |
|
000.06.23.G10 |
23.7 |
|
Văn phòng Tổng cục |
|
000.07.23.G10 |
23.8 |
|
Cục Kiểm ngư |
|
000.08.23.G10 |
23.8.1 |
|
|
Chi cục kiểm ngư Vùng I |
001.08.23.G10 |
23.8.2 |
|
|
Chi cục kiểm ngư Vùng II |
002.08.23.G10 |
23.8.3 |
|
|
Chi cục kiểm ngư Vùng III |
003.08.23.G10 |
23.8.4 |
|
|
Chi cục kiểm ngư Vùng IV |
004.08.23.G10 |
23.8.5 |
|
|
Chi cục kiểm ngư Vùng V |
005.08.23.G10 |
23.8.6 |
|
|
Trung tâm thông tin kiểm ngư |
006.08.23.G10 |
23.9 |
|
Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản |
|
000.09.23.G10 |
23.9.1 |
|
|
Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản vùng I |
001.09.23.G10 |
23.9.2 |
|
|
Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản vùng II |
002.09.23.G10 |
23.9.3 |
|
|
Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản Vùng III |
003.09.23.G10 |
23.10 |
|
Trung tâm Đăng kiểm tàu cá |
|
000.10.23.G10 |
23.10.1 |
|
|
Trung tâm Đăng kiểm tàu cá Nam Bộ |
001.10.23.G10 |
23.11 |
|
Trung tâm Thông tin Thủy sản |
|
000.11.23.G10 |
24 |
Tổng cục Thủy Lợi |
|
|
000.00.24.G10 |
24.1 |
|
Vụ Kế hoạch Tài chính |
|
000.01.24.G10 |
24.2 |
|
Vụ Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
000.02.24.G10 |
24.3 |
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra |
|
000.03.24.G10 |
24.4 |
|
Vụ Xây dựng cơ bản |
|
000.04.24.G10 |
24.5 |
|
Vụ Nguồn nước và Nước sạch nông thôn |
|
000.05.24.G10 |
24.6 |
|
Vụ An toàn đập |
|
000.06.24.G10 |
24.7 |
|
Văn phòng Tổng cục |
|
000.07.24.G10 |
24.8 |
|
Cục Quản lý công trình thủy lợi |
|
000.08.24.G10 |
24.9 |
|
Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật thủy lợi |
|
000.09.24.G10 |
25 |
Tổng cục Phòng, Chống thiên tai |
|
|
000.00.25.G10 |
25.1 |
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính |
|
000.01.25.G10 |
25.2 |
|
Vụ Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
000.02.25.G10 |
25.3 |
|
Vụ Pháp chế, Thanh tra |
|
000.03.25.G10 |
25.4 |
|
Vụ Kiểm soát an toàn thiên tai. |
|
000.04.25.G10 |
25.5 |
|
Vụ Quản lý thiên tai cộng đồng. |
|
000.05.25.G10 |
25.6 |
|
Vụ Quản lý đê điều. |
|
000.06.25.G10 |
25.7 |
|
Văn phòng Tổng cục |
|
000.07.25.G10 |
25.8 |
|
Cục ứng phó và Khắc phục hậu quả thiên tai |
|
000.08.25.G10 |
25.8.1 |
|
|
Chi cục Phòng, Chống thiên tai Miền Trung và Tây Nguyên |
001.08.25.G10 |
25.8.2 |
|
|
Chi cục Phòng, Chống thiên tai Miền Nam |
002.08.25.G10 |
25.9 |
|
Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật phòng chống thiên tai |
|
000.09.25.G10 |
26 |
Trung tâm Tin học và Thống kê |
|
|
000.00.26.G10 |
27 |
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia |
|
|
000.00.27.G10 |
28 |
Trung tâm Quốc gia nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
000.00.28.G10 |
29 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp |
|
|
000.00.29.G10 |
30 |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
000.00.30.G10 |
31 |
Báo Nông nghiệp Việt Nam |
|
|
000.00.31.G10 |
32 |
Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp |
|
|
000.00.32.G10 |
33 |
Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp |
|
|
000.00.33.G10 |
34 |
Ban Quản lý các dự Lâm Nghiệp |
|
|
000.00.34.G10 |
35 |
Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi |
|
|
000.00.35.G10 |
36 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1 |
|
|
000.00.36.G10 |
37 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 2 |
|
|
000.00.37.G10 |
38 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 3 |
|
|
000.00.38.G10 |
39 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 4 |
|
|
000.00.39.G10 |
40 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 5 |
|
|
000.00.40.G10 |
41 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 6 |
|
|
000.00.41.G10 |
42 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 7 |
|
|
000.00.42.G10 |
43 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 8 |
|
|
000.00.43.G10 |
44 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 9 |
|
|
000.00.44.G10 |
45 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10 |
|
|
000.00.45.G10 |
46 |
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
|
|
000.00.46.G10 |
46.1 |
|
Viện Bảo vệ thực vật |
|
000.01.46.G10 |
46.2 |
|
Viện Di truyền nông nghiệp |
|
000.02.46.G10 |
46.3 |
|
Viện Môi trường nông nghiệp |
|
000.03.46.G10 |
46.4 |
|
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa |
|
000.04.46.G10 |
46.5 |
|
Viện Cây ăn quả Miền Nam |
|
000.05.46.G10 |
46.6 |
|
Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm |
|
000.06.46.G10 |
46.7 |
|
Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
|
000.07.46.G10 |
46.8 |
|
Viện Nghiên cứu Ngô |
|
000.08.46.G10 |
46.9 |
|
Viện Nghiên cứu rau quả |
|
000.09.46.G10 |
46.10 |
|
Viện Nghiên cứu mía đường |
|
000.10.46.G10 |
46.11 |
|
Viện Khoa học kỹ thuật Nông Lâm nghiệp miền núi phía Bắc |
|
000.11.46.G10 |
46.12 |
|
Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Bắc Trung Bộ |
|
000.12.46.G10 |
46.13 |
|
Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Duyên Hải Nam Trung Bộ |
|
000.13.46.G10 |
46.14 |
|
Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
|
000.14.46.G10 |
46.15 |
|
Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam |
|
000.15.46.G10 |
46.16 |
|
Viện Nghiên cứu Bông và Phát triển nông nghiệp Nha Hố |
|
000.16.46.G10 |
46.17 |
|
Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Khuyến nông |
|
000.17.46.G10 |
46.18 |
|
Trung tâm Nghiên cứu dâu tơ tằm tơ Trung Ương |
|
000.18.46.G10 |
46.19 |
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
|
000.19.46.G10 |
47 |
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam |
|
|
000.00.47.G10 |
47.1 |
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam |
|
000.01.47.G10 |
47.2 |
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Trung và Tây Nguyên |
|
000.02.47.G10 |
47.3 |
|
Viện Nước tưới tiêu và Môi trường |
|
000.03.47.G10 |
47.4 |
|
Viện Thủy công |
|
000.04.47.G10 |
47.5 |
|
Viện Bơm và Thiết bị thủy lợi |
|
000.05.47.G10 |
47.6 |
|
Viện Thủy điện và Năng lượng tái tạo |
|
000.06.47.G10 |
47.7 |
|
Viện Kỹ thuật biển |
|
000.07.47.G10 |
47.8 |
|
Viện Kinh tế và Quản lý thủy lợi |
|
000.08.47.G10 |
47.9 |
|
Viện Sinh thái và Bảo vệ công trình |
|
000.09.47.G10 |
47.10 |
|
Trung tâm Đào tạo và Hợp tác quốc tế |
|
000.10.47.G10 |
47.11 |
|
Phòng Thí nghiệm trọng điểm quốc gia về động lực sông biển |
|
000.11.47.G10 |
47.12 |
|
Trung tâm Công nghệ phần mềm thủy lợi |
|
000.12.47.G10 |
47.13 |
|
Trung tâm tư vấn PIM |
|
000.13.47.G10 |
48 |
Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
000.00.48.G10 |
49 |
Viện Chăn nuôi |
|
|
000.00.49.G10 |
50 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
|
|
000.00.50.G10 |
50.1 |
|
Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học và Lâm nghiệp |
|
000.01.50.G10 |
50.2 |
|
Viện nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng |
|
000.02.50.G10 |
50.3 |
|
Viên nghiên cứu Lâm sinh |
|
000.03.50.G10 |
50.4 |
|
Viện nghiên cứu Công nghiệp rừng |
|
000.04.50.G10 |
50.5 |
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
|
000.05.50.G10 |
50.6 |
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
|
000.06.50.G10 |
50.7 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ |
|
000.07.50.G10 |
50.8 |
|
Trung tâm nghiên cứu Bảo vệ rừng |
|
000.08.50.G10 |
50.9 |
|
Trung tâm nghiên cứu Kinh tế Lâm nghiệp |
|
000.09.50.G10 |
50.10 |
|
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Tây Bắc |
|
000.10.50.G10 |
50.11 |
|
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ |
|
000.11.50.G10 |
50.12 |
|
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ |
|
000.12.50.G10 |
50.13 |
|
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Bắc Trung Bộ |
|
000.13.50.G10 |
51 |
Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn |
|
|
000.00.51.G10 |
52 |
Viên Nghiên cứu Hải sản |
|
|
000.00.52.G10 |
53 |
Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản I |
|
|
000.00.53.G10 |
54 |
Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản II |
|
|
000.00.54.G10 |
55 |
Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản III |
|
|
000.00.55.G10 |
56 |
Viện Thú y |
|
|
000.00.56.G10 |
57 |
Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp |
|
|
000.00.57.G10 |
58 |
Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản |
|
|
000.00.58.G10 |
59 |
Viện Quy hoạch Thủy lợi |
|
|
000.00.59.G10 |
60 |
Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam |
|
|
000.00.60.G10 |
61 |
Viện Điều tra quy hoạch rừng |
|
|
000.00.61.G10 |
62 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
|
|
000.00.62.G10 |
63 |
Trường Cán bộ quản lý nông nghiệp và phát triển nông thôn 1 |
|
|
000.00.63.G10 |
64 |
Trường Cán bộ quản lý nông nghiệp và phát triển nông thôn 2 |
|
|
000.00.64.G10 |
65 |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
|
|
000.00.65.G10 |
66 |
Trường Đại học Thủy lợi |
|
|
000.00.66.G10 |
67 |
Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
|
|
000.00.67.G10 |
68 |
Trường Cao đẳng kinh tế, kỹ thuật và Thủy sản |
|
|
000.00.68.G10 |
69 |
Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc |
|
|
000.00.69.G10 |
70 |
Trường Cao đẳng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc bộ |
|
|
000.00.70.G10 |
71 |
Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ |
|
|
000.00.71.G10 |
72 |
Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm |
|
|
000.00.72.G10 |
73 |
Trường Cao đẳng nông nghiệp Nam Bộ |
|
|
000.00.73.G10 |
74 |
Trường Cao đẳng công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
|
|
000.00.74.G10 |
75 |
Trường Cao đẳng công nghệ kinh tế và Thủy lợi miền Trung |
|
|
000.00.75.G10 |
76 |
Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Bảo Lộc |
|
|
000.00.76.G10 |
77 |
Trường Cao đẳng cơ điện và Nông nghiệp Nam bộ |
|
|
000.00.77.G10 |
78 |
Trường Cao đẳng kinh tế và Công nghệ thực phẩm |
|
|
000.00.78.G10 |
79 |
Trường Cao đẳng công nghệ và nông lâm Đông Bắc |
|
|
000.00.79.G10 |
80 |
Trường Cao đẳng cơ điện Phú Thọ |
|
|
000.00.80.G10 |
81 |
Trường Cao đẳng công nghệ và Nông lâm Phú Thọ |
|
|
000.00.81.G10 |
82 |
Trường Cao đẳng cơ điện Tây Bắc |
|
|
000.00.82.G10 |
83 |
Trường Cao đẳng cơ điện Hà Nội |
|
|
000.00.83.G10 |
84 |
Trường Cao đẳng công nghệ, kinh tế và Thủy sản |
|
|
000.00.84.G10 |
85 |
Trường Cao đẳng cơ khí nông nghiệp |
|
|
000.00.85.G10 |
86 |
Trường Cao đẳng cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh |
|
|
000.00.86.G10 |
87 |
Trường Cao đẳng Cơ điện và thủy lợi |
|
|
000.00.87.G10 |
88 |
Trường Cao đẳng công nghệ, kinh tế và CB lâm sản |
|
|
000.00.88.G10 |
89 |
Trường Cao đẳng cơ giới Ninh Bình |
|
|
000.00.89.G10 |
90 |
Trường Cao đẳng Cơ điện xây dựng Việt Xô |
|
|
000.00.90.G10 |
91 |
Trường Cao đẳng Cơ giới |
|
|
000.00.91.G10 |
92 |
Trường Cao đẳng Cơ điện-xây dựng và Nông lâm Trung Bộ |
|
|
000.00.92.G10 |
93 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam bộ |
|
|
000.00.93.G10 |
94 |
Trường Cao đẳng Cơ giới và thủy lợi |
|
|
000.00.94.G10 |
95 |
Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội |
|
|
000.00.95.G10 |
96 |
Trường Trung cấp cơ điện Đông Nam Bộ |
|
|
000.00.96.G10 |
97 |
Trường Trung cấp Lâm nghiệp Tây Nguyên |
|
|
000.00.97.G10 |
98 |
Trường Trung cấp Thủy sản |
|
|
000.00.98.G10 |
99 |
Trường Trung cấp Công nghệ Lương thực Thực phẩm |
|
|
000.00.99.G10 |