Quyết định 1328/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi hành án dân sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

Số hiệu 1328/QĐ-BTP
Ngày ban hành 01/06/2020
Ngày có hiệu lực 01/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tư pháp
Người ký Mai Lương Khôi
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thủ tục Tố tụng

BỘ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1328/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chc của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kim soát thủ tục hành chính; Nghị định s 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đi, bsung một sđiều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kim soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự Bộ Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi hành án dân sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1557/QĐ-BTP ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thi hành án dân sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp và Quyết định số 767/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thi hành án dân sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Tổng Cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự, Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục THA Bộ Quốc phòng;
- Cổng TTĐT Bộ Tư pháp, Cổng TTĐT Tổng cục THADS (để đăng tải);
- Lưu: VT, TCTHADS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Mai Lương Khôi

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1328/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bsung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

1.002105

Giải quyết tố cáo về thi hành án dân sự

- Luật Tố cáo năm 2018;

- Thông tư số 07/2014/TT- TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

Thi hành án dân sự

- Bộ Tư pháp;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thi hành án dân sự;

- Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng.

2

1.001110

Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (lần 1)

- Nghị định số 33/2020/NĐ- CP ngày 17/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự;

- Thông tư số 07/2014/TT- TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

Thi hành án dân sự

- Tổng cục Thi hành án dân sự;

- Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng.

3

2.000576

Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (lần 2)

- Nghị định số 33/2020/NĐ- CP ngày 17/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự;

- Thông tư số 07/2014/TT- TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

Thi hành án dân sự

- Tổng cục Thi hành án dân sự;

- Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng.

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

1.003091

Yêu cầu thi hành án dân sự

Nghị định số 33/2020/NĐ- CP ngày 17/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự

Thi hành án dân sự

- Cục Thi hành án dân sự;

- Phòng Thi hành án cấp quân khu.

2

1.003009

Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án

- Luật Thi hành án dân sự năm 2008;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điêu của Luật Thi hành án dân sự năm 2014.

Thi hành án dân sự

- Cục Thi hành án dân sự;

- Phòng Thi hành án cấp quân khu.

3

1.003201

Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên

 

Thi hành án dân sự

- Cục Thi hành án dân sự;

- Phòng Thi hành án cấp quân khu.

4

1.002548

Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án

Thông tư số 216/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự.

Thi hành án dân sự

- Cục Thi hành án dân sự;

- Phòng Thi hành án cấp quân khu.

5

1.002520

Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án

Nghị định số 62/2015/NĐ- CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự

Thi hành án dân sự

- Cục Thi hành án dân sự;

- Phòng Thi hành án cấp quân khu.

6

1.002270

Xác nhận kết quả thi hành án

Nghị định số 62/2015/NĐ- CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự

Thi hành án dân sự

- Cục Thi hành án dân sự;

- Phòng Thi hành án cấp quân khu.

7

1.002529

Giải quyết tố cáo về thi hành án dân sự

- Luật Tố cáo năm 2018;

- Thông tư số 07/2014/TT- TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

Thi hành án dân sự

- Cục Thi hành án dân sự;

- Phòng Thi hành án cấp quân khu.

8

1.002976

Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (lần 1)

- Nghị định số 33/2020/NĐ- CP ngày 17/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sđiều của Luật Thi hành án dân sự

- Thông tư số 07/2014/TT- TTCP ngày 31/10/2014 của Tng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tcáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

Thi hành án dân sự

- Cục Thi hành án dân sự;

- Phòng Thi hành án cấp quân khu.

9

1.002964

Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (làn 2)

- Nghị định số 33/2020/NĐ- CP ngày 17/3/2020 của Chính phủ sửa đi, bsung một số điều của Nghị đnh số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2020 của Chính phquy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự

- Thông tư số 07/2014/TT- TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

Thi hành án dân sự

Cục Thi hành án dân sự

C. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

1.002320

Yêu cầu thi hành án dân sự

- Nghị định số 33/2020/NĐ- CP ngày 17/3/2020 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số điều của Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự

Thi hành án dân sự

Chi cục Thi hành án dân sự

2

1.002223

Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án

- Luật Thi hành án dân sự năm 2008;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điêu của Luật Thi hành án dân sự năm 2014.

Thi hành án dân sự

Chi cục Thi hành án dân sự

3

1.002388

Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên

 

Thi hành án dân sự

Chi cục Thi hành án dân sự

4

1.002260

Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án

Thông tư số 216/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự.

Thi hành án dân sự

Chi cục Thi hành án dân sự

5

1.002284

Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án

Nghị định số 62/2015/NĐ- CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự

Thi hành án dân sự

Chi cục Thi hành án dân sự

6

1.002477

Xác nhận kết quả thi hành án

Nghị định số 62/2015/NĐ- CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành mt Số điều của Luật Thi hành án dân sự

Thi hành án dân sự

Chi cục Thi hành án dân sự

7

1.002176

Giải quyết tố cáo về thi hành án dân sự

- Luật Tố cáo năm 2018;

- Thông tư số 07/2014/TT- TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

Thi hành án dân sự

Chi cục Thi hành án dân sự

8

1.002180

Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự

- Nghị định số 33/2020/NĐ- CP ngày 17/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2020 của Chính phquy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự

- Thông tư số 07/2014/TT- TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

Thi hành án dân sự

Chi cục Thi hành án dân sự

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1. Thủ tục giải quyết tố cáo về thi hành án dân sự

Trình tự thực hiện:

- Công dân tố cáo với Bộ Tư pháp/Bộ Quốc phòng/Tổng cục Thi hành án dân sự thuộc Bộ Tư pháp/Cục Thi hành án thuộc Bộ Quốc phòng về hành vi vi phạm pháp luật của Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự cấp tỉnh, cấp quân khu hoặc Thủ trưởng, công chức của Tổng cục Thi hành án dân sự thuộc Bộ Tư pháp, Cục Thi hành án thuộc Bộ Quốc phòng gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của công dân, cơ quan, tổ chức.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tố cáo, cơ quan, cá nhân tiếp nhận đơn có trách nhiệm vào sổ, phân loại, xử lý ban đầu thông tin tố cáo, kiểm tra, xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý tố cáo; trường hp phải kiểm tra, xác minh tại nhiều địa điểm hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra, xác minh thì thời hạn này có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc:

+ Trường hợp đủ điều kiện thụ lý thì ra quyết định thụ lý tố cáo theo quy định tại Điều 29 của Luật Tố cáo và trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố cáo có trách nhiệm thông báo cho người tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo biết.

+ Trường hợp không đủ điều kiện thụ lý thì không thụ lý tố cáo và thông báo ngay cho người tố cáo biết lý do không thụ lý tố cáo.

[...]