Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 131/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tịnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 71/TTr- UBND ngày 15/01/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 422/TTr-STNMT ngày 01/3/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tịnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 63 công trình, dự án với tổng diện tích là 716,29 ha. Trong đó:
- Có 33 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 488,78 ha. Trong đó có 22 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 11 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 30 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 227,51 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 26 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 26,19 ha. Trong đó có 16 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 38 công trình, dự án, với diện tích là 131,75 ha. Trong đó có 36 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tịnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 71/TTr- UBND ngày 15/01/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 422/TTr-STNMT ngày 01/3/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tịnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 63 công trình, dự án với tổng diện tích là 716,29 ha. Trong đó:
- Có 33 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 488,78 ha. Trong đó có 22 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 11 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 30 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 227,51 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 26 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 26,19 ha. Trong đó có 16 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 38 công trình, dự án, với diện tích là 131,75 ha. Trong đó có 36 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 18 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 21,31 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đứng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Tịnh chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Trà |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +….+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
24.310,01 |
1.708,46 |
2.508,46 |
915,14 |
883,01 |
3.571,21 |
2.122,07 |
2.528,45 |
1.481,68 |
1.910,63 |
3.932,17 |
2.748,73 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
18.939,19 |
1.374,54 |
2.214,31 |
614,75 |
716,90 |
3.112,39 |
1.850,60 |
2.202,69 |
1.091,76 |
1.307,42 |
3.092,72 |
1.361,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.499,88 |
251,32 |
287,76 |
249,77 |
283,95 |
808,41 |
439,42 |
465,72 |
361,36 |
369,66 |
708,47 |
274,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.906,33 |
156,68 |
235,44 |
249,77 |
272,35 |
777,63 |
437,18 |
425,98 |
350,29 |
171,90 |
701,32 |
127,79 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
593,55 |
94,64 |
52,32 |
|
11,60 |
30,78 |
2,24 |
39,74 |
11,07 |
197,76 |
7,15 |
146,25 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.914,38 |
539,95 |
377,86 |
252,41 |
248,81 |
962,69 |
465,82 |
898,89 |
391,26 |
767,64 |
740,30 |
268,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.193,82 |
255,32 |
467,02 |
107,03 |
25,08 |
464,31 |
453,42 |
346,21 |
53,58 |
36,35 |
783,77 |
201,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
144,79 |
|
96,83 |
|
|
|
4,72 |
|
|
|
15,14 |
28,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.071,90 |
326,45 |
982,65 |
|
147,18 |
868,98 |
459,30 |
489,76 |
285,56 |
132,27 |
801,46 |
578,29 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,05 |
1,50 |
2,19 |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
3,35 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
106,37 |
|
|
4,53 |
11,88 |
8,00 |
27,92 |
2,11 |
|
1,50 |
40,23 |
10,20 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
5.243,28 |
331,00 |
285,76 |
300,05 |
161,27 |
456,13 |
268,75 |
324,38 |
342,39 |
550,52 |
838,45 |
1.384,58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
124,13 |
|
|
|
|
110,01 |
3,00 |
|
|
3,39 |
|
7,73 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,48 |
|
|
|
|
|
|
|
2,09 |
3,39 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
828,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127,14 |
700,88 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
53,32 |
|
1,02 |
|
|
|
0,27 |
|
0,18 |
1,44 |
0,13 |
50,28 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
19,20 |
|
|
0,49 |
2,81 |
|
|
|
3,66 |
|
|
12,24 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.649,99 |
99,94 |
125,61 |
61,98 |
71,35 |
149,64 |
115,15 |
180,39 |
92,39 |
210,31 |
401,07 |
142,16 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.017,85 |
58,61 |
68,26 |
38,43 |
38,78 |
79,69 |
74,69 |
111,20 |
58,68 |
141,77 |
257,31 |
90,43 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
547,07 |
34,84 |
49,61 |
18,34 |
25,34 |
63,21 |
33,16 |
61,55 |
27,17 |
58,08 |
132,51 |
43,26 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,21 |
0,36 |
0,29 |
0,04 |
0,08 |
0,35 |
0,33 |
0,33 |
0,14 |
0,03 |
0,03 |
0,23 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,51 |
0,08 |
0,04 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,22 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,73 |
0,23 |
0,05 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,10 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,34 |
0,13 |
0,24 |
0,28 |
0,24 |
0,06 |
0,37 |
0,10 |
0,46 |
0,13 |
0,16 |
0,17 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
41,39 |
2,32 |
2,42 |
1,65 |
4,33 |
3,18 |
3,16 |
4,44 |
3,62 |
5,26 |
6,84 |
4,17 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
33,59 |
3,28 |
4,70 |
2,67 |
2,31 |
2,97 |
2,95 |
2,08 |
1,85 |
4,14 |
3,94 |
2,70 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
4,30 |
0,09 |
|
0,28 |
0,22 |
0,16 |
0,47 |
0,47 |
0,45 |
0,89 |
0,18 |
1,09 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,93 |
|
|
0,23 |
|
0,10 |
|
0,41 |
2,27 |
0,01 |
4,91 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,42 |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
0,16 |
|
0,04 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.032,09 |
69,27 |
56,21 |
43,91 |
40,75 |
92,15 |
85,79 |
84,51 |
68,59 |
134,45 |
97,93 |
258,53 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,17 |
0,17 |
0,68 |
0,27 |
0,32 |
0,47 |
0,39 |
0,93 |
0,33 |
5,48 |
0,42 |
0,71 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,00 |
1,80 |
0,67 |
0,09 |
1,53 |
0,24 |
0,19 |
0,35 |
0,61 |
0,40 |
0,91 |
5,21 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,41 |
1,38 |
|
|
|
|
0,41 |
0,08 |
0,13 |
1,93 |
0,27 |
2,21 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
417,65 |
22,05 |
24,56 |
50,73 |
18,56 |
29,57 |
15,29 |
23,16 |
40,03 |
81,97 |
75,18 |
36,55 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
240,54 |
|
0,24 |
|
7,65 |
|
|
14,97 |
5,25 |
|
72,80 |
139,63 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,50 |
0,73 |
0,93 |
1,38 |
0,35 |
1,34 |
1,57 |
1,45 |
1,23 |
0,79 |
1,82 |
0,91 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,50 |
0,46 |
0,16 |
|
|
0,21 |
0,30 |
1,37 |
0,23 |
1,51 |
1,86 |
2,40 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
633,32 |
80,40 |
68,42 |
134,40 |
8,83 |
31,24 |
26,59 |
2,37 |
121,05 |
103,22 |
41,58 |
15,22 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
180,62 |
54,69 |
7,26 |
6,57 |
9,12 |
41,05 |
19,80 |
14,23 |
4,35 |
2,19 |
12,43 |
8,93 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
127,54 |
2,92 |
8,39 |
0,34 |
4,84 |
2,69 |
2,72 |
1,38 |
47,53 |
52,69 |
1,00 |
3,04 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +….+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
581,43 |
1,90 |
0,55 |
0,64 |
2,59 |
10,65 |
15,60 |
10,20 |
5,07 |
32,98 |
182,75 |
318,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
276,33 |
0,38 |
|
|
0,06 |
1,87 |
1,49 |
|
3,79 |
11,76 |
57,58 |
199,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
275,95 |
|
|
|
0,06 |
1,87 |
1,49 |
|
3,79 |
11,76 |
57,58 |
199,40 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
156,72 |
0,66 |
0,50 |
0,64 |
1,34 |
0,70 |
12,93 |
0,50 |
1,25 |
19,14 |
69,61 |
49,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37,37 |
0,31 |
0,05 |
|
1,19 |
8,08 |
|
|
0,03 |
1,73 |
20,78 |
5,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
111,01 |
0,55 |
|
|
|
|
1,18 |
9,70 |
|
0,35 |
34,78 |
64,45 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
106,61 |
1,04 |
|
|
0,42 |
0,15 |
|
|
1,72 |
8,70 |
37,97 |
56,61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
12,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,16 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
49,67 |
0,11 |
|
|
|
0,15 |
|
|
0,33 |
2,02 |
14,98 |
32,08 |
|
Đất giao thông |
DGT |
7,80 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,78 |
2,41 |
4,53 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
40,39 |
0,03 |
|
|
|
0,15 |
|
|
0,33 |
1,03 |
12,32 |
26,53 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
0,25 |
0,57 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
33,04 |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
1,30 |
4,18 |
19,27 |
7,38 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,09 |
|
0,18 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
9,32 |
0,02 |
|
|
0,42 |
|
|
|
0,06 |
1,98 |
3,50 |
3,34 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
1,47 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
0,04 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN
SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +….+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
561,26 |
1,90 |
0,55 |
0,64 |
2,59 |
2,65 |
3,43 |
10,20 |
5,07 |
32,98 |
182,75 |
318,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
276,33 |
0,38 |
|
|
0,06 |
1,87 |
1,49 |
|
3,79 |
11,76 |
57,58 |
199,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
275,95 |
|
|
|
0,06 |
1,87 |
1,49 |
|
3,79 |
11,76 |
57,58 |
199,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
144,55 |
0,66 |
0,50 |
0,64 |
1,34 |
0,70 |
0,76 |
0,50 |
1,25 |
19,14 |
69,61 |
49,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,37 |
0,31 |
0,05 |
|
1,19 |
0,08 |
|
|
0,03 |
1,73 |
20,78 |
5,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
111,01 |
0,55 |
|
|
|
|
1,18 |
9,70 |
|
0,35 |
34,78 |
64,45 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,83 |
|
|
|
0,42 |
|
|
|
|
0,27 |
0,02 |
1,12 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA
HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
Xã Tịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +….+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
4,69 |
|
|
|
|
|
4,69 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,69 |
|
|
|
|
|
4,69 |
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
4,19 |
0,05 |
|
|
|
0,09 |
0,07 |
|
|
0,13 |
0,47 |
3,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,16 |
|
|
|
|
0,09 |
0,07 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,23 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,65 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
0,47 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,35 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
0,17 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|
|||||
|
|||||||||||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
|
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10) +(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
I |
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|
|||||||||||
1 |
Điểm dân cư xóm 2, thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc |
0,78 |
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ: 11 |
Công văn 1855/UBND-CNXD ngày 10/10/2014 của UBND huyện về việc cho chủ trương quy hoạch và đầu tư XD công trình KDC Hóc Lầy xóm 2, thôn Minh Mỹ |
195 |
|
|
|
195 |
|
Thông báo thu hồi đất số 703/TB-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Bắc |
|
2 |
KDC thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc |
0,54 |
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ: 16 |
CV số 664/UBND-CNXD ngày 26/3/2013 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Bắc để đầu tư XD Điểm dân cư nông thôn |
135 |
|
|
|
135 |
|
Thông báo thu hồi đất số 703/TB-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Bắc |
|
3 |
Nghĩa địa đồi ông Luyến |
1,19 |
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ: 2 |
CV số 662/UBND-CNXD ngày 26/3/2013 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Bắc để đầu tư XD nghĩa địa tập trung |
298 |
|
|
|
298 |
|
Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày 14/07/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để thực hiện công trình: Xây dựng nghĩa địa đồi ông Luyến, xã Tịnh Bắc |
|
4 |
Bia tưởng niệm Tiểu đoàn đặc công 406 |
0,05 |
Xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ: 16 |
CV số 1131/UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho ban liên lạc Cựu chiến binh Tiểu Đoàn Đặc công 406 Quân khu V xây dựng bia tưởng niệm liệt sĩ Tiểu đoàn 406 |
13 |
|
|
|
|
13 |
Đã xây dựng xong, nhưng chủ đầu tư chưa lập hồ sơ đề nghị. Đất dân hiến tặng |
|
5 |
Nhà thờ công giáo xã Tịnh Giang |
0,86 |
Xã Tịnh Giang |
Tờ bản đồ: 31 |
NQ số 18/TTr-UBND ngày 28/8/2014 của UBND xã về việc xin giới thiệu địa điểm xây dựng điểm dân cư nông thôn |
1.720 |
|
|
|
|
1.720 |
Tờ trình số 2379/TTr-UBND ngày 17/11/2015 của UBND huyện về việc xin chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho giáo xứ Phú Hòa để xây dựng công trình: Cơ sở Tôn giáo tại thôn Phước Thọ, xã Tịnh Giang |
|
6 |
Khu TĐC Đồng Gốc Gáo |
0,80 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) |
1.492 |
|
1.492 |
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 377/TB-UBND ngày 08/05/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng Khu tái định cư Đồng Gốc Gáo, xã Tịnh Hà |
|
7 |
Xây dựng và mở rộng khu cải táng mồ mã đồi Nỗng Hương, xã Tịnh Hà |
2,00 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 10 |
CV số 1770/UBND-CNXD ngày 01/10/2014 của UBND huyện về việc cho chủ trương quy hoạch mở rộng và đầu tư xây dựng Khu cải táng mồ mã tại Đồi Nỗng Hương, xã Tịnh Hà, phục vụ dự án Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh mới |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
Quyết định số 3505/QĐ-UBND ngày 06/08/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án Khu cải táng mồ mã tại Đồi Nỗng Hương, xã Tịnh Hà |
|
8 |
Đường trục chính Bắc - Nam |
6,04 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 17, 18, 20, 21 |
QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư và thực hiện đầu tư năm 2014 |
34.800 |
|
34.800 |
|
|
|
Quyết định số 3901/TB-UBND ngày03/9/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Đường trục chính Nam - Bắc trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
|
9 |
Khu Trung tâm chính trị - Hành chính huyện Sơn tịnh mới (CQ 1) |
4,95 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư và thực hiện đầu tư năm 2014 |
7.013 |
|
7.013 |
|
|
|
Tờ trình số 2417/TTr-UBND ngày19/11/2015 của UBND huyện về việc xin chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất để thực hiện dự án: Trung tâm chính trị - Hành chính huyện Sơn Tịnh |
|
10 |
Điểm dân cư ông Lào - ông Lực, xã Tịnh Hiệp |
0,36 |
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ: 43 |
CV số 694-UBND ngày 4/3/2014 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Hiệp, huyện Sơn Tịnh để xây dựng các điểm dân cư nông thôn |
90 |
|
|
|
90 |
|
Thông báo thu hồi đất số 77/TB-UBND ngày19/03/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng Điểm dân cư ông Lào - ông Lực, xã Tịnh Hiệp |
|
11 |
Khu đô thị - dịch vụ Vsip Quảng Ngãi |
430,10 |
Xã Tịnh Phong và xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 11,12,13,19,20,28,27,33,36 |
CV số 1190/UBND-CNXD ngày 21/4/2012 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu Công nghiệp- Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi và Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị - Dịch |
- |
|
|
|
|
- |
Thông báo thu hồi đất số 19/TB-UBND ngày 17/01/2014 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng KCN VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn IB |
|
12 |
Khu TĐC Thế Long |
4,85 |
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ: 19,20,22 |
QĐ số 162/QĐ-BQL ngày 09/8/2013 của BQL KKT Dung Quất Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu TĐC Vsip Quảng Ngãi |
25.268 |
|
|
|
|
25.268 |
Đã thu hồi đất và có QĐ giao đất là 8,93 ha, giai đoạn II còn 4,85 ha chưa có QĐ giao đất |
|
13 |
Khu di tích Đám Bờ
Trảy, |
0,12 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 21 |
QĐ số 4143/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử, văn hoá trong năm 2014. Địa điểm xây dựng: xã Tịnh Bình, Tịnh Trà, Tịnh Thọ |
30 |
|
|
30 |
|
|
Đã xây dựng xong, nhưng chr đầu tư chưa lập hồ sơ đề nghị |
|
14 |
Điểm SHVH xóm 3, thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ |
0,08 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 40 |
QĐ số 2990/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn năm 2011 đến 2015, định hướng đến năm 2020 |
20 |
|
|
|
|
20 |
Đang xây dựng, vốn địa phương, đất không thu hồi |
|
15 |
Trạm y tế xã Tịnh Minh |
0,14 |
Xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ: 10 |
Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 05/8/2013 của UBND xã về việc thông báo thu hồi đất để XD Trường Mầm Non xã Tịnh Minh |
- |
|
|
|
|
|
Số 211/TTr-TC-KH ngày 26/4/2011 của UBND huyện về việc thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành công trình: Trạm y tế xã Tịnh Minh |
|
16 |
NVH xã Tịnh Giang |
0,19 |
Xã Tịnh Giang |
Tờ bản đồ:13 |
QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 721/TB-UBND ngày15/12/2014 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng Nhà văn hóa xã Tịnh Giang |
|
17 |
Điểm dân cư xóm 1, thôn Hội Đức, xã Tịnh Hiệp |
0,08 |
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ: 19 |
CV số 2433/UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Hiệp để xây dựng các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Hiệp, huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 75/TB-UBND ngày19/03/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng Điểm dân cư xóm 1, thôn Hội Đức, xã Tịnh Hiệp |
|
18 |
NVH thôn Thế Long |
0,99 |
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 21 |
Tờ trình số 584/TTr-BQL ngày 25/11/2014 về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung QHSD đất đến năm 2020 để xây dựng công trình: nhà văn hóa thôn Thế Long , xã Tịnh Phong |
|
|
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 736/TB-UBND ngày15/12/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng Nhà văn hóa thôn Thế Long |
|
19 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ Cây Bứa |
1,64 |
Xã Tịnh Giang |
Tờ bản đồ: 23, 24, 27, 28 |
CV số 4635/UBND-NNTN ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
15.361 |
|
15.361 |
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 956/TB-UBND ngày 2/11/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất của ông Đặng Phước Long, để sửa chữa, nâng cấp hồ Cây Bứa |
|
20 |
Điểm dân cư Vũng Thảo |
0,27 |
Xã Tịnh Thọ |
TBD số 23 |
CV số 5085/UBND-NNTN về việc bổ sung danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
270 |
|
270 |
|
|
|
Quyết định số 4611/QĐ-UBND ngày09/11/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm điếm để xây dựng công trình: Điểm dân cư Vũng Thảo (giai đoạn 3) |
|
21 |
Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Quảng Ngãi |
0,03 |
H, Sơn Tịnh: Xã Tịnh Phong; H.Tư Nghĩa: Xã Nghĩa Hòa; H.Bình Sơn: xã Bình Khương, Bình Nguyên, Bình Trung, Bình Long, Bình Hiệp; Thành phố: xã Nghĩa Hà, Tịnh Ấn Đông, Phường Trương Quang Trọng |
|
QĐ số 71/QĐ-EVNCPC ngày 8/01/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
|
22 |
Công trình sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cây Bứa |
1,65 |
Xã Tịnh Giang, huyện Sơn Tịnh |
Tờ bản đồ số 23,24,27,28 |
QĐ số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách; QĐ số 1060/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
22 |
Tổng cộng |
457,71 |
|
|
|
91.405 |
|
63.436 |
30 |
718 |
27.221 |
|
|
II |
Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|
|||||||||||
1 |
Đền tưởng niệm liệt sĩ huyện Sơn Tịnh |
0,61 |
Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 22, 23 Tịnh Sơn. Tờ 18, 21, 22 Tịnh Hà |
Q Đ số 1093/Q Đ-UBND ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Đền tưởng niệm liệt sĩ huyện Sơn Tịnh |
1.390 |
520 |
590 |
280 |
|
|
|
|
2 |
Khu tái định cư |
3,44 |
Xã Tịnh Phong |
TBD số 9 |
QĐ số 1338/QĐ-UBND ngày07/8/2012 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 Nguồn vốn cân đối NSĐP đối ứng đầu tư hạ tầng VSIP |
25.710 |
|
25.710 |
|
|
|
|
|
3 |
Khu tái định cư thôn Phong Niên |
1,70 |
Xã Tịnh Phong |
TBD số 33 |
QĐ số 1338/QĐ-UBND ngày07/8/2012 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 Nguồn vốn cân đối NSĐP đối ứng đầu tư hạ tầng VSIP |
8.300 |
|
8.300 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường 622C - Đồng Lớn |
2,00 |
Xã Tịnh Thọ |
TBD số 18, 21, |
QĐ số 4167/QĐ-UBND ngày30/9/2015 của UBND huyện về việc phân khai kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi đợt 2 năm 2015 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Nhà máy nước phục vụ KCN VSIP Quảng Ngãi |
13,54 |
Xã Tịnh Thọ |
TBD số 24, 28, 29 |
CV số 1314/SXD-KTQH&ĐT sủa Sở Xây dựng ngày 16/9/2015 về việc điều chỉnh quy hoạch xây dựng Nhà máy nước phục vụ Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
6 |
Đường vào mỏ đá Núi Cà Ty |
0,37 |
Xã Tịnh Thọ |
TBD số 9 |
Giấy phép thi công số 1739/UBND-GPTC ngày 24/9/2013 của UBND huyện |
|
|
|
|
|
|
Vốn DN |
|
7 |
Tuyến đường D7 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
2,34 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
Báo cáo số 223/BC-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn cho dự án đường trục chính Đông - Tây (D7) trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới (giai đoạn 1), tỉnh Quảng Ngãi |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
|
8 |
Kho bạc (trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới) |
0,25 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
VC số 1733/KBNN-TVQT ngày 16/7/2015 của Bộ Tài chính về việc thông báo số dự kiến thu, chi ngân sách năm 2016 |
300 |
|
|
|
|
300 |
Quỹ phát triển hoạt động ngành |
|
9 |
Di dời đường dây 22KV trong Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
0,02 |
Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 22, 23 Tịnh Sơn. Tờ 18, 21, 22 Tịnh Hà |
CV số 1853/UBND ngày 14/9/2015 của UBND huyện về việc thống nhất di dời đường dây 22KV trong vùng quy hoạch Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
10 |
Nghĩa địa nhân dân Gò Hàn |
6,60 |
Xã Tịnh Thọ |
TBD số 8, |
CV số 3506/UBND-CNXD ngày 15/7/2015 của UBND huyện về việc chủ trương đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang nhân dân Gò Hàn, xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
11 |
Cầu qua kênh chính Bắc |
0,20 |
Xã Tịnh Giang |
Tờ bản đồ: 13, 20 |
Q Đ số 906/Q Đ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán H ĐND tỉnh giao năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
11 |
Tổng cộng II |
31,07 |
|
|
|
60.700 |
520 |
40.400 |
9.480 |
|
10.300 |
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|
|||||||||||
1 |
Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC khu vực số 5 tại Trung tâm huyện Sơn Tịnh (mới) |
2,09 |
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ: 22,24 |
CV số 5275/UBND-NNTN ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung đất để xây dựng trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC khu vực số 5 tại trung tâm huyện Sơn Tịnh (mới) |
|
|
|
|
|
|
mới |
|
2 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện cấp huyện |
2,00 |
xã Tịnh Trà |
TBD số 18 |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
3 |
Mở rộng trường bắn, thao trường huấn luyện cấp huyện |
1,00 |
xã Tịnh Trà |
TBD số 18 |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
4 |
Thao trường bắn xã Tịnh Hiệp |
1,95 |
xã Tịnh Hiệp |
TBD số 26 |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
5 |
Trụ sở công an huyện mới |
3,39 |
Xã Tịnh Hà |
|
QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) |
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
6 |
QH huyện đội phân
khu HĐ |
3,39 |
Xã Tịnh Hà |
TBD số 9 |
QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) |
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
7 |
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
67,46 |
Xã Tịnh Hà, Tịnh Thọ |
|
Q Đ số 2656/Q Đ-BGTVT ngày 10/9/2010 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
8 |
Mở rộng QL1A |
4,48 |
Xã Tịnh Phong |
|
CV số 2684/SGTVT-QLĐT ngày 08/10/2014 của Sở Giao thông vận tải về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng QL1A đoạn Km1027+000-Km1048+780 trên địa bàn huyện Bình Sơn và Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng QL24B |
13,90 |
Xã Tịnh Sơn, Tịnh Hà |
|
CV số 13717/BGTVT-KHĐT ngày 15/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc thẩm định nguồn vốn để phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng - Dự án nâng cấp, mở rộng QL24B đoạn Km23+300 - Km29+200, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
mới |
|
10 |
Khai thác đất đồi làm vật liệu sang lấp |
64,17 |
Xã Tịnh Phong |
|
CV số 2850/UBND-NNTN ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
11 |
Mỏ đá Núi Cà Ty |
17,69 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 9 |
Q Đ số 309/Q Đ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường trong Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá núi Cà Ty, xã Tịnh Thọ |
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
12 |
Khu khai thác đất đồi làm vật liệu san lấp tại núi Giữa, xã Tịnh Thọ (Cty TNHH Hoàng Hải) |
0,80 |
Xã Tịnh Thọ |
TBD số 41, 48 |
CV số 5351/UBND-NNTN ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
13 |
Cửa hàng xăng dầu Phương Lan |
0,34 |
Xã Tịnh Hà |
|
CV số 3317/UBND-NNTN ngày 07/7/2015 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
14 |
Khu trang trại (Sơn, Thu, Tín, Sỹ) |
13,68 |
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ: 13 |
CV số 140/UBND ngày 26/1/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương xây dựng trang trại chăn nuôi lợn siêu nạc kết hợp trồng cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
15 |
Khu trang trại (Vinh) |
3,18 |
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ: 11 |
CV số 141/UBND ngày 26/1/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương xây dựng trang trại tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
16 |
Trang trại lâm nghiệp |
8,00 |
xã Tịnh Hiệp |
|
CV số 178/UBND ngày 29/1/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương xây dựng trang trại chăn nuôi lơn siêu nạc kết hợp trồng cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
17 |
Khai thác đất nguyên vật liệu san lấp Rừng Muồng (Công ty TNHH Thương mại Vận tải Hân Nga) |
2,10 |
Xã Tịnh Bình |
TBĐ số 17 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 18/GP-UBND ngày 30/6/2014 |
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
18 |
Khai thác đất nguyên vật liệu san lấp Động Dài, núi Chùa (Công ty TNHH Thương mại Vận tải Hân Nga) |
3,70 |
Xã Tịnh Bình |
TBĐ số 13 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 18/GP-UBND ngày 30/6/2014 |
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
19 |
Khai thác đất nguyên vật liệu san lấp đồi ông Huynh (Công ty TNHH Thương mại Vận tải Hân Nga) |
3,90 |
Xã Tịnh Bình |
TBĐ số 19 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 18/GP-UBND ngày 30/6/2014 |
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
20 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,50 |
Xã Tịnh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
21 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
3,79 |
Xã Tịnh Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
22 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,50 |
Xã Tịnh Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
23 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
2,20 |
Xã Tịnh Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
24 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,50 |
Xã Tịnh Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
25 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,50 |
Xã Tịnh Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
26 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,50 |
Xã Tịnh Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
27 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,50 |
Xã Tịnh Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
28 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,50 |
Xã Tịnh Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
29 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,50 |
Xã Tịnh Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
30 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,50 |
Xã Tịnh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
|
30 |
Tổng cộng III |
227,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Tổng cộng (I+II+III) |
716,29 |
|
|
|
152.105 |
520 |
103.836 |
9.510 |
718 |
37.521 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA
HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA |
Diện tích đất RPH |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Điểm dân cư xóm 2, thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc |
0,78 |
0,06 |
|
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ: 11 |
|
2 |
Xây dựng trục chính Bắc - Nam |
6,04 |
2,00 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 17, 18, 20, 21 |
|
3 |
Khu hành chính - chính trị phân khu CQ 1 |
4,95 |
1,05 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
|
4 |
NVH thôn Thế Long, xã Tịnh Phong |
0,10 |
0,08 |
|
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ: 21 |
|
5 |
KTĐC Thế Long |
4,85 |
1,34 |
|
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ: 19,20,22 |
|
7 |
Điểm dân cư ông Lào - ông Lực |
0,36 |
0,36 |
|
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ: 43 |
|
8 |
Điểm dân cư Vũng Thảo |
0,27 |
0,21 |
|
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 23 |
|
9 |
Huyện đội trong TT huyện lỵ mới (phân khu HĐ) |
3,39 |
0,03 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 9 |
|
10 |
Trụ sở công an huyện mới |
3,39 |
3,17 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
|
11 |
Thao trường bắn cấp xã Tịnh Hiệp |
1,95 |
1,51 |
|
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ: 26 |
|
12 |
Trụ sở làm việc Cảnh sát phòng cháy số 5 |
2,10 |
1,15 |
|
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 22, 24 |
|
13 |
Cơ quan quân sự huyện Sơn Tịnh |
2,00 |
1,49 |
|
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ: 18 |
|
14 |
Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Quảng Ngãi |
0,03 |
0,02 |
|
Huyện Sơn Tịnh: Xã Tịnh Phong; Huyện Tư Nghĩa: Xã Nghĩa Hòa; Huyện Bình Sơn: xã Bình Khương, Bình Nguyên, Bình Trung, Bình Long, Bình Hiệp; Thành phố: xã Nghĩa Hà, Tịnh Ấn Đông, Phường Trương Quang Trọng |
|
|
15 |
Khai thác đất đồi làm vật liệu san lấp (Cty TNHH VSIP QN) |
64,17 |
0,19 |
|
Xã Tịnh Phong |
Giấy phép khai thác số 05/GP-UBND ngày 09/8/2013 của UBND tỉnh |
|
16 |
Công trình sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cây Bứa |
1,65 |
0,19 |
|
Xã Tịnh Giang, huyện Sơn Tịnh |
Tờ bản đồ số 23,24,27,28 |
|
16 |
Tổng cộng I |
96,03 |
12,85 |
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Di dời đường dây 22KV trong Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
0,02 |
0,02 |
|
Xã Tịnh Sơn, Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 22, 23 Tịnh Sơn. |
|
2 |
Khu tái định cư thôn Thế Lợi |
3,44 |
2,80 |
|
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ: 33 |
|
3 |
Khu tái định cư thôn Phong Niên |
1,70 |
1,70 |
|
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ: 18 |
|
4 |
Đường 622C - Đồng Lớn |
2,00 |
0,24 |
|
Xã Tịnh Thọ |
TBD số 18, 21, |
|
5 |
Nhà máy nước phục vụ KCN VSIP Quảng Ngãi |
13,54 |
3,59 |
|
Xã Tịnh Thọ |
TBD số 24, 28, 29 |
|
6 |
Đường vào mỏ đá Núi Cà Ty |
0,37 |
0,05 |
|
Xã Tịnh Thọ |
TBD số 9 |
|
7 |
Tuyến đường D7 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
2,34 |
0,78 |
|
Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ: 18 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng QL24B |
13,90 |
3,92 |
|
Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 22, 23 Tịnh Sơn. |
|
9 |
Kho bạc (trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới) |
0,25 |
0,03 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
|
10 |
Cơ sở chế biến, mua bán gỗ Nguyễn Hữu Phường |
0,47 |
0,21 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 15, 23 |
CV số 2256/UBND |
10 |
Tổng cộng II |
38,03 |
13,34 |
|
|
|
|
26 |
Tổng cộng (I+II) |
134,06 |
26,19 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015
KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|
|||||
|
|||||||||||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
|
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10) |
|
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(13) |
|
I |
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 |
|
|||||||||||
1 |
KDC số 9, thôn Bình Nam, xã Tịnh Bình |
0,15 |
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ: 31 |
CV số 1620/UBND ngày 5/10/2012 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm xây dựng các khu dân cư nông thôn xã Tịnh Bình, huyện Sơn Tịnh |
38,00 |
|
|
|
38,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
2 |
KDC số 2, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình |
0,20 |
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ: 26 |
CV số 1620/UBND ngày 5/10/2012 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm xây dựng các khu dân cư nông thôn xã Tịnh Bình, huyện Sơn Tịnh |
50,00 |
|
|
|
50,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
3 |
KDC số 1, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình |
0,25 |
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ: 4 |
CV số 1620/UBND ngày 5/10/2012 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm xây dựng các khu dân cư nông thôn xã Tịnh Bình, huyện Sơn Tịnh |
63,00 |
|
|
|
63,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
4 |
Điểm dân cư Dũng Tròn, xã Tịnh Đông |
0,46 |
Xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ:11 |
NQ số 18/UBND ngày 03/01/2013 của UBND xã về nhiệm vụ phát triển KT - XH, an ninh - quốc phòng năm 2013 cuat HĐND xã khoá XI, kỳ họp lần 6, nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
115,00 |
|
|
|
115,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
5 |
KDC Gò ông Cát, xã Tịnh Đông |
0,66 |
Xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ:18 |
NQ số 18/UBND ngày 03/01/2013 của UBND xã về nhiệm vụ phát triển KT - XH, an ninh - quốc phòng năm 2013 cuat HĐND xã khoá XI, kỳ họp lần 6, nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
165,00 |
|
|
|
165,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
6 |
Điểm dân cư lẻ tẻ đội 5, xã Tịnh Giang |
0,17 |
Xã Tịnh Giang |
Tờ bản đồ: 11 |
CV số 1005/UBND ngày 05/6/2014 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Giang để đầu tư xây dựng các diểm dân cư nông thôn |
43,00 |
|
|
|
43,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
7 |
KDC Đồng Miễu (quy hoạch chỉnh trang) |
19,59 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18, 20 |
QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) |
6.800,00 |
|
|
6.800,00 |
|
|
NS huyện (phục vụ TĐC TT huyện lỵ mới và phát triển quỹ đất) |
|
8 |
XD khu nghĩa trang và cải táng mồ mã Rừng Động, xã Tịnh Hà (theo QH chung trung tâm huyện lỵ mới) |
6,35 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 9 |
QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) |
5.080,00 |
|
5.080,00 |
|
|
|
NS tỉnh (phục vụ TT huyện lỵ mới) |
|
9 |
Khu cải táng mồ mã Gò Nghĩa |
3,83 |
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ:10 |
QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) |
2.700,00 |
|
2.700,00 |
|
|
|
NS tỉnh (phục vụ TT huyện lỵ mới) |
|
10 |
KDC phân khu (OM6) |
8,25 |
Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ: 22, 23 |
QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) |
11.096,00 |
|
|
11.096,00 |
|
|
NS huyện (phục vụ TT huyện lỵ mới) |
|
11 |
KDC phân khu (OM8) |
1,82 |
Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ: 22, 23 |
QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) |
2.447,00 |
|
|
2.447,00 |
|
|
NS huyện (phục vụ TT huyện lỵ mới) |
|
12 |
Điểm dân cư Gò Vực |
0,55 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 15 |
QĐ số 3750/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện về việc ban hành quyết định quản lý xây dựng theo Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
138,00 |
|
|
|
138,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
13 |
KDC phân khu (OM12) |
2,93 |
Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) |
3.940,00 |
|
|
3.940,00 |
|
|
NS huyện (phục vụ TT huyện lỵ mới) |
|
14 |
Niệm phật đường Phổ Thạnh, xã Tịnh Hà |
0,05 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 21 |
Thuộc dự án : Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng ngãi được phê duyệt tại Quyết định số 2656/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2010 cua Bộ GTVT về việc phê duyệt đầu tư dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
13,00 |
|
13,00 |
|
|
|
NS tỉnh (phục vụ TĐC cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi) |
|
15 |
Điểm dân cư xóm 1b, thôn Xuân Hoà, xã Tịnh Hiệp |
0,06 |
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ: 44 |
CV số 694-UBND ngày 4/3/2014 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Hiệp, huyện Sơn Tịnh để xây dựng các điểm dân cư nông thôn |
15,00 |
|
|
|
15,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
16 |
Điểm dân cư xóm 2, thôn Xuân Mỹ, xã Tịnh Hiệp |
0,20 |
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ: 42 |
CV số 694-UBND ngày 4/3/2014 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Hiệp, huyện Sơn Tịnh để xây dựng các điểm dân cư nông thôn |
50,00 |
|
|
|
50,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
17 |
Điểm dân cư xóm 3, thôn Hội Đức, xã Tịnh Hiệp |
0,20 |
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ:25 |
CV số 694-UBND ngày 4/3/2014 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Hiệp, huyện Sơn Tịnh để xây dựng các điểm dân cư nông thôn |
50,00 |
|
|
|
50,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
18 |
Điểm dân cư xóm 4, thôn Vĩnh Tuy, xã Tịnh Hiệp |
0,20 |
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ: 9 |
CV số 694-UBND ngày 4/3/2014 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Hiệp, huyện Sơn Tịnh để xây dựng các điểm dân cư nông thôn |
50,00 |
|
|
|
50,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
19 |
Khu văn hoá trung tâm xã Tịnh Hiệp |
1,50 |
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ: 20 |
NQ số 24/UBND ngày 26/12/2013 của UBND xã |
375,00 |
|
|
|
375,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
20 |
Điểm dân cư phía Đông ngõ Tòng, xã Tịnh Minh |
0,24 |
Xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ: 7 |
QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án QHXDNTM xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn năm 2011 đến 2015, định hướng đến 2020 |
60,00 |
|
|
|
60,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
21 |
Đường Tịnh Phong - Dung Quất II |
29,79 |
Xã Tịnh Phong, xã Tịnh Thọ |
xã Tịnh Phong (Tờ bản đồ: 11, 12), xã Tịnh Thọ (TBĐ số 23 24, 25) |
QĐ số 1668/QĐ-UBND ngày30/10/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: đường Tịnh Phong - Cảng Dung Quất II |
28.786,00 |
|
28.786,00 |
|
|
|
|
|
22 |
Khu TĐC xóm 2, thôn Thọ Đông (VSIP) |
8,84 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 41 |
QĐ số 162/QĐ-BQL ngày 09/8/2013 của BQL KKT Dung Quất Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu TĐC Vsip Quảng Ngãi |
2.210,00 |
|
|
|
|
2.210 |
Vốn DN (phục vụ TĐC VSIP) |
|
23 |
Khu TĐC xóm 4, thôn Thọ Trung |
16,05 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 37 |
QĐ số 162/QĐ-BQL ngày 09/8/2013 của BQL KKT Dung Quất Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu TĐC Vsip Quảng Ngãi |
4.013,00 |
|
|
|
|
4.013 |
Vốn DN (phục vụ TĐC VSIP) |
|
24 |
Khu cải táng mồ mã phục vụ dự án VSIP |
2,98 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 35 |
CV số 1190/UBND-CNXD ngày 21/4/2012 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu Công nghiệp- Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi và Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1 |
745,00 |
|
|
|
|
745 |
Vốn DN (phục vụ TĐC VSIP) |
|
25 |
KDC Cân Banh đội 9, xã Tịnh Sơn |
1,55 |
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ:21 |
CV số 965/UBND ngày 28/5/2014 của UBND huyện về việc thoả thuận địa điểm cho UBND xã để đầu tư xây dựng các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Sơn |
388,00 |
|
|
|
388,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
26 |
KDC xóm 2, thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ |
0,39 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 41 |
TB số 159/TB-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Thọ |
98,00 |
|
|
|
98,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
27 |
KDC xóm 7, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ |
0,07 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 25 |
TB số 159/TB-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Thọ |
18,00 |
|
|
|
18,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
28 |
KDC xóm 1, thôn Thọ Nam, xã Tịnh Thọ |
0,09 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 34 |
Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 06/10/2014 của UBND xã Tịnh Thọ về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để xây dựng công trình: Điểm dân cư nông thôn xóm 1, xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh |
23,00 |
|
|
|
23,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
29 |
Khu TĐC mỏ đá Rừng Hầm |
0,07 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 12 |
CV số 79/UBND ngày 20/01/2011 của UBND huyện về việc chấp thuận địa điểm cho UBND xã Tịnh Thọ để xây dựng điểm tái định cư |
18,00 |
|
|
|
18,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
30 |
Điểm SHVH xóm 5, thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ |
0,10 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 50 |
QĐ số 2990/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn năm 2011 đến 2015, định hướng đến năm 2020 |
25,00 |
|
|
|
|
25 |
Huy động vốn nhân dân |
|
31 |
Hồ chứa nước thô và nhà máy xử lý nước tại xã Tịnh Thọ |
20,00 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số 30, 35 |
Tờ trình số 16/TTr-BCBĐT ngày 07/11/2012 về việc đề nghị giới thiệu địa điểm để khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Dự án xây dựng hệ thống cấp nước cho khu Kinh tế Dung Quất mở rộng, tỉnh Quảng Ngãi |
10.000,00 |
|
|
|
|
10.000 |
Vốn DN (phục vụ KKT Dung Quất mở rộng) |
|
32 |
KDC Khánh Mỹ, xã Tịnh Trà |
0,20 |
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ: 22 |
CV số 516/UBND ngày 25/4/2012 của UBND huyện về việc chấp thuận địa điểm cho UBND xã Tịnh Trà xây dựng các điểm dân cư nông thôn |
50,00 |
|
|
|
50,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
33 |
KDC thôn Phú Thành 1, xã Tịnh Trà |
0,39 |
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ: 29 |
CV số 516/UBND ngày 25/4/2012 của UBND huyện về việc chấp thuận địa điểm cho UBND xã Tịnh Trà xây dựng các điểm dân cư nông thôn |
98,00 |
|
|
|
98,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
34 |
KDC thôn Phú Thành 2, xã Tịnh Trà |
0,33 |
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ: 29 |
CV số 516/UBND ngày 25/4/2012 của UBND huyện về việc chấp thuận địa điểm cho UBND xã Tịnh Trà xây dựng các điểm dân cư nông thôn |
83,00 |
|
|
|
83,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
35 |
KDC thôn Trà Bình, xã Tịnh Trà |
0,15 |
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ: 8 |
CV số 516/UBND ngày 25/4/2012 của UBND huyện về việc chấp thuận địa điểm cho UBND xã Tịnh Trà xây dựng các điểm dân cư nông thôn |
38,00 |
|
|
|
38,00 |
|
NS xã (đang trình HĐND xã phân bố vốn năm 2015) |
|
36 |
Trường mầm non thôn An Bình, xã Tịnh Đông |
0,10 |
Xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ:16 |
CV số 61/UBND ngày 16/1/2013 của UBND huyện về việc thống nhất diện tích mở rộng cho trường mầm non Tịnh Đông, xã Tịnh Đông |
0,00 |
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
36 |
Tổng cộng I |
128,76 |
|
|
|
79.881,00 |
|
36.579,00 |
24283 |
2026 |
16993 |
|
|
II |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|
|||||||||||
1 |
Mở rộng nhà máy gạch Phong Niên II |
1,99 |
Xã Tịnh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng trường cao đẳng kỹ thuật Công nghệ |
1,00 |
Xã Tịnh Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng cộng II |
2,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Tổng cộng (I+II) |
131,75 |
|
|
|
79881 |
|
36579 |
24283 |
2026 |
16993 |
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG
TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất
LUA |
Diện tích đất
RPH |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
KDC số 9, thôn Bình Nam, xã Tịnh Bình |
0,15 |
0,15 |
|
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ: 31 |
Ngoài QH 1201 |
2 |
Điểm dân cư Dũng Tròn |
0,46 |
0,35 |
|
Xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ:11 |
Ngoài QH 1201 |
3 |
Điểm dân cư lẻ tẻ Bắc đồng thi cấy |
0,29 |
0,25 |
|
Xã Tịnh Giang |
Tờ bản đồ: 15 |
Ngoài QH 1201 |
4 |
Khu TĐC Gò Thổ Cao |
5,05 |
0,23 |
|
Xã Tịnh Giang |
Tờ bản đồ: 24 |
Ngoài QH 1201 |
5 |
KDC Nam đồng thi cấy |
0,44 |
0,26 |
|
Xã Tịnh Giang |
Tờ bản đồ: 15, 16 |
Ngoài QH 1201 |
6 |
KDC phân khu OM 12 (TT Sơn Tịnh mới) |
2,93 |
1,78 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
Ngoài QH 1201 |
7 |
Khu văn hoá trung tâm xã Tịnh Hiệp |
1,50 |
1,50 |
|
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ: 20 |
Ngoài QH 1201 |
8 |
Điểm dân cư xóm 4, thôn Vĩnh Tuy, xã Tịnh Hiệp |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ: 9 |
Ngoài QH 1201 |
9 |
Xây dựng trường Cao đẳng kỹ thuật Công nghệ |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Tịnh Phong |
|
Ngoài QH 1201 |
10 |
KDC Cân Banh đội 9, xã Tịnh Sơn |
1,55 |
1,51 |
|
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ:21 |
Ngoài QH 1201 |
11 |
Mở rộng nhà máy gạch Phong Niên II |
1,99 |
1,81 |
|
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ:19 |
Ngoài QH 1201 |
12 |
Khu TĐC xóm 2, thôn Thọ Đông (VSIP) |
8,84 |
6,64 |
|
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 41 |
Ngoài QH 1201 |
13 |
Hồ chứa nước thô và nhà máy xử lý nước thải tại xã Tịnh Thọ |
20,00 |
2,5 |
|
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ 30, 35 |
Ngoài QH 1201 |
14 |
KDC xóm 7, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ |
0,07 |
0,07 |
|
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 25 |
Ngoài QH 1201 |
15 |
Khu TĐC xóm 4, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ |
16,05 |
0,81 |
|
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 37 |
Ngoài QH 1201 |
16 |
KDC Khánh Mỹ, xã Tịnh Trà |
0,20 |
0,05 |
|
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ: 22 |
Ngoài QH 1201 |
17 |
KDC thôn Phú Thành 1, xã Tịnh Trà |
0,39 |
0,23 |
|
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ: 29 |
Ngoài QH 1201 |
18 |
Tiêu úng thoát lũ KCN VSIP Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
3,79 |
1,97 |
|
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ: 27 |
|
|
Tổng cộng |
64,90 |
21,31 |
|
|
|
|