Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 113/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đức Phổ;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 09/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 258/TTr-STNMT ngày 17/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 60 công trình, dự án, với tổng diện tích 347,15 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 05 công trình, với tổng diện tích 3,63ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 09 công trình, với tổng diện tích 10,23 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 30 công trình, với tổng diện tích 130,65 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 16 công trình, dự án, với tổng diện tích là 202,64 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Đức Phổ năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) gồm có: 32 công trình, dự án với tổng diện tích: 34,44 ha. Trong đó:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đức Phổ;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 09/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 258/TTr-STNMT ngày 17/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 60 công trình, dự án, với tổng diện tích 347,15 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 05 công trình, với tổng diện tích 3,63ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 09 công trình, với tổng diện tích 10,23 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 30 công trình, với tổng diện tích 130,65 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 16 công trình, dự án, với tổng diện tích là 202,64 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Đức Phổ năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) gồm có: 32 công trình, dự án với tổng diện tích: 34,44 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 07 công trình, với tổng diện tích 4,34 ha.
(Có phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 05 công trình, với tổng diện tích 2,33 ha.
(Có phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 20 công trình, với tổng diện tích 27,77 ha.
(Có phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016
Có 10 công trình, dự án đăng ký đấu giá quyền sử dụng đất (Có phụ biểu 11 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đức Phổ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Đức Phổ chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phổ An |
Phổ Châu |
Phổ Cường |
Phổ Hòa |
Phổ Khánh |
Phổ Minh |
Phổ Nhơn |
Phổ Ninh |
Phổ Phong |
Phổ Quang |
Phổ Thạnh |
Phổ Thuận |
Phổ Văn |
Phổ Vinh |
Thị trấn Đức Phổ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +....+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
37.287,54 |
1.815,23 |
1.973,03 |
4.809,40 |
1.625,46 |
5.599,86 |
907,09 |
4.087,74 |
2.273,60 |
5.424,27 |
1.097,76 |
3.032,87 |
1.461,82 |
1.059,90 |
1.552,25 |
567,26 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
30.214,61 |
1.378,78 |
1.652,18 |
3.961,17 |
1.261,62 |
4.586,23 |
630,56 |
3.491,49 |
1.922,94 |
4.829,31 |
664,48 |
2.427,77 |
1.107,14 |
782,31 |
1.187,12 |
331,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.046,15 |
384,70 |
156,15 |
1.199,89 |
240,38 |
383,99 |
428,11 |
299,54 |
546,02 |
519,45 |
86,67 |
141,54 |
617,17 |
587,70 |
398,23 |
56,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.890,15 |
384,70 |
144,08 |
1.186,07 |
239,23 |
372,02 |
427,93 |
225,18 |
546,02 |
510,20 |
86,67 |
112,25 |
613,26 |
587,70 |
398,23 |
56,61 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
156,00 |
|
12,07 |
13,82 |
1,15 |
11,97 |
0,18 |
74,36 |
|
9,25 |
|
29,29 |
3,91 |
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.472,52 |
612,26 |
210,26 |
506,44 |
229,19 |
380,88 |
108,00 |
998,69 |
438,42 |
698,51 |
324,74 |
98,31 |
343,95 |
30,21 |
331,64 |
161,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.226,58 |
59,30 |
23,97 |
297,93 |
121,04 |
68,74 |
32,65 |
607,32 |
72,65 |
380,49 |
92,92 |
87,00 |
60,02 |
164,40 |
133,78 |
24,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.930,87 |
282,95 |
67,15 |
182,12 |
87,91 |
735,94 |
32,04 |
680,51 |
210,77 |
1.205,50 |
109,15 |
213,21 |
|
|
95,61 |
28,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.251,94 |
|
1.194,65 |
1.774,21 |
577,16 |
3.016,05 |
0,91 |
902,80 |
655,06 |
2.023,84 |
|
1.761,60 |
86,00 |
|
198,16 |
61,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
161,50 |
39,57 |
|
0,47 |
4,18 |
0,63 |
28,85 |
0,25 |
0,02 |
1,52 |
51,00 |
5,31 |
|
|
29,70 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
116,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116,06 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,99 |
|
|
0,11 |
1,76 |
|
|
2,38 |
|
|
|
4,74 |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
6.191,10 |
367,53 |
249,32 |
754,46 |
321,26 |
867,34 |
246,84 |
539,62 |
320,87 |
527,39 |
339,44 |
541,19 |
333,46 |
273,23 |
292,93 |
216,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
181,45 |
|
0,11 |
|
|
0,05 |
7,73 |
71,10 |
|
82,93 |
3,19 |
3,91 |
|
|
0,15 |
12,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,12 |
|
|
1,63 |
1,75 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
13,65 |
|
|
|
4,84 |
|
|
|
|
1,75 |
|
1,43 |
|
|
|
5,63 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
16,02 |
0,25 |
5,06 |
0,91 |
0,87 |
0,75 |
|
|
1,50 |
0,29 |
|
2,66 |
0,64 |
0,39 |
0,07 |
2,63 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,80 |
|
5,70 |
0,76 |
0,39 |
|
|
|
|
13,36 |
4,33 |
3,72 |
1,27 |
|
|
0,27 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.115,41 |
102,33 |
125,66 |
276,50 |
201,87 |
148,93 |
103,25 |
205,74 |
190,28 |
171,04 |
54,21 |
123,46 |
126,52 |
96,28 |
99,84 |
89,50 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.122,54 |
69,76 |
97,41 |
130,43 |
52,65 |
111,69 |
70,92 |
95,69 |
75,70 |
59,84 |
45,09 |
82,44 |
65,03 |
40,79 |
65,70 |
59,40 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
874,00 |
24,93 |
25,50 |
126,65 |
145,97 |
26,50 |
27,81 |
105,44 |
108,20 |
104,74 |
4,55 |
36,45 |
55,57 |
46,72 |
27,03 |
7,94 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
14,68 |
0,12 |
0,15 |
9,81 |
0,23 |
1,77 |
0,02 |
0,25 |
0,38 |
0,57 |
|
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
1,28 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,45 |
|
0,01 |
|
0,03 |
0,03 |
|
0,01 |
0,08 |
0,04 |
0,05 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,13 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
8,81 |
|
0,17 |
0,65 |
|
|
|
|
|
0,32 |
|
0,70 |
|
|
|
6,97 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,80 |
0,11 |
0,15 |
0,42 |
0,13 |
0,21 |
0,11 |
0,08 |
0,19 |
0,07 |
0,17 |
0,18 |
0,14 |
0,08 |
0,11 |
2,65 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
61,68 |
4,10 |
2,22 |
4,55 |
2,27 |
6,27 |
2,66 |
3,32 |
4,69 |
4,01 |
2,24 |
3,20 |
3,69 |
6,35 |
4,76 |
7,35 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
19,43 |
2,93 |
|
2,16 |
|
1,14 |
1,73 |
0,61 |
1,04 |
1,07 |
1,49 |
0,15 |
1,80 |
1,60 |
1,86 |
1,85 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
9,02 |
0,38 |
0,05 |
1,83 |
0,59 |
1,32 |
|
0,34 |
|
0,38 |
0,62 |
0,28 |
0,25 |
0,70 |
0,35 |
1,93 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,05 |
|
|
0,50 |
|
5,01 |
0,14 |
|
|
0,40 |
|
4,62 |
|
0,38 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,52 |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,20 |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,14 |
|
|
|
0,43 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.148,03 |
113,92 |
57,24 |
138,98 |
47,71 |
131,51 |
43,34 |
39,96 |
56,29 |
89,26 |
65,26 |
130,95 |
85,99 |
69,77 |
77,85 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,41 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,47 |
2,03 |
0,53 |
0,71 |
0,26 |
0,54 |
0,28 |
0,30 |
1,04 |
0,80 |
0,47 |
0,37 |
1,31 |
0,88 |
0,30 |
4,65 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,62 |
|
|
0,39 |
0,92 |
|
0,26 |
0,90 |
0,43 |
2,49 |
0,02 |
|
0,05 |
0,07 |
0,10 |
1,99 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,51 |
|
0,10 |
0,42 |
0,12 |
0,04 |
|
|
0,29 |
2,15 |
0,19 |
0,36 |
1,14 |
0,23 |
1,77 |
0,70 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
811,77 |
74,39 |
16,30 |
103,91 |
27,00 |
68,31 |
24,43 |
37,88 |
37,71 |
51,19 |
102,54 |
41,01 |
84,02 |
57,88 |
65,58 |
19,62 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
48,16 |
|
6,70 |
7,81 |
2,67 |
4,46 |
|
|
6,80 |
9,07 |
|
7,19 |
0,83 |
|
2,63 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,79 |
0,34 |
0,16 |
2,06 |
0,25 |
0,54 |
0,70 |
0,63 |
0,71 |
0,57 |
0,81 |
0,36 |
0,31 |
0,33 |
1,44 |
0,58 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
3,11 |
0,54 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,96 |
|
0,90 |
1,37 |
0,11 |
0,77 |
0,14 |
0,02 |
0,22 |
1,22 |
0,32 |
2,66 |
0,94 |
0,82 |
0,29 |
0,18 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
668,60 |
69,50 |
11,38 |
9,52 |
28,29 |
89,73 |
62,62 |
63,86 |
23,90 |
84,56 |
102,31 |
14,88 |
23,75 |
45,64 |
37,41 |
1,25 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.012,57 |
4,14 |
19,48 |
208,99 |
4,21 |
416,70 |
3,74 |
119,23 |
1,70 |
16,31 |
5,79 |
199,13 |
5,17 |
0,56 |
2,39 |
5,03 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
881,83 |
68,92 |
71,53 |
93,77 |
42,58 |
146,29 |
29,69 |
56,63 |
29,79 |
67,57 |
93,84 |
63,91 |
21,22 |
4,36 |
72,20 |
19,53 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
567,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
567,26 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC
PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phổ An |
Phổ Châu |
Phổ Cường |
Phổ Hòa |
Phổ Khánh |
Phổ Minh |
Phổ Nhơn |
Phổ Ninh |
Phổ Phong |
Phổ Quang |
Phổ Thạnh |
Phổ Thuận |
Phổ Văn |
Phổ Vinh |
Thị trấn Đức Phổ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +....+ (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
1.972,11 |
22,72 |
91,22 |
174,78 |
93,72 |
423,47 |
39,90 |
298,95 |
57,42 |
316,36 |
13,05 |
349,17 |
24,59 |
2,37 |
52,24 |
12,15 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
1.972,11 |
22,72 |
91,22 |
174,78 |
93,72 |
423,47 |
39,90 |
298,95 |
57,42 |
316,36 |
13,05 |
349,17 |
24,59 |
2,37 |
52,24 |
12,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
41,57 |
|
0,72 |
3,27 |
14,14 |
0,20 |
0,53 |
5,16 |
1,50 |
2,17 |
|
7,47 |
4,05 |
|
|
2,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
38,90 |
|
0,72 |
3,27 |
14,14 |
0,20 |
0,53 |
2,70 |
1,50 |
2,17 |
|
7,26 |
4,05 |
|
|
2,36 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
2,67 |
|
|
|
|
|
|
2,46 |
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
511,85 |
4,66 |
4,03 |
6,20 |
5,40 |
333,35 |
1,43 |
44,41 |
0,96 |
12,42 |
1,60 |
89,87 |
|
2,37 |
0,62 |
4,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
355,67 |
|
42,16 |
161,87 |
1,09 |
71,60 |
0,10 |
27,35 |
|
1,06 |
0,12 |
46,65 |
|
|
3,45 |
0,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
77,21 |
18,06 |
|
2,77 |
|
|
|
2,59 |
|
45,96 |
5,33 |
|
|
|
2,50 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
979,68 |
|
44,31 |
0,67 |
73,05 |
18,32 |
37,84 |
219,44 |
54,96 |
254,75 |
|
205,09 |
20,54 |
|
45,67 |
5,04 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,13 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
6,00 |
0,09 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
21,77 |
0,02 |
2,29 |
0,45 |
2,78 |
0,11 |
0,03 |
9,55 |
0,01 |
2,13 |
|
1,99 |
0,03 |
0,30 |
0,70 |
1,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,95 |
|
|
|
2,24 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,61 |
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,96 |
|
0,13 |
0,34 |
0,32 |
0,07 |
|
3,14 |
|
0,04 |
|
1,79 |
0,03 |
0,10 |
0,09 |
0,91 |
|
Đất giao thông |
DGT |
4,17 |
|
0,02 |
0,16 |
0,09 |
0,07 |
|
3,09 |
|
0,02 |
|
0,43 |
|
0,10 |
0,09 |
0,10 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,84 |
|
0,11 |
0,13 |
0,23 |
|
|
0,05 |
|
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
0,27 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,29 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
1,24 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,62 |
0,02 |
1,03 |
0,05 |
0,22 |
|
|
0,25 |
0,01 |
0,01 |
|
0,03 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,70 |
|
0,28 |
0,05 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,07 |
|
0,20 |
|
0,07 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,08 |
|
|
|
|
|
0,03 |
6,00 |
|
2,05 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,10 |
|
0,85 |
|
|
0,04 |
|
0,13 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,05 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã SDĐ |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phổ An |
Phổ Châu |
Phổ Cường |
Phổ Hòa |
Phổ Khánh |
Phổ Minh |
Phổ Nhơn |
Phổ Ninh |
Phổ Phong |
Phổ Quang |
Phổ Thạnh |
Phổ Thuận |
Phổ Văn |
Phổ Vinh |
Thị trấn Đức Phổ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
242,03 |
4,66 |
7,31 |
15,18 |
20,75 |
1,03 |
2,06 |
119,59 |
2,54 |
15,77 |
7,72 |
31,46 |
4,05 |
2,37 |
0,65 |
6,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
41,57 |
|
0,72 |
3,27 |
14,14 |
0,20 |
0,53 |
5,16 |
1,50 |
2,17 |
|
7,47 |
4,05 |
|
|
2,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
38,90 |
|
0,72 |
3,27 |
14,14 |
0,20 |
0,53 |
2,70 |
1,50 |
2,17 |
|
7,26 |
4,05 |
|
|
2,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
93,15 |
4,66 |
4,03 |
6,20 |
5,40 |
0,62 |
1,43 |
44,41 |
0,96 |
12,42 |
1,60 |
3,90 |
|
2,37 |
0,62 |
4,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
38,58 |
|
0,71 |
5,04 |
1,09 |
0,04 |
0,10 |
27,35 |
|
1,06 |
0,12 |
3,04 |
|
|
0,03 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,59 |
|
|
|
|
|
|
2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
60,01 |
|
1,85 |
0,67 |
0,08 |
0,17 |
|
40,08 |
0,08 |
0,12 |
|
16,96 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,13 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
6,00 |
0,09 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
18,06 |
|
|
72,22 |
|
16,50 |
147,36 |
28,32 |
254,63 |
5,33 |
|
20,54 |
|
48,17 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
25,89 |
18,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,33 |
|
|
|
2,50 |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
585,24 |
|
|
|
72,22 |
|
16,50 |
147,36 |
28,32 |
254,63 |
|
|
20,54 |
|
45,67 |
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,51 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
0,81 |
0,03 |
0,30 |
|
0,21 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phổ An |
Phổ Châu |
Phổ Cường |
Phổ Hòa |
Phổ Khánh |
Phổ Minh |
Phổ Nhơn |
Phổ Ninh |
Phổ Phong |
Phổ Quang |
Phổ Thạnh |
Phổ Thuận |
Phổ Văn |
Phổ Vinh |
Thị trấn Đức Phổ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +....+ (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD |
|
153,01 |
4,49 |
2,16 |
|
|
20,00 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
|
3,39 |
22,97 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
153,01 |
4,49 |
2,16 |
|
|
20,00 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
|
3,39 |
22,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
25,13 |
|
2,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,97 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
120,00 |
|
|
|
|
20,00 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,88 |
4,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,39 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
7,39 |
1,95 |
0,05 |
0,48 |
0,03 |
0,01 |
0,05 |
1,75 |
|
0,29 |
|
0,19 |
|
|
2,44 |
0,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,73 |
0,47 |
0,04 |
0,46 |
|
0,01 |
|
1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1,76 |
|
|
|
|
0,01 |
|
1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,46 |
|
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,81 |
1,48 |
|
0,02 |
|
|
0,05 |
|
|
0,07 |
|
0,19 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Tôn tạo, nâng cấp, nhà lưu niệm Nguyễn Nghiêm |
0,32 |
Xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ số 42 |
Ghi vốn tại Quyết định số: 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
Đất hiến không bồi thường đang làm hồ sơ trình tỉnh thu hồi giao đất của hộ gia đình cá nhân |
2 |
Nghĩa địa Vườn Miễu thôn Tân Mỹ |
0,13 |
Thôn Tân Mỹ, xã Phổ Minh |
Thửa 621, Tờ BĐ số 14 |
TTr số: 92/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND xã Về việc đề nghị thông báo thu hồi đất để mở rộng nghĩa địa Tân Mỹ (Phục vụ dự án Trạm dừng nghỉ và bến xe Nam Quảng Ngãi tại đường tránh Quốc lộ 1A, xã Phổ Minh theo Công văn số 314/UBND-CNXD ngày 22/01/201 |
163,00 |
|
|
|
163,00 |
|
Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường |
3 |
KDC Nam Măng Găng |
1,16 |
Xã Phổ Ninh |
Tờ bản đồ số 5 |
QĐ số 1172/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Báo cáo KTKT |
4.823,00 |
|
|
4.823,00 |
|
|
UBND xã đang lập phương án bồi thường |
4 |
Khu dân cư Hùng Nghĩa |
1,40 |
Thôn Hùng Nghĩa, xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ: 31 |
QĐ số: 8138/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Khu dân cư Hùng Nghĩa |
875,00 |
|
|
875,00 |
|
|
Có thông báo thu hồi đất đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
5 |
Khu dân cư thôn Gia An |
0,62 |
Thôn Gia An, xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ: 32 |
QĐ số: 8136/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Khu dân cư Gia An |
387,00 |
|
|
387,00 |
|
|
Có thông báo thu hồi đất đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
|
Tổng cộng |
3,63 |
|
|
|
6.248,00 |
|
|
6.085,00 |
163,00 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cáp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu dân cư ven biển Thạch By 2 |
0,89 |
Thôn Thạch By 2, xã Phổ Thạnh |
Tờ BĐ số 37;47 |
TB số 374/TB-UBND ngày 15/10/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư ven biển Thạch By 2, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
1.000,00 |
|
|
|
|
1.000,00 |
Đã có Thông báo thu hồi đất |
1 |
Mở rộng diện tích đất trường Tiểu học số 1 Phổ |
0,02 |
Thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh |
Tờ BĐ số 50 |
QĐ số: 3025/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 của UBND huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cầu Thủy Triều và đường đầu cầu |
1,19 |
Xã Phổ Văn; Phổ Minh |
Tờ BĐ số 22 xã Phổ Văn |
QĐ số 5275/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: cầu thủy triều và đường dẫn đầu cầu (Tuyến: Phổ Minh - Bến Bè) |
1.000,00 |
|
|
1.000,00 |
|
|
Có thông báo thu hồi đất đang lập hồ sơ thu hồi đất hộ gia đình, cá nhân |
3 |
Xây dựng tuyến đường dây 220 KV Quảng Ngãi-Quy Nhơn |
1,35 |
Các xã: Phổ Khánh; Phổ Cường; Phổ Hòa; Phổ Ninh; Phổ Nhơn; Phổ Phong |
|
CV 1691/UBND-NNTN ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất vì chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 và CV số 2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
350,00 |
|
|
|
|
350,00 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
4 |
Khu dân cư dịch vụ thương mại kết hợp chợ Sa Huỳnh |
4,56 |
Thôn La Vân, xã Phổ Thạnh |
Tờ BĐ số 36 |
TB số 12/TB-UBND ngày 07/01/2011của UBND huyện Đức Phổ về việc thu hồi đất để xây dựng dự án Khu dân cư dịch vụ thương mại kết hợp Chợ Sa Huỳnh |
|
|
|
|
|
|
Đã có Thông báo thu hồi đất |
5 |
Nâng cấp Đập Hố Vừng |
2,60 |
Xã Phổ Châu |
Tờ bản đồ: 2 |
CV số 3105/UBND-NNTN ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 và CV số 3488/UBND-NNTN ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
315,00 |
|
|
315,00 |
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
6 |
Mở rộng Trường Mầm non Phổ Vinh |
0,08 |
Xã Phổ Vinh |
Tờ bản đồ: 9 |
CV số 3996/UBND-NNTN ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 và CV số 4458/UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh V/v bổ sung các công trình |
80,00 |
|
|
80,00 |
|
|
|
7 |
Thành phần nâng cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng Ngãi vay vốn ADB |
0,33 |
Xã Phổ Châu, Phổ Nhơn |
Tờ bản đồ: 23, 38, 44, 46 xã Phổ Châu; Tờ bản đồ: 5, 6, 7, 11, 12, 13, 18, 19, 20, 21, 31, 32, 33, 33, 34 xã Phổ Nhơn |
QĐ số 1159/QĐ-EVN-CMC ngày 22/3/2011 của Tổng Công ty điện lực Miền Trung về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công |
300,00 |
|
|
|
|
300,00 |
|
8 |
Đường và mương thoát nước (Cụm công nghiệp Phổ Hòa) |
0,33 |
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 5 |
CV số 5252/UBND-NNTN ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
300,00 |
|
|
300,00 |
|
|
|
9 |
Tuyến đường Đức Phổ-Mỹ Á nối với đường Ngô Quyền |
0,07 |
Xã Phổ Minh |
Tờ bản đồ số: 5 |
CV số 5252/UBND-NNTN ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
10,23 |
|
|
|
2.445,00 |
|
|
1.795,00 |
|
650,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu dân cư phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á |
8,00 |
TT Đức Phổ |
Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14 |
QĐ số: 1050/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo KTKT XD Công trình và QĐ số 2163/QĐ-UBND của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo KTKT XD |
9.600,00 |
|
|
9.600,00 |
|
|
|
2 |
Đường Phạm Hữu Nhật |
1,00 |
TT Đức Phổ |
Tờ bản đồ: 8, 9, 14 |
QĐ số 2373/QĐ-UBND ngày 19/7/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
1.500,00 |
|
|
1.500,00 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư Vùng lõm |
0,34 |
TT Đức Phổ |
Trên địa bàn TT Đức Phổ |
CV số: 783/UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất địa điểm XD Khu dân cư vùng lõm trên địa bàn thị trấn |
700,00 |
|
|
|
700,00 |
|
|
4 |
Khu dân cư Bao Điền |
4,98 |
Xã Phổ An |
Tờ bản đồ số: 6, 14 |
QĐ số 5263/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình: Khu dân cư Bao Điền, xã Phổ An |
7.500,00 |
|
|
7.500,00 |
|
|
|
5 |
Nuôi trồng thủy sản |
44,49 |
Xã Phổ An |
Tờ bản đồ số: 3, 7, 15, 19, 24, 32, 36 |
QĐ số 3548/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Điều chỉnh QH chi tiết Khu nuôi trồng thủy sản trên cát xã Phổ An với tỷ lệ 1/1000 |
184,20 |
|
|
|
184,20 |
|
|
6 |
Kênh thoát nước chống ngập úng Đồng Lau |
0,69 |
Xã Phổ An |
Tờ bản đồ số: 5, 6, 9, 11, 13, 14, 17, 18 |
QĐ số 10458/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 vốn ngân sách tỉnh |
5.400,00 |
|
5.400,00 |
|
|
|
|
7 |
Chợ Đàn-Mỹ Trang |
1,50 |
Xã Phổ Cường |
Tờ bản đồ: 18 |
Căn cứ Hướng dẫn số 663/HD-SXD ngày 28/5/2015 về việc điều chỉnh dự toán XD công trình, dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
155,00 |
|
|
|
155,00 |
|
|
8 |
Di tích Bia chiến thắng đèo Mỹ Trang |
0,50 |
Xã Phổ Cường |
Tờ bản đồ: 6 |
QĐ số 9575/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Bia di tích chiến thắng đèo Mỹ Trang |
5.400,00 |
|
|
5.400,00 |
|
|
|
9 |
Cầu vượt đường sắt KM995+590 xã Phổ Châu; Cầu vượt đường sắt KM982+981 xã Phổ Khánh (thuộc DA XD các hạng mục công trình GĐ II Kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp, đoạn qua xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ) |
3,42 |
Cầu vượt Xã Phổ Châu (1,01 ha); Cầu vượt xã Phổ Khánh (2,41 ha) |
Tờ bản đồ: 29, 25, 28, 32, 24 xã Phổ Châu; Tờ bản đồ: 43, 50 xã Phổ Khánh |
QĐ số 1684/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch GPMB (đợt 1) 02 cầu vượt đường sắt Km982+981 và Km995+590, tại huyện Đức Phổ thuộc tiểu dự án GPMB "Xây dựng các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp", địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ trình giao đất |
10 |
Đường dây thông tin tín hiệu đường sắt xã Phổ Châu; Đường gom, rào cách ly từ km900+100-Km990+550 tuyến đường sắt Hà Nội -TP. HCM xã Phổ Thạnh (thuộc DA XD các hạng mục công trình GĐ II Kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp, đoạn qua xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ) |
0,73 |
Đường dây thông tin tín hiệu đường sắt Xã Phổ Châu (0,46 ha); Đường gom, rào cách ly xã Phổ Thạnh (0,27 ha) |
Tờ bản đồ: 2, 3, 25 xã Phổ Châu; Tờ bản đồ 34, 37, 46 xã Phổ Thạnh |
QĐ số 1684/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch GPMB (đợt 1) 02 cầu vượt đường sắt Km982+981 và Km995+590, tại huyện Đức Phổ thuộc tiểu dự án GPMB "Xây dựng các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp", địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ trình giao đất |
11 |
Khu dân cư Bắc đường Hùng Vương |
0,65 |
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số 5, 10 |
QĐ số 1673/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư phía Bắc đường Hùng Vương, xã Phổ Hòa |
3.480,00 |
|
|
3.480,00 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư Đồng Vàng Trên |
0,70 |
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 6 |
QĐ số 6197/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công trình: Khu dân cư Đồng Vàng Trên thôn An Thường, xã Phổ Hòa |
3.000,00 |
|
|
3.000,00 |
|
|
|
13 |
Khu dân cư Cầu Bầu Sen |
6,20 |
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 5,10 |
CV số: 970/UBND-VP ngày 13/5/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho khảo sát, đầu tư dự án: XD hạ tầng Khu dân cư Bàu Sen |
7.600,00 |
|
|
|
|
7.600,00 |
|
14 |
Khu dân cư phía Tây đường Phạm Văn Đồng |
6,26 |
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 5 |
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu giá quyền sử dụng đất |
8.000,00 |
|
|
8.000,00 |
|
|
|
15 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) |
8,31 |
Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (6,47 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (1,84 ha) |
Tờ bản đồ số: 43 xã Phổ Thanh; Tờ bản đồ số: 29 xã Phổ Hòa |
CV số: 28/BQL ngày 18/10/2016 của BQL dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang phi nông nghiệp và KHSD đất năm 2017; huyện Đức Phổ để XD tiểu dự án "Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
4.000,00 |
|
4.000,00 |
|
|
|
|
16 |
Nâng cấp đập dâng nước ông Sỉ, xã Phổ Khánh |
4,75 |
Xã Phổ Khánh |
Tờ bản đồ số: 53 |
QĐ số 10395/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ về việc Phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình: Nâng cấp đập dâng nước ông Sỉ, xã Phổ Khánh |
3.600,00 |
|
|
3.600,00 |
|
|
|
17 |
Đê Phổ Minh |
6,05 |
Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh |
Tờ bản đồ: 12, 15 xã Phổ Minh; Tờ bản đồ: 12, 13, 17 xã Phổ Vinh |
CV Số: 30/BQLDA ngày 26/10/2016 của BQL Dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNN về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bổ sung vào KHSD đất năm 2017, dự án: Đê Phổ Minh, huyện Đức Phổ |
7.000,00 |
|
|
7.000,00 |
|
|
|
18 |
Trường mầm non Phổ Minh |
0,25 |
Xã Phổ Minh |
Tờ bản đồ: 9 |
QĐ số 9697/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình trường mầm non Phổ Minh |
2.960,00 |
|
|
2.960,00 |
|
|
|
19 |
XD phòng làm việc ban chỉ huy quân sự xã |
0,06 |
Xã Phổ Nhơn |
Tờ bản đồ số: 21 |
QĐ số 2372/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trụ sở làm việc ban chỉ huy quân sự xã (hạng mục XD các phòng làm việc cấp xã và Ban chỉ huy quân sự xã) |
3.000,00 |
|
|
3.000,00 |
|
|
|
20 |
Khu nghĩa địa Rẫy Bằng- Đá thọ thôn Hùng Nghĩa |
0,85 |
xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ số: 10 |
NQ số: 12/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của UBND xã Phổ Phong về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2016 |
668,92 |
|
|
401,32 |
267,60 |
|
|
21 |
Khu dân cư hồ tôm liên vùng 1, thôn Hải Tân, xã Phổ Quang |
6,00 |
Xã Phổ Quang |
Tờ bản đồ số: 16 |
QĐ số 3448/QĐ-UBND ngày 18/5/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Vùng I thôn Hải Tân xã Phổ Quang |
80,00 |
|
|
|
80,00 |
|
|
22 |
XD Khu dân cư Đồng Sát (Khu dân cư nhà ở liền kề); Công viên cây xanh |
7,26 |
Xã Phổ Thạnh |
Tờ bản đồ: 24 |
QĐ số 1675/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư Đồng Sát, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
8.712,00 |
|
|
8.712,00 |
|
|
|
23 |
Nhà văn hóa thôn Long Thạnh 2 |
0,12 |
Xã Phổ Thạnh |
Tờ bản đồ: 2 |
QĐ số 2151/QĐ-UBND ngày 26/6/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc điều chuyển đất tài sản gắn liền với đất 2 điểm trường Tiểu học số 3 Phổ Thạnh cho UBND xã quản lý, sử dụng |
700,00 |
|
|
|
500,00 |
200,00 |
Đơn vị tư vấn đang đo vẽ thiết kế, để XD nhà văn |
24 |
Khu dân cư Rộc Chè Trong |
0,89 |
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 9 |
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu giá quyền sử dụng đất |
106,80 |
|
|
106,80 |
|
|
|
25 |
Khu dân cư Rộc Chè Ngoài |
0,46 |
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 1 |
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu giá quyền sử dụng đất |
552,00 |
|
|
|
552,00 |
|
|
26 |
Khu dân cư Gò Cờ |
0,47 |
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 1 |
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu giá quyền sử dụng đất |
564,00 |
|
|
|
564,00 |
|
|
27 |
Khu dân cư Hốc Mẹo Dưới |
0,38 |
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 23 |
NQ Số: 29/2013/NQ-HĐND ngày 24/12/2013 của UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận |
121,00 |
|
|
|
|
121,00 |
|
28 |
Khu dân cư vùng lõm |
0,56 |
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 7, 17, 22, 24, 32, 25 |
NQ Số: 29/2013/NQ-HĐND ngày 24/12/2013 của UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận |
179,20 |
|
|
|
|
179,20 |
|
29 |
Khu dân cư Lô Tượng Ngoài |
0,84 |
Xã Phổ Văn |
Tờ bản đồ: 9 |
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các Khu dân cư để bán đấu giá quyền sử dụng đất |
100,80 |
|
|
100,80 |
|
|
|
30 |
Khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển |
13,94 |
Xã Phổ Vinh |
Tờ bản đồ: 2, 9, 10, 27 |
QĐ số 5800/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập QH chi tiết tỷ lệ 1/1000 Khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Phổ Vinh huyện Đức Phổ |
190,00 |
|
|
|
190,00 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
130,65 |
|
|
|
85.053,92 |
|
9.400,00 |
64.360,92 |
3.192,80 |
8.100,20 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Tôn tạo, nâng cấp, nhà lưu niệm Nguyễn Nghiêm |
0,32 |
0,32 |
|
Xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ số 42 |
|
2 |
Nghĩa địa Vườn Miễu thôn Tân Mỹ |
0,13 |
0,13 |
|
Xã Phổ Minh |
Thửa 621, Tờ BĐ số 14 |
|
3 |
KDC Nam Măng Găng |
1,16 |
1,16 |
|
Xã Phổ Ninh |
Tờ bản đồ số 5 |
|
4 |
Khu dân cư Hùng Nghĩa |
1,40 |
1,35 |
|
Xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ: 31 |
|
5 |
Khu dân cư thôn Gia An |
0,62 |
0,47 |
|
Xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ: 32 |
|
6 |
Trạm kinh doanh xăng dầu thương mại, dịch vụ |
0,66 |
0,66 |
|
Xã Phổ Thạnh |
Tờ bản đồ: 23 |
|
7 |
Cửa hàng xăng dầu xã Phổ Phong |
0,25 |
0,25 |
|
Xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ: 30 |
|
|
Tổng cộng |
4,54 |
4,34 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN
SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy khu vực số 3 |
1,96 |
1,81 |
|
Xã Phổ Hòa, Xã Phổ Minh |
Bản đồ số 6 xã Phổ Hòa; Bản đồ số 16 xã Phổ Minh |
Đã có Thông báo thu hồi đất; đang lập hồ sơ thu hồi đất hộ gia đình, cá nhân và lập phương án bồi thường, |
2 |
Xây dựng tuyến đường dây 220 KV Quảng Ngãi - Quy Nhơn |
1,35 |
0,18 |
|
Các xã: Phổ Khánh; Phổ Cường; Phổ Hòa; Phổ Ninh; Phổ Nhơn; Phổ Phong |
|
Đã có thu hồi đất hộ gia đình cá nhân và Phương án bồi thường 3 xã (Phổ Cường, Phổ Hòa, Phổ Ninh). Đang triển khai 3 xã còn lại, dự kiến đầu năm 2017 |
3 |
Đường và mương thoát nước (Cụm công nghiệp Phổ Hòa) |
0,33 |
0,33 |
|
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 5 |
|
4 |
Thành phần nâng cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng Ngãi vay vốn ADB |
0,33 |
0,01 |
|
Xã Phổ Châu, Phổ Nhơn |
Tờ bản đồ: 23, 38, 44, 46 xã Phổ Châu; Tờ bản đồ: 5, 6, 7, 11, 12, 13, 18, 19, 20, 21, 31, 32, 33, 33, 34 xã Phổ Nhơn |
|
5 |
Thao trường bắn tổng hợp |
79,92 |
0,17 |
|
Xã Phổ Phong, Xã Phổ Nhơn |
Tờ bản đồ số: 70 xã Phổ Phong; Tờ bản đồ số: 15, 16 xã Phổ Nhơn |
|
|
Tổng cộng |
3,67 |
2,33 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN
ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu dân cư Phía Nam tuyến đường QL1A-Mỹ Á |
8,00 |
3,00 |
|
Thị trấn Đức Phổ |
Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14 |
|
2 |
Đường Phạm Hữu Nhật |
1,00 |
0,20 |
|
Thị trấn Đức Phổ |
Tờ bản đồ: 8, 9, 14 |
|
3 |
Khu dân cư Vùng lõm |
0,34 |
0,20 |
|
Thị trấn Đức Phổ |
Trên địa bàn TT Đức Phổ |
|
4 |
Chợ Đàn - Mỹ Trang |
1,50 |
1,00 |
|
Xã Phổ Cường |
Tờ bản đồ: 18 |
|
5 |
Khu dân cư Bắc đường Hùng Vương |
0,65 |
0,65 |
|
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 5, 10 |
|
6 |
Khu dân cư Đồng Vàng Trên |
0,70 |
0,70 |
|
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 6 |
|
7 |
Khu dân cư Cầu Bầu Sen |
6,20 |
3,20 |
|
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 5, 10 |
|
8 |
Khu dân cư phía Tây đường Phạm Văn Đồng |
6,26 |
6,26 |
|
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 5 |
|
9 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
8,31 |
1,75 |
|
Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (1,20 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (0,55 ha) |
Tờ bản đồ số: 43 xã Phổ Thanh; Tờ bản đồ số: 29 xã Phổ Hòa |
|
10 |
Đê Phổ Minh |
6,05 |
0,17 |
|
Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh |
Tờ bản đồ: 12, 15 xã Phổ Minh; Tờ bản đồ: 12, 13, 17 xã Phổ Vinh |
|
11 |
Trường mầm non Phổ Minh |
0,25 |
0,25 |
|
Xã Phổ Minh |
Tờ bản đồ: 9 |
|
12 |
Xây dựng Khu dân cư Đồng Sát (Khu dân cư nhà ở liền kề); Công viên cây xanh |
7,26 |
7,26 |
|
Xã Phổ Thạnh |
Tờ bản đồ: 24 |
|
13 |
Khu dân cư Rộc Chè Trong |
0,89 |
0,89 |
|
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 9 |
|
14 |
Khu dân cư Rộc Chè Ngoài |
0,46 |
0,46 |
|
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 1 |
|
15 |
Khu dân cư Gò Cờ |
0,47 |
0,47 |
|
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 1 |
|
16 |
Khu dân cư Hốc Mẹo Dưới |
0,38 |
0,38 |
|
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 23 |
|
17 |
Khu dân cư vùng lõm |
0,56 |
0,56 |
|
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 7, 17, 22, 24, 32, 25 |
|
18 |
Xây dựng trụ sở quỹ tín dụng |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 14 |
|
19 |
Của hàng bán lẻ Xăng dầu |
0,25 |
0,25 |
|
Xã Phổ An |
Tờ bản đồ: 13 |
|
20 |
Trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đổ xe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân |
0,24 |
0,07 |
|
Xã Phổ Châu |
Tờ bản đồ: 15 |
|
|
TỔNG |
49,82 |
27,77 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trạm kinh doanh xăng dầu thương mại, dịch vụ |
0,66 |
Xã Phổ Thạnh |
Tờ bản đồ: 23 |
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 Chuyển tiếp 2017 |
2 |
Cửa hàng xăng dầu xã Phổ Phong |
0,25 |
Xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ: 30 |
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 Chuyển tiếp 2017 |
3 |
Đường dây 110 KV đấu nối Thủy điện ĐăkRe |
0,33 |
Xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ số 10, 19, 20, 28, 29, 39, 48, 49, 56, 57 |
CV số: 4998/BCT-NL ngày 06/6/2011 của Bộ Công thương về việc thỏa thuận điều chỉnh quy mô dự án thủy điện ĐăkRe |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 Chuyển tiếp 2017 |
4 |
Quốc lộ 24 đoạn qua xã Phổ Phong |
24,80 |
Xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ: 13, 22, 23, 30, 31, 40, 41, 48, 49, 50, 51, 56, 57, 58 |
Công văn số 2562/UBND-CNXD ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư đoạn Km8 - Km32 thuộc dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24; Quyết định số 5005/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 về việc giao nhiệm vụ làm đại diện Chủ đầu tư thực hiện quản lý, điều hành tiểu dự án |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 Chuyển tiếp 2017 |
5 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng Quốc lộ 1A (đoạn Km1092+577-Km1125) đoạn đi qua địa bàn huyện Đức Phổ |
73,72 |
Các xã: Phổ Châu, Phổ Thạnh, Phổ Khánh, Phổ Thuận, Phổ Văn, Phổ Ninh |
|
CV số 3488/UBND-NNTN ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 Chuyển tiếp 2017 |
6 |
Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy khu vực số 3 |
1,96 |
Xã Phổ Hòa, Xã Phổ Minh |
Bản đồ số 6 xã Phổ Hòa; Bản đồ số 16 xã Phổ Minh |
Tờ trình số 670/TTr-CPT-P1(P4) ngày 19/11/2015 của Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ chi phí đầu tư xây dựng công trình; CV số 3432/UBND-VP ngày 03/11/2013 của huyện Đức Phổ về việc thống nhất giới thiệu địa điểm để phòng cảnh sát PCCC số 03 xây dựng trụ sở làm việc. |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 Chuyển tiếp 2017 |
7 |
Thao trường bắn tổng hợp |
79,92 |
Xã Phổ Phong, Xã Phổ Nhơn |
Tờ bản đồ số: 70 xã Phổ Phong; Tờ bản đồ số: 15,16 xã Phổ Nhơn |
QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam, về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh Quảng Ngãi/Quân khu 5 |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 Chuyển tiếp 2017 |
8 |
Cửa hàng bán lẻ Xăng dầu |
0,25 |
Xã Phổ An |
Tờ bản đồ: 13 |
CV số: 2204/UBND ngày 27/9/2016 của Sở Công thương về việc đầu tư XD Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Phổ An |
7.300,00 |
|
|
|
|
7.300,00 |
Năm 2016 Chuyển tiếp 2017 |
9 |
Xây dựng trạm dừng nghỉ và bến xe nam Quảng Ngãi tại đường tránh QL1A xã Phổ Minh |
4,81 |
Xã Phổ Minh |
Tờ bản đồ: 13 |
CV số 344/UBND-NNTN ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v chấp thuận đầu tư Dự án: Trạm dừng nghỉ và bến xe Nam Quảng Ngãi tại đường tránh Quốc lộ 1A, xã Phổ Minh, huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
Công trình năm 2017 |
10 |
Trụ sở làm việc của Bảo hiểm xã hội huyện Đức Phổ |
0,28 |
TT Đức Phổ |
Tờ bản đồ: 7, 13 |
CV số: 1212/BHXH-KHĐT ngày 04/4/2016 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc triển khai, thực hiện đầu tư theo kế hoạch đầu tư công trung hạn |
20.700,00 |
|
20.700,00 |
|
|
|
Công trình năm 2017 |
11 |
XD trụ sở quỹ tín dụng |
0,05 |
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 14 |
NQ Số: 29/2013/NQ-HĐND ngày 24/12/2013 của UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận |
16,00 |
|
|
|
|
16,00 |
Công trình năm 2017 |
12 |
Trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đỗ xe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân |
0,24 |
Xã Phổ Châu |
Tờ bản đồ: 15 |
CV số: 4063/UBND-CNXD ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất địa điểm đầu tư dự án Trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đỗ xe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân tại huyện Đúc Phổ |
|
|
|
|
|
|
Công trình năm 2017 |
13 |
Cơ sở chăn nuôi gia súc theo hướng công nghiệp sạch Phổ Cường |
2,33 |
Xã Phổ Cường |
Tờ bản đồ: 36 |
Ghi vốn tại Quyết định 947/QĐ- UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho chủ trương đầu tư: DA Cơ sở chăn nuôi gia súc theo hướng công nghiệp sạch Phổ Cường |
1.000,00 |
|
|
|
|
1.000,00 |
Công trình năm 2017 |
14 |
Nhà trực vận hành điện lực Phổ Thạnh |
0,01 |
Xã Phổ Thạnh |
Tờ bản đồ số: 24 |
CV số: 2462/UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất cho công ty Điện lực Quảng Ngãi thuê đất xây dựng Nhà trực vận hành điện lực Phổ Thạnh |
700,00 |
|
|
|
|
700,00 |
Công trình năm 2017 |
15 |
Khu du lịch bãi tắm xã Phổ Vinh |
3,11 |
Xã Phổ Vinh |
Tờ bản đồ: 14, 21 |
TB số 328/TB-UBND ngày 16/9/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương điều chỉnh QH chi tiết XD Điểm du lịch - dịch vụ bãi tắm Nam Phước, xã Phổ Vinh huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
Công trình năm 2017 |
16 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) |
9,92 |
TT Đức Phổ (2,00 ha); P.An (0,50 ha); P.Cường (0,50 ha); P.Châu (1,00ha); P.Hòa (0,40 ha); P.Khanh (0,50 ha); P.Minh (0,90ha); P.Ninh (0,87 ha); P.Nhơn (0,50 ha); P.Phong (0,53 ha); P.Quang (0,42ha); P.Thạnh (1,60 ha); P.Thuận (0,50 ha); P.Văn (0,70 ha); P.Vinh (0,50 ha). |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình năm 2017 |
|
Tổng cộng |
202,64 |
|
|
|
29.716,00 |
|
20.700,00 |
|
|
9.016,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC PHỔ TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đấu giá (m2) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Khu TĐC 6, xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ |
Xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ |
15 |
4.350,00 |
Năm 2017 |
|
2 |
Khu TĐC Đồng Lù, xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ |
Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ |
5 |
1.500,00 |
Năm 2017 |
|
3 |
Khu TĐC Cầu Ông Vân, xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ |
Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ |
12 |
3.300,00 |
Năm 2017 |
|
4 |
Khu TĐC Cây Vừng, Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ |
Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ |
2 |
451,95 |
Năm 2017 |
|
5 |
Khu TĐC Lỗ Lầy, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
6 |
900,00 |
Năm 2017 |
|
6 |
Khu TĐC Đồng Sát, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ |
2 |
315,90 |
Năm 2017 |
|
7 |
Khu TĐC Đồng Ga, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
1 |
138,00 |
Năm 2017 |
|
8 |
Khu TĐC Tấn Lộc, xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ |
Xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ |
3 |
743,92 |
Năm 2017 |
|
9 |
Khu TĐC Hưng Long, xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ |
Xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ |
25 |
7.289,96 |
Năm 2017 |
|
10 |
Khu TĐC Diên Trường, xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ |
Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ |
24 |
4.391,99 |
Năm 2017 |
|
Tổng cộng |
|
95 |
23.381,72 |
|
|