Quyết định 13/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 13/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2018/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 18 tháng 07 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Căn cứ Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2018.
Bãi bỏ khoản thu phí tại số thứ tự 19 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4426/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; số thứ tự 13 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QB-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các Sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP,
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 13/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Tỷ lệ điều tiết |
Cơ quan thu |
|||
Để lại đơn vị thu |
Nộp ngân sách nhà nước |
|||||||
Tỉnh |
Huyện, thành phố, thị xã |
Xã, phường, thị trấn |
Trung tâm công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||||
|
|
80% |
20% |
|
|
|||
1 |
Thông tin đất đai (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê đất/cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
hồ sơ |
150.000 |
|
|
|
|
|
b |
Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai/hồ sơ điều tra về giá đất/hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng |
hồ sơ |
60.000 |
|
|
|
|
|
c |
Tài liệu quy hoạch |
điểm |
70.000 |
|
|
|
|
|
d |
Biểu thống kê các loại đất |
tờ |
30.000 |
|
|
|
|
|
đ |
Khai thác tài liệu khổ A4 |
tờ |
2.000 |
|
|
|
|
|
e |
Khai thác tài liệu khổ A3 |
tờ |
3.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cá nhân |
hồ sơ |
20.000 |
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức |
hồ sơ |
150.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Bản đồ quy hoạch, hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000, 1/10000, 1/25000 |
mảnh |
290.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/ 50000, 1/100000 |
mảnh |
320.000 |
|
|
|
|
|
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
lớp/mảnh |
145.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10000 |
lớp/mảnh |
160.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25000 |
lớp/mảnh |
180.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/ 50000 |
lớp/mảnh |
197.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/100000 |
lớp/mảnh |
220.000 |
|
|
|
|
|
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh |
mảnh |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp huyện |
mảnh |
195.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp xã |
mảnh |
110.000 |
|
|
|
|
|
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
lớp/mảnh |
145.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10000 |
lớp/mảnh |
160.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25000 |
lớp/mảnh |
180.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50000 |
lớp/mảnh |
197.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/100000 |
lớp/mảnh |
220.000 |
|
|
|
|
|
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in đen trắng (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1000 |
mảnh |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000, 1/5000, 1/10000 |
mảnh |
40.000 |
|
|
|
|
|
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
mảnh |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
mảnh |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
mảnh |
350.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
mảnh |
390.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
mảnh |
390.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
mảnh |
390.000 |
|
|
|
|
|
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
d |
Trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với 1 thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
thửa |
65.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
thửa |
83.000 |
|
|
|
|
|
|
- Đối với 1 khu đất dưới 5 thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
thửa |
52.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
thửa |
67.000 |
|
|
|
|
|
|
- Đối với 1 khu đất trên 5 thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
thửa |
42.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
thửa |
54.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, cá nhân, nhóm cá nhân (bao gồm cả cấp đổi, cấp lại) |
1 lần cấp |
100.000 |
|
|
100% |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc phòng Tài chính - kế hoạch các huyện, thành phố, thị xã |