Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 04/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hiển |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2018/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 11 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải dương (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ khoản thu phí tại số thứ tự 19 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về quy định danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; số thứ tự 13 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, chỉ đạo thực hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ
DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Tỷ lệ điều tiết |
Cơ quan thu |
|||
Để lại đơn vị thu |
Nộp ngân sách nhà nước |
|||||||
Tỉnh |
Huyện, thành phố, thị xã |
Xã, phường, thị trấn |
||||||
|
|
80% |
20% |
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
1 |
Thông tin đất đai (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê đất/cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
hồ sơ |
150.000 |
|
|
|
|
|
b |
Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai/hồ sơ điều tra về giá đất/hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng |
hồ sơ |
60.000 |
|
|
|
|
|
c |
Tài liệu quy hoạch |
điểm |
70.000 |
|
|
|
|
|
d |
Biểu thống kê các loại đất |
tờ |
30.000 |
|
|
|
|
|
đ |
Khai thác tài liệu khổ A4 |
tờ |
2.000 |
|
|
|
|
|
e |
Khai thác tài liệu khổ A3 |
tờ |
3.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cá nhân |
hồ sơ |
20.000 |
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức |
hồ sơ |
150.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Bản đồ quy hoạch, hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000, 1/10000, 1/25000 |
mảnh |
290.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/ 50000, 1/100000 |
mảnh |
320.000 |
|
|
|
|
|
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
lớp/mảnh |
145.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10000 |
lớp/mảnh |
160.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25000 |
lớp/mảnh |
180.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/ 50000 |
lớp/mảnh |
197.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/ 100000 |
lớp/mảnh |
220.000 |
|
|
|
|
|
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bản đồ chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh |
mảnh |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp huyện |
mảnh |
195.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp xã |
mảnh |
110.000 |
|
|
|
|
|
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
lớp/mảnh |
145.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10000 |
lớp/mảnh |
160.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25000 |
lớp/mảnh |
180.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50000 |
lớp/mảnh |
197.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/100000 |
lớp/mảnh |
220.000 |
|
|
|
|
|
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in đen trắng (đã bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1000 |
mảnh |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000, 1/5000, 1/10000 |
mảnh |
40.000 |
|
|
|
|
|
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
mảnh |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
mảnh |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
mảnh |
350.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
mảnh |
390.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
mảnh |
390.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
mảnh |
390.000 |
|
|
|
|
|
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đối với 1 thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
thửa |
65.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
Thửa |
83.000 |
|
|
|
|
|
|
- Đối với 1 khu đất dưới 5 thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
Thửa |
52.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
thửa |
67.000 |
|
|
|
|
|
|
- Đối với 1 khu đất trên 5 thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
thửa |
42.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
thửa |
54.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, cá nhân, nhóm cá nhân (bao gồm cả cấp đổi, cấp lại) |
1 lần cấp |
100.000 |
|
|
100% |
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả hoặc phòng Tài chính-Kế hoạch các huyện, thành phố, thị xã |