Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND và 04/2018/NQ-HĐND
Số hiệu | 06/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hiển |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2019/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 11 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Xét Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, chỉ đạo thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2019./.
|
CHỦ
TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP,
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG ĐÃ ĐƯỢC QUY ĐỊNH
TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2016/NQ-HĐND NGÀY 05 THÁNG 10 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG VÀ NGHỊ SỐ 04/2018/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2018 CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Tỷ lệ điều tiết |
Cơ quan thu |
|||
Để lại đơn vị thu |
Nộp ngân sách nhà nước |
|||||||
Tỉnh |
Cấp huyện |
Xã, phường, thị trấn |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Phí thăm quan (mức đối với người lớn) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phí thăm quan di tích Đền Cao (An Phụ- Kinh Môn) |
đồng/ người/lượt |
10.000 |
100% |
|
|
|
Ban Quản lý di tích Kinh Môn |
b |
Phí thăm quan di tích lịch sử và thắng cảnh Động Kinh Chủ (Phạm Mệnh, Kinh Môn) |
đồng/ người/lượt |
10.000 |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Thư viện tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trẻ em (dưới 16 tuổi) |
đồng/thẻ/ năm |
20.000 |
100% |
|
|
|
Thư viện tỉnh |
b |
Người lớn |
đồng/thẻ/ năm |
40.000 |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Các môn thể thao tập thể: Billards & Snooker, Pattin. |
đồng/lần cấp |
1.200.000 |
|
100% |
|
|
|
b |
Các môn thể thao khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khiêu vũ |
đồng/lần cấp |
1.000.000 |
|
100% |
|
|
|
|
- Môn Golf, dù lượn, diều bay |
đồng/lần cấp |
1.200.000 |
|
100% |
|
|
|
|
|
80% |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường nộp 20% vào ngân sách tỉnh; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện nộp 20% vào ngân sách cấp huyện |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
||||
a |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất |
đồng/ 1 hồ sơ |
Bằng 50% cấp mới |
|
||||
b |
Đăng ký biến động và đề nghị cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đồng/ 1 hồ sơ |
Bằng 100% cấp mới |
|
||||
3 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
80% |
|
20% |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |