Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về thu phí, lệ phí tại Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
Số hiệu | 09/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2018/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ QUY ĐỊNH THU PHÍ, LỆ PHÍ TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 20/2016/NQ-HĐND CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH MỘT SỐ QUY ĐỊNH THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7
(Từ ngày 04/12 đến ngày 06/12/2018)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 15/11/2018 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố ban hành một số quy định thu phí, lệ trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố; Báo cáo thẩm tra số 101/BC-HĐND ngày 29/11/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND Thành phố; Báo cáo giải trình số 336/BC-UBND ngày 05/12/2018 của UBND Thành phố. Ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu HĐND Thành phố.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí tại Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Tiết c, Khoản 1 Phần A như sau:
STT |
Nội dung thu |
Mức thu (đồng) |
|
Các quận và các phường |
Khu vực khác |
||
1 |
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. |
15.000 |
8.000 |
2 |
Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cá nhân. |
20.000 |
10.000 |
3 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp điều chỉnh lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú); Gia hạn tạm trú |
10.000 |
5.000 |
2. Sửa đổi, bổ sung quy định thu lệ phí hộ tịch như sau:
a. Đối tượng nộp lệ phí:
Cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về Hộ tịch theo quy định của pháp luật (Trừ các trường hợp được miễn nộp lệ phí theo quy định tại Điểm b Điều này).
b. Đối tượng miễn:
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại UBND cấp xã.
c. Mức thu lệ phí:
- Đối với các việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu lệ phí |
1 |
Đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá hạn) |
đ/1 việc |
5.000 |
2 |
Đăng ký lại khai sinh |
đ/1 việc |
5.000 |
3 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
đ/1 việc |
5.000 |
4 |
Đăng ký khai tử không đúng hạn (quá hạn) |
đ/1 việc |
5.000 |
5 |
Đăng ký lại khai tử |
đ/1 việc |
5.000 |
6 |
Nhận cha, mẹ, con |
đ/1 việc |
10.000 |
7 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
đ/1 việc |
3.000 |
8 |
Đăng ký hộ tịch khác |
đ/1 việc |
5.000 |
9 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước |
đ/1 việc |
5.000 |
10 |
Đăng ký lại kết hôn |
đ/1 việc |
5.000 |
11 |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác |
đ/1 việc |
5.000 |
- Các việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền cấp huyện
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu lệ phí |
1 |
Đăng ký kết hôn |
đ/1 việc |
1.000.000 |
2 |
Đăng ký lại kết hôn |
đ/1 việc |
1.000.000 |
3 |
Đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá hạn) |
đ/1 việc |
50.000 |
4 |
Đăng ký lại khai sinh |
đ/1 việc |
50.000 |
5 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
đ/1 việc |
50.000 |
6 |
Đăng ký khai tử không đúng hạn (quá hạn) |
đ/1 việc |
50.000 |
7 |
Đăng ký lại khai tử |
đ/1 việc |
50.000 |
8 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại dân tộc |
đ/1 việc |
25.000 |
9 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
đ/1 việc |
25.000 |
10 |
Đăng ký hộ tịch khác |
đ/1 việc |
50.000 |
11 |
Nhận cha, mẹ, con |
đ/1 việc |
1.000.000 |
12 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
đ/1 việc |
50.000 |
d. Cơ quan thu lệ phí: