Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1280/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Võ Ngọc Hiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1280/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 06 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Công bố danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới.
2. Thay thế 03 thủ tục hành chính (số thứ tự 02, 03 và 04 Mục I, Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM
LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. MS: 1.012687 |
55 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. |
Không |
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. - Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức. MS: 1.012688 |
- UBND cấp tỉnh ban hành quyết định giao rừng: 35 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, chính xác. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của UBND cấp tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. |
Không |
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP. - Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN. |
3 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức. MS: 1.012689 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. |
Không |
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP. - Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN. |
4 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý. MS: 1.012690 |
15 ngày ke từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. |
Không |
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP. - Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN. |
5 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng. MS: 1.012691 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. |
Không |
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP. - Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN. |
6 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. MS: 1.012692 |
- HĐND cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: HĐND cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. |
Không |
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP. - Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN. |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân. MS: 1.012694 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP. - Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN. |
2 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng. MS: 1.012695 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP. - Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN. |
III. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư. MS: 1.012693 |
50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP. - Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. MS: 1.000084 |
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. |
Không |
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP. - Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN. |
2 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý. MS: 1.000081 |
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. |
Không |
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP. - Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN. |
3 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. MS: 3.000152 |
- HĐND cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: HĐND cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. |
Không |
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN. |