ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1382/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 09
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM, KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 154/TTr-SNN ngày 05/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung và phê duyệt 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm,
Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập
nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành
chính có số thứ tự 80, 81, 91 Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của
thủ tục hành chính có số thứ tự 30, 31 mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm
theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Quy trình nội bộ của
thủ tục hành chính có số thứ tự 01 Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết
định số 1199/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực: Lâm nghiệp,
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết,
phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (10 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (07 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01
TTHC)
|
01
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.012687)
|
55 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Nông nghiệp và PTNT Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 118 Ba Sơn, thôn Đồi Chè, thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn
|
Nghị định số 91/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp.
|
II
|
Lĩnh vực Kiểm Lâm (05
TTHC)
|
02
|
Quyết định giao rừng cho tổ
chức (1.012688)
|
45 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Nông nghiệp và PTNT Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 118 Ba Sơn, thôn Đồi Chè, thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn
|
Nghị định số 91/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp.
|
03
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức (1.012689)
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
04
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng
đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc
địa phương quản lý (1.012690)
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
05
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
tổ chức tự nguyện trả lại rừng (1.012691)
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
06
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (1.012692)
|
- 35 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
- 48 ngày trong trường hợp diện
tích rừng thuộc phạm vi quản lý của các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành.
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
và Môi trường (01 TTHC)
|
07
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (1.009478)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Nông nghiệp và PTNT. Địa chỉ: số 118 đường Ba Sơn, thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật năm 2006.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 28/2012/TT-
BKHCN ngày 12/12/2012.
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
- Thông tư số 06/2020/TT-
BKHCN ngày 10/12/2020.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (02
TTHC)
|
01
|
1.000084.
000.00.00.H37
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
45 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- Cơ quan thực hiện: Sở
Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 118 Ba Sơn, thôn Đồi Chè,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số
156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
02
|
1.000081.
00.00.00.H37
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
|
45 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01
TTHC)
|
03
|
3.000152.
000.00.00.H37
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- 35 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
- 48 ngày trong trường hợp diện
tích rừng thuộc phạm vi quản lý của các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành.
|
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN
(02 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm (02
TTHC)
|
01
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân (1.012694)
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Hạt
kiểm lâm cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.go v.vn
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp.
|
02
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng (1.012695)
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Phần III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP XÃ
(01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm (01
TTHC)
|
01
|
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (1.012693)
|
50 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KIỂM LÂM, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP
HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA ĐƯỢC
XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ (03 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
|
01
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN (02 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (02
TTHC)
|
01
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
|
02
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức một cửa: CCMC
- Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: NN&PTNT
- Thủy sản kỹ thuật tổng hợp:
TS-KTTH
- Bảo vệ thực vật: BVTV
- Nông lâm sản và thủy sản:
NLS&TS
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
1. Đăng
ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành
Thời gian giải quyết TTHC theo
quy định: 05 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng TS-KTTH hoặc các Chi cục: Trồng trọt và BVTV;
Chăn nuôi và Thú y; Kiểm lâm; Quản lý chất lượng NLS&TS (sau đây gọi tắt
là chi cục chuyên môn).
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: Trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đăng ký công bố hợp quy, tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT văn bản Thông báo đề
nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp
quy.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ: Tham mưu ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy
cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
nhưng không hợp lệ: Tham mưu ban hành Thông báo không tiếp nhận hồ sơ đăng ký
công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
|
Phòng TS-KTTH/ Chi cục chuyên môn
|
03 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TS-KTTH/Chi cục chuyên môn
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển kết
quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
1/4 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
I. LĨNH
VỰC KIỂM LÂM (02 TTHC)
1. Quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Thời gian giải quyết TTHC theo
quy định: 20 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả., chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
CCMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Tham mưu lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ban hành văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Lập
và trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; dự thảo Quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác của UBND huyện.
|
Công chức Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
07 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
02 ngày
|
B5
|
- Xem xét, ký ban hành quyết
định quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Trường hợp không quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: Ban hành văn bản trả lời và
nêu rõ lý do (Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ
sơ của Hạt Kiểm lâm cấp huyện).
- Chuyển kết quả cho BPMC cấp
huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
B6
|
- Trả kết quả;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
2. Quyết
định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả
lại rừng
Thời gian giải quyết TTHC theo
quy định: 20 ngày
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
CCMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ của chủ rừng,
lập dự thảo Tờ trình kèm theo hồ sơ.
|
Công chức Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
13 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, ký duyệt Tờ trình, trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
01 ngày
|
B5
|
- Xem xét, phê duyệt quyết định
thu hồi rừng;
- Chuyển kết quả cho CCMC cấp
huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
B6
|
- Trả kết quả cho chủ rừng; -
Thống kê và theo dõi.
|
CCMC tại cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP XÃ TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (10 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03
TTHC)
|
01
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh, các cơ quan liên quan
|
02
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
03
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
|
II
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (06
TTHC)
|
|
01
|
Quyết định giao rừng cho tổ
chức
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh, các cơ quan liên quan
|
02
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh
|
03
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng
đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc
địa phương quản lý
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh
|
04
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh
|
05
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh, HĐND tỉnh, các cơ quan liên quan
|
06
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (01
TTHC)
|
|
01
|
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
UBND cấp xã, Hạt kiểm lâm, UBND cấp huyện
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (10 TTHC)
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức một cửa: CCMC
- Trung tâm phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Sử dụng và Phát triển rừng:
SD&PTR
- Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên: QLBVR&BTTN
- Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: NN&PTNT
- Kế hoạch, tài chính: KHTC
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC) I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC)
1. Phê
duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
- Thời gian giải quyết TTHC
theo quy định: 55 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn
ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản
gửi chủ rừng biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo văn bản của Sở NN&PTNT lấy ý kiến thẩm định của các Sở, ngành, địa
phương có liên quan phù hợp với quy định của pháp luật về hồ sơ điều chỉnh
phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng.
|
Công chức Phòng SD&PTR
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý,
trình Lãnh đạo Sở (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản và
hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B8
|
Tham gia ý kiến thẩm định của
các cơ quan liên quan
|
Các cơ quan nhà nước có liên quan
|
15 ngày
|
B9
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự
thảo Báo cáo thẩm định và Tờ trình/văn bản của Sở, trình Lãnh đạo Phòng
SD&PTR
|
Công chức Phòng SD&PTR
|
15 ngày
|
B10
|
Xem xét, kiểm tra nội dung
văn bản, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
04 ngày
|
B11
|
Xem xét, trình Sở ban hành
(qua phòng KHTC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
02 ngày
|
B12
|
Kiểm tra nội dung văn bản xử
lý; trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT.
|
Phòng KHTC, Sở NN&PTNT
|
02 ngày
|
B13
|
Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm
định, trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
02 ngày
|
B14
|
Xem xét, phê duyệt; Chuyển kết
quả xử lý cho CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B15
|
- Trả kết quả;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
55 ngày
|
2. Phê
duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Thời gian giải quyết TTHC theo
quy định: 45 ngày
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả, Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR Chi cục Kiểm lâm
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản
gửi chủ rừng để hoàn thiện và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Chuẩn bị hồ sơ, dự thảo văn bản của Sở gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, trình Lãnh đạo phòng SD&PTR.
|
Công chức Phòng SD&PTR
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT(qua phòng KHTC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
1/4 ngày
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
Phòng KHTC, Sở NN&PTNT
|
1/4 ngày
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản và
hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
1/4 ngày
|
B8
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản
gửi Sở NN&PTNT
|
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
|
15 ngày
|
B9
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định,
hoàn thành công tác thẩm định; dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT kèm theo hồ
sơ.
|
Công chức Phòng SD&PTR
|
11 ngày
|
B10
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự
thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự
thảo Tờ trình, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
B12
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự
thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
Phòng KHTC, Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B13
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình;
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B14
|
- Xem xét, ký duyệt Quyết định;
- Chuyển kết quả tới TTPVHCC.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B15
|
- Trả kết quả;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
3. Phê
duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng
phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
Thời gian thực hiện TTHC theo
quy định: 45 ngày
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản
gửi chủ rừng để hoàn thiện và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Chuẩn bị hồ sơ, dự thảo văn bản của Sở gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, trình Lãnh đạo phòng SD&PTR.
|
Công chức Phòng SD&PTR
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
Phòng KHTC, Sở NN&PTNT
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản và
hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
1/2 ngày
|
B8
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản
gửi Sở NN&PTNT
|
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
|
15 ngày
|
B9
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định, hoàn
thành công tác thẩm định; dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT kèm theo hồ sơ.
|
Công chức Phòng SD&PTR
|
11 ngày
|
B10
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự
thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự
thảo Tờ trình, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
B12
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự
thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
Phòng KHTC, Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B13
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình;
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B14
|
- Xem xét, ký duyệt Quyết định;
- Chuyển kết quả tới TTPVHCC.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B15
|
- Trả kết quả;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
II. LĨNH VỰC
KIỂM LÂM (06 TTHC)
1. Quyết
định giao rừng cho tổ chức
Thời gian giải quyết TTHC theo
quy định: 45 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn
ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản
trả lời và nêu rõ lý do (trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Tham mưu tổ chức kiểm tra hồ sơ và thực địa.
|
Công chức Phòng SD&PTR
|
1,5 ngày
|
B4
|
Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng theo quy
định tại các Điều 14, 15 và 16 Luật Lâm nghiệp;
- Chủ trì, phối hợp với UBND
cấp huyện; UBND cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa dự
kiến giao.
|
Sở NN&PTNT, Chi cục Kiểm lâm, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện, xã, các cơ quan liên quan
|
22 ngày
|
B5
|
Tổng hợp kết quả kiểm tra hồ
sơ và thực địa; Dự thảo Tờ trình/văn bản trả lời của Sở kèm theo hồ sơ, trình
Lãnh đạo Phòng SD&PTR.
|
Công chức Phòng SD&PTR
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý;
trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý; trình Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC).
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
B8
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở ban hành.
|
Phòng KHTC, Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét, ký ban hành Tờ
trình, trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B11
|
Sau khi nhận được Quyết định
giao rừng của UBND tỉnh, Sở NN&PTNT thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa
vụ tài chính (nếu có), giao cho Chi cục Kiểm lâm thực hiện bàn giao rừng.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B12
|
Phối hợp, tổ chức bàn giao rừng
tại thực địa cho tổ chức.
|
Sở NN&PTNT, Chi cục Kiểm lâm, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
09 ngày
|
B13
|
- Trả kết quả;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
2. Quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Thời gian giải quyết TTHC theo quy
định: 20 ngày
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản
trả lời và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Lập
dự thảo Tờ trình của Sở đề nghị UBND tỉnh quyết định chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác, dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác của UBND tỉnh.
|
Công chức phòng QLBVR&BTTN
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và dự thảo Tờ
trình, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét văn bản, trình lãnh đạo
Sở NN&PTNT
|
Phòng KHTC, Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét văn bản trình UBND cấp
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
02 ngày
|
B8
|
- Xem xét, ký ban hành quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Trường hợp không quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: Ký ban hành văn bản trả lời
và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ
sơ của Sở NN&PTNT)
- Chuyển kết quả cho TTPVHCC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B9
|
- Trả kết quả;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
3. Phê
duyệt phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo
vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
Thời gian giải quyết TTHC theo
quy định: 15 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng SD&PTR Chi cục Kiểm lâm
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Tham mưu dự thảo văn bản của Sở NN&PTNT, trả lời và nêu rõ lý do (Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Tham mưu tổ chức kiểm tra, xác minh; tổng hợp kết quả, xây dựng dự thảo báo
cáo kết quả kiểm tra, xác minh; lập dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT kèm
theo hồ sơ.
|
Công chức Phòng SD&PTR
|
5,5 ngày
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý; trình Sở NNPTNT (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ; ký duyệt báo
cáo và Tờ trình, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B8
|
- Xem xét, quyết định, chuyển
kết quả cho TTPVHCC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B9
|
- Trả kết quả;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
4. Quyết
định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Thời gian giải quyết TTHC theo
quy định: 20 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ của chủ rừng,
lập dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT
|
Công chức Phòng SD&PTR
|
10 ngày
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ
trình, trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
1,5 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và dự thảo Tờ
trình; trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC).
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ
trình, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT.
|
Phòng KHTC, Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt Tờ
trình, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét, phê duyệt, chuyển kết
quả cho TTPVHCC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B9
|
- Trả kết quả;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
5. Quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
5.1. Trường hợp diện tích
rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của
chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Thời gian giải quyết TTHC theo
quy định: 35 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản
trả lời và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Tham mưu tổ chức kiểm tra, xác minh
|
Công chức phòng QLBVR&BTTN
|
1,5 ngày
|
B4
|
Tổ chức kiểm tra, xác minh về
báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị
quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác và tổ chức thẩm định
|
Sở NN&PTNT, Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị có liên quan
|
13 ngày
|
B5
|
Báo cáo kết quả thẩm định:
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm
định, tham mưu văn bản của Sở NN &PTNT trả lời và nêu rõ lý do cho tổ chức,
cá nhân.
- Trường hợp kết quả thẩm định
đủ điều kiện: Dự thảo báo cáo của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh kết quả thẩm
định, dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Công chức phòng QLBVR&BTTN
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
B8
|
Kiểm tra văn bản trình lãnh đạo
Sở
|
Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT
|
1,5 ngày
|
B9
|
Xem xét, ký báo cáo; trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
1,5 ngày
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình
kèm hồ sơ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B11
|
Xem xét Quyết định điều chỉnh
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; chuyển kết quả
cho UBND tỉnh, TTPVHCC.
|
HĐND tỉnh
|
Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh
|
B12
|
- Trả kết quả;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
35 ngày
|
5.2. Trường hợp diện tích
rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Thời gian giải quyết TTHC theo
quy định: 48 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản
trả lời và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Tham mưu tổ chức kiểm tra, xác minh.
|
Công chức phòng QLBVR&BTTN
|
1,5 ngày
|
B4
|
Tổ chức kiểm tra, xác minh về
báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị
quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác và tổ chức thẩm định
|
Sở NN&PTNT, Chi cục Kiểm lâm và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
13 ngày
|
B5
|
Báo cáo kết quả thẩm định:
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm
định, tham mưu văn bản của Sở NN&PTNT trả lời và nêu rõ lý do cho tổ chức,
cá nhân.
- Trường hợp kết quả thẩm định
đủ điều kiện: Dự thảo báo cáo của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh kết quả thẩm
định, dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Công chức phòng QLBVR&BTTN
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
B8
|
Kiểm tra văn bản trình lãnh đạo
sở
|
Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT
|
1,5 ngày
|
B9
|
Xem xét, ký báo cáo, văn bản;
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
1,5 ngày
|
B10
|
Xem xét ký ban hành văn bản
kèm hồ sơ gửi các bộ, ngành lấy ý kiến
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B11
|
Tham gia ý kiến bằng văn bản
|
Các bộ, ngành có liên quan
|
15 ngày
|
B12
|
Tổng hợp ý kiến góp ý của các
bộ, ngành có liên quan; trình HĐND tỉnh quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B13
|
Xem xét Quyết định điều chỉnh
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; chuyển kết quả
cho UBND tỉnh, TTPVHCC.
|
HĐND tỉnh
|
Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh
|
B14
|
- Trả kết quả;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
48 ngày
|
6. Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
6.1. Trường hợp diện tích
rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của
chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Thời gian giải quyết TTHC theo
quy định: 35 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản trả
lời và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Tham mưu tổ chức kiểm tra, xác minh.
|
Công chức Phòng QLBVR&BTTN
|
1,5 ngày
|
B4
|
Tổ chức kiểm tra, xác minh về
báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ
chức thẩm định
|
Sở NN&PTNT, Chi cục Kiểm lâm và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
13 ngày
|
B5
|
Báo cáo kết quả thẩm định:
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm
định, tham mưu văn bản của Sở NN &PTNT trả lời và nêu rõ lý do cho tổ chức,
cá nhân.
- Trường hợp kết quả thẩm định
đủ điều kiện: Dự thảo báo cáo của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh kết quả thẩm
định, dự thảo tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Công chức Phòng QLBVR&BTTN
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
B8
|
Kiểm tra văn bản trình lãnh đạo
sở
|
Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT
|
1,5 ngày
|
B9
|
Xem xét, ký báo cáo, văn bản;
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
1,5 ngày
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình
kèm hồ sơ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B11
|
Xem xét quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; chuyển kết quả cho UBND tỉnh,
TTPVHCC.
|
HĐND tỉnh
|
Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh
|
B12
|
- Trả kết quả;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
35 ngày
|
6.2. Trường hợp diện tích
rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành.
Thời gian giải quyết TTHC theo
quy định: 48 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Sở NN&PTNT ban hành văn bản trả
lời và nêu rõ lý do (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Tham mưu tổ chức kiểm tra, xác minh
|
Công chức Phòng QLBVR&BTTN
|
1,5 ngày
|
B4
|
Tổ chức kiểm tra, xác minh về
báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ
chức thẩm định.
|
Sở NN&PTNT, Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị có liên quan
|
13 ngày
|
B5
|
Báo cáo kết quả thẩm định:
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm
định, tham mưu văn bản của Sở NN&PTNT trả lời và nêu rõ lý do cho tổ chức,
cá nhân.
- Trường hợp kết quả thẩm định
đủ điều kiện: Dự thảo báo cáo của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh kết quả thẩm
định, dự thảo văn bản của tỉnh gửi các bộ ngành lấy ý kiến; dự thảo tờ trình
của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Công chức Phòng QLBVR&BTTN
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng QLBVR&BTTN
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
B8
|
Kiểm tra văn bản trình lãnh đạo
sở
|
Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT
|
1,5 ngày
|
B9
|
Xem xét, ký báo cáo, văn bản;
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
1,5 ngày
|
B10
|
Xem xét ký ban hành văn bản
kèm hồ sơ gửi các bộ, ngành lấy ý kiến
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B11
|
Tham gia ý kiến bằng văn bản
|
Các bộ, ngành có liên quan
|
15 ngày
|
B12
|
Tổng hợp ý kiến góp ý của các
bộ, ngành có liên quan; trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B13
|
Xem xét quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Chuyển kết quả cho UBND tỉnh,
TTPVHCC.
|
HĐND tỉnh
|
Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh
|
B14
|
- Trả kết quả;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
48 ngày
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) I. LĨNH VỰC KIỂM LÂM (01 TTHC)
1. Quyết
định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư.
Thời gian giải quyết TTHC theo
quy định: 50 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.
|
CCMC cấp xã
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
tham mưu Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do (trong
thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Tham mưu UBND cấp xã chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư gửi đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
|
Công chức chuyên môn UBND cấp xã
|
04 ngày
|
B4
|
Kiểm tra nội dung giao rừng,
kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa:
- Phối hợp với Phòng Tài
nguyên và Môi trường kiểm tra nội dung giao rừng, phối hợp với Ủy ban nhân dân
cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa;
- Lập Tờ trình kèm theo hồ sơ
trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư.
- Trường hợp không đủ điều kiện,
Hạt Kiểm lâm cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
30 ngày
|
B5
|
- Xem xét, quyết định giao rừng
cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; Trường hợp không đủ điều kiện quyết
định, ban hành văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Chuyển kết quả đến Hạt Kiểm
lâm, UBND cấp xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
B6
|
Tổ chức bàn giao rừng tại thực
địa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện, UBND cấp xã
|
10 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
50 ngày
|