Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp, an toàn thực phẩm, nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1261/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1261/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 847/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên; số 728/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên; số 997/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI, CỤM CÔNG NGHIỆP, AN TOÀN THỰC PHẨM, NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/ Ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương |
01 ngày |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý |
Giám đốc Sở |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng QLXNK |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
I |
Trường hợp không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
|||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết, cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
Bước 5 |
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách |
Trưởng phòng QLXNK |
02 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 6 |
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Phó Giám đốc phụ trách |
02 ngày |
Dự thảo Giấy phép / văn bản không cấp phép |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Giám đốc Sở |
02 ngày |
Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày |
Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
II |
Trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
|||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: báo cáo, dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Dự thảo Văn bản |
Bước 5 |
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách |
Trưởng phòng QLXNK |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản |
Bước 6 |
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt văn bản |
Phó Giám đốc phụ trách |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản |
Bước 7 |
Phê duyệt Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
Giám đốc Sở |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản |
Bước 8 |
Phê duyệt văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Văn bản |
Bước 9 |
Sau khi nhận được văn bản trả lời của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 10 |
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách |
Trưởng phòng QLXNK |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 11 |
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Phó Giám đốc phụ trách |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Giám đốc Sở |
01 ngày |
Giấy phép / văn bản không cấp phép |
Bước 13 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày |
Giấy phép / văn bản không cấp phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và không phải xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng - 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng (trong đó Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trả lời bằng văn bản trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản) |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý |
Giám đốc Sở |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng QLXNK |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày |
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
Bước 5 |
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách |
Trưởng phòng QLXNK |
1,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 6 |
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Phó Giám đốc phụ trách |
1,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Giám đốc Sở |
1,5 ngày |
Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày |
Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý |
Giám đốc Sở |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng QLXNK |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
I |
Trường hợp Hồ sơ cấp lại Giấy phép theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điếu 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP) |
|||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp Hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết, cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày |
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
Bước 5 |
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách |
Trưởng phòng QLXNK |
1,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 6 |
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Phó Giám đốc phụ trách |
1,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Giám đốc Sở |
1,5 ngày |
Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày |
Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
II |
Trường hợp Hồ sơ cấp lại Giấy phép theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP) |
|||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở xin ý kiến về việc cấp lại Giấy phép. |
Công chức phòng QLXNK |
03 ngày |
Dự thảo văn bản |
Bước 5 |
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách |
Trưởng phòng QLXNK |
0,5 ngày |
Dự thảo văn bản |
Bước 6 |
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt văn bản |
Phó Giám đốc phụ trách |
0,5 ngày |
Dự thảo văn bản |
Bước 7 |
Phê duyệt văn bản |
Giám đốc Sở |
0,5 ngày |
Văn bản |
Bước 8 |
Chuyển văn bản cho Sở Công Thương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. Sở Công Thương trả lời bằng văn bản trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
Văn thư |
14 ngày |
Văn bản |
Bước 9 |
Sau khi nhận được văn bản trả lời của Sở Công Thương dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 10 |
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách |
Trưởng phòng QLXNK |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 11 |
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Phó Giám đốc phụ trách |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Giám đốc Sở |
0,5 ngày |
Giấy phép / văn bản |
Bước 13 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày |
Giấy phép / văn bản |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại Giấy phép theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP). - 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại Giấy phép theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP). |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý |
Giám đốc Sở |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng QLXNK |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày |
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
Bước 5 |
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách |
Trưởng phòng QLXNK |
1,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 6 |
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Phó Giám đốc phụ trách |
1,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Giám đốc Sở |
1,5 ngày |
Giấy phép / văn bản không cấp phép |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày |
Giấy phép / văn bản không cấp phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý |
Giám đốc Sở |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng QLXNK |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
Bước 5 |
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách |
Trưởng phòng QLXNK |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản |
Bước 6 |
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Phó Giám đốc phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Giám đốc Sở |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Văn bản |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận thông báo, khiếu nại, khiếu kiện |