Quyết định 1021/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 1021/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 18/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1021/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/ND-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BYT ngày 11/6/2024 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng;
Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế ,tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số: 91/TTr-SYT ngày 01 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với Sở thông tin và Truyền thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết 01 thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất.
- Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đã được quy định tại số thứ tự 01, mục I, Phụ lục I Quyết định số 188/QĐ-CT ngày 30/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Y tế đối với lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm, được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã TTHC: 1.003108.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; Trực tuyến; Qua hệ thống bưu chính. - Thu phí (nếu có). - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ điện tử). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức/viên chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 |
Bước 2 |
Phân công cán bộ xử lý, kiểm tra, soát xét hồ sơ |
Trưởng phòng An toàn vệ sinh thực phẩm |
0.5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ đăng ký nội dung quảng cáo |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Tổ thẩm định hồ sơ theo quyết định của Sở Y tế |
5.5 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo - Không đủ điều kiện giải quyết (hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung):Yêu cầu tổ chức, các nhân sửa đổi, bổ sung trong vòng 90 ngày nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (cơ quan tiếp nhận chỉ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 1 lần) + Sau 90 ngày tổ chức, cá nhân không sửa đổi bổ sung thì hồ sơ đó không hợp lệ. + Sau 10 ngày làm việc kể từ khi tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung cơ quan tiếp nhận hồ sơ thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký kết quả |
Trưởng phòng An toàn vệ sinh thực phẩm |
01 ngày |
- Biên bản thẩm định hồ sơ quảng cáo sản phẩm. |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển phòng an toàn vệ sinh thực phẩm /cán bộ được phân công |
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực/người được ủy quyền |
01 ngày |
- Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm (bản điện tử) |
|
Bước 6 |
In kết quả |
Chuyên viên phòng An toàn vệ sinh thực phẩm |
0.5 ngày |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm (nếu có) |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu; Chuyển giao cho cán bộ trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0.5 ngày |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm được đóng dấu; chuyển hệ thống quản lý văn bản (bản điện tử) |
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết/Chuyển trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Công chức/viên chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc |
|