Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 2307/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/09/2013
Ngày có hiệu lực 26/09/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tiến Phương
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2307/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 26 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA HUYỆN TUY PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về Quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bình Thuận;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 317/TTr-STNMT ngày 03 tháng 9 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tuy Phong, với các nội dung chủ yếu sau.

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Stt

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ
(ha)

Cấp huyện xác định

Chênh lệch
(ha)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

79.385,54

100

79.385,54

79.385,54

100

 

1

Đất nông nghiệp

67.780,51

85,38

66.500,00

66.500,44

83,77

-0,44

 

Trong đó:

 

 

-

-

0,00

 

1.1

Đất lúa nước

1.737,48

2,19

1.350,00

1.350,08

1,70

0,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.737,48

2,19

1.300,00

1.300,08

1,64

0,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

5.115,73

6,44

-

3.604,60

4,54

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.125,49

5,20

10.630,00

10.630,41

13,39

0,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

31.071,02

39,14

29.258,00

29.258,00

36,86

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

0,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

24.159,39

30,43

19.792,00

19.792,00

24,93

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

570,22

0,72

759,00

759,00

0,96

0,00

1.8

Đất làm muối

878,40

1,11

880,00

880,00

1,11

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

122,78

0,15

-

226,35

0,29

 

2

Đất phi nông nghiệp

4.972,70

6,26

9.262,00

9.261,96

11,67

-0,04

 

Trong đó:

 

 

-

-

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

20,47

0,03

32,00

31,81

0,04

-0,19

2.2

Đất quốc phòng

14,86

0,02

46,00

46,20

0,06

0,20

2.3

Đất an ninh

1,90

0,002

7,00

6,87

0,01

-0,13

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

239,00

238,60

0,30

-0,40

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

187,86

0,24

1.091,00

1.090,51

1,37

-0,49

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

128,95

0,16

216,00

216,00

0,27

0,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

70,77

0,09

83,00

83,00

0,10

0,00

2.8

Đất di tích danh thắng

18,71

0,02

20,00

19,64

0,02

-0,36

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

6,03

0,01

158,00

158,03

0,20

0,03

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

20,97

0,03

21,00

21,38

0,03

0,38

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

390,91

0,49

547,00

546,67

0,69

-0,33

2.12

Đất phát triển hạ tầng

1.382,83

1,74

3.593,00

3.593,42

4,53

0,42

 

Trong đó:

-

 

-

-

 

 

 

Đất giao thông

423,22

0,53

807,00

806,77

1,02

-0,23

 

Đất thủy lợi

537,94

0,68

1.392,00

1.391,48

1,75

-0,52

 

Đất công trình năng lượng

316,76

0,40

1.193,00

1.192,86

1,50

-0,14

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,33

0,00

1,00

1,50

0,00

0,50

 

Đất cơ sở văn hóa

10,57

0,01

26,00

25,67

0,03

-0,33

 

Đất cơ sở y tế

6,36

0,01

18,00

17,84

0,02

-0,16

 

Đất cơ sở GD - ĐT

68,50

0,09

120,00

120,30

0,15

0,30

 

Đất cơ sở TD - TT

14,14

0,02

25,00

24,74

0,03

-0,26

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

-

-

-

-

0,00

 

 

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

-

-

-

0,30

0,00

 

 

Đất chợ

4,01

0,01

12,00

11,96

0,02

-0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

572,91

0,72

-

645,10

0,81

 

2.14

Đất ở tại đô thị

264,58

0,33

467,00

467,28

0,59

0,28

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.484,83

1,87

-

1.482,93

1,87

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

406,12

0,51

-

404,78

0,51

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

208,84

0,26

 

3

Đất chưa sử dụng

6.632,33

8,35

3.624,00

3.624,04

4,57

0,04

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

3.008,00

3.008,29

3,79

0,29

4

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất đô thị

1.286,54

1,62

12.503,00

12.503,04

15,75

0,04

4.2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

-

-

-

 

4.3

Đất khu du lịch

58,00

0,07

1543

1543

1,94

0,00

4.4

Đất khu dân cư nông thôn

686,00

0,86

-

882,00

1,11

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (2011-2020)

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

3538,42

1.622,40

1.916,02

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

9,48

8,08

1,40

1.2

Đất trồng cây lâu năm

876,85

453,46

423,39

1.3

Đất rừng phòng hộ

297,82

116,06

181,76

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

846,46

115,92

730,54

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

13,98

11,98

2,00

1.7

Đất làm muối

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

77,50

77,50

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

3,00

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

3.539,34

3.526,06

13,28

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

-

-

-

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

1.908,76

1.840,37

68,39

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ (2011-2020)

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

2.186,68

1.342,62

844,06

 

Trong đó:

-

 

 

1.1

Đất lúa nước

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.254,81

688,29

566,52

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

277,54

-

277,54

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

110,72

110,72

-

1.7

Đất làm muối

1,60

1,60

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

542,01

542,01

-

2

Đất phi nông nghiệp

821,61

333,13

488,48

 

Trong đó:

-

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

7,29

3,86

3,43

2.2

Đất quốc phòng

31,34

31,34

-

2.3

Đất an ninh

0,47

0,47

-

2.4

Đất khu công nghiệp

65,62

65,62

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

222,35

33,93

188,42

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

64,25

-

64,25

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

50,00

-

50,00

2.8

Đất di tích danh thắng

0,93

0,93

-

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

39,00

17,50

21,50

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,23

0,23

-

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

29,00

21,70

7,30

2.12

Đất phát triển hạ tầng

256,57

112,94

143,63

2.13

Đất ở tại nông thôn

9,83

4,87

4,96

2.14

Đất ở tại đô thị

44,03

39,04

4,99

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

0,70

0,70

-

3

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

3.1

Đất đô thị

250,10

196,30

53,80

3.2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

 

3.3

Đất khu du lịch

149,22

40,50

108,72

3.4

Đất khu dân cư nông thôn

129,77

94,77

35,00

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tuy Phong.

Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tuy Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau.

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

67.780,51

67.780,51

67.159,70

67.481,40

67.587,65

67.530,00

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.737,48

1.737,48

1.733,38

1.421,61

1.420,11

1.398,00

 

Đất trồng lúa nước

1.737,48

1.737,48

1.733,38

1.337,61

1.336,11

1.314,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

5.115,73

5.115,73

4.437,76

4.620,17

4.554,19

4.401,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.125,49

4.125,49

4.762,76

7.396,91

8.461,12

10.231,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

31.071,02

31.071,02

31.023,79

30.365,49

30.003,00

29.527,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

24.159,39

24.159,39

23.577,10

21.960,41

21.435,11

20.105,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

570,22

570,22

619,98

615,19

608,00

761,00

1.8

Đất làm muối

878,40

878,40

878,40

880,00

880,00

880,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

122,78

122,78

126,53

221,62

226,12

226,35

2

Đất phi nông nghiệp

4.972,70

4.972,70

5.856,34

6.218,51

6.511,65

6.898,96

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

20,47

20,47

21,82

22,35

22,35

25,18

2.2

Đất quốc phòng

14,86

14,86

46,20

46,20

46,20

46,20

2.3

Đất an ninh

1,90

1,90

1,90

3,12

3,12

3,27

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

154,60

238,60

238,60

238,60

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

187,86

187,86

177,44

230,97

265,20

385,91

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

128,95

128,95

128,95

128,95

128,95

128,95

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

70,77

70,77

70,77

41,50

41,50

41,50

2.8

Đất di tích danh thắng

18,71

18,71

19,64

19,64

19,64

19,64

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

6,03

6,03

68,03

92,53

97,53

97,53

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

20,97

20,97

21,37

21,38

21,38

21,38

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

390,91

390,91

390,84

409,86

429,02

436,02

2.12

Đất phát triển hạ tầng

1.382,83

1.382,83

1.970,34

2.133,30

2.188,07

2.375,42

2.13

Đất ở tại nông thôn

572,91

572,91

622,26

626,31

628,42

628,42

2.14

Đất ở tại đô thị

264,58

264,58

272,58

314,19

313,91

383,18

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.484,83

1.484,83

1.484,83

1.484,83

1.484,83

1.484,83

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

406,12

406,12

404,78

404,78

404,78

404,78

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

178,15

178,15

3

Đất chưa sử dụng

6.632,33

6.632,33

6.369,50

5.685,63

5.286,24

4.956,58

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

-

-

262,83

683,87

399,39

329,66

4

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất đô thị

1.286,54

1.286,54

1.286,54

1.286,54

6.594,54

6.594,54

4.2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất khu du lịch

58,00

58,00

58,00

58,00

80,23

681,70

4.4

Đất khu dân cư nông thôn

686,00

701,72

751,07

755,12

757,23

836,42

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

[...]