Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1220/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1220/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 17 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 2829/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán Lập đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 183/TTr-SXD ngày 30 tháng 5 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Giao Sở Xây dựng phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết theo thẩm quyền.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc Công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 về việc Công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (Phần sửa đổi, bổ sung) trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Sơn La; Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
Chi phí khấu hao tính trong giá ca máy: Trong quá trình sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Khấu hao máy là việc tính toán, và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của máy vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu hao của máy để thu hồi vốn đầu tư máy. Khấu hao của máy được tính trong giá ca máy.
Đối với những máy làm việc trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao được điều chỉnh với hệ số 1,05.
Nguyên giá máy theo Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Chi phí sửa chữa máy là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.
Chi phí sửa chữa máy chưa bao gồm chi phí thay thế các loại phụ tùng thuộc bộ phận công tác của máy có giá trị lớn mà sự hao mòn của chúng phụ thuộc chủ yếu tính chất của đối tượng công tác.
Đối với những máy làm việc trong môi trường ăn mòn cao thì định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1220/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 17 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 2829/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán Lập đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 183/TTr-SXD ngày 30 tháng 5 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Giao Sở Xây dựng phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết theo thẩm quyền.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc Công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 về việc Công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (Phần sửa đổi, bổ sung) trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Sơn La; Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
Chi phí khấu hao tính trong giá ca máy: Trong quá trình sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Khấu hao máy là việc tính toán, và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của máy vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu hao của máy để thu hồi vốn đầu tư máy. Khấu hao của máy được tính trong giá ca máy.
Đối với những máy làm việc trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao được điều chỉnh với hệ số 1,05.
Nguyên giá máy theo Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Chi phí sửa chữa máy là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.
Chi phí sửa chữa máy chưa bao gồm chi phí thay thế các loại phụ tùng thuộc bộ phận công tác của máy có giá trị lớn mà sự hao mòn của chúng phụ thuộc chủ yếu tính chất của đối tượng công tác.
Đối với những máy làm việc trong môi trường ăn mòn cao thì định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.
Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là xăng, dầu, điện, gas hoặc khi nén tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt động gọi là nhiên liệu chính. Các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,... gọi là nhiên liệu phụ trong một ca làm việc của máy được xác định bằng hệ số so với chi phí nhiên liệu chính. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy được xác định trên cơ sở theo thông báo của nhà cung cấp (đối với Giá xăng, dầu) và theo quy định về giá bán điện của nhà nước phù hợp với thời điểm tính giá ca máy và khu vực xây dựng công trình. Giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, Cụ thể như sau:
+ Nhiên liệu:
Loại nhiên liệu, năng lượng |
Đơn vị |
Giá trước thuế (đồng) |
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc |
Căn cứ |
Xăng RON 92 |
lít |
25.155 |
1,02 |
Theo thông cáo báo chí số 11/2022/PLX-TCBC ngày 21/4/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam) |
Diezel 0,05S |
lít |
23.500 |
1,03 |
|
Điện (bình quân) |
KWh |
1.685 |
1,05 |
(Theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện); |
Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy.
Đơn giá nhân công vận hành máy xây dựng được xác định theo Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La (Khu vực 3: Thành phố Sơn La; Khu vực 4 các huyện trên địa bàn tỉnh).
Chi phí khác: Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.
II. CÁC CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ TÍNH GIÁ CA MÁY
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La để chủ đầu tư có liên quan áp dụng, tham khảo trong công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Trường hợp giá ca máy và thiết bị thi công chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình. Trong quá trình xác định giá ca máy và thiết bị thi công, Sở Xây dựng thực hiện hướng dẫn về tính đúng đắn, sự phù hợp của căn cứ, phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công khi chủ đầu tư có yêu cầu.
3. Chủ đầu tư gửi kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý; hồ sơ kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công gửi về Sở Xây dựng phải thể hiện được căn cứ, phương pháp, kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công, các biểu mẫu (nếu có) theo phương pháp quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình; hàng năm Sở Xây dựng tổng hợp, báo cáo Bộ Xây dựng.
4. Trong quá trình áp dụng, tham khảo bảng giá ca máy và thiết bị thi công này, nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị có liên quan phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Sơn La để nghiên cứu hướng dẫn theo thẩm quyền./.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số:
1220/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6
năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Số ca năm |
Định mức (%) |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca) |
Nhân công điều khiển máy |
Nguyên giá (Đồng) |
Chi phí Nhiên liệu (đồng/ca) |
Vùng III (Thành phố Sơn La) |
Vùng IV (các huyện) |
||||
Khấu hao |
Sửa chữa |
Chi phí khác |
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca) |
Giá ca máy (đồng/ca) |
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca) |
Giá ca máy (đồng/ca) |
||||||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7] |
[8] |
[9] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
M101.0101 |
0,40 m3 |
280 |
17,0 |
5,80 |
5 |
43 lít diesel |
1x4/7 |
809.944.000 |
1.040.815 |
287.664 |
2.083.463 |
278.980 |
2.074.779 |
1.2 |
M101.0102 |
0,50 m3 |
280 |
17,0 |
5,80 |
5 |
51 lít diesel |
1x4/7 |
952.186.000 |
1.234.455 |
287.664 |
2.409.693 |
278.980 |
2.401.009 |
1.3 |
M101.0103 |
0,65 m3 |
280 |
17,0 |
5,80 |
5 |
59 lít diesel |
1x4/7 |
1.075.609.000 |
1.428.095 |
287.664 |
2.718.381 |
278.980 |
2.709.697 |
1.4 |
M101.0104 |
0,80 m3 |
280 |
17,0 |
5,80 |
5 |
65 lít diesel |
1x4/7 |
1.183.203.000 |
1.573.325 |
287.664 |
2.963.904 |
278.980 |
2.955.219 |
1.5 |
M101.0105 |
1,25 m3 |
280 |
17,0 |
5,80 |
5 |
83 lít diesel |
1x4/7 |
1.863.636.000 |
2.009.015 |
287.664 |
4.033.854 |
278.980 |
4.025.170 |
1.6 |
M101.0106 |
1,60 m3 |
280 |
16,0 |
5,50 |
5 |
113 lít diesel |
1x4/7 |
2.244.200.000 |
2.735.165 |
287.664 |
5.018.564 |
278.980 |
5.009.880 |
1.7 |
M101.0107 |
2,30 m3 |
280 |
16,0 |
5,50 |
5 |
138 lít diesel |
1x4/7 |
3.258.264.000 |
3.340.290 |
287.664 |
6.525.482 |
278.980 |
6.516.798 |
1.8 |
M101.0108 |
3,60 m3 |
300 |
14,0 |
4,00 |
5 |
199 lít diesel |
1x4/7 |
6.504.000.000 |
4.816.795 |
287.664 |
9.787.339 |
278.980 |
9.778.655 |
1.9 |
M101.0115 |
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/ hàm kẹp |
280 |
17,0 |
5,80 |
5 |
83 lít diesel |
1x4/7 |
2.150.000.000 |
2.009.015 |
287.664 |
4.300.787 |
278.980 |
4.292.102 |
1.10 |
M101.0116 |
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực |
300 |
16,0 |
5,50 |
5 |
113 lít diesel |
1x4/7 |
2.530.564.000 |
2.735.165 |
287.664 |
5.123.198 |
278.980 |
5.114.513 |
|
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
M101.0201 |
0,80 m3 |
260 |
17,0 |
5,40 |
5 |
57 lít diesel |
1x4/7 |
1.172.647.000 |
1.379.685 |
287.664 |
2.826.466 |
278.980 |
2.817.782 |
1.12 |
M101.0202 |
1,25 m3 |
260 |
17,0 |
4,70 |
5 |
73 lít diesel |
1x4/7 |
2.084.693.000 |
1.766.965 |
287.664 |
4.059.142 |
278.980 |
4.050.458 |
|
M101.0300 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
M101.0301 |
0,40 m3 |
260 |
17,0 |
5,80 |
5 |
59 lít diesel |
1x5/7 |
1.080.697.000 |
1.428.095 |
338.224 |
2.851.172 |
328.013 |
2.840.962 |
1.14 |
M101.0302 |
0,65 m3 |
260 |
17,0 |
5,80 |
5 |
65 lít diesel |
1x5/7 |
1.188.698.000 |
1.573.325 |
338.224 |
3.104.819 |
328.013 |
3.094.608 |
1.15 |
M101.0303 |
1,20 m3 |
260 |
16,0 |
5,50 |
5 |
113 lít diesel |
1x5/7 |
2.208.172.000 |
2.735.165 |
338.224 |
5.188.138 |
328.013 |
5.177.927 |
1.16 |
M101.0304 |
1,60 m3 |
260 |
16,0 |
5,50 |
5 |
128 lít diesel |
1x5/7 |
2.806.763.000 |
3.098.240 |
338.224 |
6.124.479 |
328.013 |
6.114.268 |
1.17 |
M101.0305 |
2,30 m3 |
260 |
16,0 |
5,50 |
5 |
164 lít diesel |
1x5/7 |
3.732.682.000 |
3.969.620 |
338.224 |
7.882.605 |
328.013 |
7.872.394 |
|
M101.0400 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18 |
M101.0401 |
0,65 m3 |
280 |
16,0 |
4,80 |
5 |
29 lít diesel |
1x4/7 |
690.656.000 |
701.945 |
287.664 |
1.586.534 |
278.980 |
1.577.849 |
1.19 |
M101.0402 |
0,9 m3 |
280 |
16,0 |
4,80 |
5 |
39 lít diesel |
1x4/7 |
911.473.000 |
943.995 |
287.664 |
2.019.433 |
278.980 |
2.010.748 |
1.20 |
M101.0403 |
1,25 m3 |
280 |
16,0 |
4,80 |
5 |
47 lít diesel |
1x4/7 |
1.061.665.000 |
1.137.635 |
287.664 |
2.342.881 |
278.980 |
2.334.197 |
1.21 |
M101.0404 |
1,6 m3 - 1,65 m3 |
280 |
16,0 |
4,80 |
5 |
75 lít diesel |
1x4/7 |
1.362.509.000 |
1.815.375 |
287.664 |
3.280.637 |
278.980 |
3.271.952 |
1.22 |
M101.0405 |
2,30 m3 |
280 |
14,0 |
4,40 |
5 |
95 lít diesel |
1x4/7 |
1.769.175.000 |
2.299.475 |
287.664 |
3.977.206 |
278.980 |
3.968.521 |
1.23 |
M101.0406 |
3,20 m3 |
280 |
14,0 |
3,80 |
5 |
134 lít diesel |
1x4/7 |
3.282.220.000 |
3.243.470 |
287.664 |
6.039.688 |
278.980 |
6.031.004 |
|
M101.0500 |
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.24 |
M101.0501 |
75 cv |
280 |
18,0 |
6,00 |
5 |
38 lít diesel |
1x4/7 |
496.093.000 |
919.790 |
287.664 |
1.689.373 |
278.980 |
1.680.689 |
1.25 |
M101.0502 |
100 cv |
280 |
14,0 |
5,80 |
5 |
44 lít diesel |
1x4/7 |
792.756.000 |
1.065.020 |
287.664 |
2.015.202 |
278.980 |
2.006.518 |
1.26 |
M101.0503 |
110 cv |
280 |
14,0 |
5,80 |
5 |
46 lít diesel |
1x4/7 |
851.855.000 |
1.113.430 |
287.664 |
2.113.002 |
278.980 |
2.104.318 |
1.27 |
M101.0504 |
140 cv |
280 |
14,0 |
5,80 |
5 |
59 lít diesel |
1x4/7 |
1.366.980.000 |
1.428.095 |
287.664 |
2.858.164 |
278.980 |
2.849.480 |
1.28 |
M101.0505 |
180 cv |
280 |
14,0 |
5,50 |
5 |
76 lít diesel |
1x4/7 |
1.753.811.000 |
1.839.580 |
287.664 |
3.574.139 |
278.980 |
3.565.454 |
1.29 |
M101.0506 |
240 cv |
280 |
13,0 |
5,20 |
5 |
94 lít diesel |
1x4/7 |
2.203.242.000 |
2.275.270 |
287.664 |
4.286.184 |
278.980 |
4.277.500 |
1.30 |
M101.0507 |
320 cv |
280 |
12,0 |
4,10 |
5 |
125 lít diesel |
1x4/7 |
3.710.784.000 |
3.025.625 |
287.664 |
5.950.597 |
278.980 |
5.941.912 |
|
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.31 |
M101.0601 |
9 m3 |
280 |
14,0 |
4,20 |
5 |
132 lít diesel |
1x6/7 |
1.727.900.000 |
3.195.060 |
400.987 |
4.941.340 |
388.882 |
4.929.235 |
1.32 |
M101.0602 |
16 m3 |
280 |
14,0 |
4,00 |
5 |
154 lít diesel |
1x6/7 |
2.631.577.000 |
3.727.570 |
400.987 |
6.158.631 |
388.882 |
6.146.525 |
1.33 |
M101.0603 |
25 m3 |
280 |
13,0 |
4,00 |
5 |
182 lít diesel |
1x6/7 |
3.289.328.000 |
4.405.310 |
400.987 |
7.238.050 |
388.882 |
7.225.945 |
|
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.34 |
M101.0701 |
110 cv |
230 |
15,0 |
3,60 |
5 |
39 lít diesel |
1x5/7 |
1.022.799.000 |
943.995 |
338.224 |
2.264.995 |
328.013 |
2.254.785 |
1.35 |
M101.0702 |
140 cv |
230 |
14,0 |
3,08 |
5 |
44 lít diesel |
1x5/7 |
1.370.764.000 |
1.065.020 |
338.224 |
2.635.739 |
328.013 |
2.625.529 |
1.36 |
M101.0703 |
180 cv |
250 |
14,0 |
3,10 |
5 |
54 lít diesel |
1x5/7 |
1.713.454.000 |
1.307.070 |
338.224 |
3.064.034 |
328.013 |
3.053.823 |
|
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.37 |
M101.0801 |
50 kg |
200 |
20,0 |
5,40 |
4 |
3 lít xăng |
1x3/7 |
26.484.000 |
76.974 |
242.336 |
358.241 |
235.020 |
350.926 |
1.38 |
M101.0802 |
60 kg |
200 |
20,0 |
5,40 |
4 |
3,5 lít xăng |
1x3/7 |
33.134.000 |
89.803 |
242.336 |
377.532 |
235.020 |
370.217 |
1.39 |
M101.0803 |
70 kg |
200 |
20,0 |
5,40 |
4 |
4 lít xăng |
1x3/7 |
35.771.000 |
102.632 |
242.336 |
393.974 |
235.020 |
386.658 |
1.40 |
M101.0804 |
80 kg |
200 |
20,0 |
5,40 |
4 |
5 lít xăng |
1x3/7 |
37.663.000 |
128.291 |
242.336 |
422.224 |
235.020 |
414.909 |
|
M101.0900 |
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.41 |
M101.0901 |
9 t |
270 |
15,0 |
4,30 |
5 |
34 lít diesel |
1x4/7 |
611.661.000 |
822.970 |
287.664 |
1.627.148 |
278.980 |
1.618.464 |
1.42 |
M101.0902 |
16 t |
270 |
15,0 |
4,30 |
5 |
38 lít diesel |
1x4/7 |
695.012.000 |
919.790 |
287.664 |
1.794.353 |
278.980 |
1.785.669 |
1.43 |
M101.0903 |
18 t |
270 |
14,0 |
4,30 |
5 |
42 lít diesel |
1x4/7 |
765.981.000 |
1.016.610 |
287.664 |
1.925.570 |
278.980 |
1.916.886 |
1.44 |
M101.0904 |
25 t |
270 |
14,0 |
4,10 |
5 |
55 lít diesel |
1x4/7 |
873.524.000 |
1.331.275 |
287.664 |
2.320.994 |
278.980 |
2.312.310 |
|
M101.1000 |
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.45 |
M101.1001 |
8 t |
270 |
14,0 |
4,60 |
5 |
19 lít diesel |
1x4/7 |
778.593.000 |
459.895 |
287.664 |
1.387.736 |
278.980 |
1.379.052 |
1.46 |
M101.1002 |
12 t |
270 |
14,0 |
4,60 |
5 |
27 lít diesel |
1x4/7 |
1.008.000.000 |
653.535 |
287.664 |
1.769.999 |
278.980 |
1.761.315 |
1.47 |
M101.1003 |
15 t |
270 |
14,0 |
4,30 |
5 |
39 lít diesel |
1x4/7 |
1.268.266.000 |
943.995 |
287.664 |
2.260.364 |
278.980 |
2.251.680 |
1.48 |
M101.1004 |
18 t |
270 |
14,0 |
4,30 |
5 |
53 lít diesel |
1x4/7 |
1.484.153.000 |
1.282.865 |
287.664 |
2.774.342 |
278.980 |
2.765.658 |
1.49 |
M101.1005 |
20t |
270 |
14,0 |
4,30 |
5 |
61 lít diesel |
1x4/7 |
1.535.452.000 |
1.476.505 |
287.664 |
3.009.592 |
278.980 |
3.000.907 |
1.50 |
M101.1006 |
25 t |
270 |
14,0 |
3,70 |
5 |
67 lít diesel |
1x4/7 |
1.668.970.000 |
1.621.735 |
287.664 |
3.226.031 |
278.980 |
3.217.347 |
|
M101.1100 |
Máy Iu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.51 |
M101.1101 |
6,0 t |
270 |
15,0 |
2,90 |
5 |
20 lít diesel |
1x4/7 |
310.973.000 |
484.100 |
287.664 |
1.018.239 |
278.980 |
1.009.555 |
1.52 |
M101.1102 |
8,5 t - 9t |
270 |
15,0 |
2,90 |
5 |
24 lít diesel |
1x4/7 |
365.850.000 |
580.920 |
287.664 |
1.158.554 |
278.980 |
1.149.870 |
1.53 |
M101.1103 |
10 t |
270 |
15,0 |
2,90 |
5 |
26 lít diesel |
1x4/7 |
476.144.000 |
629.330 |
287.664 |
1.294.383 |
278.980 |
1.285.698 |
1.54 |
M101.1104 |
12 t |
270 |
15,0 |
2,90 |
5 |
32 lít diesel |
1x4/7 |
516.960.000 |
774.560 |
287.664 |
1.471.963 |
278.980 |
1.463.279 |
1.55 |
M101.1105 |
16 t |
270 |
15,0 |
2,90 |
5 |
37 lít diesel |
1x4/7 |
534.828.000 |
895.585 |
287.664 |
1.607.150 |
278.980 |
1.598.466 |
1.56 |
M101.1106 |
25 t |
270 |
15,0 |
2,90 |
5 |
47 lít diesel |
1x4/7 |
601.429.000 |
1.137.635 |
287.664 |
1.901.988 |
278.980 |
1.893.303 |
|
M101.1200 |
Máy lu chân cừu tự hành trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.57 |
M101.1201 |
12 t |
270 |
15,0 |
3,60 |
5 |
29 lít diesel |
1x4/7 |
1.073.429.000 |
701.945 |
287.664 |
1.868.231 |
278.980 |
1.859.547 |
1.58 |
M101.1202 |
20 t |
270 |
15,0 |
3,60 |
5 |
61 lít diesel |
1x4/7 |
1.610.452.000 |
1.476.505 |
287.664 |
3.082.354 |
278.980 |
3.073.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
M102.0101 |
3 t |
250 |
9,0 |
5,10 |
5 |
25 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
645.827.000 |
605.125 |
538.983 |
1.614.270 |
522.712 |
1.597.999 |
2.2 |
M102.0102 |
4 t |
250 |
9,0 |
5,10 |
5 |
26 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
693.293.000 |
629.330 |
538.983 |
1.673.030 |
522.712 |
1.656.759 |
2.3 |
M102.0103 |
5 t |
250 |
9,0 |
4,70 |
5 |
30 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
769.879.000 |
726.150 |
538.983 |
1.813.287 |
522.712 |
1.797.016 |
2.4 |
M102.0104 |
61 |
250 |
9,0 |
4,70 |
5 |
33 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
948.964.000 |
798.765 |
538.983 |
2.013.410 |
522.712 |
1.997.139 |
2.5 |
M102.0105 |
10 t |
250 |
9,0 |
4,50 |
5 |
37 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.328.572.000 |
895.585 |
538.983 |
2.369.883 |
522.712 |
2.353.612 |
2.6 |
M102.0106 |
16 t |
250 |
9,0 |
4,50 |
5 |
43 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.556.727.000 |
1.040.815 |
538.983 |
2.675.734 |
522.712 |
2.659.463 |
2.7 |
M102.0107 |
20 t |
250 |
8,0 |
4,50 |
5 |
44 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.939.546.000 |
1.065.020 |
538.983 |
2.899.620 |
522.712 |
2.883.349 |
2.8 |
M102.0108 |
25 t |
250 |
8,0 |
4,30 |
5 |
50 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
2.230.644.000 |
1.210.250 |
538.983 |
3.221.458 |
522.712 |
3.205.187 |
2.9 |
M102.0109 |
30 t |
250 |
8,0 |
4,30 |
5 |
54 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
2.521.398.000 |
1.307.070 |
538.983 |
3.510.176 |
522.712 |
3.493.905 |
2.10 |
M102.0110 |
40 t |
250 |
7,0 |
4,10 |
5 |
64 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
3.736.007.000 |
1.549.120 |
538.983 |
4.389.483 |
522.712 |
4.373.212 |
2.11 |
M102.0111 |
50 t |
250 |
7,0 |
4,10 |
5 |
70 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
5.241.944.000 |
1.694.350 |
538.983 |
5.462.371 |
522.712 |
5.446.099 |
|
M102.0200 |
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
M102.0201 |
6t |
240 |
9,0 |
4,50 |
5 |
25 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
629.428.000 |
605.125 |
688.651 |
1.755.357 |
667.862 |
1.734.567 |
2.13 |
M102.0202 |
16 t |
240 |
9,0 |
4,50 |
5 |
33 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
1.032.544.000 |
798.765 |
688.651 |
2.244.615 |
667.862 |
2.223.826 |
2.14 |
M102.0203 |
25 t |
240 |
9.0 |
4,50 |
5 |
36 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
1.266.087.000 |
871.380 |
688.651 |
2.488.495 |
667.862 |
2.467.706 |
2.15 |
M102.0204 |
40 t |
240 |
8,0 |
4,00 |
5 |
50 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
2.624.354.000 |
1.210.250 |
688.651 |
3.670.340 |
667.862 |
3.649.551 |
2.16 |
M102.0205 |
63 t - 65t |
240 |
8,0 |
4,00 |
5 |
61 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
3.109.212.000 |
1.476.505 |
688.651 |
4.263.874 |
667.862 |
4.243.085 |
2.17 |
M102.0206 |
80 t |
240 |
7,0 |
3,80 |
5 |
67 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
4.714.447.000 |
1.621.735 |
688.651 |
5.276.559 |
667.862 |
5.255.770 |
2.18 |
M102.0207 |
90 t |
240 |
7,0 |
3,80 |
5 |
69 lít diesel |
1x4/7+1x7/7 |
5.870.688.000 |
1.670.145 |
760.132 |
6.123.918 |
737.184 |
6.100.970 |
2.19 |
M102.0208 |
100 t |
240 |
7,0 |
3,80 |
5 |
74 lít diesel |
1x4/7+1x7/7 |
7.072.227.000 |
1.791.170 |
760.132 |
7.000.911 |
737.184 |
6.977.964 |
2.20 |
M102.0209 |
110 t |
240 |
7,0 |
3,60 |
5 |
78 lít diesel |
1x4/7+1x7/7 |
8.936.333.000 |
1.887.990 |
760.132 |
8.196.095 |
737.184 |
8.173.148 |
2.21 |
M102.0210 |
125 t - 130 t |
240 |
7,0 |
3,60 |
5 |
81 lít diesel |
1x4/7+1x7/7 |
10.669.966.000 |
1.960.605 |
760.132 |
9.345.007 |
737.184 |
9.322.060 |
|
M102.0300 |
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
M102.0301 |
5 t |
250 |
9.0 |
5,40 |
5 |
32 lít diesel |
1x4/7+1x5/7 |
808.517.000 |
774.560 |
625.888 |
1.998.751 |
606.993 |
1.979.856 |
2.23 |
M102.0302 |
10 t |
250 |
9,0 |
4,50 |
5 |
36 lít diesel |
1x4/7+1x5/7 |
1.085.398.000 |
871.380 |
625.888 |
2.261.388 |
606.993 |
2.242.494 |
2.24 |
M102.0303 |
16 t |
250 |
9,0 |
4,50 |
5 |
45 lít diesel |
1x4/7+1x5/7 |
1.411.235.000 |
1.089.225 |
625.888 |
2.708.623 |
606.993 |
2.689.728 |
2.25 |
M102.0304 |
25 t |
250 |
8,0 |
4,60 |
5 |
47 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
1.896.437.000 |
1.137.635 |
688.651 |
3.100.692 |
667.862 |
3.079.903 |
2.26 |
M102.0305 |
28 t |
250 |
8,0 |
4,60 |
5 |
49 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
2.263.892.000 |
1.186.045 |
688.651 |
3.396.032 |
667.862 |
3.375.242 |
2.27 |
M102.0306 |
40 t |
250 |
8,0 |
4,10 |
5 |
51 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
2.973.986.000 |
1.234.455 |
688.651 |
3.862.145 |
667.862 |
3.841.356 |
2.28 |
M102.0307 |
50 t |
250 |
8,0 |
4,10 |
5 |
54 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
3.818.900.000 |
1.307.070 |
688.651 |
4.485.644 |
667.862 |
4.464.855 |
2.29 |
M102.0308 |
60 t |
250 |
8,0 |
4,10 |
5 |
55 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
4.110.300.000 |
1.331.275 |
688.651 |
4.699.842 |
667.862 |
4.679.052 |
2.30 |
M102.0309 |
63 t - 65t |
250 |
7,0 |
4,10 |
5 |
56 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
4.653.327.000 |
1.355.480 |
688.651 |
4.910.581 |
667.862 |
4.889.791 |
2.31 |
M102.0310 |
80 t |
250 |
7,0 |
3,80 |
5 |
58 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
5.492.391.000 |
1.403.890 |
688.651 |
5.409.945 |
667.862 |
5.389.156 |
2.32 |
M102.0311 |
100 t |
250 |
7,0 |
3,80 |
5 |
59 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
7.004.354.000 |
1.428.095 |
688.651 |
6.347.376 |
667.862 |
6.326.587 |
2.33 |
M102.0312 |
110 t |
250 |
7,0 |
3,60 |
5 |
63 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
8.157.167.000 |
1.524.915 |
688.651 |
7.075.238 |
667.862 |
7.054.448 |
2.34 |
M102.0313 |
125 t - 130 t |
250 |
7,0 |
3,60 |
5 |
72 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
11.463.578.000 |
1.742.760 |
688.651 |
9.263.704 |
667.862 |
9.242.914 |
2.35 |
M102.0314 |
150 t |
250 |
7,0 |
3,60 |
5 |
83 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
12.790.430.000 |
2.009.015 |
688.651 |
10.320.763 |
667.862 |
10.299.973 |
2.36 |
M102.0315 |
250 t |
200 |
7,0 |
3,60 |
5 |
141 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
26.563.873.000 |
3.412.905 |
688.651 |
23.891.642 |
667.862 |
23.870.852 |
2.37 |
M102.0316 |
300t |
200 |
7,0 |
3,60 |
5 |
155 lít diesel |
1x4/7+1x6/7 |
36.309.348.000 |
3.751.775 |
688.651 |
31.490.891 |
667.862 |
31.470.101 |
|
M102.0400 |
Cần trục tháp - súc nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.38 |
M102.0401 |
5 t |
290 |
13,0 |
4,70 |
6 |
42 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
871.689.000 |
74.309 |
580.559 |
1.328.172 |
563.033 |
1.310.646 |
2.39 |
M102.0402 |
10 t |
290 |
12,0 |
4,00 |
6 |
60 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.419.834.000 |
106.155 |
580.559 |
1.705.078 |
563.033 |
1.687.552 |
2.40 |
M102.0403 |
12 t |
290 |
12,0 |
4,00 |
6 |
68 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.729.964.000 |
120.309 |
580.559 |
1.941.670 |
563.033 |
1.924.144 |
2.41 |
M102.0404 |
15 t |
290 |
12,0 |
4,00 |
6 |
90 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.900.450.000 |
159.233 |
580.559 |
2.102.873 |
563.033 |
2.085.347 |
2.42 |
M102.0405 |
20 t |
290 |
11,0 |
3,80 |
6 |
113 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.279.943.000 |
199.925 |
580.559 |
2.329.273 |
563.033 |
2.311.747 |
2.43 |
M102.0406 |
25 t |
290 |
11,0 |
3,80 |
6 |
120 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.161.607.000 |
212.310 |
643.322 |
3.003.345 |
623.901 |
2.983.924 |
2.44 |
M102.0407 |
30 t |
290 |
11,0 |
3,80 |
6 |
128 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.962.098.000 |
226.464 |
643.322 |
3.561.281 |
623.901 |
3.541.859 |
2.45 |
M102.0408 |
40 t |
290 |
11,0 |
3,50 |
6 |
135 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
4.598.753.000 |
238.849 |
643.322 |
3.958.578 |
623.901 |
3.939.157 |
2.46 |
M102.0409 |
50 t |
290 |
11,0 |
3,50 |
6 |
143 kWh |
1x4/7+1x6/7 |
5.768.420.000 |
253.003 |
688.651 |
4.800.528 |
667.862 |
4.779.739 |
2.47 |
M102.0410 |
60 t |
290 |
11,0 |
3,50 |
6 |
198 kWh |
1x4/7+1x6/7 |
7.210.611.000 |
350.312 |
688.651 |
5.862.613 |
667.862 |
5.841.823 |
|
M102.0500 |
Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.48 |
M102.0501 |
Kéo theo -sức nâng 30 t |
195 |
9,0 |
6,20 |
7 |
81 lít diesel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.794.100.000 |
1.960.605 |
1.961.129 |
6.973.751 |
1.864.360 |
6.876.982 |
2.49 |
M102.0502 |
Tự hành -sức nâng 100 t |
195 |
9,0 |
6,00 |
7 |
118 lít diesel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
4.205.700.000 |
2.856.190 |
2.748.143 |
10.155.116 |
2.612.348 |
10.019.321 |
|
M102.0600 |
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.50 |
M102.0601 |
10 t |
195 |
12,0 |
2,80 |
5 |
81 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
471.300.000 |
143.309 |
580.559 |
1.173.416 |
563.033 |
1.155.890 |
2.51 |
M102.0602 |
20 t |
195 |
12,0 |
2,80 |
5 |
90 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
655.320.000 |
159.233 |
643.322 |
1.427.629 |
623.901 |
1.408.208 |
2.52 |
M102.0603 |
30 t |
195 |
12,0 |
2,80 |
5 |
90 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
730.500.000 |
159.233 |
643.322 |
1.499.339 |
623.901 |
1.479.918 |
2.53 |
M102.0604 |
50 t |
195 |
12,0 |
2,50 |
5 |
123 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
891.135.000 |
217.618 |
714.803 |
1.768.716 |
693.224 |
1.747.137 |
2.54 |
M102.0605 |
60 t |
195 |
12,0 |
2,50 |
5 |
144 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
966.900.000 |
254.772 |
714.803 |
1.876.973 |
693.224 |
1.855.394 |
2.55 |
M102.0606 |
90 t |
195 |
12,0 |
2,50 |
5 |
180 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.300.802.000 |
318.465 |
714.803 |
2.254.020 |
693.224 |
2.232.441 |
2.56 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
195 |
12,0 |
3,50 |
6 |
233 kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
2.698.418.000 |
412.235 |
1.793.980 |
5.015.338 |
1.739.822 |
4.961.180 |
2.57 |
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t |
195 |
12,0 |
3,50 |
6 |
232 kWh |
1x3/7+2x4/7+1x6/7 |
2.955.481.000 |
410.466 |
1.218.651 |
4.705.849 |
1.181.862 |
4.669.059 |
2.58 |
M102.0703 |
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) |
195 |
14,0 |
3,50 |
6 |
16 kWh |
1x4/7 |
11.818.000 |
28.308 |
287.664 |
330.215 |
278.980 |
321.530 |
|
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.59 |
M102.0801 |
30 t |
290 |
9,0 |
2,30 |
5 |
48 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
378.691.000 |
84.924 |
643.322 |
929.344 |
623.901 |
909.923 |
2.60 |
M102.0802 |
40 t |
290 |
9,0 |
2,30 |
5 |
60 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
426.157.000 |
106.155 |
643.322 |
975.781 |
623.901 |
956.360 |
2.61 |
M102.0803 |
50 t |
290 |
9,0 |
2,30 |
5 |
72 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
482.909.000 |
127.386 |
643.322 |
1.027.150 |
623.901 |
1.007.725 |
2.62 |
M102.0804 |
60 t |
290 |
9,0 |
2,30 |
5 |
84 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
579.445.000 |
148.617 |
714.803 |
1.171.125 |
693.224 |
1.149.546 |
2.63 |
M102.0805 |
90 t |
290 |
9,0 |
2,30 |
5 |
108 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
720.350.000 |
191.079 |
714.803 |
1.288.412 |
693.224 |
1.266.833 |
2.64 |
M102.0806 |
110 t |
290 |
9,0 |
2,10 |
5 |
132 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
994.021.000 |
233.541 |
714.803 |
1.469.348 |
693.224 |
1.447.769 |
2.65 |
M102.0807 |
125 t |
290 |
9,0 |
2,10 |
5 |
144 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.143.067.000 |
254.772 |
714.803 |
1.568.699 |
693.224 |
1.547.120 |
2.66 |
M102.0808 |
180 t |
290 |
9,0 |
2,10 |
5 |
168 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.486.217.000 |
297.234 |
714.803 |
1.791.019 |
693.224 |
1.769.440 |
2.67 |
M102.0809 |
250 t |
290 |
9,0 |
2,00 |
5 |
204 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.918.794.000 |
360.927 |
714.803 |
2.074.826 |
693.224 |
2.053.247 |
|
M102.0900 |
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.68 |
M102.0901 |
0,8 t |
290 |
17,0 |
4,30 |
5 |
21 kWh |
1x3/7 |
187.683.000 |
37.154 |
242.336 |
438.697 |
235.020 |
431.381 |
2.69 |
M102.0902 |
2 t |
290 |
17,0 |
4,10 |
5 |
32 kWh |
1x3/7 |
251.200.000 |
56.616 |
242.336 |
510.306 |
235.020 |
502.990 |
2.70 |
M102.0903 |
3 t |
290 |
17,0 |
4,10 |
5 |
39 kWh |
1x3/7 |
288.920.000 |
69.001 |
242.336 |
554.428 |
235.020 |
547.112 |
|
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.71 |
M102.1001 |
3 t |
290 |
16,5 |
4,10 |
5 |
47 kWh |
1x3/7 |
590.336.000 |
83.155 |
242.336 |
813.026 |
235.020 |
805.711 |
|
M102.1100 |
Tời điện -sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.72 |
M102.1101 |
0,5 t |
240 |
15,0 |
5,10 |
4 |
4 kWh |
1x3/7 |
4.600.000 |
7.077 |
242.336 |
254.032 |
235.020 |
246.716 |
2.73 |
M102.1102 |
1,0 t |
240 |
15,0 |
5,10 |
4 |
5 kWh |
1x3/7 |
5.900.000 |
8.846 |
242.336 |
257.106 |
235.020 |
249.791 |
2.74 |
M102.1103 |
1,5 t |
240 |
15,0 |
4,60 |
4 |
5,5 kWh |
1x3/7 |
16.400.000 |
9.731 |
242.336 |
268.193 |
235.020 |
260.877 |
2.75 |
M102.1104 |
2,01 |
240 |
15,0 |
4,60 |
4 |
6,3 kWh |
1x3/7 |
23.900.000 |
11.146 |
242.336 |
276.983 |
235.020 |
269.668 |
2.76 |
M102.1105 |
3,0 t |
240 |
15,0 |
4,60 |
4 |
11 kWh |
1x3/7 |
38.600.000 |
19.462 |
242.336 |
297.341 |
235.020 |
290.026 |
2.77 |
M102.1106 |
3,5 t |
240 |
15,0 |
4,60 |
4 |
12 kWh |
1x3/7 |
42.500.000 |
21.231 |
242.336 |
302.702 |
235.020 |
295.386 |
2.78 |
M102.1107 |
5,0 t |
240 |
15,0 |
4,60 |
4 |
14 kWh |
1x3/7 |
51.700.000 |
24.770 |
242.336 |
314.712 |
235.020 |
307.396 |
|
M102.1200 |
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.79 |
M102.1201 |
3 t |
240 |
15,0 |
4,60 |
4 |
|
1x3/7 |
7.900.000 |
|
242.336 |
250.104 |
235.020 |
242.788 |
2.80 |
M102.1202 |
5 t |
240 |
15,0 |
4,20 |
4 |
|
1x3/7 |
10.200.000 |
|
242.336 |
252.196 |
235.020 |
244.880 |
|
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.81 |
M102.1301 |
5 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
2.700.000 |
|
287.664 |
290.535 |
278.980 |
281.851 |
2.82 |
M102.1302 |
10 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
4.600.000 |
|
287.664 |
292.555 |
278.980 |
283.871 |
2.83 |
M102.1303 |
30 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
5.800.000 |
|
287.664 |
293.831 |
278.980 |
285.147 |
2.84 |
M102.1304 |
50 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
9.800.000 |
|
287.664 |
298.083 |
278.980 |
289.399 |
2.85 |
M102.1305 |
100 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
19.000.000 |
|
287.664 |
307.864 |
278.980 |
299.180 |
2.86 |
M102.1306 |
200 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
27.400.000 |
|
287.664 |
316.795 |
278.980 |
308.111 |
2.87 |
M102.1307 |
250 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
44.000.000 |
|
287.664 |
331.433 |
278.980 |
322.749 |
2.88 |
M102.1308 |
500 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
95.500.000 |
|
287.664 |
382.662 |
278.980 |
373.978 |
2.89 |
M102.1309 |
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) |
190 |
13,0 |
2,00 |
5 |
6 kWh |
1x4/7 |
118.182.000 |
10.616 |
287.664 |
414.596 |
278.980 |
405.912 |
|
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.90 |
M102.1401 |
RRH - 100 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
84.383.000 |
|
287.664 |
371.603 |
278.980 |
362.919 |
2.91 |
M102.1402 |
YCW - 150 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
11.694.000 |
|
287.664 |
300.097 |
278.980 |
291.413 |
2.92 |
M102.1403 |
YCW - 250 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
18.000.000 |
|
287.664 |
306.801 |
278.980 |
298.117 |
2.93 |
M102.1404 |
YCW - 500 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
55.491.000 |
|
287.664 |
342.863 |
278.980 |
334.179 |
2.94 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) |
190 |
13,0 |
3,50 |
5 |
29 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
242.715.000 |
51.308 |
625.888 |
935.241 |
606.993 |
916.346 |
2.95 |
M102.1601 |
Kích sợi đơn YDC - 500 t |
190 |
13,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
20.179.000 |
|
287.664 |
309.118 |
278.980 |
300.434 |
|
M102.1700 |
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.96 |
M102.1701 |
40 MPa (HCP-400) |
190 |
16,0 |
6,50 |
5 |
14 kWh |
1x4/7 |
24.077.000 |
24.770 |
287.664 |
347.282 |
278.980 |
338.598 |
2.97 |
M102.1702 |
50 MPa (ZB4 - 500) |
190 |
16,0 |
6,50 |
5 |
20 kWh |
1x4/7 |
30.497.000 |
35.385 |
287.664 |
364.622 |
278.980 |
355.937 |
|
M102.1800 |
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.98 |
M102.1801 |
9 m |
280 |
13,0 |
4,00 |
5 |
22 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
511.600.000 |
532.510 |
538.983 |
1.449.712 |
522.712 |
1.433.440 |
2.99 |
M102.1802 |
12 m |
280 |
13,0 |
4,00 |
5 |
25 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
731.758.000 |
605.125 |
538.983 |
1.685.086 |
522.712 |
1.668.815 |
2.100 |
M102.1803 |
18 m |
280 |
13,0 |
3,80 |
5 |
29 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
994.767.000 |
701.945 |
538.983 |
1.969.240 |
522.712 |
1.952.968 |
2.101 |
M102.1804 |
24 m |
280 |
13,0 |
3,80 |
5 |
33 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.254.565.000 |
798.765 |
538.983 |
2.256.269 |
522.712 |
2.239.998 |
2.102 |
M102.1805 |
Xe nâng hàng - sức nâng 2t |
240 |
16,0 |
3,50 |
5 |
9 lít diesel |
1x4/7 |
180.200.000 |
217.845 |
287.664 |
677.450 |
278.980 |
668.766 |
|
M102.1900 |
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.103 |
M102.1901 |
9 m |
280 |
15,0 |
3,90 |
5 |
25 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.008.639.000 |
605.125 |
538.983 |
1.951.019 |
522.712 |
1.934.748 |
2.103 |
M102.1902 |
12 m |
280 |
15,0 |
3,70 |
5 |
29 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.371.165.000 |
701.945 |
538.983 |
2.328.066 |
522.712 |
2.311.795 |
2.103 |
M102.1903 |
18 m |
280 |
15,0 |
3,70 |
5 |
33 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
1.662.779.000 |
798.765 |
538.983 |
2.656.094 |
522.712 |
2.639.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M103.0100 |
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3.1 |
M103.0101 |
1,2 t |
260 |
14,0 |
4,40 |
5 |
56 lít diesel |
1x5/7 |
1.125.927.000 |
1.355.480 |
338.224 |
2.646.411 |
328.013 |
2.636.201 |
3.2 |
M103.0102 |
1,8 t |
260 |
14,0 |
4,40 |
5 |
59 lít diesel |
1x5/7 |
1.233.813.000 |
1.428.095 |
338.224 |
2.810.314 |
328.013 |
2.800.104 |
3.3 |
M103.0103 |
3,5 t |
260 |
13,0 |
3,90 |
5 |
62 lít diesel |
1x5/7 |
2.354.696.000 |
1.500.710 |
338.224 |
3.704.577 |
328.013 |
3.694.367 |
3.4 |
M103.0104 |
4,5 t |
260 |
13,0 |
3,90 |
5 |
65 lít diesel |
1x5/7 |
2.751.960.000 |
1.573.325 |
338.224 |
4.091.948 |
328.013 |
4.081.737 |
3.5 |
M103.0105 |
8,0 t |
260 |
13,0 |
3,90 |
5 |
146 lít diesel |
1x5/7 |
12.825.610.000 |
3.533.930 |
338.224 |
14.033.983 |
328.013 |
14.023.773 |
|
M103.0200 |
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3.6 |
M103.0201 |
1,21 |
260 |
14,0 |
3,90 |
5 |
24 lít diesel + 14 kWh |
1x5/7 |
579.674.000 |
605.690 |
338.224 |
1.423.259 |
328.013 |
1.413.048 |
3.7 |
M103.0202 |
1,8 t |
260 |
14,0 |
3,90 |
5 |
30 lít diesel + 14 kWh |
1x5/7 |
852.657.000 |
750.920 |
338.224 |
1.794.225 |
328.013 |
1.784.014 |
3.8 |
M103.0203 |
2,5 t |
260 |
12,0 |
3,50 |
5 |
36 lít diesel + 25 kWh |
1x5/7 |
1.129.080.000 |
915.611 |
338.224 |
2.091.960 |
328.013 |
2.081.749 |
3.9 |
M103.0204 |
3,5 t |
260 |
12,0 |
3,50 |
5 |
48 lít diesel + 25 kWh |
1x5/7 |
1.271.935.000 |
1.206.071 |
338.224 |
2.488.462 |
328.013 |
2.478.252 |
3.10 |
M103.0205 |
4,5 t |
260 |
12,0 |
3,50 |
5 |
63 lít diesel + 34 kWh |
1x5/7 |
1.570.829.000 |
1.585.070 |
338.224 |
3.089.332 |
328.013 |
3.079.121 |
3.11 |
M103.0206 |
5,5 T |
260 |
12,0 |
3,50 |
5 |
78 lít diesel + 34 kWh |
1x5/7 |
1.872.934.000 |
1.948.145 |
338.224 |
3.676.661 |
328.013 |
3.666.451 |
|
M103.0300 |
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12 |
M103.0301 |
60 kW |
220 |
13,0 |
4,80 |
5 |
40 lít diesel + 159 kWh |
1x5/7 |
3.047.619.000 |
1.249.511 |
338.224 |
4.566.089 |
328.013 |
4.555.879 |
3.13 |
M103.0302 |
90 kW |
220 |
13,0 |
4,80 |
5 |
51 lít diesel + 240 kWh |
1x5/7 |
4.585.650.000 |
1.659.075 |
338.224 |
6.478.729 |
328.013 |
6.468.519 |
|
M103.0400 |
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14 |
M103.0401 |
40 kW |
240 |
14,0 |
3,80 |
5 |
108 kWh |
|
122.906.000 |
191.079 |
|
300.670 |
|
300.670 |
3.15 |
M103.0402 |
50 kW |
240 |
14,0 |
3,80 |
5 |
135 kWh |
|
149.734.000 |
238.849 |
|
372.362 |
|
372.362 |
3.16 |
M103.0403 |
170 kW |
240 |
14,0 |
2,64 |
5 |
357 kWh |
|
282.270.000 |
631.622 |
|
869.670 |
|
869.670 |
|
M103.0500 |
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.17 |
M103.0501 |
1,2 t |
240 |
12,0 |
5,90 |
6 |
37 lít diezel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.532.100.000 |
65.462 |
1.961.129 |
4.421.536 |
1.864.360 |
4.324.767 |
3.18 |
M103.0502 |
1,8 t |
240 |
12,0 |
5,90 |
6 |
42 lít diesel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy(2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.891.261.000 |
1.016.610 |
1.961.129 |
5.712.390 |
1.864.360 |
5.615.621 |
3.19 |
M103.0503 |
2,5 t |
240 |
12,0 |
5,90 |
6 |
47 lít diesel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.994.676.000 |
1.137.635 |
1.961.129 |
5.931.228 |
1.864.360 |
5.834.459 |
3.20 |
M103.0504 |
3,5 t |
240 |
12,0 |
5,90 |
6 |
52 lít diesel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.049.364.000 |
1.258.660 |
1.961.129 |
6.103.979 |
1.864.360 |
6.007.210 |
3.21 |
M103.0505 |
4,5 t |
240 |
12,0 |
5,90 |
6 |
58 lít diesel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.765.940.000 |
1.403.890 |
1.961.129 |
6.926.970 |
1.864.360 |
6.830.202 |
|
M103.0600 |
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3.22 |
M103.0601 |
7,5 t |
240 |
11,0 |
4,60 |
6 |
162 lít diesel |
1 tuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó II. 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
9.816.850.000 |
3.921.210 |
2.748.143 |
15.054.579 |
2.612.348 |
14.918.784 |
|
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực: ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.23 |
M103.0701 |
60 t |
210 |
17,0 |
4,00 |
5 |
38 kWh |
1x4/7 |
138.727.000 |
67.232 |
287.664 |
515.423 |
278.980 |
506.739 |
3.24 |
M103.0702 |
100 t |
210 |
17,0 |
4,00 |
5 |
53 kWh |
1x4/7 |
188.256.000 |
93.770 |
287.664 |
599.274 |
278.980 |
590.590 |
3.25 |
M103.0703 |
150 t |
210 |
17,0 |
4,00 |
5 |
75 kWh |
1x4/7 |
213.021.000 |
132.694 |
287.664 |
666.854 |
278.980 |
658.170 |
3.26 |
M103.0704 |
200 t |
210 |
17,0 |
4,00 |
5 |
84 kWh |
1x4/7 |
237.786.000 |
148.617 |
287.664 |
711.434 |
278.980 |
702.750 |
3.27 |
M103.0801 |
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t |
180 |
22,0 |
3,96 |
5 |
756 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
6.642.900.000 |
1.337.553 |
530.000 |
12.481.431 |
514.000 |
12.465.431 |
3.28 |
M103.0901 |
Máy ép thủy lực (KGK -130C4), lực ép 130 t |
240 |
15,0 |
2,60 |
5 |
138 kWh |
1x4/7 |
671.738.000 |
244.157 |
287.664 |
1.122.391 |
278.980 |
1.113.706 |
3.29 |
M103.0902 |
Máy ép cọc thủy lực 45 Hp |
240 |
15,0 |
2,60 |
5 |
25 kWh |
1x4/7 |
132.000.000 |
44.231 |
287.664 |
447.946 |
278.980 |
439.262 |
3.30 |
M103.1001 |
Máy cấy bấc thấm |
230 |
12,0 |
3,10 |
5 |
48 lít diesel |
1x4/7 |
1.099.500.000 |
1.161.840 |
287.664 |
2.353.007 |
278.980 |
2.344.322 |
|
M103.1100 |
Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.31 |
M103.1101 |
Máy khoan xoay 80kNm-125kNm |
260 |
13,0 |
8,20 |
5 |
52 lít diesel |
1x6/7 |
3.934.467.000 |
1.258.660 |
400.987 |
5.427.656 |
388.882 |
5.415.550 |
3.32 |
M103.1102 |
Máy khoan xoay 150kNm-200kNm |
260 |
13,0 |
8,20 |
5 |
68 lít diesel |
1x6/7 |
4.514.371.000 |
1.645.940 |
400.987 |
6.370.305 |
388.882 |
6.358.200 |
3.33 |
M103.1103 |
Máy khoan xoay > 200kNm-300kNm |
260 |
13,0 |
8,20 |
5 |
96 lít diesel |
1x6/7 |
11.608.382.000 |
2.323.680 |
400.987 |
13.841.925 |
388.882 |
13.829.820 |
3.34 |
M103.1104 |
Máy khoan xoay > 300kNm-400kNm |
260 |
13,0 |
6,50 |
5 |
137 lít diesel |
1x6/7 |
14.865.951.000 |
3.316.085 |
400.987 |
16.982.074 |
388.882 |
16.969.969 |
3.35 |
M103.1105 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
260 |
13,0 |
5,80 |
5 |
|
|
565.686.000 |
|
|
489.536 |
|
489.536 |
3.36 |
M103.1201 |
Máy khoan tường sét |
260 |
13,0 |
6,50 |
5 |
32 lít diesel + 171 kWh |
1x6/7 |
4.600.000.000 |
1.077.102 |
400.987 |
5.582.704 |
388.882 |
5.570.599 |
|
M103.1300 |
Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.37 |
M103.1301 |
Máy khoan cọc đất (1 cần) |
260 |
13,0 |
6,50 |
5 |
36 lít diesel+ 167 kWh |
1x6/7 |
5.354.545.000 |
1.166.845 |
400.987 |
6.345.733 |
388.882 |
6.333.628 |
3.38 |
M103.1302 |
Máy khoan cọc đất (2 cần) |
260 |
13,0 |
6,50 |
5 |
36 lít diesel + 232 kWh |
1x6/7 |
6.109.091.000 |
1.281.846 |
400.987 |
7.134.022 |
388.882 |
7.121.916 |
3.39 |
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
260 |
13,0 |
6,50 |
5 |
|
|
14.800.000 |
|
|
13.946 |
|
13.946 |
|
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.40 |
M103.1501 |
750 lít |
300 |
16,0 |
6,40 |
5 |
13 kWh |
1x3/7 |
25.796.000 |
23.000 |
242.336 |
288.896 |
235.020 |
281.580 |
3.41 |
M103.1502 |
1000 lít |
300 |
15,0 |
5,80 |
5 |
18 kWh |
1x4/7 |
177.479.000 |
31.847 |
287.664 |
463.269 |
278.980 |
454.585 |
|
M103.1600 |
Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.42 |
M103.1601 |
100 m3/h |
300 |
15,0 |
5,80 |
5 |
21 kWh |
1x4/7 |
353.468.000 |
37.154 |
287.664 |
611.128 |
278.980 |
602.444 |
|
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.43 |
M103.1701 |
15 m3/h |
215 |
16,0 |
6,60 |
5 |
37 kWh |
1x4/7 |
22.000.000 |
65.462 |
287.664 |
381.369 |
278.980 |
372.684 |
3.44 |
M103.1702 |
200 m3/h |
215 |
16,0 |
6,60 |
5 |
50 kWh |
1x4/7 |
43.182.000 |
88.463 |
287.664 |
428.347 |
278.980 |
419.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M104.0100 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
M104.0101 |
100 lít |
165 |
19,0 |
6,50 |
5 |
8kwh |
1x3/7 |
23.050.000 |
14.154 |
242.336 |
299.097 |
235.020 |
291.781 |
4.2 |
M104.0102 |
250 lít |
165 |
19,0 |
6,50 |
5 |
11 kWh |
1x3/7 |
30.210.000 |
19.462 |
242.336 |
314.161 |
235.020 |
306.845 |
|
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
M104.0201 |
80 lít |
170 |
19,0 |
6,80 |
5 |
5 kWh |
1x3/7 |
12.841.000 |
8.846 |
242.336 |
274.447 |
235.020 |
267.131 |
4.4 |
M104.0202 |
150 lít |
170 |
19,0 |
6,80 |
5 |
8 kWh |
1x3/7 |
17.828.000 |
14.154 |
242.336 |
288.790 |
235.020 |
281.474 |
4.5 |
M104.0203 |
250 lít |
170 |
19,0 |
6,80 |
5 |
11 kWh |
1x3/7 |
22.873.000 |
19.462 |
242.336 |
303.238 |
235.020 |
295.922 |
|
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 |
M104.0301 |
1200 lít |
170 |
19,0 |
6,80 |
5 |
72 kWh |
1x4/7 |
75.863.000 |
127.386 |
287.664 |
544.018 |
278.980 |
535.333 |
4.7 |
M104.0302 |
1600 lít |
170 |
19,0 |
6,80 |
5 |
96 kWh |
1x4/7 |
104.103.000 |
169.848 |
287.664 |
634.488 |
278.980 |
625.803 |
|
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8 |
M104.0401 |
16 m3/h |
260 |
15,0 |
5,80 |
5 |
92 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
907.804.000 |
162.771 |
580.559 |
1.591.778 |
563.033 |
1.574.251 |
4.9 |
M104.0402 |
25 m3/h |
260 |
15,0 |
5,60 |
5 |
116 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.264.024.000 |
205.233 |
580.559 |
1.957.445 |
563.033 |
1.939.919 |
4.10 |
M104.0403 |
30 m3/h |
260 |
15,0 |
5,60 |
5 |
172 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.596.969.000 |
304.311 |
580.559 |
2.365.138 |
563.033 |
2.347.611 |
4.11 |
M104.0404 |
50 m3/h |
260 |
15,0 |
5,60 |
5 |
198 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.549.373.000 |
350.312 |
580.559 |
3.293.943 |
563.033 |
3.276.417 |
4.12 |
M104.0405 |
60 m3/h |
260 |
15,0 |
5,30 |
5 |
265 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.804.470.000 |
468.851 |
580.559 |
3.616.579 |
563.033 |
3.599.053 |
4.13 |
M104.0406 |
75 m3/h |
260 |
15,0 |
5,30 |
5 |
418 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
3.237.391.000 |
739.547 |
822.895 |
4.525.899 |
798.053 |
4.501.057 |
4.14 |
M104.0407 |
90 m3/h |
260 |
15,0 |
5,30 |
5 |
425 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
4.306.280.000 |
751.931 |
822.895 |
5.516.728 |
798.053 |
5.491.886 |
4.15 |
M104.0408 |
125 m3/h |
260 |
15,0 |
5,30 |
5 |
446 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
5.375.168.000 |
789.086 |
822.895 |
6.532.326 |
798.053 |
6.507.484 |
4.16 |
M104.0409 |
160 m3/h |
260 |
15,0 |
5,00 |
5 |
553 kWh |
3x3/7+1x5/7 |
5.643.909.000 |
978.395 |
1.065.230 |
7.144.851 |
1.033.072 |
7.112.693 |
|
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.17 |
M104.0501 |
35 m3/h |
155 |
18,0 |
7,60 |
5 |
76 kWh |
1x4/7 |
18.917.000 |
134.463 |
287.664 |
459.473 |
278.980 |
450.789 |
4.18 |
M104.0502 |
45 m3/h |
155 |
18,0 |
7,60 |
5 |
97 kWh |
1x4/7 |
23.618.000 |
171.617 |
287.664 |
505.908 |
278.980 |
497.224 |
|
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.19 |
M104.0601 |
20 m3/h |
260 |
18,0 |
8,60 |
5 |
315 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.351.273.000 |
557.314 |
530.000 |
2.636.080 |
514.000 |
2.620.080 |
4.20 |
M104.0602 |
25 m3/h |
260 |
18,0 |
7,60 |
5 |
357 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.766.194.000 |
631.622 |
530.000 |
3.118.022 |
514.000 |
3.102.022 |
4.21 |
M104.0603 |
125 m3/h |
260 |
18,0 |
7,60 |
5 |
630 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
5.964.816.000 |
1.114.628 |
530.000 |
8.251.808 |
514.000 |
8.235.808 |
|
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
4.22 |
M104.0701 |
14 m3/h |
260 |
18,0 |
8,60 |
5 |
134 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
214.626.000 |
237.080 |
530.000 |
1.013.074 |
514.000 |
997.074 |
4.23 |
M104.0702 |
200 m3/h |
260 |
18,0 |
8,60 |
5 |
840 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.831.774.000 |
1.486.170 |
530.000 |
4.115.665 |
514.000 |
4.099.665 |
|
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.24 |
M104.0801 |
25 t/h |
190 |
15,0 |
5,70 |
5 |
210 kWh |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
3.286.462.000 |
371.543 |
1.026.875 |
5.584.332 |
995.875 |
5.553.332 |
4.25 |
M104.0802 |
50 t/h |
190 |
15,0 |
5,70 |
5 |
300 kWh |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
4.648.053.000 |
530.775 |
1.026.875 |
7.477.802 |
995.875 |
7.446.802 |
4.26 |
M104.0803 |
60 t/h |
190 |
15,0 |
5,70 |
5 |
324 kWh |
2x4/7+1x5/7+1x6/7 |
5.422.748.000 |
573.237 |
1.314.539 |
8.794.645 |
1.274.855 |
8.754.961 |
4.27 |
M104.0804 |
80 t/h |
190 |
15,0 |
5,50 |
5 |
384 kWh |
2x4/7+2x5/7+1x6/7 |
6.094.486.000 |
679.392 |
1.652.763 |
10.030.453 |
1.602.868 |
9.980.559 |
4.28 |
M104.0805 |
120 t/h |
190 |
15,0 |
5,50 |
5 |
714 kWh |
2x4/7+2x5/7+1x6/7 |
6.737.442.000 |
1.263.245 |
1.652.763 |
11.426.461 |
1.602.868 |
11.376.566 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
M105.0101 |
190 cv |
150 |
13,0 |
5,60 |
6 |
57 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
930.161.000 |
1.379.685 |
538.983 |
3.363.518 |
522.712 |
3.347.247 |
|
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
M105.0201 |
65 t/h |
180 |
14,0 |
6,40 |
5 |
34 lít diesel |
1x3/7+1x5/7 |
1.284.890.000 |
822.970 |
580.559 |
3.116.716 |
563.033 |
3.099.190 |
5.3 |
M105.0202 |
100 t/h |
180 |
14,0 |
6,40 |
5 |
50 lít diesel |
1x3/7+1x5/7 |
1.520.612.000 |
1.210.250 |
580.559 |
3.818.292 |
563.033 |
3.800.766 |
5.4 |
M105.0203 |
130 cv - 140 cv |
180 |
14,0 |
3,80 |
5 |
63 lít diesel |
1x3/7+1x5/7 |
2.991.351.000 |
1.524.915 |
580.559 |
5.661.858 |
563.033 |
5.644.332 |
5.5 |
M105.0301 |
Máy rải Novachip 170 cv |
180 |
14,0 |
3,80 |
5 |
79 lít diesel |
1x3/7+1x5/7 |
13.200.000.000 |
1.912.195 |
580.559 |
18.186.088 |
563.033 |
18.168.561 |
5.6 |
M105.0401 |
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h |
180 |
14,0 |
4,20 |
5 |
30 lít diesel |
1x3/7+1x5/7 |
2.043.419.000 |
726.150 |
580.559 |
3.781.517 |
563.033 |
3.763.990 |
5.7 |
M105.0402 |
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) |
180 |
14,0 |
5,60 |
6 |
57 lít diesel |
1x3/7+1x5/7 |
6.500.000.000 |
1.379.685 |
580.559 |
10.699.133 |
563.033 |
10.681.607 |
|
M105.0500 |
Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.8 |
M105.0501 |
Máy cào bóc đường Wirtgen -1000C |
220 |
16,0 |
5,80 |
5 |
92 lít diesel |
1x4/7+1x5/7 |
3.128.588.000 |
2.226.860 |
625.888 |
6.436.404 |
606.993 |
6.417.509 |
5.9 |
M105.0502 |
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 |
180 |
16,0 |
5,80 |
5 |
340 lít diesel |
1x4/7+1x7/7 |
24.432.515.000 |
8.229.700 |
760.132 |
43.195.353 |
737.184 |
43.172.405 |
5.10 |
M105.0503 |
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP |
180 |
16,0 |
5,80 |
5 |
523 lít diesel |
1x4/7+1x7/7 |
17.000.000.000 |
12.659.215 |
760.132 |
37.219.347 |
737.184 |
37.196.399 |
5.11 |
M105.0601 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
200 |
20,0 |
3,50 |
5 |
|
1x4/7 |
57.211.000 |
|
287.664 |
363.469 |
278.980 |
354.785 |
5.12 |
M105.0701 |
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo |
200 |
17,0 |
3,60 |
5 |
11 lít diesel |
1x4/7 |
324.920.000 |
266.255 |
287.664 |
942.199 |
278.980 |
933.515 |
5.13 |
M105.0801 |
Máy rót mastic |
200 |
17,0 |
4,50 |
5 |
4 lít xăng |
1x4/7 |
34.166.000 |
102.632 |
287.664 |
432.663 |
278.980 |
423.979 |
5.14 |
M105.0901 |
Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
200 |
25,0 |
10,00 |
5 |
|
1x4/7 |
45.516.000 |
|
287.664 |
373.007 |
278.980 |
364.323 |
5.15 |
M105.1001 |
Máy rải bê tông SP500 |
200 |
14,0 |
4,20 |
5 |
73 lít diesel |
1x3/7+1x5/7 |
7.369.287.000 |
1.766.965 |
580.559 |
10.380.047 |
563.033 |
10.362.521 |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
M106.0101 |
0,5 t |
250 |
18,0 |
6,20 |
6 |
5 lít xăng |
1x2/4 lái xe |
106.420.000 |
128.291 |
265.000 |
514.184 |
257.000 |
506.184 |
6.2 |
M106.0102 |
1,5 t |
250 |
18,0 |
6,20 |
6 |
7 lít xăng |
1x2/4 lái xe |
157.562.000 |
179.607 |
265.000 |
623.597 |
257.000 |
615.597 |
6.3 |
M106.0103 |
2 t |
250 |
18,0 |
6,20 |
6 |
12 lít xăng |
1x2/4 lái xe |
183.212.000 |
307.897 |
265.000 |
781.026 |
257.000 |
773.026 |
6.4 |
M106.0104 |
2,5 t |
250 |
17,0 |
6,20 |
6 |
13 lít xăng |
1x2/4 lái xe |
218.983.000 |
333.555 |
265.000 |
839.437 |
257.000 |
831.437 |
6.5 |
M106.0105 |
5 t |
250 |
17,0 |
6,20 |
6 |
25 lít diesel |
1x2/4 lái xe |
317.869.000 |
605.125 |
265.000 |
1.219.781 |
257.000 |
1.211.781 |
6.6 |
M106.0106 |
7 t |
250 |
17,0 |
6,20 |
6 |
31 lít diesel |
1x2/4 lái xe |
427.131.000 |
750.355 |
265.000 |
1.485.199 |
257.000 |
1.477.199 |
6.7 |
M106.0107 |
10 t |
250 |
16,0 |
6,20 |
6 |
38 lít diesel |
1x2/4 lái xe |
560.241.000 |
919.790 |
265.000 |
1.780.886 |
257.000 |
1.772.886 |
6.8 |
M106.0108 |
12 t |
260 |
16,0 |
6,20 |
6 |
41 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
606.044.000 |
992.405 |
314.407 |
1.926.841 |
304.915 |
1.917.350 |
6.9 |
M106.0109 |
15 t |
260 |
16,0 |
6,20 |
6 |
46 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
739.497.000 |
1.113.430 |
314.407 |
2.184.399 |
304.915 |
2.174.908 |
6.10 |
M106.0110 |
20 t |
270 |
14,0 |
5,40 |
6 |
56 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
1.248.374.000 |
1.355.480 |
314.407 |
2.779.553 |
304.915 |
2.770.061 |
6.11 |
M106.0111 |
32 t |
270 |
14,0 |
5,40 |
6 |
62 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
1.976.364.000 |
1.500.710 |
314.407 |
3.571.885 |
304.915 |
3.562.393 |
|
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.12 |
M106.0201 |
2,5 t |
260 |
17,0 |
7,50 |
6 |
19 lít xăng |
1x2/4 lái xe |
248.104.000 |
487.504 |
265.000 |
1.027.327 |
257.000 |
1.019.327 |
6.13 |
M106.0202 |
5 t |
260 |
17,0 |
7,50 |
6 |
41 lít diesel |
1x2/4 lái xe |
437.559.000 |
992.405 |
265.000 |
1.742.086 |
257.000 |
1.734.086 |
6.14 |
M106.0203 |
7 t |
260 |
17,0 |
7,30 |
6 |
46 lít diesel |
1x2/4 lái xe |
616.643.000 |
1.113.430 |
265.000 |
2.056.737 |
257.000 |
2.048.737 |
6.15 |
M106.0204 |
10 t |
280 |
17,0 |
7,30 |
6 |
57 lít diesel |
1x2/4 lái xe |
704.070.000 |
1.379.685 |
265.000 |
2.363.842 |
257.000 |
2.355.842 |
6.16 |
M106.0205 |
12 t |
280 |
17,0 |
7,30 |
6 |
65 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
812.415.000 |
1.573.325 |
314.407 |
2.717.556 |
304.915 |
2.708.064 |
6.17 |
M106.0206 |
15 t |
300 |
16,0 |
6,80 |
6 |
73 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
1.035.410.000 |
1.766.965 |
314.407 |
3.020.144 |
304.915 |
3.010.652 |
6.18 |
M106.0207 |
20 t |
300 |
16,0 |
6,80 |
6 |
76 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
1.540.447.000 |
1.839.580 |
314.407 |
3.550.659 |
304.915 |
3.541.167 |
6.19 |
M106.0208 |
22 t |
300 |
14,0 |
6,80 |
6 |
77 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
1.802.194.000 |
1.863.785 |
314.407 |
3.704.049 |
304.915 |
3.694.558 |
6.20 |
M106.0209 |
25 t |
340 |
13,0 |
6,80 |
6 |
81 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
2.341.396.000 |
1.960.605 |
314.407 |
3.962.194 |
304.915 |
3.952.703 |
6.21 |
M106.0210 |
27 t |
340 |
13,0 |
6,60 |
6 |
86 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
2.505.849.000 |
2.081.630 |
314.407 |
4.186.982 |
304.915 |
4.177.490 |
|
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.22 |
M106.0301 |
150 cv |
200 |
13,0 |
4,90 |
6 |
30 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
448.050.000 |
726.150 |
314.407 |
1.546.853 |
304.915 |
1.537.362 |
6.23 |
M106.0302 |
200 cv |
200 |
13,0 |
4,90 |
6 |
40 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
618.750.000 |
968.200 |
314.407 |
1.981.794 |
304.915 |
1.972.303 |
6.24 |
M106.0303 |
255 cv |
200 |
12,0 |
4,40 |
6 |
51 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
878.300.000 |
1.234.455 |
314.407 |
2.479.860 |
304.915 |
2.470.368 |
6.25 |
M106.0304 |
272 cv |
260 |
11,0 |
4,00 |
6 |
56 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
1.079.950.000 |
1.355.480 |
314.407 |
2.496.464 |
304.915 |
2.486.972 |
6.26 |
M106.0305 |
360 cv |
260 |
11,0 |
3,80 |
6 |
68 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
1.136.368.000 |
1.645.940 |
314.407 |
2.821.364 |
304.915 |
2.811.873 |
|
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.27 |
M106.0401 |
6 m3 |
260 |
14,0 |
5,70 |
6 |
43 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
884.645.000 |
1.040.815 |
538.983 |
2.406.601 |
522.712 |
2.390.330 |
6.28 |
M106.0402 |
10,7 m3 |
260 |
14,0 |
5,50 |
6 |
64 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
2.176.758.000 |
1.549.120 |
538.983 |
4.105.790 |
522.712 |
4.089.519 |
6.29 |
M106.0403 |
14,5 m3 |
260 |
14,0 |
5,50 |
6 |
70 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
2.966.930.000 |
1.694.350 |
538.983 |
4.983.449 |
522.712 |
4.967.178 |
|
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.30 |
M106.0501 |
4 m3 |
260 |
13,0 |
4,80 |
6 |
20 lít diesel |
1x2/4 lái xe |
438.539.000 |
484.100 |
265.000 |
1.128.605 |
257.000 |
1.120.605 |
6.31 |
M106.0502 |
5 m3 |
260 |
12,0 |
4,40 |
6 |
23 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
497.469.000 |
556.715 |
314.407 |
1.276.750 |
304.915 |
1.267.259 |
6.32 |
M106.0503 |
6 m3 |
260 |
12,0 |
4,40 |
6 |
24 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
571.304.000 |
580.920 |
314.407 |
1.361.159 |
304.915 |
1.351.668 |
6.33 |
M106.0504 |
7 m3 |
260 |
11,0 |
4,10 |
6 |
26 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
688.248.000 |
629.330 |
314.407 |
1.473.158 |
304.915 |
1.463.667 |
6.34 |
M106.0505 |
9 m3 |
260 |
11,0 |
4,10 |
6 |
27 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
796.249.000 |
653.535 |
314.407 |
1.580.441 |
304.915 |
1.570.949 |
6.35 |
M106.0506 |
10 m3 |
260 |
11,0 |
4,10 |
6 |
30 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
866.135.000 |
726.150 |
314.407 |
1.706.814 |
304.915 |
1.697.323 |
6.36 |
M106.0507 |
16 m3 |
270 |
11,0 |
4,10 |
6 |
35 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
1.114.405.000 |
847.175 |
314.407 |
1.987.067 |
304.915 |
1.977.575 |
|
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.37 |
M106.0601 |
2 m3 |
260 |
13,0 |
5,20 |
6 |
19 lít diesel |
1x2/4 lái xe |
435.615.000 |
459.895 |
265.000 |
1.108.571 |
257.000 |
1.100.571 |
6.38 |
M106.0602 |
3 m3 |
260 |
13,0 |
5,20 |
6 |
27 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
642.388.000 |
653.535 |
314.407 |
1.533.737 |
304.915 |
1.524.246 |
|
M106.0700 |
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.39 |
M106.0701 |
1,5 t |
250 |
16,0 |
4,50 |
6 |
18 lít xăng |
1x2/4 lái xe |
359.717.000 |
461.846 |
265.000 |
1.085.124 |
257.000 |
1.077.124 |
|
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.40 |
M106.0801 |
15 t |
240 |
13,0 |
3,70 |
6 |
|
|
160.855.000 |
|
|
143.429 |
|
143.429 |
6.41 |
M106.0802 |
21 t |
240 |
13,0 |
3,70 |
6 |
|
|
186.651.000 |
|
|
166.430 |
|
166.430 |
6.42 |
M106.0803 |
30 t |
240 |
13,0 |
3,10 |
6 |
|
|
251.560.000 |
|
|
218.019 |
|
218.019 |
6.43 |
M106.0804 |
40 t |
240 |
13,0 |
3,10 |
6 |
|
|
297.117.000 |
|
|
257.501 |
|
257.501 |
6.44 |
M106.0805 |
60 t |
240 |
13,0 |
3,10 |
6 |
|
|
333.817.000 |
|
|
289.308 |
|
289.308 |
6.45 |
M106.0806 |
100 t |
240 |
13,0 |
3,10 |
6 |
|
|
537.425.000 |
|
|
465.768 |
|
465.768 |
6.46 |
M106.0807 |
125 t |
240 |
13,0 |
3,10 |
6 |
|
|
601.973.000 |
|
|
521.710 |
|
521.710 |
|
M106.0900 |
Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.47 |
M106.0901 |
30 t |
240 |
13,0 |
3,10 |
6 |
93 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
1.340.000.000 |
2.251.065 |
314.407 |
3.726.805 |
304.915 |
3.717.314 |
6.48 |
M106.0902 |
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) |
180 |
14,0 |
5,60 |
6 |
35 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
3.243.150.000 |
847.175 |
538.983 |
5.746.393 |
522.712 |
5.730.122 |
6.49 |
M106.0903 |
Ô tô cấp nhũ tương 5m3 |
180 |
12,0 |
4,40 |
6 |
23 lít diesel |
1x3/4 lái xe |
931.000.000 |
556.715 |
314.407 |
1.967.633 |
304.915 |
1.958.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
M107.0101 |
D < 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) |
240 |
18,0 |
8,50 |
5 |
5 kWh |
1x3/7 |
13.471.000 |
8.846 |
242.336 |
268.862 |
235.020 |
261.547 |
7.2 |
M107.0102 |
D < 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
240 |
18,0 |
8,50 |
5 |
|
1x3/7 |
26.484.000 |
|
242.336 |
277.096 |
235.020 |
269.780 |
7.3 |
M107.0103 |
D < 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
240 |
18,0 |
6,50 |
5 |
|
1x3/7 |
126.804.000 |
|
242.336 |
388.688 |
235.020 |
381.373 |
7.4 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
240 |
18,0 |
8,50 |
5 |
|
1x3/7 |
6.134.000 |
|
242.336 |
250.386 |
235.020 |
243.071 |
|
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chua tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
7.5 |
M107.0201 |
D75-95 mm |
270 |
17,0 |
5,30 |
5 |
|
1x3/7+1x4/7 |
1.101.564.000 |
|
530.000 |
1.574.446 |
514.000 |
1.558.446 |
7.6 |
M107.0202 |
D105-110 mm |
270 |
17,0 |
5,30 |
5 |
|
1x3/7+1x4/7 |
1.376.725.000 |
|
530.000 |
1.835.339 |
514.000 |
1.819.339 |
|
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
7.7 |
M107.0301 |
D 45 mm (2 cần - 147 cv) |
285 |
13,0 |
3,90 |
6 |
84 lít diesel |
1x4/7+1x7/7 |
11.436.520.000 |
2.033.220 |
760.132 |
11.461.030 |
737.184 |
11.438.083 |
7.8 |
M107.0302 |
D 45 mm (3 cần - 255 cv) |
285 |
13,0 |
3,90 |
6 |
138 lít diesel |
1x4/7+1x7/7 |
16.668.260.000 |
3.340.290 |
760.132 |
16.733.208 |
737.184 |
16.710.261 |
|
M107.0400 |
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9 |
M107.0401 |
H 3,5 m (80 cv) |
285 |
13,0 |
3,90 |
6 |
38 lít diesel |
1x4/7+1x7/7 |
12.651.359.000 |
919.790 |
760.132 |
11.268.320 |
737.184 |
11.245.373 |
|
M107.0500 |
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10 |
M107.0501 |
D 2,4 m (250 kW) |
240 |
13,0 |
3,20 |
6 |
675 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
41.605.242.000 |
1.194.244 |
760.132 |
38.185.607 |
737.184 |
38.162.660 |
|
M107.0600 |
Tổ hợp hợp khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.11 |
M107.0601 |
9 kW |
240 |
18,0 |
1,80 |
6 |
16 kWh |
1x4/7 |
2.207.026.000 |
28.308 |
287.664 |
2.522.998 |
278.980 |
2.514.314 |
|
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.12 |
M107.0701 |
YG 60 |
250 |
13,0 |
4,50 |
5 |
28 lít diesel |
1x3/7+1x4/7 |
1.043.321.000 |
677.740 |
530.000 |
2.092.476 |
514.000 |
2.076.476 |
|
M107.0800 |
Máy khoan dẫn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
7.13 |
M107.0801 |
HCR1200-EDII |
285 |
13,0 |
5,20 |
5 |
332 lít diesel |
1x4/7 |
5.660.000.000 |
8.036.060 |
287.664 |
12.672.988 |
278.980 |
12.664.303 |
7.14 |
M107.0802 |
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng) |
180 |
10,0 |
5,00 |
5 |
20,4 lít diezel |
1x4/7 |
102.500.000 |
493.782 |
287.664 |
889.641 |
278.980 |
880.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
M108.0101 |
3,75 kVA |
170 |
13,0 |
4,20 |
5 |
2 lít diesel |
1x3/7 |
8.369.000 |
48.410 |
242.336 |
301.674 |
235.020 |
294.359 |
8.2 |
M108.0102 |
6,25 kVA |
170 |
13,0 |
4,20 |
5 |
5 lít diesel |
1x3/7 |
28.433.000 |
121.025 |
242.336 |
400.491 |
235.020 |
393.175 |
8.3 |
M108.0103 |
37,5 kVA |
170 |
12,0 |
3,90 |
5 |
24 lít diesel |
1x3/7 |
117.173.000 |
580.920 |
242.336 |
959.038 |
235.020 |
951.723 |
8.4 |
M108.0104 |
62,5 kVA |
170 |
12,0 |
3,90 |
5 |
36 lít diesel |
1x3/7 |
172.893.000 |
871.380 |
242.336 |
1.314.068 |
235.020 |
1.306.752 |
8.5 |
M108.0105 |
93,75 kVA |
170 |
11,0 |
3,60 |
5 |
45 lít diesel |
1x4/7 |
244.894.000 |
1.089.225 |
287.664 |
1.643.392 |
278.980 |
1.634.708 |
8.6 |
M108.0106 |
150kVA |
170 |
10,0 |
3,30 |
5 |
76 lít diesel |
1x4/7 |
320.678.000 |
1.839.580 |
287.664 |
2.453.581 |
278.980 |
2.444.897 |
8.7 |
M108.0107 |
250 kVA |
170 |
10,0 |
3,30 |
5 |
106 lít diesel |
1x4/7 |
335.697.000 |
2.565.730 |
287.664 |
3.195.016 |
278.980 |
3.186.331 |
|
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.8 |
M108.0201 |
120 m3/h |
180 |
11,0 |
5,00 |
5 |
14 lít xăng |
1x4/7 |
71.198.000 |
359.213 |
287.664 |
725.591 |
278.980 |
716.907 |
8.9 |
M108.0202 |
600 m3/h |
180 |
10,0 |
4,60 |
5 |
46 lít xăng |
1x4/7 |
374.105.000 |
1.180.273 |
287.664 |
1.854.512 |
278.980 |
1.845.828 |
|
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.10 |
M108.0301 |
120 m3/h |
180 |
11,0 |
5,40 |
5 |
14 lít diesel |
1x4/7 |
77.045.000 |
338.870 |
287.664 |
713.424 |
278.980 |
704.740 |
8.11 |
M108.0302 |
240 m3/h |
180 |
11,0 |
5,40 |
5 |
28 lít diesel |
1x4/7 |
156.842.000 |
677.740 |
287.664 |
1.142.287 |
278.980 |
1.133.603 |
8.12 |
M108.0303 |
360 m3/h |
180 |
11,0 |
5,40 |
5 |
35 lít diesel |
1x4/7 |
217.034.000 |
847.175 |
287.664 |
1.379.606 |
278.980 |
1.370.921 |
8.13 |
M108.0304 |
420 m3/h |
180 |
11,0 |
5,40 |
5 |
38 lít diesel |
1x4/7 |
281.811.000 |
919.790 |
287.664 |
1.525.275 |
278.980 |
1.516.590 |
8.14 |
M108.0305 |
540 m3/h |
180 |
11,0 |
5,40 |
5 |
44 lít diesel |
1x4/7 |
321.366.000 |
1.065.020 |
287.664 |
1.715.114 |
278.980 |
1.706.430 |
8.15 |
M108.0306 |
600 m3/h |
180 |
10,0 |
5,00 |
5 |
47 lít diesel |
1x4/7 |
410.793.000 |
1.137.635 |
287.664 |
1.858.914 |
278.980 |
1.850.230 |
8.16 |
M108.0307 |
660 m3/h |
180 |
10,0 |
5,00 |
5 |
50 lít diesel |
1x4/7 |
478.552.000 |
1.210.250 |
287.664 |
2.003.053 |
278.980 |
1.994.368 |
8.17 |
M108.0308 |
1200 m3/h |
180 |
10,0 |
3,90 |
5 |
75 lít diesel |
1x4/7 |
959.970.000 |
1.815.375 |
287.664 |
3.057.676 |
278.980 |
3.048.992 |
8.18 |
M108.0309 |
1260 m3/h |
180 |
10,0 |
3,50 |
5 |
78 lít diesel |
1x4/7 |
1.103.857.000 |
1.887.990 |
287.664 |
3.248.849 |
278.980 |
3.240.165 |
|
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.19 |
M108.0401 |
5 m3/h |
180 |
12,0 |
5,20 |
5 |
2 kWh |
1x3/7 |
2.866.000 |
3.539 |
242.336 |
249.409 |
235.020 |
242.093 |
8.20 |
M108.0402 |
300 m3/h |
180 |
11,0 |
3,80 |
5 |
86 kWh |
1x3/7 |
143.199.000 |
152.156 |
242.336 |
543.259 |
235.020 |
535.943 |
8.21 |
M108.0403 |
600 m3/h |
180 |
11,0 |
3,40 |
5 |
125 kWh |
1x4/7 |
309.098.000 |
221.156 |
287.664 |
823.070 |
278980 |
814.386 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
M109.0100 |
Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
M109.0101 |
100 t |
260 |
11,0 |
5,90 |
6 |
|
|
490.476.000 |
|
|
411.245 |
|
411.245 |
9.2 |
M109.0102 |
200 t |
290 |
11,0 |
5,90 |
6 |
|
|
721.153.000 |
|
|
542.108 |
|
542.108 |
9.3 |
M109.0103 |
250 t |
290 |
11,0 |
5,90 |
6 |
|
|
901.384.000 |
|
|
677.592 |
|
677.592 |
9.4 |
M109.0104 |
400 t |
290 |
11,0 |
5,50 |
6 |
|
|
1.207.730.000 |
|
|
891.221 |
|
891.221 |
9.5 |
M109.0105 |
600 t |
290 |
11,0 |
5,50 |
6 |
|
|
1.420.866.000 |
|
|
1.048.501 |
|
1.048.501 |
9.6 |
M109.0106 |
800 t |
290 |
11,0 |
5,20 |
6 |
|
|
2.012.922.000 |
|
|
1.464.574 |
|
1.464.574 |
9.7 |
M109.0107 |
1000 t |
290 |
11,0 |
5,20 |
6 |
|
|
2.368.110.000 |
|
|
1.723.004 |
|
1.723.004 |
|
M109.0200 |
Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
M109.0201 |
60 t |
230 |
11,0 |
5,90 |
6 |
|
|
121.530.000 |
|
|
115.189 |
|
115.189 |
9.9 |
M109.0202 |
200 t |
230 |
11,0 |
5,90 |
6 |
|
|
211.645.000 |
|
|
200.603 |
|
200.603 |
9.10 |
M109.0203 |
250 t |
230 |
11,0 |
5,90 |
6 |
|
|
222.193.000 |
|
|
210.600 |
|
210.600 |
9.11 |
M109.0301 |
Pông tông |
230 |
13,0 |
5,20 |
6 |
|
|
343.952.000 |
|
|
342.457 |
|
342.457 |
|
M109.0400 |
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.12 |
M109.0401 |
5 t |
230 |
11,0 |
5,20 |
6 |
44 lít diesel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
258.000.000 |
1.065.020 |
390.244 |
1.691.951 |
370.732 |
1.672.439 |
9.13 |
M109.0402 |
40 t |
230 |
11,0 |
5,20 |
6 |
131 lít diesel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4 |
887.000.000 |
3.170.855 |
741.129 |
4.725.710 |
704.360 |
4.688.941 |
|
M109.0500 |
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.14 |
M109.0501 |
12 cv |
260 |
12,0 |
6,00 |
6 |
3 lít diesel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
94.701.000 |
72.615 |
390.244 |
545.904 |
370.732 |
526.392 |
9.15 |
M109.0502 |
23 cv |
260 |
12,0 |
6,00 |
6 |
5 lít diesel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
103.988.000 |
121.025 |
390.244 |
602.458 |
370.732 |
582.946 |
9.16 |
M109.0503 |
30 cv |
260 |
12,0 |
5,40 |
6 |
6 lít diesel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
112.816.000 |
145.230 |
390.244 |
631.801 |
370.732 |
612.289 |
9.17 |
M109.0504 |
54 cv |
260 |
12,0 |
5,40 |
6 |
10 lít diesel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
144.918.000 |
242.050 |
695.244 |
1.061.032 |
660.732 |
1.026.519 |
9.18 |
M109.0505 |
75 cv |
260 |
11,0 |
4,60 |
6 |
14 lít diesel |
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4 |
207.403.000 |
338.870 |
695.244 |
1.197.643 |
660.732 |
1.163.131 |
9.19 |
M109.0506 |
90 cv |
260 |
11,0 |
4,60 |
6 |
19 lít diesel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
278.115.000 |
459.895 |
695.244 |
1.374.422 |
660.732 |
1.339.910 |
9.20 |
M109.0507 |
150 cv |
260 |
11,0 |
4,60 |
6 |
23 lít diesel |
1 thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
364.360.000 |
556.715 |
1.027.283 |
1.871.282 |
976.266 |
1.820.265 |
|
M109.0700 |
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
9.21 |
M109.0701 |
75 cv |
260 |
9.5 |
5,20 |
6 |
68 lít diesel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 |
258.000.000 |
1.645.940 |
1.961.129 |
3.803.050 |
1.864.360 |
3.706.281 |
9.22 |
M109.0702 |
150 cv |
260 |
9,5 |
5,00 |
6 |
95 lít diesel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
612.500.000 |
2.299.475 |
2.443.809 |
5.203.837 |
2.322.791 |
5.082.819 |
9.23 |
M109.0703 |
250 cv |
260 |
9,5 |
5,00 |
6 |
148 lít diesel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
787.238.000 |
3.582.340 |
2.443.809 |
6.618.091 |
2.322.791 |
6.497.073 |
9.24 |
M109.0704 |
360 cv |
260 |
9,5 |
5,00 |
6 |
202 lít diesel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
887.000.000 |
4.889.410 |
2.443.809 |
8.000.175 |
2.322.791 |
7.879.156 |
9.25 |
M109.0705 |
600 cv |
260 |
9,5 |
4,20 |
6 |
315 lít diesel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
1.318.800.000 |
7.624.575 |
3.624.348 |
12.199.980 |
3.445.245 |
12.020.878 |
9.26 |
M109.0706 |
1200 cv (tầu kéo biển) |
270 |
9,5 |
3,80 |
6 |
714 lít diesel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
9.851.500.000 |
17.282.370 |
3.624.348 |
27.602.089 |
3.445.245 |
27.422.987 |
|
M109.0800 |
Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.27 |
M109.0801 |
495 cv |
290 |
7,0 |
5,10 |
6 |
520 lít diesel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11.237.300.000 |
12.586.600 |
5.813.608 |
25.142.588 |
5.525.916 |
24.854.896 |
|
M109.0900 |
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.28 |
M109.0901 |
2085 cv |
290 |
7,0 |
4,50 |
6 |
1751 lít diesel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
34.650.000.000 |
42.382.955 |
5.813.608 |
68.269.666 |
5.525.916 |
67.981.975 |
|
M109.1000 |
Tàu hút - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.29 |
M109.1001 |
585 cv |
290 |
9,0 |
4,10 |
6 |
573 lít diesel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
7.685.500.000 |
13.869.465 |
4.003.100 |
22.695.878 |
3.805.154 |
22.497.933 |
9.30 |
M109.1002 |
1200 cv |
290 |
7,0 |
3,75 |
6 |
1008 lít diesel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) |
20.115.500.000 |
24.398.640 |
5.055.211 |
40.586.740 |
4.805.337 |
40.336.866 |
9.31 |
M109.1003 |
3958 CV - 4170 CV |
290 |
7,0 |
2,40 |
6 |
3211 lít diesel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
101.976.100.000 |
77.722.255 |
6.454.262 |
135.867.851 |
6.135.215 |
135.548.804 |
|
M109.1100 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.32 |
M109.1101 |
1390 cv |
290 |
7,0 |
6,50 |
6 |
1446 lít diesel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11.388.400.000 |
35.000.430 |
4.353.441 |
46.736.696 |
4.138.081 |
46.521.335 |
9.33 |
M109.1102 |
5945 cv |
290 |
7,0 |
6,00 |
6 |
5232 lít diesel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
65.840.000.000 |
126.640.560 |
4.763.197 |
172.951.067 |
4.527.349 |
172.715.219 |
|
M109.1200 |
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
9.34 |
M109.1201 |
17 m3 |
290 |
9,0 |
5,50 |
6 |
2663 lít diesel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
38.478.500.000 |
64.457.915 |
5.811.907 |
96.275.981 |
5.524.300 |
95.988.374 |
|
M109.1300 |
Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.35 |
M109.1301 |
1,25 m3 |
250 |
10,0 |
5,20 |
6 |
70 lít diesel |
1x5/7 |
1.699.696.000 |
1.694.350 |
338.224 |
3.405.928 |
328.013 |
3.395.718 |
9.36 |
M109.1401 |
Trạm lặn |
170 |
25,0 |
7,50 |
8 |
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
77.160.000 |
|
1.022.318 |
1.194.793 |
972.300 |
1.144.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M110.0100 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
10.1 |
M110.0101 |
0,9 m3 |
290 |
13,0 |
4,80 |
6 |
52 lít diesel |
1x4/7 |
3.125.148.000 |
1.258.660 |
287.664 |
3.971.008 |
278.980 |
3.962.324 |
10.2 |
M110.0102 |
1,65 m3 |
290 |
13,0 |
4,80 |
6 |
65 lít diesel |
1x4/7 |
3.593.955.000 |
1.573.325 |
287.664 |
4.649.403 |
278.980 |
4.640.719 |
|
M110.0200 |
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 |
M110.0201 |
3 m3/ph |
290 |
12,0 |
5,30 |
6 |
248 kWh |
1x3/7 |
975.792.000 |
438.774 |
242.336 |
1.424.730 |
235.020 |
1.417.415 |
|
M110.0300 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
10.4 |
M110.0301 |
Tời ma nơ - 13 kW |
300 |
14,0 |
4,30 |
6 |
43 kWh |
1x4/7 |
29.121.000 |
76.078 |
287.664 |
387.330 |
278.980 |
378.646 |
10.5 |
M110.0302 |
Xe goòng 3 t |
300 |
14,0 |
4,30 |
6 |
|
1x4/7 |
30.956.000 |
|
287.664 |
311.294 |
278.980 |
302.610 |
10.6 |
M110.0303 |
Đầu kéo 30 t |
300 |
11,0 |
3,80 |
6 |
37 lít diesel |
1x4/7 |
3.107.721.000 |
895.585 |
287.664 |
3.223.986 |
278.980 |
3.215.302 |
10.7 |
M110.0304 |
Quang lật 360 t/h |
300 |
14,0 |
4,30 |
6 |
27 kWh |
1x4/7 |
247.875.000 |
47.770 |
287.664 |
524.645 |
278.980 |
515.961 |
|
M110.0400 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.8 |
M110.0401 |
135 cv |
270 |
12,0 |
3,10 |
6 |
45 lít diesel |
1x4/7 |
781.918.000 |
1.089.225 |
287.664 |
1.953.192 |
278.980 |
1.944.508 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t |
180 |
16,0 |
4,20 |
6 |
53 lít diesel |
1x4/7+1x7/7 |
1.091.245.000 |
1.282.865 |
760.132 |
3.534.365 |
737.184 |
3.511.417 |
11.2 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
150 |
17,0 |
4,20 |
6 |
33 lít xăng |
1x4/7+1x7/7 |
464.335.000 |
846.717 |
760.132 |
2.396.218 |
737.184 |
2.373.271 |
|
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
260 |
15,0 |
3,50 |
6 |
201 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
5.938.103.000 |
355.619 |
760.132 |
6.368.688 |
737.184 |
6.345.741 |
11.4 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
150 |
15,0 |
3,50 |
6 |
2 kWh |
1x6/7+1x4/7 |
1.755.761.000 |
3.539 |
688.651 |
3.384.357 |
667.862 |
3.363.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
M112.0100 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
M112.0101 |
1,1 kW |
190 |
17,0 |
4,70 |
5 |
3 kWh |
|
3.440.000 |
5.308 |
|
10.142 |
|
10.142 |
12.2 |
M112.0102 |
2kW |
190 |
17,0 |
4,70 |
5 |
5 kWh |
|
3.898.000 |
8.846 |
|
14.324 |
|
14.324 |
12.3 |
M112.0103 |
2,8 kW |
190 |
17,0 |
4,70 |
5 |
8 kWh |
|
4.586.000 |
14.154 |
|
20.599 |
|
20.599 |
12.4 |
M112.0104 |
7 kW - 7,5 kW |
180 |
17,0 |
4,70 |
5 |
10 kWh |
|
10.663.000 |
17.693 |
|
33.509 |
|
33.509 |
12.5 |
M112.0105 |
14 kW |
180 |
16,0 |
4,50 |
5 |
34 kWh |
|
17.198.000 |
60.155 |
|
84.518 |
|
84.518 |
12.6 |
M112.0106 |
20 kW |
180 |
16,0 |
4,20 |
5 |
48 kWh |
|
27.860.000 |
84.924 |
|
123.928 |
|
123.928 |
|
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 |
M112.0201 |
5 cv |
150 |
20,0 |
5,40 |
5 |
2,7 lít diesel |
|
12.956.000 |
65.354 |
|
91.611 |
|
91.611 |
12.8 |
M112.0202 |
5,5 cv |
150 |
20,0 |
5,40 |
5 |
3 lít diesel |
|
15.478.000 |
72.615 |
|
103.984 |
|
103.984 |
12.9 |
M112.0203 |
10 cv |
150 |
20,0 |
5,40 |
5 |
5 lít diesel |
|
26.943.000 |
121.025 |
|
175.629 |
|
175.629 |
12.10 |
M112.0204 |
20 cv |
150 |
18,0 |
4,70 |
5 |
10 lít diesel |
|
65.809.000 |
242.050 |
|
355.680 |
|
355.680 |
12.11 |
M112.0205 |
25 cv |
150 |
17,0 |
4,00 |
5 |
11 lít diesel |
|
73.720.000 |
266.255 |
|
385.681 |
|
385.681 |
12.12 |
M112.0206 |
30 cv |
150 |
17,0 |
4,00 |
5 |
15 lít diesel |
|
89.198.000 |
363.075 |
|
507.576 |
|
507.576 |
12.13 |
M112.0207 |
40 cv |
150 |
17,0 |
4,40 |
5 |
20 lít diesel |
|
114.952.000 |
484.100 |
|
673.388 |
|
673.388 |
12.14 |
M112.0208 |
75 cv |
150 |
16,0 |
3,80 |
5 |
36 lít diesel |
|
237.442.000 |
871.380 |
|
1.238.624 |
|
1.238.624 |
12.15 |
M112.0209 |
120 cv |
150 |
16,0 |
3,80 |
5 |
53 lít diesel |
|
267.801.000 |
1.282.865 |
|
1.697.064 |
|
1.697.064 |
|
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.16 |
M112.0301 |
3 cv |
150 |
20,0 |
5,80 |
5 |
1,6 lít xăng |
|
9.860.000 |
41.053 |
|
61.299 |
|
61.299 |
12.17 |
M112.0302 |
6 cv |
150 |
20,0 |
5,80 |
5 |
3 lít xăng |
|
16.854.000 |
76.974 |
|
111.581 |
|
111.581 |
12.18 |
M112.0303 |
8 cv |
150 |
20,0 |
5,80 |
5 |
4 lít xăng |
|
22.013.000 |
102.632 |
|
147.832 |
|
147.832 |
12.19 |
M112.0401 |
Máy bơm chân không 7,5 kW |
280 |
13,0 |
3,60 |
5 |
22 kWh |
|
252.231.000 |
38.924 |
|
221.791 |
|
221.791 |
12.20 |
M112.0402 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
180 |
13,0 |
3,60 |
5 |
180 kWh |
1x3/7 |
120.039.000 |
318.465 |
242.336 |
696.178 |
235.020 |
688.862 |
12.21 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) |
180 |
13,0 |
2,20 |
5 |
111 lít diesel |
1x3/7 |
1.158.316.000 |
2.686.755 |
242.336 |
4.145.322 |
235.020 |
4.138.007 |
|
M112.0600 |
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.22 |
M112.0601 |
6 m3/h |
150 |
18,0 |
6,60 |
5 |
19 kWh |
1x4/7 |
103.415.000 |
33.616 |
287.664 |
512.943 |
278.980 |
504.258 |
12.23 |
M112.0602 |
9 m3/h |
150 |
18,0 |
6,60 |
5 |
34 kWh |
1x4/7 |
129.899.000 |
60.155 |
287.664 |
588.565 |
278.980 |
579.881 |
12.24 |
M112.0603 |
32 - 50 m3/h |
150 |
18,0 |
6,10 |
5 |
72 kWh |
1x4/7 |
170.830.000 |
127.386 |
287.664 |
725.961 |
278.980 |
717.277 |
|
M112.0700 |
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.25 |
M112.0701 |
126 cv |
200 |
12,0 |
3,80 |
5 |
54 lít diesel |
1x5/7 |
240.684.000 |
1.307.070 |
338.224 |
1.881.164 |
328.013 |
1.870.953 |
12.26 |
M112.0702 |
350 cv |
200 |
12,0 |
3,50 |
5 |
127 lít diesel |
1x5/7 |
505.900.000 |
3.074.035 |
338.224 |
3.900.452 |
328.013 |
3.890.242 |
12.27 |
M112.0703 |
380 cv |
200 |
12,0 |
3,30 |
5 |
136 lít diesel |
1x5/7 |
541.420.000 |
3.291.880 |
338.224 |
4.147.160 |
328.013 |
4.136.949 |
12.28 |
M112.0704 |
480 cv |
200 |
12,0 |
3,10 |
5 |
168 lít diesel |
1x5/7 |
659.820.000 |
4.066.440 |
338.224 |
5.028.194 |
328.013 |
5.017.983 |
|
M112.0800 |
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.29 |
M112.0801 |
50 m3/h |
260 |
13,0 |
5,40 |
6 |
53 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
2.508.786.000 |
1.282.865 |
538.983 |
4.050.808 |
522.712 |
4.034.537 |
12.30 |
M112.0802 |
60 m3/h |
260 |
13,0 |
5,00 |
6 |
60 lít diesel |
1x1/4+1x3/4 lái xe |
2.809.744.000 |
1.452.300 |
538.983 |
4.444.406 |
522.712 |
4.428.135 |
|
M112.0900 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.31 |
M112.0901 |
40 - 60 m3/h |
220 |
13,0 |
6,50 |
5 |
182 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.245.106.000 |
322.004 |
580.559 |
2.215.584 |
563.033 |
2.198.057 |
12.32 |
M112.0902 |
60 - 90 m3/h |
220 |
13,0 |
6,50 |
5 |
248 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
1.711.849.000 |
438.774 |
625.888 |
2.869.885 |
606.993 |
2.850.990 |
|
M112.1000 |
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.33 |
M112.1001 |
9 m3/h (AL 285) |
200 |
13,0 |
4,90 |
6 |
54 kWh |
1x4/7 |
1.734.436.000 |
95.540 |
287.664 |
2.343.117 |
278.980 |
2.334.432 |
12.34 |
M112.1002 |
16 m3/h (AL 500) |
200 |
13,0 |
4,50 |
6 |
429 kWh |
1x4/7 |
6.737.447.000 |
759.008 |
287.664 |
8.525.239 |
278.980 |
8.516.555 |
|
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.35 |
M112.1101 |
1,0 kW |
150 |
25,0 |
8,80 |
4 |
5 kWh |
1x3/7 |
6.420.000 |
8.846 |
242.336 |
267.360 |
235.020 |
260.044 |
|
M112.1200 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.36 |
M112.1201 |
1,0 kW |
150 |
25,0 |
8,80 |
4 |
5 kWh |
|
5.045.000 |
8.846 |
|
21.560 |
|
21.560 |
|
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.37 |
M112.1301 |
1,5 kW |
150 |
20,0 |
8,80 |
4 |
7 kWh |
1x3/7 |
7.395.000 |
12.385 |
242.336 |
270.891 |
235.020 |
263.575 |
12.38 |
M112.1302 |
3,5 kW |
150 |
20,0 |
6,50 |
4 |
16 kWh |
1x3/7 |
24.535.000 |
28.308 |
242.336 |
320.531 |
235.020 |
313.216 |
|
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.39 |
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
150 |
22,0 |
5,40 |
4 |
|
1x3/7 |
8.026.000 |
|
242.336 |
259.137 |
235.020 |
251.821 |
12.40 |
M112.1402 |
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp |
150 |
22,0 |
5,40 |
4 |
|
1x3/7 |
7.452.000 |
|
242.336 |
257.935 |
235.020 |
250.619 |
12.41 |
M112.1403 |
Máy phun cát |
200 |
22,0 |
4,20 |
4 |
|
1x3/7 |
16.510.000 |
|
242.336 |
267.266 |
235.020 |
259.950 |
12.42 |
M112.1404 |
Máy phun bi 235 kW |
250 |
22,0 |
4,20 |
4 |
176 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
3.123.015.000 |
311.388 |
530.000 |
4.339.165 |
514.000 |
4.323.165 |
|
M112.1500 |
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.43 |
M112.1501 |
2,5 kW |
220 |
12,5 |
4,10 |
4 |
5 kWh |
|
42.900.000 |
8.846 |
|
46.579 |
|
46.579 |
12.44 |
M112.1502 |
4,5 kw |
220 |
12,5 |
4,10 |
4 |
9 kWh |
|
57.200.000 |
15.923 |
|
66.233 |
|
66.233 |
|
M112.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay, công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.45 |
M112.1601 |
1,7 kW |
130 |
30,0 |
8,40 |
4 |
3 kWh |
|
4.150.000 |
5.308 |
|
18.843 |
|
18.843 |
|
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.46 |
M112.1701 |
0,62 kW |
150 |
30,0 |
7,50 |
4 |
0,9 kWh |
|
4.800.000 |
1.592 |
|
14.872 |
|
14.872 |
12.47 |
M112.1702 |
0,75 kW |
150 |
20,0 |
7,50 |
4 |
1,1 kWh |
|
6.250.000 |
1.946 |
|
15.071 |
|
15.071 |
12.48 |
M112.1703 |
0,85 kW |
150 |
20,0 |
7,50 |
4 |
1,3 kWh |
|
6.750.000 |
2.300 |
|
16.475 |
|
16.475 |
12.49 |
M112.1704 |
1,00 kW |
130 |
20,0 |
7,50 |
4 |
1,6 kWh |
|
8.400.000 |
2.831 |
|
23.185 |
|
23.185 |
12.50 |
M112.1705 |
1,50 kW |
110 |
20,0 |
7,50 |
4 |
2,3 kWh |
|
10.400.000 |
4.069 |
|
33.851 |
|
33.851 |
|
M112.1800 |
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.51 |
M112.1801 |
15 kW |
240 |
9,0 |
2,20 |
5 |
27 kWh |
1x3/7 |
94.900.000 |
47.770 |
242.336 |
350.604 |
235.020 |
343.288 |
|
M112.1900 |
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.52 |
M112.1901 |
10 kW |
230 |
13,3 |
3,50 |
4 |
13 kWh |
1x3/7 |
23.400.000 |
23.000 |
242.336 |
286.498 |
235.020 |
279.182 |
|
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.53 |
M112.2001 |
1,7 kW |
130 |
30,0 |
7,50 |
4 |
3 kWh |
|
7.750.000 |
5.308 |
|
30.048 |
|
30.048 |
|
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.54 |
M112.2101 |
1,5 kW |
120 |
20,0 |
5,50 |
4 |
2,7 kWh |
|
8.750.000 |
4.777 |
|
26.287 |
|
26.287 |
12.55 |
M112.2102 |
1,7 kW |
90 |
14,0 |
7,00 |
4 |
3 kWh |
|
7.900.000 |
5.308 |
|
27.252 |
|
27.252 |
|
M112.2200 |
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.56 |
M112.2201 |
7,5 kW |
120 |
20,0 |
5,50 |
4 |
11 kWh |
1x3/7 |
17.400.000 |
19.462 |
242.336 |
304.572 |
235.020 |
297.256 |
12.57 |
M112.2202 |
12 cv (MCD 218) |
120 |
20,0 |
4,50 |
5 |
8 lít xăng |
1x3/7 |
38.500.000 |
205.265 |
242.336 |
535.829 |
235.020 |
528.514 |
|
M112.2300 |
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.58 |
M112.2301 |
5 kW |
240 |
14,0 |
4,50 |
4 |
9 kWh |
1x3/7 |
28.200.000 |
15.923 |
242.336 |
284.696 |
235.020 |
277.380 |
|
M112.2400 |
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.59 |
M112.2401 |
5 kW |
240 |
13,0 |
3,80 |
4 |
10 kWh |
1x3/7 |
18.800.000 |
17.693 |
242.336 |
276.321 |
235.020 |
269.006 |
12.60 |
M112.2402 |
15 kW |
240 |
13,0 |
3,90 |
4 |
27 kWh |
1x3/7 |
156.600.000 |
47.770 |
242.336 |
417.995 |
235.020 |
410.679 |
|
M112.2500 |
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.61 |
M112.2501 |
2,8 kW |
240 |
14,0 |
4,10 |
4 |
5 kWh |
1x3/7 |
41.700.000 |
8.846 |
242.336 |
287.148 |
235.020 |
279.832 |
|
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.62 |
M112.2601 |
5 kW |
240 |
14,0 |
4,10 |
4 |
9 kWh |
1x3/7 |
18.200.000 |
15.923 |
242.336 |
275.018 |
235.020 |
267.702 |
|
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.63 |
M112.2701 |
0,8 kW |
190 |
20,5 |
10,50 |
4 |
2 kWh |
|
4.600.000 |
3.539 |
|
12.012 |
|
12.012 |
12.64 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plasma |
230 |
13,0 |
3,80 |
4 |
13 kWh |
1x3/7 |
68.900.000 |
23.000 |
242.336 |
323.751 |
235.020 |
316.435 |
|
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
12.65 |
M112.2901 |
1,5 m3/ph |
120 |
30,0 |
6,60 |
5 |
|
|
5.400.000 |
|
|
18.720 |
|
18.720 |
12.66 |
M112.2902 |
3,0 m3/ph |
120 |
30,0 |
6,60 |
5 |
|
|
6.100.000 |
|
|
21.147 |
|
21.147 |
|
M112.3000 |
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.67 |
M112.3001 |
2,0 kW - 2,8 kW |
230 |
14,0 |
4,50 |
4 |
5 kWh |
1x3/7 |
28.200.000 |
8.846 |
242.336 |
278.769 |
235.020 |
271.453 |
|
M112.3100 |
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.68 |
M112.3101 |
5 kW |
230 |
13,0 |
3,90 |
4 |
10 kWh |
1x3/7 |
54.800.000 |
17.693 |
242.336 |
306.727 |
235.020 |
299.411 |
|
M112.3200 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.69 |
M112.3201 |
1,7 kW |
230 |
14,0 |
4,10 |
4 |
4 kWh |
|
22.700.000 |
7.077 |
|
28.889 |
|
28.889 |
12.70 |
M112.3202 |
2,7 kW |
230 |
14,0 |
4,10 |
4 |
6 kWh |
|
27.300.000 |
10.616 |
|
36.847 |
|
36.847 |
|
M112.3300 |
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.71 |
M112.3301 |
10 kW |
230 |
14,0 |
4,10 |
4 |
19 kWh |
1x3/7 |
111.400.000 |
33.616 |
242.336 |
376.211 |
235.020 |
368.895 |
|
M112.3400 |
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.72 |
M112.3401 |
7,5 kW |
230 |
14,0 |
4,10 |
4 |
16 kWh |
1x3/7 |
72.900.000 |
28.308 |
242.336 |
336.254 |
235.020 |
328.938 |
|
M112.3500 |
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.73 |
M112.3501 |
7 kW |
230 |
14,0 |
4,10 |
4 |
15 kWh |
1x3/7 |
89.100.000 |
26.539 |
242.336 |
349.064 |
235.020 |
341.748 |
|
M112.3600 |
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.74 |
M112.3601 |
1,1 kW |
220 |
14,0 |
4,10 |
4 |
2 kWh |
1x3/7 |
6.100.000 |
3.539 |
242.336 |
252.002 |
235.020 |
244.686 |
|
M112.3700 |
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.75 |
M112.3701 |
1 kW |
220 |
14,0 |
4,90 |
4 |
2 kWh |
|
3.500.000 |
3.539 |
|
7.182 |
|
7.182 |
12.76 |
M112.3702 |
1,7 kW |
220 |
14,0 |
4,90 |
4 |
3 kWh |
|
7.400.000 |
5.308 |
|
13.010 |
|
13.010 |
12.77 |
M112.3703 |
2,7 kW |
230 |
14,0 |
4,90 |
4 |
4 kWh |
|
11.200.000 |
7.077 |
|
18.228 |
|
18.228 |
|
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.78 |
M112.3801 |
1,3 kW |
180 |
30,0 |
10,50 |
4 |
3 kWh |
|
7.600.000 |
5.308 |
|
24.097 |
|
24.097 |
|
M112.3900 |
Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.79 |
M112.3901 |
50 kW |
200 |
24,0 |
4,50 |
5 |
105 kWh |
1x4/7 |
26.000.000 |
185.771 |
287.664 |
516.986 |
278.980 |
508.302 |
|
M112.4000 |
Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.80 |
M112.4001 |
7 kW |
200 |
21,0 |
4,80 |
5 |
15 kWh |
1x4/7 |
4.300.000 |
26.539 |
287.664 |
320.825 |
278.980 |
312.141 |
12.81 |
M112.4002 |
14 kW - 15 kW |
200 |
21,0 |
4,80 |
5 |
29 kWh |
1x4/7 |
8.600.000 |
51.308 |
287.664 |
352.217 |
278.980 |
343.533 |
12.82 |
M112.4003 |
23 kW |
200 |
21,0 |
4,80 |
5 |
48 kWh |
1x4/7 |
16.000.000 |
84.924 |
287.664 |
397.228 |
278.980 |
388.544 |
|
M112.4100 |
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.83 |
M112.4101 |
1000 l/h |
160 |
21,0 |
4,80 |
5 |
|
1x4/7 |
3.400.000 |
|
287.664 |
294.209 |
278.980 |
285.525 |
12.84 |
M112.4102 |
2000 l/h |
160 |
21,0 |
4,80 |
5 |
|
1x4/7 |
5.200.000 |
|
287.664 |
297.674 |
278.980 |
288.990 |
12.85 |
M112.4201 |
Máy hàn cắt dưới nước |
90 |
21,0 |
10,00 |
5 |
|
2 thợ lặn (1/4 + 2/4) |
106.900.000 |
|
1.022.318 |
1.424.975 |
972.300 |
1.374.957 |
|
M112.4300 |
Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.86 |
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt cầm tay |
200 |
21,0 |
6,50 |
5 |
6 kWh |
|
1.532.000 |
10.616 |
|
13.105 |
|
13.105 |
12.87 |
M112.4302 |
Máy gia nhiệt D315mm |
200 |
21,0 |
6,50 |
5 |
8 kWh |
1x4/7 |
50.000.000 |
14.154 |
287.664 |
377.818 |
278.980 |
369.134 |
12.88 |
M112.4303 |
Máy gia nhiệt D630mm |
200 |
21,0 |
6,50 |
5 |
12 kWh |
1x4/7 |
122.727.000 |
21.231 |
287.664 |
495.441 |
278.980 |
486.756 |
12.89 |
M112.4304 |
Máy gia nhiệt D1200mm |
200 |
21,0 |
6,50 |
5 |
18 kWh |
1x4/7 |
170.909.000 |
31.847 |
287.664 |
579.293 |
278.980 |
570.608 |
|
M112.4400 |
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.90 |
M112.4401 |
2,5 kW |
160 |
19,0 |
1,70 |
5 |
16 kWh |
|
3.600.000 |
28.308 |
|
34.091 |
|
34.091 |
12.91 |
M112.4402 |
4,5 kW |
160 |
19,0 |
1,70 |
5 |
29 kWh |
|
7.900.000 |
51.308 |
|
63.998 |
|
63.998 |
|
M112.4500 |
Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.92 |
M112.4501 |
40 kW |
200 |
14,0 |
6,40 |
5 |
144 kWh |
1x4/7 |
630.000.000 |
254.772 |
287.664 |
1.298.436 |
278.980 |
1.289.752 |
|
M112.4600 |
Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.93 |
M112.4601 |
54 cv |
230 |
14,0 |
6,50 |
5 |
19 lít diesel |
1x4/7 |
1.117.200.000 |
459.895 |
287.664 |
1.918.191 |
278.980 |
1.909.507 |
12.94 |
M112.4602 |
300 cv |
230 |
13,0 |
3,90 |
5 |
97 lít diesel |
1x6/7 |
7.036.900.000 |
2.347.885 |
400.987 |
9.051.487 |
388.882 |
9.039.381 |
|
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.95 |
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 61) |
200 |
18,0 |
4,50 |
5 |
65 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
550.300.000 |
115.001 |
760.132 |
1.582.268 |
737.184 |
1.559.321 |
12.96 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t |
200 |
13,0 |
2,20 |
5 |
14 kWh |
1x4/7 |
91.300.000 |
24.770 |
287.664 |
398.712 |
278.980 |
390.028 |
|
M112.4800 |
Một số máy và thiết bị chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.97 |
M112.4801 |
Máy xiết bu lông |
230 |
14,0 |
4,90 |
4 |
3 kWh |
|
37.900.000 |
5.308 |
|
40.736 |
|
40.736 |
12.98 |
M112.4802 |
Máy xóa vạch sơn, công suất 13Hp |
200 |
20,0 |
3,50 |
5 |
4 lít xăng |
|
34.166.000 |
102.632 |
|
147.902 |
|
147.902 |
12.99 |
M112.4803 |
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
93.480.000 |
|
|
74.359 |
|
74.359 |
12.100 |
M112.4804 |
Vôn mét điện tử |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
3.400.000 |
|
|
2.754 |
|
2.754 |
12.101 |
M112.4805 |
Đồng hồ vạn năng |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
1.500.000 |
|
|
1.215 |
|
1.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
M201.0001 |
Bộ khoan tay |
180 |
15,0 |
6,00 |
5 |
|
|
35.083.000 |
|
|
47.752 |
|
47.752 |
1.2 |
M201.0002 |
Máy khoan XY-1A |
180 |
10,0 |
5,00 |
5 |
|
|
76.000.000 |
|
|
80.222 |
|
80.222 |
1.3 |
M201.0003 |
Máy khoan XY-3 |
180 |
10,0 |
5,00 |
5 |
|
|
210.909.000 |
|
|
222.626 |
|
222.626 |
1.4 |
M201.0004 |
Máy khoan GK-250 |
180 |
10,0 |
5,00 |
5 |
|
|
136.364.000 |
|
|
143.940 |
|
143.940 |
1.5 |
M201.0005 |
Bộ nén ngang GA |
180 |
10,0 |
3,00 |
5 |
|
|
476.947.000 |
|
|
450.450 |
|
450.450 |
1.6 |
M201.0006 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
180 |
20,0 |
6,60 |
5 |
|
|
6.363.000 |
|
|
11.171 |
|
11.171 |
1.7 |
M201.0007 |
Búa khoan tay P30 |
180 |
15,0 |
8,50 |
5 |
|
|
12.268.000 |
|
|
19.424 |
|
19.424 |
1.8 |
M201.0008 |
Thùng trục 0,5 m3 |
150 |
20,0 |
8,00 |
5 |
|
|
3.096.000 |
|
|
6.811 |
|
6.811 |
1.9 |
M201.0009 |
Máy khoan F-60L |
250 |
10,0 |
4,00 |
5 |
|
|
1.396.445.000 |
|
|
1.005.440 |
|
1.005.440 |
1.10 |
M201.0010 |
Máy xuyên động RA-50 |
180 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
58.816.000 |
|
|
57.182 |
|
57.182 |
1.11 |
M201.0011 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
180 |
10,0 |
2,80 |
5 |
|
|
495.291.000 |
|
|
462.272 |
|
462.272 |
1.12 |
M201.0012 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
180 |
10,0 |
3,00 |
5 |
|
|
340.513.000 |
|
|
321.596 |
|
321.596 |
1.13 |
M201.0013 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
180 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
10.777.000 |
|
|
11.076 |
|
11.076 |
1.14 |
M201.0014 |
Biến thế thắp sáng |
150 |
18,0 |
4,50 |
5 |
|
|
3.325.000 |
|
|
6.096 |
|
6.096 |
1.15 |
M201.0015 |
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
150 |
10,0 |
3,20 |
4 |
|
|
31.300.000 |
|
|
33.804 |
|
33.804 |
1.16 |
M201.0016 |
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 |
150 |
10,0 |
3,20 |
4 |
|
|
38.752.000 |
|
|
41.852 |
|
41.852 |
1.17 |
M201.0017 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) |
150 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
97.797.000 |
|
|
99.101 |
|
99.101 |
1.18 |
M201.0018 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) |
150 |
10,0 |
2,00 |
4 |
|
|
292.130.000 |
|
|
292.130 |
|
292.130 |
1.19 |
M201.0019 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) |
150 |
10,0 |
2,00 |
4 |
|
|
343.379.000 |
|
|
343.379 |
|
343.379 |
1.20 |
M201.0020 |
Máy thủy bình điện tử |
180 |
10,0 |
2,80 |
4 |
|
|
15.822.000 |
|
|
14.767 |
|
14.767 |
1.21 |
M201.0021 |
Máy toàn đạc điện tử |
180 |
10,0 |
1,80 |
4 |
|
|
178.855.000 |
|
|
147.059 |
|
147.059 |
1.22 |
M201.0022 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
180 |
10,0 |
1,50 |
4 |
|
|
670.706.000 |
|
|
540.291 |
|
540.291 |
1.23 |
M201.0023 |
Ống nhòm |
180 |
10,0 |
2,00 |
4 |
|
|
1.147.000 |
|
|
1.020 |
|
1.020 |
1.24 |
M201.0024 |
Kính hiển vi |
200 |
10,0 |
1,80 |
4 |
|
|
8.943.000 |
|
|
7.065 |
|
7.065 |
1.25 |
M201.0025 |
Kính hiển vi điện tử quét |
200 |
10,0 |
1,20 |
4 |
|
|
3.221.684.000 |
|
|
2.287.396 |
|
2.287.396 |
1.26 |
M201.0026 |
Máy ảnh |
150 |
10,0 |
2,00 |
4 |
|
|
6.306.000 |
|
|
6.726 |
|
6.726 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
||||||||
2.1 |
M202.0001 |
Cần Belkenman |
180 |
10,0 |
2,80 |
4 |
|
|
20.866.000 |
|
|
19.475 |
|
19.475 |
2.2 |
M202.0002 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
180 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
142.511.000 |
|
|
120.343 |
|
120.343 |
2.3 |
M202.0003 |
TRL Profile Beam |
180 |
10,0 |
1,80 |
4 |
|
|
399.443.000 |
|
|
328.431 |
|
328.431 |
2.4 |
M202.0004 |
Máy FWD |
180 |
10,0 |
1,40 |
4 |
|
|
2.056.833.000 |
|
|
1.645.466 |
|
1.645.466 |
2.5 |
M202.0005 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
180 |
10,0 |
3,00 |
4 |
|
|
92.408.000 |
|
|
82.140 |
|
82.140 |
2.6 |
M202.0006 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
180 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
348.767.000 |
|
|
294.514 |
|
294.514 |
2.7 |
M202.0007 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
180 |
10,0 |
1,40 |
4 |
|
|
1.371.222.000 |
|
|
1.096.978 |
|
1.096.978 |
2.8 |
M202.0008 |
Bộ thiết bị siêu âm |
180 |
10,0 |
2,00 |
4 |
|
|
573.827.000 |
|
|
478.189 |
|
478.189 |
2.9 |
M202.0009 |
Cân điện tử |
200 |
10,0 |
1,80 |
4 |
|
|
8.255.000 |
|
|
6.521 |
|
6.521 |
2.10 |
M202.0010 |
Cân phân tích |
200 |
10,0 |
1,80 |
4 |
|
|
12.726.000 |
|
|
10.054 |
|
10.054 |
2.11 |
M202.0011 |
Cân bàn |
200 |
10,0 |
1,80 |
4 |
|
|
4.815.000 |
|
|
3.804 |
|
3.804 |
2.12 |
M202.0012 |
Cân thủy tĩnh |
200 |
10,0 |
1,80 |
4 |
|
|
5.618.000 |
|
|
4.438 |
|
4.438 |
2.13 |
M202.0013 |
Lò nung |
200 |
10,0 |
4,00 |
4 |
|
|
14.217.000 |
|
|
12.795 |
|
12.795 |
2.14 |
M202.0014 |
Tủ sấy |
200 |
10,0 |
4,50 |
4 |
|
|
12.268.000 |
|
|
11.348 |
|
11.348 |
2.15 |
M202.0015 |
Tủ hút khí độc |
200 |
10,0 |
4,00 |
4 |
|
|
12.268.000 |
|
|
11.041 |
|
11.041 |
2.16 |
M202.0016 |
Tủ lạnh |
250 |
10,0 |
4,00 |
4 |
|
|
7.796.000 |
|
|
5.613 |
|
5.613 |
2.17 |
M202.0017 |
Máy hút chân không |
200 |
10,0 |
4,50 |
4 |
|
|
3.783.000 |
|
|
3.499 |
|
3.499 |
2.18 |
M202.0018 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
200 |
10,0 |
4,00 |
4 |
|
|
10.319.000 |
|
|
9.287 |
|
9.287 |
2.19 |
M202.0019 |
Bếp điện |
150 |
30,0 |
6,50 |
4 |
|
|
803.000 |
|
|
2.168 |
|
2.168 |
2.20 |
M202.0020 |
Bếp cát |
150 |
30,0 |
6,50 |
4 |
|
|
1.032.000 |
|
|
2.786 |
|
2.786 |
2.21 |
M202.0021 |
Máy chưng cất nước |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
7.567.000 |
|
|
6.621 |
|
6.621 |
2.22 |
M202.0022 |
Máy trộn đất |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
6.306.000 |
|
|
5.518 |
|
5.518 |
2.23 |
M202.0023 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
19.949.000 |
|
|
17.455 |
|
17.455 |
2.24 |
M202.0024 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
16.968.000 |
|
|
14.847 |
|
14.847 |
2.25 |
M202.0025 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
200 |
10,0 |
4,50 |
4 |
|
|
6.306.000 |
|
|
5.833 |
|
5.833 |
2.26 |
M202.0026 |
Máy cắt đất |
200 |
10,0 |
3,00 |
4 |
|
|
2.637.000 |
|
|
2.241 |
|
2.241 |
2.27 |
M202.0027 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
200 |
10,0 |
3,00 |
4 |
|
|
17.198.000 |
|
|
14.618 |
|
14.618 |
2.28 |
M202.0028 |
Máy cắt ứng biến |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
163.950.000 |
|
|
124.602 |
|
124.602 |
2.29 |
M202.0029 |
Máy nén 3 trục |
200 |
10,0 |
1,60 |
4 |
|
|
779.854.000 |
|
|
569.293 |
|
569.293 |
2.30 |
M202.0030 |
Máy ép litvinốp |
200 |
10,0 |
3,00 |
4 |
|
|
17.886.000 |
|
|
15.203 |
|
15.203 |
2.31 |
M202.0031 |
Kích tháo mẫu |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
7.796.000 |
|
|
6.315 |
|
6.315 |
2.32 |
M202.0032 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
166.931.000 |
|
|
126.868 |
|
126.868 |
2.33 |
M202.0033 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
72.574.000 |
|
|
59.874 |
|
59.874 |
2.34 |
M202.0034 |
Máy khoan mẫu đá |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
67.071.000 |
|
|
55.334 |
|
55.334 |
2.35 |
M202.0035 |
Máy mài thử độ mài mòn |
200 |
10,0 |
4,20 |
4 |
|
|
10.319.000 |
|
|
9.390 |
|
9.390 |
2.36 |
M202.0036 |
Máy nén một trục |
200 |
10,0 |
3,00 |
4 |
|
|
17.886.000 |
|
|
15.203 |
|
15.203 |
2.37 |
M202.0037 |
Máy nén Marshall |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
264.728.000 |
|
|
201.193 |
|
201.193 |
2.38 |
M202.0038 |
Máy CBR |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
78.994.000 |
|
|
61.220 |
|
61.220 |
2.39 |
M202.0039 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
8.369.000 |
|
|
7.323 |
|
7.323 |
2.40 |
M202.0040 |
Máy nén 4 t (quay tay) |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
7.796.000 |
|
|
6.822 |
|
6.822 |
2.41 |
M202.0041 |
Máy nén thủy lực 10 t |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
21.440.000 |
|
|
18.760 |
|
18.760 |
2.42 |
M202.0042 |
Máy nén thủy lực 50 t |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
35.656.000 |
|
|
29.416 |
|
29.416 |
2.43 |
M202.0043 |
Máy nén thủy lực 125 t |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
47.695.000 |
|
|
39.348 |
|
39.348 |
2.44 |
M202.0044 |
Máy nén thủy lực 200 t |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
62.000.000 |
|
|
51.150 |
|
51.150 |
2.45 |
M202.0045 |
Máy kéo nén thủy lực 100 t |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
52.166.000 |
|
|
43.037 |
|
43.037 |
2.46 |
M202.0046 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
28.892.000 |
|
|
25.281 |
|
25.281 |
2.47 |
M202.0047 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
241.340.000 |
|
|
183.418 |
|
183.418 |
2.48 |
M202.0048 |
Máy gia tải - 20 t |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
37.261.000 |
|
|
30.740 |
|
30.740 |
2.49 |
M202.0049 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
6.306.000 |
|
|
5.518 |
|
5.518 |
2.50 |
M202.0050 |
Máy xác định hệ số thấm |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
86.447.000 |
|
|
66.996 |
|
66.996 |
2.51 |
M202.0051 |
Máy đo PH |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
9.287.000 |
|
|
8.126 |
|
8.126 |
2.52 |
M202.0052 |
Máy đo âm thanh |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
8.369.000 |
|
|
7.323 |
|
7.323 |
2.53 |
M202.0053 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
107.772.000 |
|
|
83.523 |
|
83.523 |
2.54 |
M202.0054 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
92.408.000 |
|
|
71.616 |
|
71.616 |
2.55 |
M202.0055 |
Máy đo vết nứt |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
16.280.000 |
|
|
14.245 |
|
14.245 |
2.56 |
M202.0056 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
134.027.000 |
|
|
101.861 |
|
101.861 |
2.57 |
M202.0057 |
Máy đo độ thấm của I-on Clo |
200 |
10,0 |
2,00 |
4 |
|
|
193.874.000 |
|
|
145.406 |
|
145.406 |
2.58 |
M202.0058 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
12.038.000 |
|
|
10.533 |
|
10.533 |
2.59 |
M202.0059 |
Máy đo gia tốc |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
98.370.000 |
|
|
76.237 |
|
76.237 |
2.60 |
M202.0060 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
16.854.000 |
|
|
14.747 |
|
14.747 |
2.61 |
M202.0061 |
Máy đo chuyển vị |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
60.765.000 |
|
|
47.093 |
|
47.093 |
2.62 |
M202.0062 |
Máy xác định môđun |
200 |
10,0 |
3,00 |
4 |
|
|
31.300.000 |
|
|
25.040 |
|
25.040 |
2.63 |
M202.0063 |
Máy so màu ngọn lửa |
200 |
10,0 |
3,00 |
4 |
|
|
41.733.000 |
|
|
33.386 |
|
33.386 |
2.64 |
M202.0064 |
Máy so màu quang điện |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
107.313.000 |
|
|
83.168 |
|
83.168 |
2.65 |
M202.0065 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
62.599.000 |
|
|
48.514 |
|
48.514 |
2.66 |
M202.0066 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
8.828.000 |
|
|
7.725 |
|
7.725 |
2.67 |
M202.0067 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
14.561.000 |
|
|
12.741 |
|
12.741 |
2.68 |
M202.0068 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
180 |
10,0 |
1,40 |
5 |
|
|
1.376.000 |
|
|
1.254 |
|
1.254 |
2.69 |
M202.0069 |
Thiết bị thử tỷ diện |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
15.822.000 |
|
|
13.844 |
|
13.844 |
2.70 |
M202.0070 |
Bàn dằn |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
26.828.000 |
|
|
23.475 |
|
23.475 |
2.71 |
M202.0071 |
Bàn rung |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
9.745.000 |
|
|
8.527 |
|
8.527 |
2.72 |
M202.0072 |
Máy khuấy bằng từ |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
15.249.000 |
|
|
13.343 |
|
13.343 |
2.73 |
M202.0073 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
9.057.000 |
|
|
7.925 |
|
7.925 |
2.74 |
M202.0074 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
8.369.000 |
|
|
7.323 |
|
7.323 |
2.75 |
M202.0075 |
Máy phân tích hạt Lazer |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
82.778.000 |
|
|
64.153 |
|
64.153 |
2.76 |
M202.0076 |
Máy phân tích vi nhiệt |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
67.071.000 |
|
|
51.980 |
|
51.980 |
2.77 |
M202.0077 |
Tenxômét |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
7.911.000 |
|
|
6.922 |
|
6.922 |
2.78 |
M202.0078 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
83.466.000 |
|
|
64.686 |
|
64.686 |
2.79 |
M202.0079 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
7.452.000 |
|
|
6.521 |
|
6.521 |
2.80 |
M202.0080 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
200 |
10,0 |
1,20 |
4 |
|
|
2.364.900.000 |
|
|
1.679.079 |
|
1.679.079 |
2.81 |
M202.0081 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
120 |
30,0 |
6,50 |
4 |
|
|
1.147.000 |
|
|
3.871 |
|
3.871 |
2.82 |
M202.0082 |
Côn thử độ sụt |
120 |
30,0 |
6,50 |
4 |
|
|
909.000 |
|
|
3.068 |
|
3.068 |
2.83 |
M202.0083 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
120 |
30,0 |
6,50 |
4 |
|
|
1.147.000 |
|
|
3.871 |
|
3.871 |
2.84 |
M202.0084 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
120 |
30,0 |
6,50 |
4 |
|
|
803.000 |
|
|
2.710 |
|
2.710 |
2.85 |
M202.0085 |
Chén bạch kim |
200 |
10,0 |
1,20 |
4 |
|
|
25.223.000 |
|
|
19.169 |
|
19.169 |
2.86 |
M202.0086 |
Kẹp niken |
200 |
10,0 |
1,80 |
4 |
|
|
9.057.000 |
|
|
7.155 |
|
7.155 |
2.87 |
M202.0087 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
200 |
10,0 |
3,00 |
4 |
|
|
42.306.000 |
|
|
33.845 |
|
33.845 |
2.88 |
M202.0088 |
Máy dò vị trí cốt thép |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
67.071.000 |
|
|
51.980 |
|
51.980 |
2.89 |
M202.0089 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
153.517.000 |
|
|
116.673 |
|
116.673 |
2.90 |
M202.0090 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
64.204.000 |
|
|
49.758 |
|
49.758 |
2.91 |
M202.0091 |
Súng bi |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
8.599.000 |
|
|
7.524 |
|
7.524 |
2.92 |
M202.0092 |
Thiết bị hấp mẫu xi măng |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
1.200.000 |
|
|
1.050 |
|
1.050 |
2.93 |
M202.0093 |
Bình hút ẩm |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
500.000 |
|
|
438 |
|
438 |
2.94 |
M202.0094 |
Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
22.000.000 |
|
|
19.250 |
|
19.250 |
2.95 |
M202.0095 |
Bơm thủy lực ZB4-500 |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
16.360.000 |
|
|
14.315 |
|
14.315 |
2.96 |
M202.0096 |
Đồng hồ đo áp lực |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
200.000 |
|
|
162 |
|
162 |
2.97 |
M202.0097 |
Đồng hồ đo biến dạng |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
1.200.000 |
|
|
972 |
|
972 |
2.98 |
M202.0098 |
Đồng hồ đo nước |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
2.800.000 |
|
|
2.268 |
|
2.268 |
2.99 |
M202.0099 |
Đồng hồ đo lún |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
1.800.000 |
|
|
1.458 |
|
1.458 |
2.100 |
M202.0100 |
Đồng hồ Shore A |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
1.500.000 |
|
|
1.215 |
|
1.215 |
2.101 |
M202.0101 |
Dụng cụ đo độ bền va đập |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
1.200.000 |
|
|
1.230 |
|
1.230 |
2.102 |
M202.0102 |
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
5.000.000 |
|
|
5.125 |
|
5.125 |
2.103 |
M202.0103 |
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
2.500.000 |
|
|
2.563 |
|
2.563 |
2.104 |
M202.0104 |
Dụng cụ thử thấm mực |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
500.000 |
|
|
513 |
|
513 |
2.105 |
M202.0105 |
Dụng cụ Vica |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
1.900.000 |
|
|
1.948 |
|
1.948 |
2.106 |
M202.0106 |
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
90.000.000 |
|
|
87.750 |
|
87.750 |
2.107 |
M202.0107 |
Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
80.000.000 |
|
|
78.000 |
|
78.000 |
2.108 |
M202.0108 |
Khuôn Capping mẫu |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
1.500.000 |
|
|
1.538 |
|
1.538 |
2.109 |
M202.0109 |
Khuôn dập mẫu |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
440.000 |
|
|
451 |
|
451 |
2.110 |
M202.0110 |
Kích kéo thủy lực 60 t |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
20.455.000 |
|
|
16.569 |
|
16.569 |
2.111 |
M202.0111 |
Kích thủy lực 800 t |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
124.150.000 |
|
|
94.354 |
|
94.354 |
2.112 |
M202.0112 |
Kính phóng đại đo lường |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
3.500.000 |
|
|
2.888 |
|
2.888 |
2.113 |
M202.0113 |
Kính lúp |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
200.000 |
|
|
165 |
|
165 |
2.114 |
M202.0114 |
Máy bộ đàm |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
350.000 |
|
|
289 |
|
289 |
2.115 |
M202.0115 |
Máy cắt quay tay |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
1.200.000 |
|
|
990 |
|
990 |
2.116 |
M202.0116 |
Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
18.000.000 |
|
|
14.850 |
|
14.850 |
2.117 |
M202.0117 |
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
281.375.000 |
|
|
218.066 |
|
218.066 |
2.118 |
M202.0118 |
Máy đo độ bóng |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
6.500.000 |
|
|
5.363 |
|
5.363 |
2.119 |
M202.0119 |
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
15.000.000 |
|
|
12.375 |
|
12.375 |
2.120 |
M202.0120 |
Thiết bị đo độ dẫn nước |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
2.500.000 |
|
|
2.188 |
|
2.188 |
2.121 |
M202.0121 |
Thiết bị đo độ dày |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
1.500.000 |
|
|
1.313 |
|
1.313 |
2.122 |
M202.0122 |
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
2.500.000 |
|
|
2.188 |
|
2.188 |
2.123 |
M202.0123 |
Máy dò khuyết tật |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
3.500.000 |
|
|
3.063 |
|
3.063 |
2.124 |
M202.0124 |
Máy đo kích thước |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
2.500.000 |
|
|
2.188 |
|
2.188 |
2.125 |
M202.0125 |
Máy đo thời gian khô màng sơn |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
3.000.000 |
|
|
2.625 |
|
2.625 |
2.126 |
M202.0126 |
Máy đo ứng suất bề mặt |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
5.000.000 |
|
|
4.375 |
|
4.375 |
2.127 |
M202.0127 |
Máy đo ứng suất điện tử |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
5.000.000 |
|
|
4.375 |
|
4.375 |
2.128 |
M202.0128 |
Máy Hveem |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
15.000.000 |
|
|
12.375 |
|
12.375 |
2.129 |
M202.0129 |
Máy kéo vải địa kỹ thuật |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
220.000.000 |
|
|
170.500 |
|
170.500 |
2.130 |
M202.0130 |
Máy kéo, nén WDW-100 |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
220.000.000 |
|
|
170.500 |
|
170.500 |
2.131 |
M202.0131 |
Máy thử cơ lý thạch cao |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
5.000.000 |
|
|
4.125 |
|
4.125 |
2.132 |
M202.0132 |
Máy kiểm tra độ cứng |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
9.900.000 |
|
|
8.168 |
|
8.168 |
2.133 |
M202.0133 |
Máy làm sạch bằng siêu âm |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
3.500.000 |
|
|
2.888 |
|
2.888 |
2.134 |
M202.0134 |
Máy mài mòn bề mặt |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
18.000.000 |
|
|
14.850 |
|
14.850 |
2.135 |
M202.0135 |
Máy mài mòn sâu |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
4.500.000 |
|
|
3.713 |
|
3.713 |
2.136 |
M202.0136 |
Máy nén cố kết |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
25.000.000 |
|
|
20.625 |
|
20.625 |
2.137 |
M202.0137 |
Máy phân tích thành phần kim loại |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
10.000.000 |
|
|
8.250 |
|
8.250 |
2.138 |
M202.0138 |
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
50.000.000 |
|
|
38.750 |
|
38.750 |
2.139 |
M202.0139 |
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
60.000.000 |
|
|
46.500 |
|
46.500 |
2.140 |
M202.0140 |
Máy siêu âm đo vết nứt |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
36.500.000 |
|
|
28.288 |
|
28.288 |
2.141 |
M202.0141 |
Máy soi kim tương |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
10.000.000 |
|
|
8.100 |
|
8.100 |
2.142 |
M202.0142 |
Máy thấm |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
19.900.000 |
|
|
16.119 |
|
16.119 |
2.143 |
M202.0143 |
Máy thử độ bền nén, uốn |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
210.000.000 |
|
|
159.600 |
|
159.600 |
2.144 |
M202.0144 |
Máy thử độ bục |
200 |
10,0 |
1,80 |
4 |
|
|
5.000.000 |
|
|
3.950 |
|
3.950 |
2.145 |
M202.0145 |
Máy thử độ rơi côn |
200 |
10,0 |
1,80 |
4 |
|
|
4.500.000 |
|
|
3.555 |
|
3.555 |
2.146 |
M202.0146 |
Máy uốn gạch |
200 |
10,0 |
1,80 |
4 |
|
|
80.000.000 |
|
|
59.200 |
|
59.200 |
2.147 |
M202.0147 |
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
5.500.000 |
|
|
4.813 |
|
4.813 |
2.148 |
M202.0148 |
Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
15.000.000 |
|
|
13.125 |
|
13.125 |
2.149 |
M202.0149 |
Thiết bị đo điểm sương |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
10.000.000 |
|
|
8.750 |
|
8.750 |
2.150 |
M202.0150 |
Thiết bị đo độ bền ẩm |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
10.000.000 |
|
|
8.750 |
|
8.750 |
2.151 |
M202.0151 |
Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
5.000.000 |
|
|
4.375 |
|
4.375 |
2.152 |
M202.0152 |
Thiết bị đo độ dày |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
1.500.000 |
|
|
1.313 |
|
1.313 |
2.153 |
M202.0153 |
Thiết bị đo hệ số ma sát |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
5.000.000 |
|
|
4.375 |
|
4.375 |
2.154 |
M202.0154 |
Thiết bị đo thử độ kín |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
5.000.000 |
|
|
4.375 |
|
4.375 |
2.155 |
M202.0155 |
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
200 |
10,0 |
2,80 |
4 |
|
|
15.000.000 |
|
|
12.600 |
|
12.600 |
2.156 |
M202.0156 |
Thiết bị thử va đập phản hồi |
200 |
10,0 |
2,80 |
4 |
|
|
10.000.000 |
|
|
8.400 |
|
8.400 |
2.157 |
M202.0157 |
Tủ chiếu UV |
200 |
10,0 |
2,80 |
4 |
|
|
5.000.000 |
|
|
4.200 |
|
4.200 |
2.158 |
M202.0158 |
Tủ khí hậu |
200 |
10,0 |
2,80 |
4 |
|
|
60.000.000 |
|
|
47.400 |
|
47.400 |
2.159 |
M202.0159 |
Thước đo vết nứt |
200 |
10,0 |
2,80 |
4 |
|
|
139.000 |
|
|
117 |
|
117 |
2.160 |
M202.0160 |
Vi kế |
200 |
10,0 |
2,80 |
4 |
|
|
139.000 |
|
|
117 |
|
117 |
2.161 |
M202.0161 |
Máy scanner (khổ Ao) |
150 |
13,0 |
3,00 |
4 |
|
|
119.581.000 |
|
|
149.078 |
|
149.078 |
2.162 |
M202.0162 |
Máy vẽ plotter |
220 |
13,0 |
3,00 |
4 |
|
|
99.975.000 |
|
|
84.979 |
|
84.979 |
2.163 |
M202.0163 |
Máy vi tính |
220 |
13,0 |
4,00 |
4 |
|
|
10.089.000 |
|
|
9.630 |
|
9.630 |
2.164 |
M202.0164 |
Máy tính xách tay |
220 |
13,0 |
3,50 |
4 |
|
|
18.917.000 |
|
|
17.627 |
|
17.627 |
2.165 |
M202.0165 |
Bể ổn nhiệt |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
7.452.000 |
|
|
6.521 |
|
6.521 |
2.166 |
M202.0166 |
Bếp gas công nghiệp |
150 |
30,0 |
6,50 |
4 |
|
|
500.000 |
|
|
1.350 |
|
1.350 |
2.167 |
M202.0167 |
Bình thử bọt khí |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
27.000.000 |
|
|
22.275 |
|
22.275 |
2.168 |
M202.0168 |
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
1.500.000 |
|
|
1.538 |
|
1.538 |
2.169 |
M202.0169 |
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE) |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
303.030.000 |
|
|
234.848 |
|
234.848 |
2.170 |
M202.0170 |
Dụng cụ đo nhám |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
500.000 |
|
|
513 |
|
513 |
2.171 |
M202.0171 |
Dụng cụ thử va đập bi rơi |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
1.200.000 |
|
|
1.230 |
|
1.230 |
2.172 |
M202.0172 |
Dụng cụ thử va đập con lắc |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
1.200.000 |
|
|
1.230 |
|
1.230 |
2.173 |
M202.0173 |
Dụng cụ thử xuyên |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
1.900.000 |
|
|
1.948 |
|
1.948 |
2.174 |
M202.0174 |
Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
2.200.000 |
|
|
1.782 |
|
1.782 |
2.175 |
M202.0175 |
Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
3.000.000 |
|
|
2.625 |
|
2.625 |
2.176 |
M202.0176 |
Khoáng chuẩn |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
1.000.000 |
|
|
875 |
|
875 |
2.177 |
M202.0177 |
Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
37.261.000 |
|
|
28.877 |
|
28.877 |
2.178 |
M202.0178 |
Máy Gigarang |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
10.000.000 |
|
|
8.750 |
|
8.750 |
2.179 |
M202.0179 |
Máy SHWD |
180 |
10,0 |
1,40 |
4 |
|
|
2.056.833.000 |
|
|
1.645.466 |
|
1.645.466 |
2.180 |
M202.0180 |
Máy bào gỗ |
180 |
30,0 |
10,50 |
4 |
|
|
1.200.000 |
|
|
2.967 |
|
2.967 |
2.181 |
M202.0181 |
Máy cắt Makita |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
3.979.000 |
|
|
3.482 |
|
3.482 |
2.182 |
M202.0182 |
Máy cắt phẳng |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
25.000.000 |
|
|
20.625 |
|
20.625 |
2.183 |
M202.0183 |
Máy đầm xoay |
220 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
6.306.000 |
|
|
5.876 |
|
5.876 |
2.184 |
M202.0184 |
Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
114.350.000 |
|
|
88.621 |
|
88.621 |
2.185 |
M202.0185 |
Máy đo độ đàn hồi |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
62.599.000 |
|
|
48.514 |
|
48.514 |
2.186 |
M202.0186 |
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
8.369.000 |
|
|
7.323 |
|
7.323 |
2.187 |
M202.0187 |
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
25.000.000 |
|
|
21.875 |
|
21.875 |
2.188 |
M202.0188 |
Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
62.000.000 |
|
|
48.050 |
|
48.050 |
2.189 |
M202.0189 |
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
35.656.000 |
|
|
27.633 |
|
27.633 |
2.190 |
M202.0190 |
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
6.800.000 |
|
|
5.950 |
|
5.950 |
2.191 |
M202.0191 |
Máy khuấy và làm mát nước |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
5.500.000 |
|
|
4.813 |
|
4.813 |
2.192 |
M202.0192 |
Máy thử cường độ bám dính |
220 |
10,0 |
1,40 |
4 |
|
|
18.000.000 |
|
|
12.600 |
|
12.600 |
2.193 |
M202.0193 |
Máy thử độ chống thấm |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
18.000.000 |
|
|
14.850 |
|
14.850 |
2.194 |
M202.0194 |
Máy thử kéo xác định cường độ bám dính |
220 |
10,0 |
1,40 |
4 |
|
|
18.000.000 |
|
|
12.600 |
|
12.600 |
2.195 |
M202.0195 |
Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) |
200 |
10,0 |
2,20 |
4 |
|
|
19.900.000 |
|
|
16.119 |
|
16.119 |
2.196 |
M202.0196 |
Nhớt kế |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
20.000.000 |
|
|
20.500 |
|
20.500 |
2.197 |
M202.0197 |
Nhớt kế Suttard |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
150.000 |
|
|
154 |
|
154 |
2.198 |
M202.0198 |
Nhớt kế Vebe |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
6.000.000 |
|
|
6.150 |
|
6.150 |
2.199 |
M202.0199 |
Súng bật nẩy |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
9.000.000 |
|
|
7.875 |
|
7.875 |
2.200 |
M202.0200 |
Thiết bị đo góc nghỉ của cát |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
2.000.000 |
|
|
1.650 |
|
1.650 |
2.201 |
M202.0201 |
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
1.500.000 |
|
|
1.238 |
|
1.238 |
2.202 |
M202.0202 |
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
1.800.000 |
|
|
1.575 |
|
1.575 |
2.203 |
M202.0203 |
Thiết bị đo nhiệt lượng |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
1.500.000 |
|
|
1.313 |
|
1.313 |
2.204 |
M202.0204 |
Thiết bị gia nhiệt vòng và bi |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
10.000.000 |
|
|
8.750 |
|
8.750 |
2.205 |
M202.0205 |
Thiết bị thử tải trọng |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
10.000.000 |
|
|
8.750 |
|
8.750 |
2.206 |
M202.0206 |
Thiết bị wheel tracking |
200 |
10,0 |
2,50 |
4 |
|
|
1.387.200.000 |
|
|
1.075.080 |
|
1.075.080 |
2.207 |
M202.0207 |
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa |
200 |
10,0 |
3,50 |
4 |
|
|
40.000.000 |
|
|
33.000 |
|
33.000 |
2.208 |
M202.0208 |
Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
1.000.000 |
|
|
1.025 |
|
1.025 |
2.209 |
M202.0209 |
Xe chuyên dùng |
180 |
10,0 |
1,40 |
4 |
|
|
546.000.000 |
|
|
436.800 |
|
436.800 |
2.210 |
M202.0210 |
Dụng cụ vòng và bi |
200 |
10,0 |
6,50 |
4 |
|
|
3.500.000 |
|
|
3.588 |
|
3.588 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
3.1 |
M203.0001 |
Bộ tạo nguồn 3 pha |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
508.246.000 |
|
|
404.287 |
|
404.287 |
3.2 |
M203.0002 |
Bộ nguồn AC-DC |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
49.988.000 |
|
|
39.763 |
|
39.763 |
3.3 |
M203.0003 |
Công tơ mẫu xách tay |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
210.613.000 |
|
|
167.533 |
|
167.533 |
3.4 |
M203.0004 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
1.000.900.000 |
|
|
796.170 |
|
796.170 |
3.5 |
M203.0005 |
Hợp bộ đo lường |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
946.212.000 |
|
|
752.669 |
|
752.669 |
3.6 |
M203.0006 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
1.618.868.000 |
|
|
1.287.736 |
|
1.287.736 |
3.7 |
M203.0007 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
507.559.000 |
|
|
403.740 |
|
403.740 |
3.8 |
M203.0008 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
955.957.000 |
|
|
760.420 |
|
760.420 |
3.9 |
M203.0009 |
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
19.835.000 |
|
|
16.679 |
|
16.679 |
3.10 |
M203.0010 |
Máy đo độ A xít |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
182.524.000 |
|
|
145.190 |
|
145.190 |
3.11 |
M203.0011 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
174.957.000 |
|
|
139.170 |
|
139.170 |
3.12 |
M203.0012 |
Máy đo độ nhớt |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
150.307.000 |
|
|
119.562 |
|
119.562 |
3.13 |
M203.0013 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
36.574.000 |
|
|
29.093 |
|
29.093 |
3.14 |
M203.0014 |
Máy đo điện trở một chiều |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
179.658.000 |
|
|
142.910 |
|
142.910 |
3.15 |
M203.0015 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
61.109.000 |
|
|
48.609 |
|
48.609 |
3.16 |
M203.0016 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
104.905.000 |
|
|
83.447 |
|
83.447 |
3.17 |
M203.0017 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
365.277.000 |
|
|
290.561 |
|
290.561 |
3.18 |
M203.0018 |
Máy đo tỷ trọng |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
73.491.000 |
|
|
58.459 |
|
58.459 |
3.19 |
M203.0019 |
Máy đo vạn năng |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
151.224.000 |
|
|
120.292 |
|
120.292 |
3.20 |
M203.0020 |
Máy chụp sóng |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
521.317.000 |
|
|
414.684 |
|
414.684 |
3.21 |
M203.0021 |
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
374.105.000 |
|
|
297.584 |
|
297.584 |
3.22 |
M203.0022 |
Máy phát tần số |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
133.224.000 |
|
|
105.974 |
|
105.974 |
3.23 |
M203.0023 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
184.244.000 |
|
|
146.558 |
|
146.558 |
3.24 |
M203.0024 |
Máy đo vi lượng ẩm |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
166.702.000 |
|
|
132.604 |
|
132.604 |
3.25 |
M203.0025 |
Mê gôm mét |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
50.446.000 |
|
|
40.128 |
|
40.128 |
3.26 |
M203.0026 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
86.332.000 |
|
|
68.673 |
|
68.673 |
3.27 |
M203.0027 |
Thiết bị tạo dòng điện |
220 |
10,0 |
3,50 |
5 |
|
|
499.762.000 |
|
|
397.538 |
|
397.538 |