ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1218/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 03 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 23 tháng
7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 12 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 23 tháng
6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 11 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 930/TTr-STP ngày 27 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 01
quy trình nội bộ lĩnh vực chứng thực (số 07) ban hành kèm theo Quyết định số
2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết 33 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến
Tre; sửa đổi, bổ sung 11 quy trình nội bộ lĩnh vực chứng thực (số 01/CT, 02/CT,
03/CT, 04/CT, 05/CT, 06/CT, 07/CT, 08/CT, 09/CT, 10/CT, 11/CT) ban hành kèm
theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 11 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng
thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và
giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ tục
hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng: KSTT, NC, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Nh.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
01
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 11 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01
|
02
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
02
|
03
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
03
|
04
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
04
|
05
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
05
|
06
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
06
|
07
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng
tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
07
|
08
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
08
|
09
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
09
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
10
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
11
|
12
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 12 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
12
|
PHỤ
LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG
THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA
VIỆT NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải
quyết
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
1 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
1 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư Phòng Tư
pháp
|
1 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
1 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo
|
Quy
trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG
THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ, VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA
NƯỚC NGOÀI; CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM LIÊN KẾT VỚI CƠ QUAN, TỔ
CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN”
1. Trường hợp văn bản đơn giản, số lượng bản
sao yêu cầu ít
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải
quyết
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư Phòng Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
2. Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực
bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải
quyết
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
03 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư Phòng Tư
pháp
|
03 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc
hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực
|
Quy
trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
‘‘CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN (ÁP DỤNG CHO CẢ TRƯỜNG HỢP CHỨNG
THỰC ĐIỂM CHỈ VÀ TRƯỜNG HỢP NGƯỜI YÊU CẦU CHỨNG THỰC KHÔNG KÝ, KHÔNG ĐIỂM CHỈ
ĐƯỢC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải
quyết
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư Phòng Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Quy
trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG
THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải
quyết
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư Phòng Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Quy
trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “SỬA
LỖI SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải
quyết
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư Phòng Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Quy
trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP
BẢN SAO CÓ CHỨNG THỰC TỪ BẢN CHÍNH HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG THỰC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí,
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải
quyết
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư Phòng Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Quy
trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG
THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH LÀ CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT CỦA PHÒNG TƯ
PHÁP”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải
quyết
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư Phòng Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận sau 15 giờ hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Quy
trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG
THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH KHÔNG PHẢI LÀ CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT CỦA
PHÒNG TƯ PHÁP”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải
quyết
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ
|
Văn thư Phòng Tư
pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận sau 15 giờ hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Quy
trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG
THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải
quyết
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư Phòng Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02
ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực
|
Quy
trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG
THỰC VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải
quyết
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Vãn thư Phòng Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02
ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực
|
Quy
trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp xem xét, giải
quyết
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (Công chức Phòng Tư pháp)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Phòng Tư
pháp
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư Phòng Tư
pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02
ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực
|
Quy
trình số: 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP
BẢN SAO TỪ SỔ GỐC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; thu phí, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn xem xét, giải
quyết
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết
TTHC
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
Văn thư của phòng
chuyên môn
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm
việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp
theo.
|