ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1216/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
19 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày
04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý
công chức;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc
xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số
06/2023/TT-BCT ngày 23/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí
việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức
thuộc ngành, lĩnh vực công thương;
Căn cứ Quyết định số
23/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Công văn số 1312/SCT-VP ngày 23/6/2023 và ý kiến trình của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3041/TTr-SNV ngày 18/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của
Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận (trên cơ sở Đề án kèm theo Công văn số
1312/SCT-VP ngày 23/6/2023 của Giám đốc Sở Công Thương), với các nội
dung như sau:
1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc
làm của Sở Công Thương, gồm 44 vị trí việc làm, cụ thể: 08 vị trí việc làm lãnh
đạo, quản lý; 19 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 14
vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 03 vị trí việc làm hỗ trợ,
phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Bản Mô tả công việc của từng
vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm
kèm theo Đề án gửi kèm theo Công văn số 1312/SCT-VP ngày 23/6/2023 của Giám đốc
Sở Công Thương.
Giám đốc Sở Công Thương có
trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo thẩm
quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Phê duyệt Khung năng lực vị
trí việc làm đối với 44 vị trí việc làm của Sở Công Thương, cụ thể:
a) Khung năng lực đối với 08 vị
trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 19 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung; 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính
kèm);
b) Khung năng lực đối với 14 vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).
4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công
chức của Sở Công Thương (không bao gồm công chức đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo,
quản lý), cụ thể như sau:
- Công chức ngạch Chuyên viên
chính hoặc tương đương: tỷ lệ 36,84%;
- Công chức ngạch Chuyên viên
hoặc tương đương: tỷ lệ 63,16%;
(Chi tiết theo Phụ lục 04
đính kèm).
Điều 2. Áp
dụng Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc
làm và Cơ cấu ngạch công chức
1. Danh mục vị trí việc làm, Bản
mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng
vị trí việc làm được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở khoa học để sắp
xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi dưỡng,
quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện các chế độ chính sách đối
với đội ngũ công chức thuộc Sở Công Thương theo biên chế được cấp có thẩm quyền
phê duyệt hàng năm và theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Trong quá trình triển khai,
thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của
Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có
thẩm quyền; Giám đốc Sở Công Thương kịp thời phối hợp Giám đốc Sở Nội vụ trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định điều chỉnh
cho phù hợp.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
thay thế Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở
Công Thương, Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, VXNV. ĐNĐ
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên
|
5
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
6
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
15
|
Kế toán trưởng (phụ trách kế
toán)
|
Kế toán viên trở lên
|
16
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
17
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên/ Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên về thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
thương mại trong nước
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
thương mại quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại quốc tế
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
năng lượng
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về quản lý năng
lượng
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
hóa chất
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về quản lý hóa chất
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
cạnh tranh
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên về quản lý cạnh
tranh
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên chính về hội nhập
kinh tế quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên về hội nhập kinh
tế quốc tế
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Nhân viên Lái xe
|
HĐLĐ
|
2
|
Nhân viên Bảo vệ
|
HĐLĐ
|
3
|
Nhân viên Phục vụ
|
HĐLĐ
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM
LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ
TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Soạn thảo và ban hành văn bản
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng công nghệ thông tin
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Tham mưu xây dựng các văn bản
|
Hướng dẫn thực hiện các văn bản
|
Kiểm tra việc thực hiện các văn bản
|
Thẩm định văn bản
|
Tổ chức thực hiện các văn bản
|
Tư duy chiến lược
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
Quản lý nguồn lực
|
Phát triển nhân viên
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Giám
đốc Sở
|
5
|
5
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2
|
Phó
Giám đốc Sở
|
5
|
5
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
4
|
3
|
3
|
Chánh
Văn phòng
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
Chánh
Thanh tra
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5
|
Trưởng
phòng
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
6
|
Phó
Chánh Thanh tra
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
3
|
7
|
Phó
Chánh Văn phòng
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
3
|
8
|
Phó
Trưởng phòng
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
3
|
II
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
1
|
Thanh
tra viên chính về công tác thanh tra
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
2
|
2
|
Thanh
tra viên về công tác thanh tra
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Chuyên
viên chính về công tác thanh tra
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
2
|
4
|
Chuyên
viên về công tác thanh tra
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Chuyên
viên về pháp chế
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Chuyên
viên chính về tổ chức bộ máy
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
2
|
7
|
Chuyên
viên về tổ chức bộ máy
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Chuyên
viên về hành chính - Văn phòng
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Chuyên
viên về thi đua, khen thưởng
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Chuyên
viên chính về tổng hợp
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
2
|
11
|
Chuyên
viên về tổng hợp
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
12
|
Chuyên
viên về cải cách hành chính
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
13
|
Chuyên
viên về công nghệ thông tin
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
14
|
Chuyên
viên về quản trị công sở
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
15
|
Kế
toán trưởng (phụ trách kế toán)
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
2
|
16
|
Kế
toán viên
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
17
|
Văn
thư viên
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
18
|
Chuyên
viên về lưu trữ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
19
|
Chuyên
viên về thủ quỹ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
III
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Khả năng làm việc độc lập
|
Khả năng triển khai nhiệm vụ
|
Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
1
|
Nhân
viên Bảo vệ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Nhân
viên Lái xe
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Nhân
viên phục vụ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM
CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Soạn thảo và ban hành văn bản
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng công nghệ thông tin
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Tham mưu xây dựng các văn bản
|
Hướng dẫn thực hiện các văn bản
|
Kiểm tra việc thực hiện các văn bản
|
Thẩm định văn bản
|
Tổ chức thực hiện các văn bản
|
Tư duy chiến lược
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
Quản lý nguồn lực
|
Phát triển nhân viên
|
1
|
Chuyên
viên chính về quản lý thương mại trong nước
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
Chuyên
viên về quản lý thương mại trong nước
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Chuyên
viên chính về quản lý thương mại quốc tế
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
Chuyên
viên về quản lý thương mại quốc tế
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Chuyên
viên chính về quản lý công nghiệp
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
6
|
Chuyên
viên về quản lý công nghiệp
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
7
|
Chuyên
viên chính về quản lý năng lượng
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8
|
Chuyên
viên về quản lý năng lượng
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
9
|
Chuyên
viên chính về quản lý hóa chất
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
10
|
Chuyên
viên về quản lý hóa chất
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
11
|
Chuyên
viên chính về quản lý cạnh tranh
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
12
|
Chuyên
viên về quản lý cạnh tranh
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
13
|
Chuyên
viên chính về hội nhập kinh tế quốc tế
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
14
|
Chuyên
viên về hội nhập kinh tế quốc tế
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
PHỤ LỤC 4
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Phân bổ
biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Phân bổ biên chế
|
Phân bổ HĐLĐ
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
14
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
01
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
03
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
01
|
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên
|
01
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
02
|
|
6
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên
|
01
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
02
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
03
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
09
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
0,5
|
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
0,5
|
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
5
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
6
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
7
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
8
|
Chuyên viên về hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
01
|
|
9
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
01
|
|
10
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
11
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
12
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
13
|
Chuyên viên về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên
|
01
|
|
14
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
15
|
Kế toán trưởng (phụ trách kế
toán)
|
Kế toán viên trở lên
|
01
|
|
16
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
17
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên/ Chuyên viên
|
01
|
|
18
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
19
|
Chuyên viên về thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
III
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp
vụ chuyên ngành
|
10
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
thương mại trong nước
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
2
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
01
|
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
thương mại quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
4
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại quốc tế
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
6
|
Chuyên viên về quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
03
|
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
năng lượng
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
8
|
Chuyên viên về quản lý năng
lượng
|
Chuyên viên
|
01
|
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
hóa chất
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
10
|
Chuyên viên về quản lý hóa chất
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
cạnh tranh
|
Chuyên viên chính
|
Kiêm nhiệm
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý cạnh
tranh
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
13
|
Chuyên viên chính về hội nhập
kinh tế quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
Kiêm nhiệm
|
|
14
|
Chuyên viên về hội nhập kinh
tế quốc tế
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
|
03 HĐLĐ
|
1
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
01 HĐLĐ
|
2
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
01 HĐLĐ
|
3
|
Phục vụ
|
Nhân viên
|
|
01 HĐLĐ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
33 biên chế
|
03 HĐLĐ
|
B. Tỷ lệ
cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL (không bao gồm VTVL lãnh đạo,
quản lý):
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Số lượng biên chế công chức
|
Tỷ lệ % so với tổng số
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
0,5
|
2,63%
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
0,5
|
2,63%
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
2,63%
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
0,5
|
2,63%
|
5
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
6
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
2,63%
|
7
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
0,5
|
2,63%
|
8
|
Chuyên viên về hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
01
|
5,26%
|
9
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
01
|
5,26%
|
10
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
2,63%
|
11
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
0,5
|
2,63%
|
12
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
13
|
Chuyên viên về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên
|
01
|
5,26%
|
14
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
15
|
Kế toán trưởng (phụ trách kế
toán)
|
Kế toán viên trở lên
|
01
|
5,26%
|
16
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
17
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên/ Chuyên viên
|
01
|
5,26%
|
18
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
19
|
Chuyên viên về thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
III
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
thương mại trong nước
|
Chuyên viên chính
|
01
|
5,26%
|
2
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
01
|
5,26%
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
thương mại quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
2,63%
|
4
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại quốc tế
|
Chuyên viên
|
0,5
|
2,63%
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
01
|
5,26%
|
6
|
Chuyên viên về quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
03
|
15,78%
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý
năng lượng
|
Chuyên viên chính
|
01
|
5,26%
|
8
|
Chuyên viên về quản lý năng
lượng
|
Chuyên viên
|
01
|
5,26%
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
hóa chất
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
2,63%
|
10
|
Chuyên viên về quản lý hóa chất
|
Chuyên viên
|
0,5
|
2,63%
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
cạnh tranh
|
Chuyên viên chính
|
Kiêm nhiệm
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý cạnh
tranh
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
13
|
Chuyên viên chính về hội
nhập kinh tế quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
Kiêm nhiệm
|
|
14
|
Chuyên viên về hội nhập kinh
tế quốc tế
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
19
|
100%
|
C. Cơ cấu
ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):
Tên đơn vị
|
Số lượng công chức
|
Số lượng/loại ngạch công chức
|
Tỷ lệ ngạch công chức
|
Số lượng ngạch công chức
|
Loại ngạch công chức
|
Sở Công Thương
|
19
|
02
|
Chuyên viên chính và tương đương
|
36,84%
|
Chuyên viên và tương đương
|
63,16%
|