ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 196/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 16
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công
chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định
cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số
06/2023/TT-BCT ngày 23/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí
việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức
thuộc ngành, lĩnh vực công thương;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;
Căn cứ Quyết định số
23/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên; Quyết
định số 58/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND;
Căn cứ Nghị quyết số 50
/NQ-UBND ngày 16 /02/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành viên
UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 24/TTr-SNV ngày 23/01/2024 và đề nghị của Sở Công Thương tại
Tờ trình số 01/TTr-SCT ngày 05/01/2024 (gửi kèm theo Đề án vị trí việc làm và
cơ cấu ngạch công chức của Sở Công thương ngày 05/01/2024) và Công văn số
33/SCT-VP ngày 09/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Phú
Yên, như sau:
I. Tổng số vị trí việc làm đề
nghị phê duyệt: 39 vị trí, trong đó:
1. Vị trí việc làm lãnh
đạo, quản lý: 06 vị trí.
2. Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên ngành: 11 vị trí.
3. Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí.
4. Vị trí việc làm hỗ trợ,
phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm
theo)
II. Về cơ cấu ngạch công chức:
1. Công chức giữ ngạch
chuyên viên chính và tương đương: 08/20 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý, đạt tỷ lệ 40,00%.
2. Công chức giữ ngạch
chuyên viên và tương đương trở xuống: 12/20 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý, đạt tỷ lệ 60,00%.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm
theo)
Điều 2. UBND
tỉnh giao Sở Công Thương tỉnh Phú Yên:
1. Căn cứ vị trí việc
làm để xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của
các phòng, đơn vị trực thuộc, bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà
soát, điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên
chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ).
2. Căn cứ danh mục vị
trí việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí;
có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch
công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với
vị trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công
chức của vị trí việc làm khi cần thiết.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 108/QĐ-UBND
ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê Đề án vị trí việc làm và cơ cấu
ngạch công chức thuộc Sở Công Thương tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Công Thương và
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ
YÊN
(Kèm theo Quyết định định số: 196/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
6
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
4
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
5
|
Trưởng phòng và tương đương
thuộc Sở
|
|
1
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng và tương
đương thuộc Sở
|
|
1
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
11
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
thương mại trong nước
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
2
|
Chuyên viên về quản lý thương
mại trong nước
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
thương mại quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
5
|
Chuyên viên về quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
1
|
|
6
|
Chuyên viên chính về quản lý
năng lượng
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
7
|
Chuyên viên về quản lý năng
lượng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
8
|
Chuyên viên về quản lý hóa chất
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
cạnh tranh
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
10
|
Chuyên viên chính về hội nhập
kinh tế quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
11
|
Chuyên viên về hội nhập kinh
tế quốc tế
|
Chuyên viên
|
1
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
|
18
|
|
1
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
1
|
|
2
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
1
|
|
4
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
5
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
1
|
|
6
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
7
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
1
|
|
8
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
1
|
|
10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
|
11
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
12
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
và đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
13
|
Chuyên viên về kế hoạch và đầu
tư
|
Chuyên viên
|
1
|
|
14
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
1
|
|
15
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
16
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
17
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn thư
|
Chuyên viên
|
1
|
|
18
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
1
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ phục
vụ
|
|
4
|
|
1
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
1
|
|
2
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
1
|
|
3
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
1
|
|
4
|
Nhân viên Lái xe
|
|
1
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
39
|
|
PHỤ LỤC 2
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định định số: 196/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế bố trí
|
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%)
|
Ghi chú
|
Chuyên viên chính và tương đương
|
Chuyên viên và tương đương trở xuống
|
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
|
16
|
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
|
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở
|
|
5
|
|
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở
|
|
5
|
|
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
13
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5,00%
|
|
|
2
|
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước
|
Chuyên viên
|
1
|
|
5,00%
|
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý thương mại quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5,00%
|
|
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý công nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
3
|
15%
|
|
|
5
|
Chuyên viên về quản lý công nghiệp
|
Chuyên viên
|
3
|
|
15%
|
|
6
|
Chuyên viên chính về quản lý năng lượng
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5,00%
|
|
|
7
|
Chuyên viên về quản lý quản lý năng lượng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
5,00%
|
|
8
|
Chuyên viên về quản lý hóa chất
|
Chuyên viên
|
1
|
|
5,00%
|
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5,00%
|
|
|
10
|
Chuyên viên chính về hội nhập kinh tế quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
11
|
Chuyên viên về hội nhập kinh tế quốc tế
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
08
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
2
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
3
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
4
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
5
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
1
|
|
5,00%
|
|
6
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5,00%
|
|
|
7
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
1
|
|
5,00%
|
|
8
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
5,00%
|
|
9
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
1
|
|
5,00%
|
|
10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
|
5,00%
|
|
11
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
12
|
Chuyên viên chính về kế hoạch và đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
13
|
Chuyên viên về kế hoạch và đầu tư
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
14
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
|
1
|
|
|
|
15
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
16
|
Thanh tra viên về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
5,00%
|
|
17
|
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
18
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
37
|
40
|
60
|
|