Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu | 1213/QĐ-BNN-TS |
Ngày ban hành | 26/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 19/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1213/QĐ-BNN-TS |
Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục cụ thể kèm theo).
Các thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung công bố tại Quyết định này được ban hành tại Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2024.
Bãi bỏ các nội dung đã công bố tại các số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 mục A khoản 1; số thứ tự 3, 4, 5, 6, 9, 10 mục B khoản 1; số thứ tự 3 mục C khoản 1; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 mục A khoản 2; số thứ tự 1, 2, 3 mục B khoản 2 tại Phần I Danh mục thủ tục hành chính và phần nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính này tại Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ các nội dung đã công bố tại các số thứ tự 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55 Mục 2 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường, lâm nghiệp, nông nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ sản, quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Thủy sản, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRUỞNG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TS ngày tháng năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||
1 |
Kiểm soát thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác được vận chuyển bằng tàu công ten nơ nhập khẩu vào Việt Nam |
Thuỷ sản |
Cục Kiểm ngư |
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung[1] |
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung[2] |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.004943 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
Khoản 10 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[3] |
Thuỷ sản |
Cục Thủy sản |
2 |
1.004936 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam |
Khoản 24 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[4] |
Thuỷ sản |
Cục Thủy sản |
3 |
1.004929 |
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá |
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá |
Khoản 31 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[5] |
Thuỷ sản |
Cục Thủy sản |
4 |
1.004803 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[6] |
Thuỷ sản |
Cục Thủy sản |
5 |
1.004794 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học) |
Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học) |
Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[7] |
Thuỷ sản |
Cục Thủy sản |
6 |
1.004683 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
Khoản 10 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[8] |
Thuỷ sản |
Cục Thủy sản |
7 |
1.004678 |
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) |
Khoản 15 Điều 1 Nghị định số37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[9] |
Thuỷ sản |
Cục Thủy sản |
8 |
1.004669 |
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[10] |
Thuỷ sản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
1.004654 |
Công bố mở cảng cá loại 1 |
Công bố mở cảng cá loại 1 |
Khoản 32 Điều 1Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[11] |
Thuỷ sản |
Cục Thủy sản |
10 |
2.001705 |
Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam |
Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam |
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/202412 |
Thuỷ sản |
Cục Kiểm ngư |
11 |
2.001694 |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống thuỷ sản |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống thuỷ sản |
Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[13] |
Thuỷ sản |
Cục Thủy sản |
12 |
1.003821 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (đối với giống bố mẹ) |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[14] |
Thuỷ sản |
Cục Thủy sản |
13 |
1.004940 |
Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực |
Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực |
Khoản 3[15] và khoản 10[16] Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Thuỷ sản |
Cục Thuỷ sản |
14 |
1.004925 |
Cấp phép xuất khẩu loài thuỷ sản có tên trong Danh mục loài thuỷ sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế) |
Cấp phép xuất khẩu loài thuỷ sản có tên trong Danh mục loài thuỷ sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế) |
Khoản 10 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[17] |
Thuỷ sản |
Cục Thuỷ sản |
15 |
1.003851 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
Khoản 7[18] và khoản 10[19] Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Thuỷ sản |
Cục Kiểm ngư |
1 |
1.004918 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ giống thuỷ sản bố mẹ) |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
Phụ lục I[20] Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Thuỷ sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
2 |
1.004915 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[21] |
Thuỷ sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
3 |
1.004913 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu) |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu) |
Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[22] |
Thuỷ sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
4 |
1.004694 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[23] |
Thuỷ sản |
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
5 |
1.004697 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Khoản 27 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[24] |
Thuỷ sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
6 |
1.004692 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực |
Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[25] |
Thuỷ sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
7 |
1.004684 |
Cấp phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[26] |
Thuỷ sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
8 |
1.004359 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản |
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[27] |
Thuỷ sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
9 |
1.004344 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[28] |
Thuỷ sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
1 |
1.004478 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[29] |
Thuỷ sản |
Uỷ ban nhân dân cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
__________________________