Quyết định 12000/QĐ-BCT năm 2014 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2015 của Bộ Công Thương
Số hiệu | 12000/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 30/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Hồ Thị Kim Thoa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12000/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2014 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2010-2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch cải cách hành chính năm 2015 của Bộ Công Thương.
Điều 2. Các đơn vị được giao chủ trì các nhiệm vụ theo Kế hoạch cải cách hành chính năm 2015 có trách nhiệm chủ động phối hợp với các đơn vị liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch; định kỳ hàng quý có báo cáo kết quả thực hiện gửi Vụ Tổ chức cán bộ tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Bộ.
Điều 3. Giao Vụ Tổ chức cán bộ làm đầu mối đôn đốc, tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Bộ tình hình và kết quả thực hiện Kế hoạch.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA BỘ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12000/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm
2014 của Bộ Công Thương)
Nội dung |
Nhiệm vụ |
Sản phẩm/hoạt động |
Thời gian thực hiện |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Kinh phí dự kiến (tr.đ) |
1. CẢI CÁCH THỂ CHẾ |
1. Xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật phục vụ quản lý nhà nước ngành công thương |
1.1. Ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 của Bộ Công Thương |
Tháng 12/2014 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
1.2. Điều chỉnh, bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 của Bộ Công Thương |
Từ tháng 05 đến tháng 7/2015 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
||
1.3. Lập Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Bộ Công Thương |
Từ tháng 9 đến tháng 12/2014 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
||
1.4. Luật Quản lý ngoại thương |
2013 - 2015 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
150 |
||
1.5. Pháp lệnh Quản lý thị trường |
2015-2017 |
Cục Quản lý thị trường |
Các đơn vị thuộc Bộ |
150 |
||
1.6. Rà soát, cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực Công Thương |
Thường xuyên |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
||
1.7. Ban hành Chương trình theo dõi tình hình thi hành pháp luật của Bộ Công Thương năm 2015 và triển khai thực hiện |
Từ tháng 12/2014 đến tháng 12/2015 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
||
1.8. Nghị định về kinh doanh khí |
Tháng 9/2015 |
Vụ Thị trường trong nước |
Các đơn vị liên quan |
40 |
||
1.9. Xây dựng Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Tháng 9/2015 |
Vụ Kế hoạch |
Các đơn vị thuộc Bộ |
40 |
||
1.10. Xây dựng Nghị định của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Công Thương |
Tháng 10/2015 |
Thanh tra Bộ |
Các đơn vị liên quan |
40 |
||
1.11. Xây dựng Nghị định quy định về phát triển ngành công nghiệp môi trường |
Tháng 11/2015 |
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp |
Các đơn vị liên quan |
40 |
||
1.12. Xây dựng Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất và buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Tháng 11/2015 |
Cục Quản lý thị trường |
Các đơn vị liên quan |
40 |
||
1.13. Xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 163/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp |
Tháng 11/2015 |
Cục Hóa chất |
Các đơn vị liên quan |
40 |
||
1.14. Xây dựng Nghị định của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh bia và đồ uống có cồn khác |
Tháng 12/2015 |
Vụ Công nghiệp nhẹ |
Các đơn vị thuộc Bộ |
40 |
||
1.15. Xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế xử lý các dự án điện đầu tư theo hình thức IPP và BOT không thực hiện đúng tiến độ cam kết |
Tháng 3/2015 |
Tổng cục Năng lượng |
Các đơn vị thuộc Bộ |
30 |
||
1.16. Xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Hội đồng cạnh tranh |
Tháng 5/2015 |
Ban Thư ký Hội đồng cạnh tranh |
Các đơn vị thuộc Bộ |
30 |
||
1.17. Xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Tháng 6/2015 |
Cục Quản lý cạnh tranh |
Các đơn vị thuộc Bộ |
30 |
||
1.18. Tiếp tục hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, định mức kinh tế - kỹ thuật, điều kiện sản xuất, kinh doanh theo lĩnh vực quản lý ngành |
Thường xuyên |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
Các đơn vị liên quan |
|
||
2. Đổi mới và nâng cao chất lượng công tác xây dựng pháp luật nhằm bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp, tính đồng bộ, cụ thể và khả thi của các VBQPPL |
2.1. Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL |
Tháng 12 năm 2014 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
|
2.2. Rà soát, sửa đổi, bổ sung quy trình xây dựng VBQPPL; rà soát, hệ thống hóa VBQPPL; kiểm tra VBQPPL |
Tháng 1 đến tháng 12/2015 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
||
2.3. Nâng cao chất lượng công tác đánh giá tác động của văn bản và thẩm định dự thảo VBQPPL |
Thường xuyên |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
||
3. Kiểm tra việc thực hiện VBQPPL do bộ, ngành khác và địa phương ban hành có liên quan đến chức năng quản lý nhà nước của Bộ |
3.1. Ban hành kế hoạch kiểm tra |
Tháng 12 năm 2014 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
|
3.2. Thực hiện kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật theo kế hoạch |
Tháng 1 đến tháng 12/2015 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
||
4. Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ |
4.1. Ban hành kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật |
Tháng 12 năm 2014 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
|
4.2. Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật |
Tháng 1 đến tháng 12/2015 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
||
2. CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Kiểm soát thủ tục hành chính |
1.1 Kiểm soát việc ban hành mới thủ tục hành chính |
Thường xuyên |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị liên quan |
45 |
1.2. Thống kê, rà soát những TTHC mới ban hành; sửa đổi; bổ sung; thay thế; bãi bỏ; hủy bỏ; thống kê, rà soát những văn bản có quy định thủ tục hành chính nhưng chưa công bố hoặc đã công bố nhưng chưa chính xác để cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia. |
Thường xuyên |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị có TTHC cần thực hiện |
40 |
||
1.3. Kiểm tra, kiểm soát, đánh giá và hỗ trợ các đơn vị thuộc Bộ thực hiện rà soát, đánh giá tác động; nâng cao chất lượng các quy định về TTHC . |
Thường xuyên |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị có TTHC |
60 |
||
1.4. Xây dựng và triển khai Kế hoạch hoạt động kiểm soát TTHC năm 2015 của Bộ Công Thương |
Quý IV năm 2014 đến Quý IV 2015 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
120 |
||
1.5. Tổ chức tập huấn nghiệp vụ chuyên sâu về kiểm soát TTHC và tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính cho các cán bộ đầu mối về kiểm soát TTHC. |
Trong năm 2015 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ |
140 |
||
1.6. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện TTHC tại các Sở Công Thương, Vụ, Cục, Tổng cục và các đơn vị trực thuộc Bộ nhằm đảm bảo việc thực hiện có hiệu quả các quy định tại Chương III Nghị định 63/2010/NĐ-CP. |
Quý II, III, IV năm 2015 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị liên quan |
120 |
||
1.7. Tiếp nhận và xử lý các phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính ngành Công Thương |
Thường xuyên |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị liên quan |
15 |
||
2. Rà soát TTHC |
2.1. Xây dựng và triển khai Kế hoạch rà soát TTHC năm 2014 |
Quý IV năm 2014 đến hết Quý IV năm 2015 |
Vụ Pháp chế |
|
100 |
|
2.2. Xây dựng và triển khai Đề án Đơn giản hóa TTHC giấy tờ công dân |
Trong năm 2015 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị có TTHC liên quan đến giấy tờ công dân |
400 |
||
2.3. Rà soát theo chuyên đề các quy định, TTHC vẫn còn là rào cản cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện. |
Quý I đến hết Quý IV năm 2015 |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị có TTHC |
50 |
||
2.4. Rà soát các TTHC theo chuyên đề (ngành, lĩnh vực) và các hoạt động kiểm soát TTHC để đưa vào áp dụng triển khai dịch vụ công trực tuyến. |
Quý II, III, IV năm 2015 |
Vụ Pháp chế |
Cục TMĐT và CNTT, các chuyên gia, các đơn vị liên quan |
50 |
||
2.5. Tổ chức khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân khi liên hệ, thực hiện TTHC thuộc lĩnh vực công thương. |
Trong năm 2015 |
Vụ Pháp chế |
|
100 |
||
|
3. Chuẩn hóa bộ TTHC tại 04 cấp chính quyền |
|
Năm 2015 |
|
|
200 |
3. Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
Rà soát chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức |
1.1. Rà soát chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ. |
Thường xuyên |
Vụ TCCB |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
1.2. Rà soát chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan hành chính thuộc Bộ. |
Năm 2014 |
Vụ TCCB |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
||
4. Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức |
1. Nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn, phẩm chất đạo đức của cán bộ, công chức, viên chức và thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
1.1. Tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng quản lý hành chính nhà nước theo ngạch, theo chức danh. |
Thường xuyên |
Vụ TCCB |
Trường ĐTBDCB Công Thương trung ương |
|
1.2. Tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cao cấp lý luận chính trị. |
Quý III |
Vụ TCCB |
Các đơn vị trực thuộc Bộ |
|
||
1.3. Tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học, kỹ năng tham mưu, đề xuất xây dựng cơ chế chính sách. |
Từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2015 |
Vụ TCCB |
Trường ĐTBDCB Công Thương trung ương |
|
||
|
1.4. Xây dựng Quy chế đào tạo, bồi dưỡng công chức |
Quý III |
Vụ TCCB |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
|
2. Thực hiện các quy định về tiêu chuẩn chức danh đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Thực hiện quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ lãnh đạo các đơn vị thuộc Bộ. |
Từ tháng 01 đến tháng 12 |
Vụ TCCB |
Các đơn vị liên quan |
|
|
3. Việc thực hiện các quy định về tuyển dụng, sử dụng, đánh giá cán bộ, công chức, viên chức và công tác quản lý của cán bộ, công chức, viên chức |
3.1. Tổ chức thi tuyển cho tất cả công chức thuộc Bộ. |
Quý III, Quý IV |
Vụ TCCB |
|
|
|
3.2. Tổ chức triển khai thi tuyển công chức qua phần mềm vi tính. |
Quý III, Quý IV |
Vụ TCCB |
Các đơn vị liên quan |
|
||
3.3. Đảm bảo đúng quy trình khi thực hiện việc xét tuyển công chức đối với các trường hợp tuyển dụng đặc biệt. |
Từ tháng 01 đến tháng 12 |
Vụ TCCB |
|
|
||
3.4. Phân cấp cho các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ tổ chức tuyển dụng theo quy định, theo kế hoạch đã được Bộ phê duyệt và theo vị trí việc làm đã được duyệt. |
Quý I |
Vụ TCCB |
Các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ |
|
||
3.5. Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát thi tuyển viên chức ở cơ sở. |
Thường xuyên |
Vụ TCCB |
|
|
||
3.6. Quản lý chặt chẽ việc ký Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/NĐ-CP đối với các cơ quan hành chính. |
Thường xuyên |
Vụ TCCB |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
||
4. Nâng cao trách nhiệm, kỷ luật, kỷ cương hành chính và đạo đức công vụ của cán bộ, công chức, viên chức |
4.1. Lồng ghép trong những Hội nghị giao ban tuần, tháng, Quý, năm của Bộ và các cuộc Họp, Hội nghị, Hội thảo theo chuyên đề |
Thường xuyên |
Vụ TCCB |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
|
4.2. Gắn công tác CCHC với thi đua, khen thưởng |
Thường xuyên |
Vụ TĐKT |
Vụ TCCB, các đơn vị thuộc Bộ |
|
||
5. Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức |
5.1. Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra công tác quản lý cán bộ, kê khai tài sản, quy hoạch cán bộ lãnh đạo... của các đơn vị thuộc Bộ. |
Thường xuyên |
Vụ TCCB |
|
|
|
5.2. Triển khai thực hiện quy định về việc lấy phiếu tín nhiệm hàng năm đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý |
Hàng năm |
Vụ TCCB |
|
|
||
5. Cải cách tài chính công |
1. Lập, thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ngân sách |
1.1. Tiếp tục Xây dựng, sửa đổi quy trình lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch phân bổ ngân sách |
Từ tháng 01 đến tháng 12 |
Vụ Tài chính |
Các đơn vị dự toán thuộc Bộ |
30 |
1.2. Triển khai hệ thống Tamis và chế độ kế toán áp dụng cho chương trình Tamis |
Từ tháng 01 đến tháng 12 |
Vụ Tài chính |
Các đơn vị dự toán thuộc Bộ |
10 |
||
1.3. Thực hiện công khai, minh bạch số liệu phân bổ và quyết toán ngân sách hàng năm |
Từ tháng 01 đến tháng 12 |
Vụ Tài chính |
Các đơn vị dự toán thuộc Bộ |
10 |
||
1.4. Cài đặt phần mềm tổng hợp giao dự toán và quyết toán ngân sách của Bộ (giai đoạn 2) |
Từ tháng 01 đến tháng 12 |
Vụ Tài chính |
Ký hợp đồng với đơn vị cung cấp phần mềm |
350 |
||
2. Xây dựng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ tài chính |
Hội nghị tập huấn nghiệp vụ về tài chính công |
Quý III |
Vụ Tài chính |
Phân hội Kế toán |
150 |
|
6. Hiện đại hóa hành chính |
1. Thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của bộ. |
Tối ưu hóa hạ tầng CNTT, nâng cao đường truyền; triển khai tổng thể giải pháp an toàn, an ninh thông tin Bộ |
Năm 2014 |
Cục TMĐT và CNTT |
|
|
2. Việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quy trình xử lý công việc của các đơn vị hành chính; giữa các cơ quan, đơn vị trực thuộc và giữa các cơ quan đối với trực thuộc bộ với tổ chức và cá nhân. |
2.1. Đẩy mạnh ứng dụng CNTT xử lý quy trình công việc nội bộ, trong giao dịch với các cơ quan hành chính khác và trong giao dịch với người dân, doanh nghiệp; đặc biệt là trong hoạt động phục vụ hành chính công, dịch vụ công của đơn vị sự nghiệp |
Năm 2014 |
Cục TMĐT và CNTT |
Các đơn vị liên quan |
|
|
2.2. Triển khai chữ ký số chuyên dùng đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong các giao dịch điện tử nội bộ Bộ Công Thương |
Năm 2014 |
Cục TMĐT và CNTT |
Các đơn vị liên quan |
|
||
3. Đẩy mạnh cung ứng dịch vụ công trực tuyến |
Triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Bộ Công Thương |
Năm 2014 |
Cục TMĐT và CNTT |
Các đơn vị liên quan |
|
|
4. Xây dựng Kế hoạch ứng dụng CNTT |
Tiến hành xây dựng kế hoạch ứng dụng CNTT giai đoạn 2016 – 2020 của Bộ Công Thương |
Quý IV |
Cục TMĐT và CNTT |
Các đơn vị liên quan |
|
|
5. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực về công nghệ thông tin |
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nâng cao trình độ CNTT cho CCVC nhằm đáp ứng yêu cầu công việc và khai thác hiệu quả các hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu. |
Năm 2014 |
Cục TMĐT và CNTT |
Các đơn vị liên quan |
|
|
6. Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008 |
6.1. Ban hành Kế hoạch hoạt động ISO của cơ quan Bộ năm 2015 của Cơ quan Bộ |
Quý I năm 2015 |
Văn phòng Bộ |
|
|
|
6.2. Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng ISO của Cơ quan Bộ |
Quý IV năm 2015 |
Văn phòng Bộ |
Các đơn vị liên quan |
5 |
||
7. Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính |
1. Xác định rõ và thực hiện đầy đủ vai trò, trách nhiệm của Lãnh đạo Bộ và thủ trưởng đơn vị đối với công tác CCHC |
Tổ chức quán triệt, triển khai thực hiện và thường xuyên kiểm tra, đôn đốc thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2011 – 2015 và năm 2015 |
Thường xuyên |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
2. Tăng cường công tác truyền thông về cải cách hành chính |
2.1. Triển khai thực hiện Kế hoạch truyền thông đẩy mạnh công tác cải cách hành chính |
Từ tháng 1 đến tháng 12 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các đơn vị liên quan |
|
|
2.2. Duy trì, cập nhật trang web về cải cách thủ tục hành chính của Bộ |
Thường xuyên |
Vụ Pháp chế |
Cục TMĐT và CNTT, Vụ Tổ chức cán bộ |
|
||
3. Tăng cường công tác cải cách hành chính của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ |
Tổ chức tập huấn, tham gia tập huấn nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ, công chức chuyên trách về cải cách hành chính |
Quý III |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các đơn vị liên quan |
|
|
4. Tổ chức kiểm tra công tác cải cách hành chính |
4.1. Lồng ghép kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính trong kế hoạch thanh tra, kiểm tra chung của Bộ |
Từ tháng 1 đến tháng 12 |
Thanh tra Bộ |
Các đơn vị liên quan |
|
|
4.2. Kiểm tra công tác chỉ đạo, điều hành và thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính của các đơn vị thuộc Bộ |
Quý III, Quý IV năm 2014 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các đơn vị liên quan |
|