Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1198/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1198/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 13 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM (2016-2020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1622/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên; số 1269/QĐ-UBND ngày 21/6/2018, số 1031/QĐ-UBND ngày 12/7/2019, số 2035/QĐ-UBND ngày 12/12/2019, số 751/QĐ-UBND ngày 11/5/2020, số 936/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 về việc bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Theo đề nghị của Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 76/TTr-SXD ngày 26/6/2020) về việc bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên với nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế; Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỰ
ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số1198/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án, địa điểm |
Nguồn vốn |
Quy mô dự án |
Thời gian khởi công dự kiến |
Thời gian hoàn thành dự kiến |
Khối lượng trong giai đoạn |
|||||||||||
Vốn Trung ương (triệu) |
Vốn địa phương (triệu) |
Vốn vay (triệu) |
Vốn khác (triệu) |
Căn hộ |
m2 sàn |
Ha |
Lô |
m2 đất ở |
Căn hộ |
m2 sàn |
Ha |
Lô |
m2 đất |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7] |
[8] |
[9] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
[18] |
1 |
Khu đô thị Hòa Vinh, thị xã Đông Hòa |
|
|
|
100,647 |
295 |
80,845 |
6.607 |
295 |
32,338 |
2020 |
2022 |
|
|
|
|
|
2 |
Khu đô thị mới Hòa Hiệp Bắc, thị xã Đông Hòa |
|
|
|
150,000 |
550 |
163,880 |
14.4 |
550 |
65,552 |
2020 |
2024 |
|
|
|
|
|