Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Số hiệu 1031/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/07/2019
Ngày có hiệu lực 12/07/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Nguyễn Chí Hiến
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1031/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 12 tháng 07 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM (2016-2020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Càn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1622/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên; số 1269/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên;

Theo đề nghị của SXây dựng (tại Tờ trình số 51/TTr-SXD ngày 27/6/2018) về việc bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên với nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Lao động Thương binh và Xã hội; Ban quản lý Khu Kinh tế Phú Yên; Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tnh (b/c);
- Ban Kinh tế Ngân sách - HĐND tnh;
- CT, các PCT UBND t
nh;
- C
ác PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT - UBND t
nh;
- Lưu: VT, Phg, Kh
i2.046(2019).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

DANH MỤC

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở BỔ SUNG (LẦN 2) VÀO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM (2016-2020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Qu
yết định số 1031/-UBND ngày 12/7/2019 của Ủy ban nhân dân tnh)

STT

Tên dự án, địa điểm

Nguồn vốn

Quy mô dự án

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành dự kiến

Khối lượng theo giai đoạn

Vốn Trung ương (triệu)

Vốn địa phương (triệu)

Vốn vay (triệu)

Vốn khác (triệu)

Căn hộ

m2 sàn

Ha

m2 đất ở

Căn hộ

m2 sàn

Ha

m2 đất

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

[9]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

[17]

[18]

I

HUYỆN PHÚ HÒA

 

1

Khép kín khu dân cư phía trên quán thợ thiếc trước Quốc lộ 25

 

4,800

 

 

42

4,225

0.65

42

6,500

2019

2019

 

 

0.650

42

4,225

2

Khép kín khu dân cư phía Đông Nam-Trường Trần Quốc Toản

 

6,500

 

 

86

8,607

1.32

86

13,243

2019

2019

 

 

1.3243

86

8,607

3

Khép kín khu dân cư Hạnh Lâm

 

7,400

 

 

85

8,450

1.30

85

13,000

2019

2019

 

 

1.300

85

8,450

4

Mở rộng dự án khép kín khu dân cư Phước Lộc, xã Hòa Thắng

 

1,276

 

 

19

1,929

0.30

19

2,969

2019

2019

 

 

0.2969

19

1,929

5

Khép kín KDC dọc hai bên đường thôn Nhất Sơn và sau lưng UBND xã Hòa Hội

 

580

 

 

65

6,532

1.01

65

10,050

2019

2019

 

 

1.005

65

6,532

6

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khép kín khu dân cư Đông Phước, xã Hòa An

 

9,000

 

 

13

1,300

0.20

13

2,000

2019

2020

 

 

0.200

13

1,300

7

Khép kín khu dân cư đối diện nhà văn hóa thôn Phú Sen Đông

 

4,500

 

 

55

 5,595

0.86

55

8,608

2019

2020

 

 

0.8608

55

5,595

8

Khép kín khu dân cư thôn Cẩm Thạch (giai đoạn 2)

 

1,000

 

 

5

495

0.08

5

762

2019

2020

 

 

0.0762

5

495

9

Khép kín khu dân cư chùa Tiết Lãnh Sơn

 

1,700

 

 

9

865

0.133

9

1,330

2019

2020

 

 

0.1330

9

865

10

Khép kín khu dân cư thôn Cẩm Thạch (cửa hàng HTX đến nhà ông Gộc)

 

1,200

 

 

7

728

0.112

7

1,121

2019

2020

 

 

0.1121

7

728

11

Khép kín khu dân cư đối diện khu dân cư ao cá Bác Hồ (thôn Ân Niên)

 

8,000

 

 

77

7,681

1.18

77

11,817

2019

2020

 

 

1.1817

77

7,681

12

Khép kín khu dân cư Rộc Rèm thôn Đông Phước

 

5,000

 

 

58

5,843

0.90

58

8,990

2019

2020

 

 

0.899

58

5,843

13

Khép kín khu dân cư phía Đông trường trung học Hòa Trị 2

 

26,500

 

 

300

30,000

4.62

300

46,157

2019

2020

 

 

4.6157

300

30,000

14

Khép kín khu dân cư phía Tây nhà ông Tô Thắng-Phụng Tường 1

 

11,500

 

 

87

8,690

1.34

87

13,370

2019

2020

 

 

1.337

87

8,690

15

Khép kín khu dân cư ngã tư ĐH25 đường liên xã đến chợ Quang Hưng

 

13,800

 

 

149

14,896

2.29

149

22,917

2019

2020

 

 

2.2917

149

14,896

16

Khép kín khu dân cư phía Nam ngã tư Quốc lộ 25 - ĐH25 thông Phong Niên

 

21,500

 

 

143

14,276

2.196

143

21,964

2019

2020

 

 

2.1964

143

14,276

17

Khép kín khu dân cư xóm cát, thôn Qui Hu, xã Hòa Tr

 

1,000

 

 

9

956

0.147

9

1,472

2019

2020

 

 

0.1472

9

956

II

HUYỆN TUY AN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án khép kín khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Tân An, xã An Hòa

 

28,800

 

 

 

 

3.60

172

20,205

2014

2016

172

 

3.6000

172

20,205

2

Khu dân cư Trần Phú thị trấn Chí Thạnh

 

7,280

 

 

 

 

 

91

2,232

201

2019

 

 

 

18

2

3

Khu bến xe cũ Trung tâm thị trn Chí Thạnh

 

480

 

 

 

 

 

6

667

2019

2019

 

 

 

1

667

4

Khu dân cư Tân Đnh, xã An Hòa

 

2,640

 

 

 

 

0.84

33

5,856

2017

2018

 

 

0.8400

33

5,856

5

Khu dân cư Trung Lương 2, xã An Nghiệp

 

2,400

 

 

 

 

0.80

30

6,054

2015

2016

 

 

0.8000

30

1

6

Khu dân cư Thtứ An Mỹ, xã An M

 

8,320

 

 

 

 

2.70

104

13,790

2016

2017

 

 

2.7000

104

13,790

7

Khu dân cư Đồng Thủy, xã An Ninh Tây

 

5,120

 

 

 

 

1.70

64

9,780

2015

2016

 

 

1.7000

64

9,780

8

Khu dân cư Đng Quao, xã An Ninh Đông

 

960

 

 

 

 

 

12

2,805

2019

2019

 

 

 

12

3

9

Khu dân Phú Hội, xã An Ninh Đông

 

4,000

 

 

 

 

 

50

10,000

2019

2020

 

 

 

50

10

10

Khu dân cư Phong Phú 1, xã An Hiệp

 

640

 

 

 

 

 

8

1,170

2019

2019

 

 

 

8

1

11

Khu dân cư Phong Phú 2, xã An Hiệp

 

560

 

 

 

 

 

7

1,077

2019

2019

 

 

 

7

1

12

Khu dân Mỹ Phú 2, xã An Hiệp

 

880

 

 

 

 

 

11

2,200

2019

2019

 

 

 

11

2

13

Khu dân cư thôn Phú Mỹ, xã An Dân

 

160

 

 

 

 

 

2

204

2019

2019

 

 

 

2

204

14

Khu dân cư Ruông Họ thuộc thtrấn Chín Thnh

 

1,520

 

 

 

 

 

19

2,328

2019

2019

 

 

 

19

2

15

Khu dân cư xưởng cưa Liên Thành, thị trấn Chí Thạnh

 

640

 

 

 

 

 

8

907

2019

2019

 

 

 

8

907

16

Khu dân cư Tân Quy, xã An Hi

 

960

 

 

 

 

 

12

2,400

2016

2017

 

 

 

12

2

17

Khu dân cư Hội Tín, xã An Thạch

 

240

 

 

 

 

 

3

538

2018

2019

 

 

 

3

538

18

Khu dân cư Trường Lê Duẩn (cũ), xã An Thạch

 

160

 

 

 

 

 

2

489

2018

2019

 

 

 

2

489

19

Khu dân cư Nhà tr(cũ), xã An Thạch

 

480

 

 

 

 

 

6

801

2018

2019

 

 

 

6

801

 

Các khu Tái định cư Dự án Quốc lộ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu TĐC Đồng Gia Điền (An Hòa)

720

 

 

 

 

 

 

9

1,396

2014

2015

 

 

 

9

1

2

Khu TĐC Đồng Cây Gạo (An Hiệp)

1,200

 

 

 

 

 

 

15

2,536

2014

2015

 

 

 

15

3

3

Khu TĐC Đồng Cây Dông (An Hiệp)

480

 

 

 

 

 

 

6

1,164

2014

2015

 

 

 

6

1

4

Khu TĐC Đồng Cây Khế (An Dân)

640

 

 

 

 

 

 

8

1,480

2014

2015

 

 

 

8

1

5

Khu TĐC Đồng Đèo (An Dân)

640

 

 

 

 

 

 

8

1,621

2014

2015

 

 

 

8

2

6

Khu TĐC Chí Đức (thị trn Chí Thnh)

1,040

 

 

 

 

 

 

13

1,778

2014

2015

 

 

 

13

2

 

Dự án khu đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Long Bình

 

 

 

52,800

 

 

6.68

400

30,060

2019

2022

 

 

 

 

 

III

HUYỆN SƠN HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở liên kế kết hợp kinh doanh

 

 

 

111,144

46

21,220

1.1

46

5,750

2020

2022

 

 

 

 

 

2

Khu nhà ở xã hội huyện Sơn Hòa

 

 

 

128,856

177

24,780

1.44

177

12,390

2020

2022

 

 

 

 

 

IV

HUYỆN TÂY HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khép kín khu dân cư phía Nam nhà ông Dương thôn Xuân Thnh 2

 

6,100

 

 

45

3,500

0.67

45

2,196

2019

2020

45

3,500

0.67

45

2,196

2

Khép kín khu dân cư nông thôn khu đường bê tông trại bò thôn Mỹ Thạnh Trung 1

 

1,900

 

 

24

6,314

0.43

24

3,157

2019

2019

24

6,314

0.43

24

3,157

3

Khép kín khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm giáo dục nghề nghiệp-Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

31,000

 

 

191

56,685

4.20

191

22,674

2019

2019

191

56,685

4.20

191

22,674

4

Khép kín khu dân cư thôn xã Hòa Thnh

 

315

 

 

69

16,839

1.76

69

11,226

2019

2020

69

16,839

1.76

69

11,226

5

Khép kín khu dân cư thôn Xuân Mỹ và thôn Phú Thuận, xã Hòa Mỹ Đông

 

73

 

 

20

7,807

0.08

20

3,904

2019

2020

20

7,807

0.08

20

3,904

6

Khép kín khu dân cư nông thôn tại Khu vực gần quán Bảy Toàn (thôn Liên Thạch); khu từ nhà ông Hồ đến nhà ông Hùng (thôn Thạch Bàn); khu đất dọc kè (thôn Thạch Bàn); Khu mới trước mặt nhà ông Bằng (thôn Thạch Bàn)

 

1,850

 

 

73

26,742

2.01

73

13,371

2019

2020

73

26,742

2.01

73

13,371

V

THỊ XÃ SÔNG CẦU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khép kín HTKT khu dân cư khu phố Chánh Bắc (giai đoạn 1), phường Xuân Thành

 

4,368

 

 

 

 

 

41

7,675

2019

2019

 

 

 

41

7,675

2

Khép kín HTKT khu dân cư khu phố Chánh Bắc (giai đoạn 1), phường Xuân Thành

 

11,922

 

 

 

 

 

99

2,180

2019

2019

 

 

 

99

2,180

3

San lấp mặt bằng khu đất sau trường Nguyễn Hồng Sơn, phường Xuân Thành

 

903

 

 

 

 

 

11

1,834

2019

2019

 

 

 

11

1,834

4

Cắm mốc phân lô chi tiết điểm dân cư thôn 3 (phía Đông Trường tiểu học số 1 Xuân Hải), xã Xuân Hải

 

115

 

 

 

 

 

7

899

2019

2019

 

 

 

7

899

5

Điểm dân cư thôn 4 (phía Bắc đoạn đường bê tông từ QL.1D đến nhà ông Nguyễn Trận), xã Xuân Hải

 

673

 

 

 

 

 

12

1,531

2019

2019

 

 

 

12

1,531

6

Khép kín khu dân cư Hóc Nước, xã Xuân Thọ 1

 

1,916

 

 

 

 

 

15

4,506

2019

2019

 

 

 

15

4,506

7

Khép kín khu dân cư thôn Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1

 

213

 

 

 

 

 

11

2,169

2019

2019

 

 

 

11

2,169

8

Điểm dân cư Bãi Chõ thôn Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh

 

4,000

 

 

 

 

 

50

14,958

2019

2019

 

 

 

50

14,958

9

Điểm dân cư phía Nam khu dân cư thôn Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh

 

1,600

 

 

 

 

 

20

2,334

2019

2019

 

 

 

20

2,334

VI

HUYỆN ĐỒNG XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Long Châu

 

 

 

336,000

 

 

 

358

31,450

2019

2022

 

 

 

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Xuân Quang 3

 

2,212

 

 

 

 

 

26

6,490

2019

2020

 

 

 

125

17,266

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trần Cao Vân, thị trấn La Hai

 

792

 

 

 

 

 

3

458

2019

2020

 

 

 

3

458

VII

HUYỆN ĐÔNG HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị mới phía Đông Hòa Vinh

 

 

 

400,000

 

 

43.00

1,450

163,300

2020

2024

 

 

 

 

 

VIII

BQL KHU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị dịch vụ ven biển xã Hòa Hiệp Bắc, thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

258.5

 

867,762

2019

2024

 

 

 

 

 

2

Khu đô cao cấp vườn phượng hoàng, phường Phú Đông, tp Tuy Hòa

 

 

 

1,250,000

 

 

77.67

 

265,167

2019

2022

 

 

 

 

 

3

Khu Tri thức-Khu đô thị Nam thành phố Tuy Hòa

 

 

 

260,707

 

839,509

54.5

 

245,066

2019

 

 

 

 

 

 

4

Khu đô thị dịch vụ hỗn hợp ven biển (phường Phú Đông, xã Hòa Hiệp Bắc)

 

 

 

290,560

 

 

32.0

870

103,150

2020

2022

 

 

 

 

 

5

Khu đô thị dịch vụ, du lịch sinh thái ven biển và giải trí cao cấp Nam Phú Yên (xã Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Nam huyện Đông Hòa)

 

 

 

181,600

 

 

20.0

680

67,500

2020

2022

 

 

 

 

 

6

Khu đô thị nam Sông Ba (phường Phú Lâm và xã Hòa Thành)

.

 

 

4,540,000

 

 

500.0

3,714

109,280,000

2020

2025

 

 

 

 

 

IX

Ban quản lý đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu dân phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường N7b đến đường Trần Nhân Tông) và đường Trần Nhân Tông (đoạn Hùng Vương-Độc Lập) (phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)

 

74,000

 

 

180

 

7.2

180

34,464

2019

2020

 

 

 

 

 

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng các lô đất có ký hiệu 1,2,3,4,5,6 phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hào-đường số 14) (Phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)

 

103,000

 

 

424

 

12.4

424

112,227

2019

2020

 

 

 

 

 

3

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hào đến đường N7b) (Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)

 

157,000

 

 

700

 

17.2

700

103,000

2019

2020

 

 

 

 

 

4

Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh (phường 5 và 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)

 

400,000

 

 

237

 

23.8

237

85,780

2019

2020

 

 

 

 

 

5

Kè chống sạt lở bờ Sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cầu Đà Rằng cũ; (Tuy Hòa, Phú Hòa tỉnh Phú Yên)

 

816,000

 

 

997

 

66.7

997

211,310

2019

2020

 

 

 

 

 

X

Các Sở ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tòa nhà hỗn hợp The Light Phú Yên tại khu đất số 220 Trần Hưng Đạo, P4, TP Tuy Hòa (Chung cư)

 

 

 

294,000

176

16,898

0.0927

 

927

2019

2021

 

 

 

 

 

2

Khu BT1 và BT2 Nam Hùng Vương, phường Phú Đông

 

8,791.2

 

 

24

12,960

1.0800

24 lô

10,800

Quý 3/2019

Quý 4/2019

 

 

 

 

 

3

Khu dân cư phía Đông Hùng Vương (từ An Dương Vương-Trần Nhân Tông), phường 9 và Bình Kiến

 

33,211.2

 

 

229

105,798

4.0800

229

40,800

Quý

1/2019

Quý

3/2019

84

10,348

12,936

84

 

4

Khu nhà ở Liên kế vườn thuộc Khu đô thị Nam, phường Phú Đông

 

46,835.9

 

 

350

36,750

5.7538

350

57,538

Quý

4/2019

Quý

2/2020

 

 

 

 

 

5

Khu 05 ha phía Đông Hùng Vương-N3, xã Bình Kiến

 

28,053.7

 

 

180

52,404

3.4464

180

34,464

Quý

4/2019

Quý

3/2020

 

 

 

 

 

6

Khu đất CC1 và CC3, xã Bình Kiến

 

28,490.0

 

 

300

72,000

3.5000

300

35,000

Quý 4/2016

Quý 2/2020

 

 

 

 

 

7

Khu B 6+L, Phưng 7, thành phố Tuy Hòa

 

 

 

55,076

120

81,200

6.7661

120

128,893

Quý  4/2019

Quý  3/2020

 

 

 

 

 

8

Khu đất hỗn hợp phía Nam đường Quy hoạch N3 phường 9

 

 

 

80,407

 

124,272

9.8780

 

9,878

Quý  3/2019

Quý  1/2020

 

 

 

 

 

9

Khu đất thu hồi của Công ty Trường Hải, phường 9, thành phố Tuy Hòa

 

 

 

15,365

 

100,600

1.8876

 

18,876

Quý  3/2019

Quý  3/2020

 

 

 

 

 

10

Các lô đất có ký hiệu 1,2,3,4,5,6 phường 9 và xã Bình Kiến

 

96,655.2

 

 

 

280,000

11.8741

800

118,741

Quý  3/2019

Quý  4/2019

 

 

 

 

 

11

Khu đất có ký hiệu số 7, xã Bình Kiến

 

 

 

55,124

 

89,390

7

 

6,772

Quý  4/2019

Quý  4/2020

 

 

 

 

 

12

khu đất DL1 và 19 thuộc tuyến Độc Lập, tp Tuy Hòa xã Bình Kiến

 

 

 

209,949

 

361,090

25.7922

 

644,805

Quý  4/2019

Quý  4/2020

 

 

 

 

 

13

Khu đô thị phía Bắc đường Trần Phú, dọc hai bên rạch bàu hạ

 

 

 

4,385,000

1,348

438,060

68.43

1,348

146,326

2020

2025