ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1189/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 22
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công thương tại Tờ trình số 109/TTr-SCT ngày 20 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước lĩnh vực Công
Thương.
(Có
phụ lục I kèm theo)
Điều 2.
Phê duyệt 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông Ủy ban nhân dân
tỉnh thuộc lĩnh vực Cụm công nghiệp.
(Có
phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(05b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CỤM
CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 22 tháng 06 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp
1.012427
|
Trong thời gian 46 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 32/2024/NĐ-CP
ngày 15/03/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
- Quyết định số 821/QĐ-BCT
ngày 10/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quyết định về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 22 tháng 06 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
1. Thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Thời gian giải quyết: 46 ngày làm việc (Trong
đó cấp huyện: 21 ngày; cấp tỉnh: 25 ngày).
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
CẤP HUYỆN: 21 ngày
|
B1
|
- Tiếp nhận văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp của doanh nghiệp
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Công chức Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp của doanh nghiệp, HTX, tổ chức
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế hạ tầng xử lý
|
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân công
|
Dự thảo văn bản thông báo rộng rãi tiếp nhận hồ
sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp tiên các phương tiện thông tin đại chúng
của địa phương
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Văn bản Thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề
nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
|
01 ngày
|
B4
|
Thông báo trên các phương tiện thông tin đại
chúng
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
|
15 ngày
|
B5
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Cán bộ, chuyên viên được phân công
|
Dự thảo Tờ trình của UBND cấp huyện, 02 bộ hồ sơ
thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
|
02 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt và gửi Sở Công
Thương
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, 02 bộ hồ sơ thành lập/mở
rộng cụm công nghiệp kèm theo tệp tin điện tử của Hồ sơ)
|
01 ngày
|
II. CẤP TỈNH: 25 ngày
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định của pháp luật
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo,
trình lãnh đạo phòng
- Chuyên viên xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản xin
ý kiến đánh giá của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở
Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính, UBND
các huyện, thành phố có liên quan về hồ sơ đăng ký làm chủ đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: 01 ngày
- Các sở, ngành cho ý kiến: 03 ngày
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến đánh giá của các sở,
ngành, dự thảo báo cáo thẩm định, ban hành văn bản đề nghị thành viên Hội đồng
đánh giá chấm điểm theo các tiêu chí: 03 ngày
- Hội đồng đánh giá, lựa chọn chủ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp chấm điểm, họp hội đồng thống nhất kết quả:
05 ngày
- Chuyên viên tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ: 03 ngày
|
Công chức phòng
|
Dự thảo báo cáo thẩm định, Tổng hợp kết quả đánh
giá chấm điểm
Dự thảo Quyết định thành lập/mở rộng, Tờ trình,
Báo cáo thẩm định
|
15 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ. Xem xét, xác nhận dự thảo, trình
lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp
|
Tờ trình, Báo cáo thẩm định, Dự thảo Quyết định
thành lập/mở rộng CCN
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Báo cáo thẩm định, dự
thảo quyết định thành lập/mở rộng)
|
1/2 ngày
|
B6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm PVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
46 ngày
|