ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 553/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
25 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 về việc Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB,VP3, VP7.
MT43/VP7/QTNB/2024-SCT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC BẢO
VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG (02 quy trình)
1. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm
quyền của địa phương
- Mã số TTHC:
2.000191.H42
Chia thành 02 trường hợp
1.1. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc
thẩm quyền của địa phương (trường hợp không phức tạp)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC
sau khi cắt giảm: 236 giờ.
- Thời gian cắt giảm lần 1: 04
giờ
- Tổng thời gian cắt giảm: 04
giờ đạt 1,6%
- Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 236 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương.
|
8 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thương mại
|
Trưởng phòng
|
Chuyển cho chuyên viên xử lý
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định.
- Xác minh.
Dự thảo văn bản trình trưởng
phòng xem xét.
|
196 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc
|
Phê duyệt thẩm định hồ sơ
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
1.2. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc
thẩm quyền của địa phương (trường hợp phức tạp)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 60 ngày x 08 giờ = 480 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC
sau khi cắt giảm: 476 giờ.
- Thời gian cắt giảm lần 1: 04
giờ
- Tổng thời gian cắt giảm: 04
giờ đạt 0,8%.
- Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 476 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương.
|
8 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thương mại
|
Trưởng phòng
|
Chuyển cho chuyên viên xử lý
|
16 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định.
- Xác minh.
Dự thảo văn bản trình trưởng
phòng xem xét.
|
412 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
16 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc
|
Phê duyệt thẩm định hồ sơ
|
16 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
B. QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
LĨNH VỰC
BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG (01 quy trình)
1. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm
giao dịch thường xuyên
- Mã số TTHC:
2.002620.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
- Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. Chuyển bước tiếp theo.
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
- Xử lý, thẩm định, xác minh.
- Dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND cấp xã xem xét.
|
12 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét quyết định
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư vào số, đóng
dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH
|
|
|
|
2.000191.H42
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
- Nghị định số 55/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- Quyết định số 519/QĐ-UBND
ngày 14/6/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC này được ban hành tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 về việc
Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình
|